Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (98.9 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Trường THCS Vĩnh Trạch ĐỀ KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp:……… MÔN : SINH HỌC 8. TIẾT 57
Họ tên:………. Năm học 2011 – 2012
Phần I Ma trận
<b>Tên chủ đề</b> <b><sub>Nhận biết</sub></b> <b><sub>Thông hiểu</sub></b> <b><sub>Vận dụng thấp</sub></b> <b><sub>Vận dụng cao</sub></b>
TN TL TN TL TN TL TN TL
<b>Vitamin và</b>
<b>muối</b>
<b>khoáng</b>
<b>1 tiết</b>
Vitamin
<b>5=0,5đ</b> 100%=0,5đ
<b>Chương</b>
<b>VII</b>
<b>Bài tiết</b>
<b>3 tiết</b>
Cấu tạo cơ
quan bài
tiết nước
tiểu
Quá trình
tạo thành
nước tiểu
Thực chất
quá trình
0,5đ
<b>Chương</b>
<b>VIII</b>
<b>Da</b>
<b>2 tiết</b>
- Cấu tạo
da Bảo vệ da
<b>15%=1,5đ</b> 33%=0,5đ 67%= 1đ
<b>Chương IX</b>
<b>Thần kinh</b>
<b>và </b>
<b>giác quan</b>
<b> 12 tiết</b>
- Cận thị
- Trụ não,
Não trung
gian, Tiểu
não
Cấu tạo
màng lưới - Hoạt động TK
cấp cao
Bảo vệ
mắt Phản xạ có điều
kiện
<b>55%=5,5đ</b> 36%=2đ 18%= 1đ 10%=0,5
đ
18%=1đ 18%=1đ
<b>Tổng điểm</b> <b> 5câu : </b>
<b>3,5đ</b>
<b> 2câu:</b>
<b>2,5đ</b>
<b>1câu :</b>
<b>0,5đ</b>
<b>2câu :</b>
<b>1,5đ</b> <b>1câu :1đ</b> <b>1câu:1đ</b>
<b>10 điểm</b>
<b>Lớp:……… Thời gian : 45 phút</b>
<b>Họ tên:……….</b> <b> Môn : Sinh học</b>
<b> I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4.0 điểm): Hãy chọn câu trả lời đúng nhất</b>
<b>Câu 1: Ống tai có chức năng gì?</b>
A. Hứng sóng âm. B. Hướng sóng âm.
C. Khuếch đại âm. D. Truyền sóng âm.
<b>Câu 2 : Nguyên nhân nào sau đây dẫn đến tật viễn thị ?</b>
A. Cầu mắt dài. B. Cầu mắt ngắn.
C. Thể thủy tinh quá phòng. D. Màng giác quá mỏng.
<b>Câu 3: Lớp mỡ dưới da có chức năng :</b>
A. Bảo vệ B. Tiếp nhận kích thích.
C. Làm da mềm mại. D. Dữ trữ, cách nhiệt.
<b>Câu 4: Các tế bào thụ cảm thính giác nằm ở :</b>
A. Ốc tai. B. Chuỗi xương tai.
C. Cơ quan coocti. D. Ống bán khuyên.
<b>Câu 5: Bệnh nào dưới đây không phải là bệnh da liễu?</b>
<b> </b> A. Hắc lào. B. Lang beng.
<b> </b> C. Mụn. D. Còi xương.
<b>Câu 6: Vitamin C có nhiều trong:</b>
A. Gạo B. Rau quả tươi
C. Thịt cá D. Sữa
<b>Câu 7: Trung khu của phản xạ có điều kiện nằm ở:</b>
A. Trụ não. B. Tủy sống.
C. Vỏ não. D. Trụ não và tủy sống.
<b>Câu 8: </b>Bộ phận quan trọng nhất của cơ quan bài tiết nước tiểu là :
A. Thận B. Ống đái
C. Bóng đái D .Ống dẫn nước tiểu.
<b>II. Phần tự luận:(6.0 điểm)</b>
<b> Câu 1 : Nêu và giải thích các thói quen sống khoa học để bảo vệ hệ bài tiết nước tiểu ? ( 1,5 đ)</b>
<b>Câu 2 : Tiếng nói và chữ viết có vai trị gì trong đời sống con người? Cho VD từng vai trò? ( 1,5 đ)</b>
<b>Câu 3 : Thế nào là phản xạ có điều kiện ? cho VD ? ( 1,0 đ)</b>
<b>Câu 4 : </b>
a. Vì sao một người bị tổn thương bán cầu não trái sẽ làm tê liệt nữa thân bên phải? ( 1,0 đ)
b. Tại sao nói dây thần kinh tủy là dây pha? ( 1,0 đ)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I
<b>I. Trắc nghiệm :( 4 điểm )</b>
Từ câu 1 đến câu 6 mỗi câu đúng chấm 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D C A B C B C A
<b>II. Tự luận :( 6 điểm )</b>
<b>Câu 1: 1,5 đ</b>
- Phản xạ là phản ứng của cơ thể trả lời các kích thích của mơi trường dưới sự
điều khiển của hệ thần kinh. ( 1,0 đ)
- Ví dụ: + Sờ tay vào vật nóng rút tay lại ( 0,25 đ)
+ Đèn chiếu vào mắt nhắm mắt lại…( 0,25 đ)
<b>Câu 2 : Để có xương chắc khỏe và hệ cơ phát triển cân đối ta cần:</b>
- Chế độ dinh dưỡng hợp lý, thường xuyên tiếp xúc với ánh nắng 0,5 đ.
- Rèn luyện thân thể, tập thể dục thể thao, lao động vừa sức 0,5 đ.
<b>Câu 3: 1,5 đ</b>
+ Thực bào: Bạch cầu hình thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá (0.5 đ)
+ Limpho B: Tiết kháng thể vơ hiệu hố vi khuẩn (0.5 đ)
+ Limpho T: phá huỷ tế bào đã bị nhiễm vi khuẩn bằng cách nhận diện và tiếp xúc
với chúng(0.5 đ)
<b>Câu 4 : 2 đ</b>
a. - Biến đổi lí học: Làm nhuyễn và đảo trộn thức ăn thấm đều dịch vị 0,5 đ.
- Biến đổi hóa học : Protein được phân cắt thành các chuỗi ngắn. 0,5 đ.