Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Halogenur

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (756.19 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>1024 </b> <b>BÁCH K H O A T H Ư Đ ỊA C HÁT</b>


<b>Tài liệu th a m khảo</b>


A m o ro si A., 1995. G la u co n y an d se q u e n ce s tra tig ra p h y : A
c o n ce p tu a l fram e w o rk of d is trib u tio n in siliciclastic
se q u e n ce s. <i>Journal o f Sedimentary Research B</i> 65: 419-425.
H e n n in g K. H. a n d S tõ rr M., 1986. E lectron m ic ro g ra p h s (TEM ,


SEM ) of clays an d clay m in erals. <i>Akademie-Verlag</i>: 352 p g s.
Berlin..


O d in G. S., (Ed.) 1988. G re en m a rin e clays: o olitic iro n s to n e
facies, v e rd in e facies, g lau c o n y facies, a n d c e la d o n ite -b e a rin g
facies: A c o m p a ra tiv e stu d y . <i>Elsevier</i>: 455 pgs.


<b>Halogenur</b>



H oàng Thị M inh Thào. K hoa Địa chât,


T rư ờng Đại học Khoa học T ự nhiên (Đ H Q G H N ).


<b>G iớ i th iệu</b>


K h o án g v ật th u ộ c lớ p h a lo g e n u r là m u ố i củ a các
acid HF, HC1, HBr, HJ với các ion của N a, K, Ca,
Mg; h ợ p c h ât a lu m o flo ru r của Na, K, v à REE;
s u lfo h a lo g e n u r của C u, Pb, Ag, H g, Fe và các k im
loại khác.


N g ày n ay đ ã xác đ ịn h đ ư ợ c k h o ản g 100 k h o á n g


vật ló p h a lo g e n u r, tro n g đ ó p h ô biến h ơ n cả v à có
giá trị th ự c t ế trư ớ c h ết p h ải k ể đ ế n halit (m u ố i ăn),
silvin, carn alit, bischofit; c h ú n g tạo n ên n h ữ n g lớ p
trầm tích d à y có giá trị cơng n g h iệp . H a lit p h ụ c v ụ
cho công n g h iệ p th ự c p h ấm . Silvin và c a rn a lit d ù n g
làm p h â n b ó n tro n g n ô n g n g h iệp . Bischofit d ù n g ch o
xây d ự n g , n ô n g n g h iệp , tách chiết d ẩ u , h ó a h ọ c v à
d ư ợ c p h ẩm . F lu o rit đ ư ợ c d ù n g làm đ ổ tra n g sứ c, đ ể
sản x u ấ t cry o lit n h â n tạo d ù n g tro n g đ iệ n p h â n
n h ô m và th ư ờ n g ch ứ a n g u y ê n tố đâ't hiếm .


<b>C ấu trú c tin h th ể và tín h c h ấ t v ậ t lý c ủ a</b>
<b>h a lo g e n u r</b>


Các k h o á n g v ật h a lo g e n u r đ ặc trư n g bở i ở liê n
kết ion. Đ a s ố các h ợ p chât đ o n giản có câu trú c p h ố i
trí. Rất ít g ặ p h a lo g e n ư r có cấu trú c đảo, m ạch , lớ p
và cấ u trú c k h u n g . Đa s ố h a lo g e n u r kết tin h ở h ệ lậ p
ph ư ơ n g , có d ạ n g tinh th ế đ ă n g th ư ớ c hoặc tậ p h ợ p
tinh th ế h ạ t nhò, cát khai ho àn toàn.


Phần lớn các h a lo g en u r có ánh th u ỷ tin h , tro n g
<i>suốt,</i> có độ cú n g th ấ p hoặc tru n g bình. N h ừ n g
h a lo g en u r có gốc anion gồm tô h ợ p của nhiều n g u y ê n
tố h ó a học có độ bển vũ n g , đ ộ c ú n g cao, n h ư n g ít p h ơ
biến. Chi có cerargyrit (AgCl) và n h ừ n g k h o á n g v ậ t
tư ơ n g tụ c ó án h kim c ư ơ n g và dẻo. H a lo g e n u r


R ie d e r M ., C a v a z z in i G., d ’Y a ko n o v Y.

s.,

F ra n k -K a m e n e ts k ii



V. A., G o tta rd t G., G u g g e n h eim

s.,

Koval p. V., M u lle r G .,


N e iv a A . M . R., R a d o slo vich E. w ., R obert J. L., Sassi F. p.,
T akeda H., W eiss z ., W ones D. R., 1998. N o m e n c la tu re o f the


M icas: IM A M ica S u b c o m m itte e rep o rt. <i>Canadian M ineralogist</i>


36:905-912.


Selley R. c , C ocks L. R. M ., P lim e r I. R., (Eds), 2005.


E n cy clo p ed ia of G eology, V o lu m e 3: 542-548. <i>Elsevier</i>


Stille P. a n d C la u e r N ., 1994. T he p ro cess o f g la u c o n itiz a tio n :


chem ical and is o to p ic evidence. <i>Contributions to M ineralogy</i>
<i>and Petrology</i> 227: 253 262.


th ư ờ n g là ch â t đ iệ n m ôi, tro n g đ ó c h lo ru r d ễ h o à ta n
tro n g n ư ớ c hơn cả. Tỷ trọ n g của h a lo g e n u r th ư ờ n g
k h ô n g cao.


H alit (N aC l) k ết tinh ở hệ lậ p p h ư ơ n g , các ion N a
p h ằ n b ố tro n g các k h o an g trố n g h ìn h tám m ặt. T in h
thê c ũ n g có d ạ n g lập p h ư ơ n g [H.1], th ư ờ n g tạo k h ố i
đ ặ c sít, tậ p h ợ p d ạ n g hạt, á n h th u ý tinh, cát k h ai
h o à n toàn, đ ộ c ứ n g 2, tý trọ n g 2, d ễ h oà ta n tro n g
n ư ớ c, có vị m ặn . T h ô n g th ư ờ n g h a lit k h ô n g m à u
h o ặc m àu trắn g , n h ư n g khi có lẫn tạ p chât, h a lit có
th ế có m à u x an h d a trời, tím , hổ n g , đò, d a cam , v à n g


và xám .


<i>H ìn h 1.</i> C ác tinh thể hình lập ph ư ơ n g của halit (trá i) và flu o rit
(ph ả i) (N guồn: W ikip e d ia ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>K H O Á N G V Ậ T HỌC </b> <b>1025</b>


n ư ớ c b iến . F luorit có n h iều m àu sắc khác n h au n h u
tím , xanh lam, xanh lục, vàng, nâu , hổng, kh ô n g
m à u và th ư ờ n g có s ự p h ân đới m àu.


<b>Phân loại h a lo g e n u r</b>


H a lo g e n u r đ ư ợ c p h â n loại theo các n h ó m có câu
trú c k hác n h au . T iếp đó, các n hóm lại đ ư ợ c p h ân
chia d ự a theo gốc halo g en , ion kim loại và đ ộ p h ứ c
tạ p của các th à n h p h ầ n này. Ví dụ:


<i>Cấu trúc phơĩ trí</i>


-N h ỏ m fluorit: flu o rit CaF2, itro flu o rit YFi
-N h ó m halit: halit N aCl, silvin KC1, v iliau m it NaF
-N h ỏ m salam oniac: salam o n iac h ay salm iac
(NH-OCl


-N h ó m em bolit: em b o lit Ag(Br, Cl), c h lo rarg y rit
AgCl, b ro m a rg y rit AgBr


-N h ỏ m io d arg y rit: io d a rg y rit A gl



-N h ó m calom el: calom el H g2Ơ2, k u z m in it
H g2(Br,Cl)2, m oschelit H g +2h


-N h ỏ m n an to k it: n an to k it C uC l, m iersit (Ag,Cu)I,
m a rsh it C ui


-N h ó m g ag arin it: g a g a rin it NaCaREEFó


-N h ó m c a rn a lit (n h ó m ch ứ a nước): Bischofit
M gC h.óhhO , carn alit K M gC h.óhhO , ta c h y h y d rit
CaMg2CỈ6.12H20


<i>Cấu trúc đảo và mạch</i>


-N h ó m a v o g a d rit (câu trú c đảo): a v o g a d rit


(K,Cs)BF4


-N h ó m selait (câu trú c m ạch): selait M gF2, cryolit
N a2(NaAlFị)


C ũ n g có th ể p h â n chia lớp h a lo g e n u r th à n h các
n h ó m theo gốíc halogen, sau đ ó p h â n th àn h các p h ụ
n h ó m d ự a v ào th àn h p h ầ n gồm : đ o n giản, đ ơ n giản
có ch ứ a nước, p h ứ c tạp, oxyhalogenur, hydroxy-
h a lo g e n u r và các h a lo g e n u r kép.


<b>N g u ồ n g ố c và c ô n g d ụ n g củ a h a lo g e n u r</b>


N h iề u h a lo g e n u r đ ư ợ c th à n h tạo tro n g đ iểu kiện


n g o ại sinh, ví d ụ các k h o á n g v ật th u ộ c n h ó m halit và
ca rn a lit h ìn h th à n h d o b ay hơi n ư ớ c b iến (halit,
silvin, carn alit, bischofit). P hần lớn ch lo ru r (halit,
salam o n iac, silvin) và m ộ t s ố flo ru r đ ư ợ c th à n h tạo
trê n m iện g n ú i lửa hoặc tạo th à n h các b ao th ể tro n g
các k h o án g v ậ t n h iệt dịch. H a lo g e n u r của các kim
loại th ư ờ n g h ìn h th à n h tro n g đới oxy h o á cùa các m ỏ
q u ặn g . Đa s ố ílo ru r liên q u a n với q u á trìn h nội sinh.
V iliau m it đặc trư n g cho sy en it n ep h elin , flu o rit và
m ột s ố a lu m o flo ru r th à n h tạo tro n g p eg m atit,
greisen, sk a m và m ạch n h iệ t dịch.


<b>Nguồn gốc và công dụng của halit và silvin</b>


M uối ch lo ru r cua N a hòa tan tro n g n ư ớ c c ù n g
với m u ô i ch lo ru r cua K, Ca, M g và m ộ t s ố kim loại


k iể m k h á c . Khi n ư ớ c b ay hơi tro n g các v ù n g b iể n
h o ặ c h ổ kín, các m u ố i n ày kết tủ a , từ đ ó tạo th à n h
các m ỏ m u ố i ăn. H a lit và silv in th ư ờ n g cộng sin h
với n h a u và với th ạch cao, c arn alit, đ ôi khi với
b o ra t. S ilv in còn đ ư ợ c th à n h tạo d o s ự th o á t khí củ a
n ú i lử a. Đ ến n ay ch ư a tìm th ầy m ỏ m u ố i ăn h o ặc
silv in n à o ở V iệt N am , n h ư n g ờ T ru n g Lào, tro n g
b ổ n N ậ m T hơ m (N am T h eu n ), tài liệu k h o a n ch o
th â y có n h ữ n g vỉa m u ố i ăn d à y tới 60m n ằm tro n g
tr ầ m tíc h m àu đ ỏ C reta.


H a lit là n g u ồ n th ứ c ăn q u a n trọng, đ ổ n g thờ i là
n g u y ê n liệu cho công n g h iệ p h óa học đ ê sản x ư ât


HC1, so d a , Ch, N aO H . Silvin là n g u y ên liệu q u a n
trọ n g đ ể sản x u ât p h â n b ó n kali.


<b>Nguồn g ố c và công dụng của fluorit</b>


F lu o rit có n g u ồ n gốc n h iệ t dịch, tro n g đ ó các m ị
có g iá trị công n g h iệ p th ư ờ n g có n g u ồ n gốc n h iệ t
d ịc h n h iệ t độ thâp. Đôi khi fluorit có thê có cả n g u ồ n
g ốc s k a rn và greisen. N h ừ n g k h o án g v ật cộng sin h
với flu o rit tro n g m ạch th ạch an h là b aryt, calcit,
s u lfu r Pb, Zn, Sb và các kim loại khác; tro n g sk a rn là
g ra n a t, calcit, thạch anh; tro n g g reisen là m uscovit,
to p a z , to u rm a lin , w o lfram it, casiterit.


Ở V iệt N am , các m ỏ fluorit đ ề u có n g u ồ n gốc
n h iệ t d ịc h và có th ê chia th à n h 3 kiêu q u ặn g : flu o rit -
b a r y t - đ â t hiếm với đ iến h ìn h là m ỏ Đ ô n g Pao (Lai
C h â u ); flu o rit - th ạch a n h vói đ ại d iệ n là m ỏ X uân
L an h (P h ú Yên); và ílu o rit tro n g đ á carb o n at m à đ iể n
h ìn h là m ị Bình Đ ư ờ n g (C ao Bằng).


F lu o rit đ ư ợ c d ù n g tro n g công n g h ệ sản x u â t
n h ô m , cô n g n g h iệ p h ó a h ọc đ ế sản x u ất các h ợ p c h ấ t
flu o ru r. F luorit còn đ ư ợ c d ù n g đ ể sản x u ất các v ậ t
liệu q u a n g học có giá trị lớn.


<b>Nguồn gốc và công dụng của bischofit và carnalit</b>


H a i k h o á n g v ậ t n à y có n g u ổ n gốc trầ m tích, là
h a i tr o n g n h ừ n g k h o á n g v ậ t kết tin h cuối c ù n g từ


d u n g d ịc h m u ố i và p h â n b ố trê n b ể m ặ t của các m ỏ
m u ô i. N g o à i ra, b isch o fit còn đ ư ợ c th à n h tạo d o
p h â n h ủ y carn a lit. B ischofit đ ôi khi ch ứ a tạ p c h â t
Br tớ i 1%.


B ischofit và carn alit có n h iểu công d ụ n g k h ác
n h a u , từ làm vật liệu xây d ự n g đ ế n n ô n g n g h iệ p ,
k h a i th á c d ầ u m ỏ, y t ế và công n g h iệ p h óa chất. H ai
k h o á n g v ật n ày là n g u ồ n n g u y ê n liệu q u a n trọ n g đ ế
lây M g, sả n x u ât m u ố i của M g và p h â n b ó n kali.


<b>Tài liệu tham khảo</b>


A n th o n y J. vv., 1997. H a n d b o o k o f M ineralogy: H alid es,
H y d ro x id e s , O xides. <i>Mineral Data Publishing.</i> 628 pgs.
D ỗ T h ị V ân T h an h & T rịn h H â n , 2011. G iáo trìn h K h o án g vật


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1026 </b> <b>BÁCH K H O A T H Ư Đ ỊA C HÁT</b>


M ineral In fo rm atio n In stitu te (Lead A u th o r), D ra g g an

s.


(T opic E ditor), 2008. E n cy clo p ed ia of E arth. H alite.
<i>Environm ental Information Coalition, National Council for</i>
<i>Science and the Environment:</i>


<h ttp ://w w w .e o e a rth .o rg /a rtic le /H a lite >. W as h in g to n

D.c.



S h a n d M. A., 2006. T he c h em istry a n d technology of m ag n esia.
<i>John Wiley and Sons.</i> 216 pgs.


T rầ n Văn Trị, V ũ K húc (Đ ổng ch ù biên), 2009. Địa ch ất v à Tài


n g u y ê n V iệt N am . <i>N X B Khoa học T ự nhiên và Công nghệ.</i> 589
tr. H à N ội.


<b>Khoáng vật sét</b>



H o àn g T h ị M in h T h ao . K h o a Đ ịa ch ât,


T rư ờ n g Đ ại h ọ c K h o a học T ự n h iên (Đ H Q G H N ).


<b>Giới thiệu</b>


Với kích thư ớc h ạt n h ỏ và câu trúc tinh thê p h ứ c
tạp, k h o án g v ật sét là đối tư ợ n g khó n g h iên cứu, đặc
biệt khi thiếu các thiết bị n ghiên cún hiện đại. P h ư ơ n g
p h á p đ ầ u tiên g iú p n h ận d ạ n g kho án g v ật sét là nhiêu
xạ R oentgen (XRD). Việc á p d ụ n g n g ày m ột hoàn
thiện các p h ư ơ n g p h á p n g h iên cứ u khác n h ư nhiệt
(DTA & TG), q u an g p h ô h ổ n g ngoại (FT-IR), kỹ th u ậ t
hạt n h â n và đ ổ n g vị, q u an g p h ô M oessbauer, kính
h iển vi đ iện tử q uét (SEM), kính hiến vi đ iện tử tru y ền
qua (TEM), nhiều xạ đ iện tử (ED), v .v ... đ ã g iú p
n h ữ n g hiếu biết vê' cấu trúc và tính chât của các
k h o án g v ật sét n g ày càng đ ư ợ c m ò rộng.


ủ y b an D an h p h á p th u ộ c H iệp hội N g h iên cứu
K hoáng v ậ t Sét Q u ố c t ế (AIPEA - A ssociation
In te rn a tio n a le p o u r r É tu d e d e s A rgiles) và U y ban
D an h p h á p th u ộ c Tô chức K h oáng v ậ t Sét (CMS -
C lay M in erals Society) đ ã đ ịn h n g h ĩa "k h o á n g vật
sét là các k h o á n g v ậ t th u ộ c n h ó m silicat lớ p và các


k h o án g v ật q u y ế t đ ịn h tín h d ẻo của sét, đ ổ n g thời
c ũ n g làm cho sét trở n ên cứ n g khi bị khô, sây hoặc
n u n g " . D o các k h o án g v ậ t ở đ â y k h ô n g đ ư ợ c đ ịn h
ng h ĩa d ự a trên kích th ư ớ c của c h ú n g , n ên b ất cứ
k h o á n g v ật n ào thỏa m ã n đ ịn h n g h ĩa n ói trên đ ề u
đ ư ợ c coi là k h o á n g v ậ t sét, m ặc d ù các n h à địa chât
th ư ờ n g coi k h o á n g v ậ t sét là các k h o á n g v ậ t có kích
th ư ớ c h ạ t < 2|am, còn tro n g thô n h ư ờ n g học thì coi
k h o á n g v ậ t sét có kích th ư ớ c < 4|am. C h o đ ế n nay,
các k h o á n g v ậ t có khả n ă n g tạo tín h d ẻ o đ ư ợ c bie't
đ ế n chính là các k h o án g v ật silicat lớp. T uy nhiên,
đ ịn h n g h ĩa n ày k h ô n g h ạn c h ế tro n g p h ạm vi các
k h o án g v ật silicat lớp (đ ịn h n g h ĩa n ày đ ã đ ư ợ c đ iểu
chinh từ đ ịn h n g h ĩa cù của AIPEA công b ố n ăm
1980, tro n g đó đ ổ n g n h ấ t k h o án g vật sét với các
k h o án g v ật silicat lớp).


Các k h o á n g v ậ t sét chiếm th à n h p h ẩ n chu yếu
tro n g các loại đ á hoặc trầm tích h ạ t m ịn, n h u đ á
p h iến sét, sét kết, đ á bột kết g iàu sét, đ á b ù n sét, đá
argilit. C h ú n g cũ n g là th à n h p h ẩ n q u a n trọ n g cua


đ ấ t và của các trầm tích hổ, cửa sô n g ven biến, châu
th ô và biến. C h ú n g có m ặt tro n g h ầ u hết m ọi loại đá
trẩ m tích.


<b>Cấu trúc và thành phần k h o á n g vật s é t</b>


C ấu trú c của k h o án g v ậ t sét b ao gổm các lớ p tứ
d iện , lớp b á t d iện và có th ế cả lớ p xen giữ a, g ắ n kết


với n h a u [H .l]. C ô n g thứ c tổ n g q u á t của lớ p tứ d iện
là T2O5 tro n g đ ó <i>T</i> chủ y ếu là Si4+, th ư ờ n g b ao g ồ m cả
A l3+ và đ ôi khi là Fev , Be4+ th ay t h ế đ ổ n g h ìn h cho
Si4\ Lớp tứ d iệ n p h á t triển th eo hai chiểu, h ìn h th à n h
th ô n g q u a s ự liên kết 3 đ in h oxy của các tứ d iện. Lớp
b á t d iện th ư ờ n g có tâm là các cation Al3+, Fe3+, Fe2+,
M g2+, Ti4+, M n2+ (hoặc có th ể là ô trống) và các đ in h là

o , OH, F, đôi khi là Cl, s. Lớp tứ diện liên kết với lớp


b á t d iện q u a các đ in h của tứ d iệ n và bát diện. T rong
trư ờ n g h ợ p liên k ết n ày k h ô n g cân b ằn g v ề đ iện tích
d o sự th ay t h ế các cation h ó a trị 3 cho Si4+ v à /h o ặ c sụ
th a v th ế cation h óa trị 2 cho cation h óa trị 3, đ iệ n tích
sẽ đ ư ợ c cân b an g bời các cation h oặc cation n g ậm
n ư ớ c, th ư ờ n g là K+, N a +, C a2+, đ ô i khi là M g2+, M n 2%
Fe2*, N H 4+, v .v ... hoặc bời lớp tạo th à n h tử các bát
d iệ n h y d ro x id n h ư Al(OH)3, M g (O H )2.


K h ống v ật sét có sự liên kết th eo trìn h tự các lớp
...T -O -T -O ... đ ư ợ c gợi là các k h o án g vật sét có câu


trúc 1:1, trìn h tự các lớp <i>...T-O -T-T-O -T...</i> h o ặc ...
/-T -0 -T -/-T -0 -T ...đ ư ợ c gọi là các k h o án g v ậ t sé t có
câu trú c 2:1 (trong đ ó <i>T</i> là lớ p tứ diện, o là lớ p bát
d iện và / là lớp xen giừ a). M ột <i>đơn vị câu trúc</i> là m ột
tậ p h ợ p n h ò n h ấ t n h u n g h o àn ch in h và bao g ồ m tất
cà các lớ p tứ d iện, b á t d iệ n và lớ p xen giữ a (nếu có).
H ìn h 1 trin h bày m ơ h ìn h cấu trú c k h o án g v ật sét 2:1
gổm ca lớ p xen giừ a.


</div>


<!--links-->
HALOGENUR ALKIL pot
  • 15
  • 435
  • 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×