Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.62 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Bài 4 - Tiết 06 </b>
<b>Tuần dạy 03</b>
<b>1. MỤC TIÊU</b>
1.1. <i><b>Kiến thức</b></i>: Giúp HS biết:
- Tính chất , ứng dụng của HCl, H2SO4 lỗng, đặc ( tác dụng với kim loại, tính háo nước )
1.2. <i><b>Kĩ năng</b></i>: Rèn HS kĩ năng :
- Dự đoán . kiểm tra và kết luận ve tính chất hóa học của axit HCl, H2SO4 lỗng, H2SO4 đặc tác dụng
với kim loại
- Viết PTHH chứng minh tính chất của H2SO4 lỗng, H2SO4 đặc nóng.
- Tính nồng độ hoặc khối lượng dung dịch axit HCl, H2SO4 lỗng trong phản ứng.
1.3. <i><b>Thái độ</b></i>: Rèn HS tính cẩn thận khi sử dụng hóa chất, dụng cụ thí nghiệm. u thích bộ mơn.
<b>2. TRỌNG TẬM </b>
- Tính chất hóa học của axit HCl, H2SO4 loãng.
- Phản ứng điều chế axit HCl, H2SO4 loãng.
<b>3. CHUẨN BỊ :</b>
<i><b>3.1. Giáo viên </b></i>: - Dụng cụ: Ống nghiệm, kẹp gỗ, giá ống nghiệm, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: dd HCl, Cu, CuO, Zn, q tím.
<i><b>3.2. Học sinh : </b></i>Xem trước các tính chất chung của axit.
<b>4. TIẾN TRÌNH :</b>
<i><b>4.1/ Ổn định tổ chức và kiểm diện </b></i>
<i><b> 4.2/ Kiểm tra bài cũ :</b></i>
<i>HS1</i>: Trình bày tính hóa
học chung của axit ? (10đ)
<i>HS 2</i>: Chữa BT 3a, b, c
trang 14 SGK (10đ)
1. Dung dịch axit làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
Axit tác dụng với lim loại <sub> muối + H</sub><sub>2</sub>
Zn(r) + 2HCl(dd) ZnCl2(dd) + H2(k)
Axit tác dụng với bazơ <sub> muối và nước</sub>
H2SO4(dd) + Cu(OH)2(r) CuSO4(dd) + 2H2O(l)
Axit tác dụng với oxit bazơ <sub> muối+ nước</sub>
Fe2O3(r) + 6HCl(dd) 2FeCl3(dd) + H2O(l)
Axit tác dụng với muối
* HS soạn và làm đủ các BT về nhà
2. a) MgO + 2HNO3 Mg(NO3)2 + H2O
b) CuO + 2HCl <sub> CuCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
c) Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
d) Fe + 2HCl <sub> FeCl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
e) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
* HS soạn và làm đủ các BT về nhà
2đ
2đ
2đ
2đ
1đ
1đ
2đ
2đ
2đ
2đ
1đ
1đ
<i><b>4.3/ Bài mới : </b></i>
* <i><b>Hoạt động 1</b></i>: Giới thiệu
- GV: Axit quan trọng là HCl và H2SO4 . . . Tiết này ta chỉ xét axit HCl.
Vậy HCl có những tính chất của axit khơng ? nó có những ứng dụng quan trọng nào ? Ta đi vào tìm hiểu
bài: “ <i><b>Một số axit quan trọng</b></i>”.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC</b>
<b>SINH</b> <b>NỘI DUNG BÀI HỌC</b>
*<b> Hoạt động 2:</b> Tìm hiểu tính chât của HCl
- GV: Cho HS quan sát lọ đựng HCl
HS nêu tính chất vật lý của HCl.
- GV thơng báo: <i>Axit HCl có những tính chất của</i>
<i>axit mạnh.</i>
- GV:Để chứng minh điều đó chúng ta tiến hành
những thí nghiệm
- GV: Hướng dẫn HS làm thí nghiệm:
+ Nhỏ vài giọt HCl lên giấy q tím quan sát
+ Cho 1 mảnh Zn, Cu vào 2 ống nghiệm chứa
+ Cho vào ống nghiệm 3: 1ít Cu(OH)2, thêm vài
giọt HCl, lắc nhẹ.
+ Cho vào ống nghiệm 4: 1ít CuO, thêm vài giọt
HCl, lắc nhẹ.
HS hoạt nhóm: nhận dụng cụ hóa chất tiến hành
thí nghiệm: Quan sát hiện tượng rút ra tính chất
hóa học của axit vào bảng nhóm.
HS các nhóm đính bảng thảo luận ghi nhận được,
cả lớp quan sát nhận xét, bổ sung
? Axit HCl có những tính chất hóa học nào?
- GV: Kết luận rút ra bài học.
- GV: Gọi1 HS nêu kết luận.
HShoạt động nhóm làm BT1 SGK /19
- GV: Phát phiếu học tập
? <i>Cho các chất sau: Fe(OH)2, K2O, Mg, P2O5.</i>
<i>Chất nào tác dụng được với dung dịch HCl. Viết</i>
-HS hoạt động nhóm làm BT và báo cáo.
- HS các nhóm nhận xét, bổ sung.
- Tìm hiểu ứng dụng của axit HCl
- GV: Yêu cầu HS đọc SGK / 15 Tìm hiểu
HS: Kể những ứng dụng của axit HCl
- GV chốt ý
* <i><b>Hoạt động 2:</b></i> Tìm hiểu tính chât vật lý của
H2SO4
- GV: Cho HS quan sát lọ đựng H2SO4
HS nhận xét và đọc SGK.
- GV: yêu cầu HS nhớ lại cách pha axit ở lớp 8
và giới thiệu cách pha.
1HS lên làm thí nghiệm pha lỗng H2SO4đặc
HS nhận xét sự tỏa nhiệt của q trình trên.
<i>GV nhắc HS chú ý</i> : Muốn pha lỗng axit
<b>A. AXIT CLOHIĐRIC (HCl)</b>
<i><b> 1. Tính chất vậy lý</b></i>
- Dung dịch hiđro clorua trong nước gọi là axit
clohiđric.
- Dung dịch Axit clohiđric đậm đặc là dụng bảo hịa
Hiđro clorua có nồng độ 37%
<i><b>2. Tính chất hóa học</b></i>
Dung dịch Axit clohiđric có đầy đủ các tính chất của
một axit mạnh.<b> </b>
<i>a. Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ.</i>
b. <i>Tác dụng với bazơ </i> <i><sub> muối Clorua và nước</sub></i>
2HCl(dd+Cu(OH)2(r) CuCl2(dd)+2H2O(l
c. <i>Tác dụng với nhiều kim loại </i><i><sub> muối Clo rua +</sub></i>
<i>H2 )</i>
2HCl(dd)+ Zn(r) + ZnCl2(dd) + H2(k)
d. <i>Tác dụng với oxit bazơ </i><i><sub> muối + nước</sub></i>
6HCl(dd)+Fe2O3(r2FeCl3(dd +3H2O(l)
e. <i>Tác dụng với muối</i> (Học ở bài 9)
* <i>Kết luận</i>: Dung dịch HCl có đủ các tính chất hóa
học của một axit.
<b>II. Ứngdụng </b>
<i>Điều chế muối clorua.</i>
<i>Làm sạch bề mặt kim loại.</i>
<i>Tẩy gỉ kim loại trước khi sơn ...</i>
<i> - Chế biến dược phẩm, thực phẩm</i>
<b>B. AXIT SUFURIC (H2SO4)</b>
<b>I. Tính chất vật lý.</b>
H2SO4 là chất lỏng sánh, không màu, nặng gấp 2 lần
nước<i>.</i>
sunfuric đặc, ta rót từ từ axit đặc vào lọ đựng sẵn
nước rồi khuấy đều, không được làm ngược lại.
* <i><b>Hoạt động 3</b></i>: Tìm hiểu tính chất hóa học của
H2SO4
- GV giới thiệu H2SO4 lỗng, H2SO4đặc
- GV thuyếttrình: axit H2SO4 lỗng có đầy đủ các
tính chất hóa học của axit mạnh (tương tự HCl)
axit H2SO4 đồngthời viết phương trình minh họa
cho mỗi tính chất.
HS nêu từng tính chất của H2SO4 và viết PTHH.
H2SO4 (dd) + Mg(r)
H2SO4 (dd) + Zn(OH)2(r)
H2SO4(dd) + Fe2O3(r)
HS đọc tên sản phẩm.
- GV thông báo H2SO4 đặc có những tính chất hóa
học riêng.
HSđọc thí nghiệm SGK /16
- GV: Hướng dẫn 2 HS làm thí nghiệm
+ Lấy 2 ống nghiệm, cho vào mỗi ống một ít lá
đồng nhỏ.
+ Rót vào mỗi ống nghiệm, 1 ml dung dịch ( ống
1 H2SO4 lỗng, ống 2 H2SO4 đặc)
+ Đun nóng nhẹ cả hai ống nghiệm.
HS quan sát nêu hiện tượng, nhận xét.
<i>+ Ống nghiệm 1: H2SO4 không tác dụng với Cu.</i>
<i>+ Ống nghiệm 2: có khí khơng màu, mùi hắc thốt</i>
<i>ra. </i>
<i>+ Đồng bị tan một phần</i><i><sub>dd có màu xanh lam.</sub></i>
<i>+ H2SO4 (đ,n) tác dụng với Cu sinh ra SO2 và dung</i>
<i>dịch CuSO4.</i>
- GV: Khí thốt ra có mùi hắc là SO2.
Dung dịch có màu xanh lam là CuSO4.
- GV gọi HS viết phương trình phản ứng.
- GV: Giới thiệu ngồi Cu, H2SO4 đặc còn tác
dụng với nhiệu kim loại khác tạo thành muối
sunfat, không giải phóng khí hiđro.
- GV làm thí nghiệm:
+ Cho 1 ít đường (hoặc bơng , vải) vào đáy cốc
thủy tinh.
+ Thêm từ 1-2ml H2SO4đ vào.
HS: quan sát nêu hiện tượng, nhận xét.
<i>+ Màu trắng đường vàng nâu đen tạo thành khối</i>
<i>xốp màu đen bị bọt khí đẩy lên khỏi miệng cốc. </i>
<i>+ Phản ứng tỏa nhiều nhiệt.</i>
? Chất rắn màu đem là chất gì ? Giải thích ?
(<i>Chất rắn là Cacbon do H2SO4 đã hút nước</i>)
HS viết PTPƯ: C12H22O11
2 4
<i>H SO dac</i>
<b>II. Tính chất hóa học</b>
<b> 1. Axit sunfuric loãng:</b>
Dung dịch Axit sufuric lỗng có các tính chất hóa
học của một axit.<b> </b>
a. Làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ
<i> b. Tác dụng với nhiều kim loại</i> (Mg, Al, Fe, Zn)
<i>muối Sunfat + H2</i>
H2SO4 (dd) + Mg(r)<i> </i>MgSO4 + H2
<i> c. Tác dụng với bazơ </i><i><sub> muối sunfat và nước</sub></i>
H2SO4+ Zn(OH)2 ZnSO4 + 2H2O
(dd) (r) (dd) (l)
<i>d.Tác dụng với oxit bazơ </i><i><sub> muối sunfat + nước</sub></i>
3H2SO4 + Fe2O3 Fe2(SO4)3 + 3H2O
(dd) (r) (dd) (l)
<i> e. Tác dụng với muối (Học ở bài 9) </i>
<i><b>2. Axit sunfuric đặc:</b></i>
<b> </b>Axit sunfuric đặc có những tính chất hóa học riêng
<i><b> a. Tác dụng với kim loại </b></i>
PTPƯ
2H2SO4+Cu Cu(SO)4 +2H2O+ SO2
(dd) (r) (dd) (l) (k)
Axit sunfuric đặc tác dụng với nhiều kim loại,
khơng giải phóng khí hiđro.
<i>b. Tính háo nước</i>.
PTHH
C12H22O11(r) 2 4
<i>H SO dac</i>
<i>GV lưu ý</i>: Khi dùng H2SO4 phải hết sức thận
trọng.
<i>Mở rộng liên hệ thực tế</i>: ta có thể dùng
H2SO4 lỗng để viết những lá thư bí mật. Khi đọc
thì hơ nóng hoặc bàn là.
* <b>Hoạt động 4</b>: Tìm hiểu ứng dụng của H2SO4
HS quan sát hình 1.12 SGK/ 17 và nêu ứng dụng
của H2SO4
<b>III. Ứng dụng</b>
<i> </i>Axit sunfuric có vai trị rất quan trọng trong nền
kinh tế quốc dân<i>.</i>
<i><b>4.4/ Câu hỏi, bài tập củng cố :</b></i>
? HS làm BT 6 SGK / 19
Cho một lượng mạt sắt dư vào 50ml dung dịch HCl. Phản ứng xong thu được 3,36 lít khí (đktc).
a. Viết PTHH.
b. Tính khối lượng mạt sắt tham gia phản ứng.
c. Tính CM của dd HCl đã dùng ?
Giải
2
3,36
22, 4 22, 4
<i>H</i>
<i>V</i>
<i>n</i>
= 0,15 (mol)
a Fe + 2HCl FeCl2 + H2
1mol 2mol 1mol
0,15 mol 0,3mol 0,15mol
b. Theo PTHH ta có
<i>mFe</i> 0,15 56 8, 4( )<i>x</i> <i>g</i>
c. Theo PTHH ta có
<i>nHCl</i> 2<i>nH</i>2 2 0.015 2 0,15 0,3(<i>x</i> <i>x</i> <i>mol</i>)
Nồng độ mol của dung dịch
( )
0,3 100
6( / )
50
<i>M HCl</i>
<i>x</i>
<i>C</i> <i>mol l</i>
- GV rèn luyện kỹ năng cho hs.
<i><b>4.5/ Hướng dẫn học sinh tự học : </b></i>
* Đối với bài học ở tiết học này:
- Học bài, làm các BT 1, 7 SGK/19 ( chỉ ghi ra những phản ứng tác dụng được với axit HCl )
* Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Chuẩn bị : Xem trước bài “<i><b>Một số axit quan trọng</b></i>” SGK / 16
- GV nhận xét tiết dạy.