Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (430.69 KB, 32 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu 1: Trong phép tính sau: 25 + 5 = 30. </b>
<b>Vậy số 30 được gọi là gì?</b>
<b>Câu 1: Trong phép tính sau: 25 + 5 = 30. </b>
<b>Vậy số 30 được gọi là gì?</b>
<b>Câu 2: “ Bạn Lan là học sinh chăm chỉ.” </b>
<b>Được cấu tạo theo mẫu:</b>
<b>A. Con gì là </b>
<b>gì?</b>
<b>B. Ai là gì?</b> <b>C. Cái gì là </b>
<b>gì?</b>
<b>A. 1</b> <b>B. 9</b> <b>C. 10</b>
<b>Câu 4: Điền từ còn thiếu vào câu văn sau: </b>
<b>“ Mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày </b>
<b>cháu …</b><i><b>”</b></i>
<b>Câu 4: Điền từ còn thiếu vào câu văn sau: </b>
<b>“ Mỗi ngày cháu học một ít, sẽ có ngày </b>
<b>cháu …</b><i><b>”</b></i>
<b>Câu 5: Số liền trước của số 69 là?</b>
<b>Câu 5: Số liền trước của số 69 là?</b>
<b>Câu 6: Từ chỉ tính nết của học sinh</b> <b>là:</b>
<b>Câu 7: Chọn câu được cấu tạo theo </b>
<b>mẫu Ai là gì?</b>
<b>Câu 7: Chọn câu được cấu tạo theo </b>
<b>mẫu Ai là gì?</b>
<b>A. Bạn Lan học rất giỏi. </b>
<b>B. Con chó là con vật thơng minh, tình </b>
<b>nghĩa. </b>
<b> Câu 8: </b>
<b>Kết quả của phép tính 21 - 7 = ? là</b>
<b> Câu 8: </b>
<b>Kết quả của phép tính 21 - 7 = ? là</b>
<b>Câu 9: Trong bài tập đọc</b><i><b> “ Làm </b></i>
<i><b>việc thật là vui” </b></i><b>Bé đã làm gì để giúp </b>
<b>đỡ mẹ?</b>
<b>Câu 9: Trong bài tập đọc</b><i><b> “ Làm </b></i>
<i><b>việc thật là vui” </b></i><b>Bé đã làm gì để giúp </b>
<b>A. Bé nhảy dây, hát, múa.</b>
<b>B. Bé trồng hoa, học bài, chăm em.</b>
<b>Câu 10: Có bao nhiêu số lớn hơn 17 và bé </b>
<b>hơn 27?</b>
<b>Câu 10: Có bao nhiêu số lớn hơn 17 và bé </b>
<b>hơn 27?</b>
<b>Câu 11: Trong các nhóm sau </b>
<b>nhóm nào chỉ đồ vật?</b>
<b>Câu 11: Trong các nhóm sau </b>
<b>nhóm nào chỉ đồ vật?</b>
<b>A. bút chì, cặp, phấn, bảng con. </b>
<b>B. cái bàn, cô giáo, cái chén, thước.</b>
<b>A. Đúng</b> <b>B. Sai</b>
<b>Câu 12: 5 dm = 50 cm</b>
<b>Câu 13: Từ chỉ sự vật trong câu: </b>
<i><b>“Hoa mai nở báo hiệu màu xuân </b></i>
<i><b>đến” </b></i><b>là từ:</b>
<b>Câu 13: Từ chỉ sự vật trong câu: </b>
<i><b>“Hoa mai nở báo hiệu màu xuân </b></i>
<i><b>đến” </b></i><b>là từ:</b>
<b>Câu 14: Điền số? 69 < … < 71</b>
<b>Câu 14: Điền số? 69 < … < 71</b>
<b>Câu 15: Hình bên có mấy </b>
<b>hình tứ giác:</b>
<b>Câu 16: Tên riêng nào sau đây </b>
<b>được viết đúng?</b>
<b>Câu 16: Tên riêng nào sau đây </b>
<b>được viết đúng?</b>
<b>A. nguyễn văn tâm </b>
<b>B. Nguyễn Văn Tâm</b>
<b>Câu 17: Chọn số nào để điền vào </b>
<b>ô trống? 25 + 5 = 80</b>
<b> </b>
<b>Câu 18: Chỉ đồ dùng để xúc đất </b>
<b>có vần </b><i><b>en</b></i><b> hoặc </b><i><b>eng</b></i><b>?</b>
<b> </b>
<b>Câu 19: Chọn đáp án đúng cho </b>
<b>phép tính sau: 36 + 6 = ?</b>
<b> </b>
<b>Câu 20: Điền từ ngữ vào chỗ </b>
<b>chấm cho thành câu:</b>
<b>Gió … từng cơn.</b>
<b> </b>
<b>Câu 21: Hiệu là số lớn nhất có </b>
<b>một chữ số, số trừ là 3, vậy số bị </b>
<b>trừ là bao nhiêu:</b>
<b> </b>
<b> </b>
<b>Câu 22: Bạn Lan nói “ Xin lỗi </b>
<b>bạn nhé!” khi bạn Hoa cho bạn </b>
<b>Lan mượn cây bút. </b>
<b>Vậy bạn Lan nói đúng hay sai?</b>
<b> </b>
<b>Câu 23: Trong phép tính: </b>
<b> </b>
<b>Câu 24: Điền từ còn thiếu vào chỗ </b>
<b>chấm: </b>
<b>“ Các bạn ơi. Hãy bỏ tôi vào …”</b>
<b> </b>
<b>Câu 25: Em chọn số nào để điền </b>
<b>vào chỗ chấm cho phù hợp?</b>
<b> 29 + … = 41 </b>
<b> </b>
<b>Câu 26: Đặt dấu câu thích hợp </b>
<b>vào ơ trống? Em học lớp mấy </b>
<b> </b>
<b>A. dấu chấm (.)</b>
<b>B. dấu chấm than (!)</b>
<b>Câu 27: Số lớn nhất có hai chữ số </b>
<b>là:</b>
<b> </b> <b>A. 19</b>
<b>B. 99</b>
<b>Câu 28: Khi đặt câu em cần chú </b>
<b>ý:</b>
<b> </b> <b>A. Viết hoa chữ cái đầu câu.</b>
<b>B. Đặt dấu chấm cuối câu. </b>
<b>Câu 29: Sơn có 18 bơng hoa, </b>
<b>Hùng có ít hơn Sơn 8 bơng hoa. </b>
<b>Hỏi Hùng có bao nhiêu bơng hoa?</b>
<b> </b> <b><sub>A. </sub><sub>10 bông hoa</sub></b>
<b>B. 26 bông hoa</b>
<b>Câu 30: Từ nào sau đây chỉ đồ </b>
<b>vật? </b>
<b> </b> <b>A. con cá </b>
<b>B. viết bài</b>