Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.2 KB, 13 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Nhóm halogen </b><b> nhóm VIIA</b> <b>Nhóm oxi </b><b> nhóm VIA</b>
Vị trí
n.tố
trong
HTTH
Thuc nhúm VIIA, cỏc chu kì từ 2 đến 6 của Bảng HTTH Nằm sát các khí hiếm ở cuối các chu kì
Gåm 5 nguyªn tè: 9F (Flo); 17Cl(Clo); 35Br (Brom); 53I (Iot); 85At* (Atatin – n.tè phãng x¹)
Thuộc nhóm VIA, các chu kì từ 2 đến 6 của bảng HTTH
N»m tríc các nguyên tố halogen trong mỗi chu kì
Gồm 5 nguyªn tè: 8O; 16S; Selen(34Se); Telu(52Te); 84Po* (Poloni)
CÊu h×nh
electron
và
đặc điểm
Cấu hình ngun tố có dạng : …ns2<sub>np</sub>5<sub></sub><sub> ở TTCB các nguyên tố nhóm halogen có 1 electron độc thân</sub>
ở trạng thái kích thích
ns… <sub>np</sub>… <sub>nd</sub>…
CHe dạng : …ns2np4 ở TTCB các nguyên tố nhóm oxi có 2 electron độc thân
ở trạng thái kích thích (sự biểu diễn các AO tơng tự nh bên)
PS: N.tè O k0<sub> cã ph©n líp d trèng </sub><sub></sub><sub> chØ cã thĨ cã số oxh 2, các n.tố khác còn phân </sub>
lớp d trống nên có 3 trạng thái số oxh ( 2; +4; +6)
Tính chất
của
Đơn chất halogen không tồn tại ở dạng nguyên tử mà tồn tại ở dạng phân tử , hai nguyên tử X bằng liên kết cộng hoá trị liên kết thành X2 (Cl2; F2; …)
TÝnh chÊt ho¸ häc chung: Xu híng chung: Dễ dàng nhận thêm 1 electron trở thành ion ©m bỊn gièng khÝ hiÕm
0
2 5
Các hal đều là những phi kim điển hình, chúng là những chất oxi hố mạnh. Khả năng oxi hoá giảm dần từ flo đến clo
C¸c ngtè nhãm oxi cã tÝnh oxi ho¸ ; trong hợp chất chúng có thể có số ôxihoá 2
Xu híng : DƠ dµng nhËn 2 electron trở thành ion âm bền giống khí hiếm
0
2 4
2
gam
mol
17 Cl
gam
mol
9 F
gam
mol
35 Br
gam
mol
53 I
gam
mol
8 O
vật lý <sub>rất độc, tan vừa phải trong nớc,</sub> Chất khí màu vàng lục, mùi xốc, <sub>…</sub> Chất lỏng, màu đỏ nâu, dễ bay hơi, độc, có khả năng gây bang nặng kim loại, khi đun nóng có thăng hoaTinh thể màu đen tím có vẻ sáng Khí, khơng màu, khơng mùi, khơng vị, nặng hơn kk, ít tan trong nớc Tồn tại ở 2 dạng thù hình: đơn tà (Stà phơng (S), đều là ch.rắn, m.vàng) và
Tính chất hố
học sơ lợc Cl2 đóng vai trị là chất oxi hoá
hoặc chất khử
Flo là chất oxi hoá rất mạnh, pứ với
hầu hết các đơn chất, hợp chất tạo
florua với số oxi hoỏ 1 (c vi
Au)
Có tính oxi hoá mạnh nhng kém Cl Là chất oxi hoá mạnh nhng kém
hơn Br Oxi là nguyên tố phi kim hoạt động và có tính oxi hố mạnh S khi tham gia phản ứng thể hiện cả 2 tính chất oxi hố v kh.
P
h
ản
ứ
n
g
v
ớ
i
Kim
loại
0
t
<b>VÝ dơ:</b> 2Na + Cl2
0
t
0
t
<b>VÝ dô: </b>
Ca + F2
0
t
0
t
<b>VÝ dô:</b>
Mg + Br2
<b>VÝ dô:</b>
2Al + 3I2
2
xt:H O
<sub>2AlI</sub><sub>3</sub>
<b>VÝ dô:</b>
4K + O2
0
t
0
t
<b>VÝ dô:</b>
3S + 2Al
0
t
Oxi (O2) Không có phản ứng ở bất cứ điều kiện nào P/ứ với Oxi
S + O2
0
t
0
2 5
t ,V O
P/ø víi H2
H2 + S
0
t
P/ø víi phi kim kh¸c
0
t
khác
as
Cl2 + H2
as
F2 + H2
P/ø x¶y ra ngay trong bãng tèi H2 + Br2
H2 + I2
<sub> 2HI</sub> O2 cháy cùng H2 hình thành hơi nớc
0
t
O2 phản ứng víi c¸c phi kim kh¸c
O2 + C
0
t
0
t
O2 rÊt Ýt tan trong níc
Níc
(H2O)
Tan võa ph¶i dd níc clo
Cl2 + H2O HCl + HClO
ë ngoµi a.s HClO HCl + O
Nước clo có tính tẩy màu,diệt trùng.
F2 + H2O
Giải thích vì sao F2 khơng đẩy đợc
các ion halogen khác ra khỏi dung
dịch muối của chúng
Br2 p/ø víi níc tơng tự nh Cl2 nhng
khó khăn hơn
Br2 + H2O HBr + HBrO
I2 Ýt tan trong níc , khi tan t¹o dung
dịch nớc iốt màu hồng đen
Tỏc dng với dung dịch kiềm:
Cl2
0
0
t th êng
t cao
Cl2 + 2KOH
0
75
Cl2 + 2NaBr 2NaCl + Br2
Cl2 + 2NaI 2NaCl + I2
Tác dụng với hợp chất:
2FeCl2 + Cl2 2FeCl3
6FeSO4 + 3Cl2 2Fe2(SO4)3 + 2FeCl3
SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4+ 2HCl
H2S + 4Cl2 + 4H2O H2SO4+ 8HCl
P/ø víi dung dÞch kiỊm
2F2 + 2KOH 2KF + H2O + OF2
<i><b>PS:</b></i> OF2 là chất độc và có tính oxi
hố rất mạnh
Br2 oxi hoá (đẩy) đợc ion I–
Br2 + 2NaI
Br2 phản ứng với các hợp chÊt
mang tÝnh oxi ho¸
Br2 + 5Cl2 + 6H2O2HBrO3+ 10HCl
Oxi phản ứng với các hợp chất (p/ứ
cháy ,p/ứ oxi hoá hoàn toàn )
C2H5OH + 3O2
0
t
0
t
0
t
§iỊu chÕ
Ngun tắc: Oxi hố 2Cl-<sub></sub><sub> Cl</sub>
2
Trong phßng thÝ nghiƯm
MnO2+4HClđặc
0
t
<sub>MnCl</sub><sub>2</sub><sub>+Cl</sub><sub>2</sub><sub>+2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2KMnO4 + 16HCl
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
Trong công nghiệp:
Nguyên tắc: dùng dòng điện oxi hoá
ion F<sub> trong florua nóng chảy</sub>
Trong công nghiệp:
Điện phân hỗn hợp (KF + 2HF)
KF
2 2
Nguyên tắc: oxi hoá ion Br
<i><b>PS:</b></i> Dùng khí Cl2 thổi vào dung dÞch
Bromua
2NaBr + Cl2
Nguyên tắc: oxi hoá ion I
<i><b>PS:</b></i> Dùng khí Cl2 thổi vào dung
dịch iotua
2NaI + Cl2
Trong phßng thÝ nghiƯm: Nhiệt phân các
hợp chất giàu oxi và kém bền víi nhiệt.
2KClO3
2
0
MnO
t
2KCl + 3O2
2KMnO4
0
t
Trong công nghiệp:
+, Chng cất phân đoạn không khí lỏng
Đốt H2Strong điều kiện thiếu oxi
2H2S + O2(thiÕu)
0
t
Dïng H2S khö CO2
2H2S + SO2
0
t
Ngoµi sè oxi hoá - 1 các
halogen còn có các số
oxihoá +3, +5, +7 t
thc b¶n chÊt cđa chÊt
phản ứng với halogen
Ngoài số oxi hoá - 1 các
halogen còn có các số
oxihoá +3, +5, +7 t
thc b¶n chÊt cđa chÊt
ph¶n øng víi halogen
Mi hipoclorit
Muèi clorat
NaCl +H2O
®pdd
mnx
+, Điện phân nớc: 2H2O
dp
Hợp
chất Tính chất Phơng pháp điều chế
Khí HCl ko<sub> làm đổi màu quỳ tím </sub>
khơ, nhng làm đỏ giấy quỳ tím ẩm
KhÝ HCl H O2 dd axit HCl
Mg(OH)2 + 2HCl MgCl2 + 2H2O
CuO + 2HCl CuCl2 + H2O
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O+ CO2
AgNO3 + HCl AgCl + HNO3
Fe + 2HCl FeCl2 + H2
TÝnh khư cđa HCl
K2Cr2O7 + 14HCl 3Cl2 + KCl +
+ 2CrCl3 + 7H2O
MnO2 +4HClđặc
0
t
<sub> MnCl</sub><sub>2</sub><sub>+Cl</sub><sub>2</sub><sub>+2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Trong phßng thÝ nghiƯm
NaCltinh thÓ + H2SO4đặc
0
t
0
t
<sub>NaHSO</sub><sub>4 </sub><sub>+HCl</sub>
2NaCl tinh thể + H2SO4 đặc
0
t
<sub> </sub>
0
t
<sub>2Na</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + HCl</sub>
Trong c«ng nghiƯp
H2 + Cl2
as
N
í
c
G
ia
v
en
Lµ hỗn hợp (NaCl, NaClO, H2O)
Là muối của axit yếu, yếu hơn cả
axit cacbonic
NaClO + CO2 + H2ONaHCO3+ HClO
2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
Nớc giaven
Or: điện phân dd NaCl k0<sub> màng ngăn</sub>
C
lo
ru
a
v
ô
i
(C
Là muối của axit yếu yếu hơn cả
H2CO3 tác dụng với axit mạnh
CaOCl2 + 2HCl CaCl2 + Cl2+ H2O
2CaOCl2 + CO2 + H2O
CaCO3 + CaCl2 + 2HClO
Cho Cl2 phản ứng với Ca(OH)2 (vôi
tôi) ở nhiệt độ 300<sub>C</sub>
Ca(OH)2 + Cl2 CaOCl2 + H2O
Không bền với nhiệt dễ bị phân huỷ
2KClO3
0
t
0
t
Cho Cl2 vào kiềm ở khoảng nhiệt độ
70 – 750<sub>C</sub>
3Cl2+6KOH
0
t
HF là một axit yÕu
Tính chất đặc biệt của HF
SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
ứng dụng khắc chữ lên thuỷ tinh
Điều chế hiđro florua
CaF2+H2SO4(đặc)
0
250 C
Oxi
florua
(OF2)
OF2là chất khí, khơng màu, mùi đặc
biệt, rất đặc biệt, oxi hoá mạnh
OF2 + Mg
§iỊu chÕ
2F2 + 2NaOH
HBr: chÊt khÝ, ko<sub> mµu, dƠ tan trong </sub>
níc, axit HBr: là 1 axit mạnh mạnh hơn
cả HCl
Tính chất hoá häc (tÝnh khö)
2HBr + H2SO4
Điều chế hiđrobromua
PBr3 + 3H2O
Hỵp
chÊt
cã oxi Axit hipobromơ (HBrO): điều chế: Br2 + H2O
<sub> HBr + HBrO</sub>
KÐm bỊn víi nhiƯt
2HI
0
300 C
8HI + H2SO4 4I2 + H2S + 4H2O
2HI + 2FeCl3 2FeCl2 + I2 + 2HCl
§iỊu chÕ:
H2 + I2
<sub> 2HI</sub>
Hợp
chất
khác
Mui iotua đa số đều dễ tan trong nớc, trừ AgI (m.vàng); PbI2 (m.vàng)
Một số phản ứng của muối iotua 2NaI + Cl2
<b>ion halogen</b> dùng Ag
+<sub> (AgNO</sub>
3) để nhận biết các gốc halogenua.
Ag+ + Cl-
A, Hợp chất QUAN trọng củA CáC NGUYÊN Tố NHóM OXI
H/C Tính chất
<b>H</b>
<b>ợ</b>
<b>p</b>
<b> c</b>
<b>h</b>
<b>ấ</b>
<b>t</b>
<b> q</b>
<b>u</b>
<b>a</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>r</b>
<b>ọ</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> c</b>
<b>ủ</b>
<b>a</b>
<b> o</b>
<b>x</b>
<b>i</b>
Ozon
(O3)
Là thù h×nh cđa oxi
Chất khí, m.xanh nhạt, có mùi đặc trng
TÝnh chÊt ho¸ häc
+, O3 hình thành qua phản ứng 3O2
UV
+, O3 là một trong những chất có tính oxi hoá rất mạnh mạnh hơn cả O2
O3 oxi hoá hầu hết các kim loại (trừ Au, Pt) : 2Ag + O3
0
t
<sub> Ag</sub><sub>2</sub><sub>O + O</sub><sub>2</sub>
O3 oxi hoá đợc ion iotua trong dung dịch: 2KI+O3+H2O
0
t
<sub>I</sub><sub>2</sub><sub>+2KOH+O</sub><sub>2</sub>
Hiđro
peoxit
(H2O2)
Công thức cấu tạo của H2O2
H2O2: ch.lỏng, ko màu, tan vô hạn trong nớc
Tính chất hoá học
+, H2O2 là hợp chất kÐm bÒn: 2H2O2
2
xt:MnO
<sub>2H</sub><sub>2</sub><sub>O + O</sub><sub>2</sub>
+, H2O2 võa cã tÝnh oxi ho¸ võa cã tÝnh khư
TÝnh khư cđa H2O2: H2O2 + KNO2
0
t
<sub> H</sub><sub>2</sub><sub>O + KNO</sub><sub>3</sub>
H2O2 + 2KI
0
t
<sub> I</sub><sub>2</sub><sub> + 2KOH</sub>
TÝnh oxi ho¸ cđa H2O2 : Ag2O + H2O2
0
t
<sub> 2Ag + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>+ O</sub><sub>2</sub>
5H2O2 + 2KMnO4 + 3H2SO4
0
t
<sub>2MnSO</sub><sub>4</sub><sub> + 5O</sub><sub>2</sub><sub> + K</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + 8H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>C</b>
<b>h</b>
<b>Ê</b>
<b>t</b>
<b> q</b>
<b>u</b>
<b>a</b>
<b>n</b>
<b> t</b>
<b>r</b>
<b>ä</b>
<b>n</b>
<b>g</b>
<b> c</b>
<b>đ</b>
<b>a</b>
<b> l</b>
<b>u</b>
<b> h</b>
<b>u</b>
(H2S)
ChÊt khÝ ko<sub> mµu, mïi trøng thèi</sub>
H2S tan trong níc dd axit yÕu
H2S + KOH KHS + H2O
H2S + 2KOH K2S + 2H2O
H2S cã tÝnh khư m¹nh
2H2S + O2(thiÕu)
0
t
Trong CN: k0<sub> ®iỊu chÕ H</sub>
2S
Trong phßng thÝ nghiƯm
FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
Muèi
sunfua
TÝnh tan cña mét sè muèi sunfua
+, Muỗi của các kim loại IA, IIA (Be) [Na2S, K2S,…]: tan trong níc vµ axit
+, Muối của kim loại nặng PbS, CuS : ko tan trong níc vµ axit
+, Mi cđa ZnS, FeS,…: kh«ng tan trong níc, nhng tan trong níc H2S
Một số màu sắc đặc trng: CdS :m.vàng, CuS, FeS. Ag2S : m.đen kết tủa
Lu
hnh
®ioxit
(SO2)
<b>1. Tính oxit axit</b>
- P/ø với nước
- P/ø với dung dịch bazơ
- P/ø với oxit bazơ tan
CaO + SO2 CaSO3
<b>2. Tính khử (P/ø víi chÊt oxi ho¸ )</b>
2SO2 + O2
2 5
0
450 500
<i>V O</i>
<i>C</i>
2SO3
SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
SO2 + Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr (phản
ứng làm mất màu dung dịch brom)
<b>3. Tính oxi hóa (P/ø víi chÊt khư)</b>
SO2 + 2H2S 3S
<b> Trong phịng thí nghiệm:</b>
- Đốt quặng sunfua:
2FeS2 + 11O2 2Fe2O3 + 8SO2
2ZnS + 3O2 2ZnO + 3SO2
-Cho muối sunfit, hidrosunfit tác dụng với
Na2SO3+H2SO4 Na2SO4 +SO2
<b> Trong cônh nghiệp:</b>
- Đốt cháy lưu huỳnh:
S + O2
0
t
<sub> SO</sub><sub>2</sub>
- Cho kim loại tác dụng với dung dịch
H2SO4 đặc, nóng:
Cu+2H2SO4đặc
0
t
<sub>CuSO</sub><sub>4</sub><sub>+SO</sub><sub>2</sub><sub>+ H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Lu
huúnh
trioxit
<b>Thể hiện tính chất của một oxit axit:</b>
- P/ứ với nước
- P/ứ với dung dịch bazơ
SO3 + NaOH NaHSO4
- P/ứ với oxit bazơ tan
2 5
0
<i>V O</i>
<i>t</i>
<b>Axit sunfuric (H2SO4)</b>
Axit lo·ng ( thĨ hiƯn tÝnh chÊt cđa mét axit m¹nh)
a) Tác dụng với kim loại (đứng trước H)
Fe + H2SO4 FeSO4+ H2
b) Tác dụng với bazơ (tan và không tan)
H2SO4 + Mg(OH)2 MgSO4 + 2H2O
c) Tác dụng với oxit bazơ
Al2O3 + 3H2SO4 Al2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 CuSO4 + H2O
d) Tác dụng với muối (tạo kết tủa hoặc chất bay hơi)
MgCO3 + H2SO4 MgSO4 + CO2
Axit đậm đặc (Là một chất oxi hoá mạnh)
<b>a) Tớnh axit mạnh</b>
- P/ø với hidroxit (tan và không tan)
H2SO4 đặc + Mg(OH)2 MgSO4 + H2O
- P/ø với oxit bazơ
Al2O3 + 3H2SO4 đặc Al2(SO4)3 + 3H2O
CuO + H2SO4 đặc CuSO4 + H2O
- Đẩy các axit dễ bay hơi ra khỏi muối
H2SO4 đặc + NaCl tinh thể NaHSO4 + HCl
Tác dụng với hầu hết các kim loại trong dãy điện hoá
2Fe + 6H2SO4 đặc
0
t
<sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>(SO</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + 3SO</sub><sub>2</sub><sub> + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Cu + 2H2SO4 đặc
0
t
<sub> CuSO</sub><sub>4</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2Ag + 2H2SO4 đặc
0
t
<sub> Ag</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Kim loại mạnh như Mg, Zn <sub> </sub>H SO (d)2 4 <sub></sub>
S hoặc H2S:
3Zn + 4H2SO4 đặc
0
t
<sub> 3ZnSO</sub><sub>4</sub><sub> + S + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
4Zn + 5H2SO4 đặc
0
t
<sub> 4ZnSO</sub><sub>4</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>S + 4H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Al, Fe, Cr thụ động hoá với dd H2SO4 đặc nguội
Tác dụng với phi kim:
C + 2H2SO4 đặc CO2 + 2SO2 + 2H2O
S + 2H2SO4 đặc
0
t
<sub> 3SO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
P/ứ với hợp chất có tính khử (ở TT oxi hố thấp)
2FeO + 4H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
2FeCO3 + 4H2SO4đặc Fe2(SO4)3 +SO2 + 2CO2 + 4H2O
2Fe3O4 + 10H2SO4đặc 3Fe2(SO4)3 + SO2 + 10H2O
2FeSO4 + 2H2SO4đặc Fe2(SO4)3 + SO2 + 2H2O
<b> Điều chế H2SO4</b>
Sơ đồ điều chế:
FeS2
<sub> </sub>O2<sub></sub>
SO2
2 5
0
<i>V O</i>
<i>t</i>
H O
<b> Nhận biết:</b>
Gốc SO42- được nhận biết bằng ion Ba2+, vì tạo kết tủa
trắng BaSO4 khơng tan trong các axit HNO3, HCl.
Ba2+<sub> + SO</sub>
42– BaSO4
H
O O
H
1 2
1. Tính axit mạnh (5tính chất
: chất chỉ thị màu, kim loại ( trừ Au, Pt) , oxit kim loại, bazơ, muối)
HNO3 làm đỏ giấy quỳ tím
HNO3 p/ứ với kim loại sẽ đề cập ở dưới đây
HNO3 +NaOH NaNO3 + H2O
2HNO3 +Mg(OH)2Mg(NO3)2 + 2H2O
Fe2O3 + 6 HNO3 2 Fe(NO3)3 + 3H2O
2HNO3 + CaCO3 Ca(NO3)2 + H2O + CO2
2. Tính oxi hố mạnh:
a) P/ứ với hầu hết kim loại trong dãy điện hoá (trừ Au, Pt)
Fe + 6HNO3 đặc
0
t
<sub> Fe(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>3</sub><sub> + 3NO</sub><sub>2</sub> <sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Fe + 4HNO3 loãng
<i>Lưu ý: </i>
+ Sản phẩm của phản ứng thụ thuộc vào: Bản chất kim loại; Nồng độ axit: axit
đặc, chủ yếu
+ Các kim loại mạnh có thể khử HNO3 thành NH3 và sau đó NH3 + HNO3
NH4NO3, có nghĩa là trong dung dịch tồn tại NH4+ và NO3-.
4Mg + 10HNO3
+ Các kim loại Al, Fe bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc nguội
+ Dung dịch chứa muối nitrat (KNO3) trong mơi trường axit cũng có tính chất
tương tự như dung dịch HNO3, vì trong dung dịch tồn tại H+ và NO3-.
Ví dụ: Cho Cu vào dung dịch chứa KNO3 và H2SO4 lỗng:
Phương trình điện li: KNO3 K+ + NO3- và H2SO4 2H+ + SO4
2-Phương trình phản ứng: 3Cu + 2NO3- + 8H+ 3Cu2+ + 2NO + 4H2O
b) Tác dụng với phi kim:
C + 4HNO3 CO2 + 4NO2 + 2H2O
S + 6HNO3 H2SO4 + 6NO2 + 2H2O
c) Tác dụng với hợp chất có tính khử (ở trạng thái oxi hoá thấp):
3FeO + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
Fe3O4 + 10HNO3 3Fe(NO3)3 + NO2 + 5H2O
FeCO3 + 4HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + CO2 + 2H2O
FeS2 + 18HNO3 Fe(NO3)3 + 2H2SO4 + 15NO2 + 7H2O
3. Điều chế
Trong PTN: NaNO3tinh thể + H2SO4 đặc NaHSO4 + HNO3
Trong CN: Khơng khí
0
850 C
Pt 4 NO + 6H<sub>2</sub>O
2NO + O2
Muèi nitrat
Tính tan: Tất cả các muối nitrat đều tan trong nước.
Phản ứng bị phân huỷ bởi nhiệt đối với muối nitrat của kim loại X:
Li, K, Ba, Ca, Na, Mg, Al, Mn, Zn, Fe, Ni, Sn Pb,
0
t
3 2 2
XNO XNO O
2KNO3
0
t
<sub> 2KNO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
- X đứng trong khoảng từ Mg Cu:
0
t
2 2
oxit NO O
2Pb(NO3)2
0
t
<sub> 2PbO + 4NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2 </sub>
2Cu(NO3)2
0
t
<sub> 2CuO + 4NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
- X đứng sau Cu:
0
t
<sub>kim loại + NO</sub>
2 + O2
2AgNO3
0
t
<sub> 2Ag + 2NO</sub><sub>2</sub><sub> + O</sub><sub>2</sub>
Nhận biết ion nitrat
Dd chứa ion
2 4
Cu / H SO
3
NO
dd màu xanh + khí NO2(m.nâu)
Phương trình ion thu gọn
Vị trí n.tố
Thuc nhúm VA, cỏc chu kì từ 2 đến 6 của Bảng HTTH
Gåm 5 nguyªn tè: 7N, 15P, 33As(Asen), 51Sb (Antimon), 83Bi(Bitmut)
Thuộc nhóm IVA, các chu kì từ 2 đến 6 của Bảng HTTH
Gåm 5 nguyªn tè: 6C; 14Si; 32Ge (Gemani); 50Sn; 82Pb
Cấu hình
electron và
c im
CHe dng : …ns2np3 ở TTCB các nguyên tố nhóm oxi có 3 e độc thân
ở trạng thái kích thích, đối với ng.tố P, As, Sb, Bi do vẫn còn AOd trống nên
TÝnh chÊt
cđa nhãm
Đi từ nittơ bitmut: tính phi kim giảm dần, tính kim loại tăng dần
Hợp chất khí với hiđro có dạng RH3: độ bền của nó giảm dần từ N Bi
Từ N Bi: tính axit của các oxit và hiđroxit tương ứng giảm dần, đồng thời
tính bazơ tăng dần
gam
mol
7 N
15 P
6 C
14 Si
vËt lý <sub>khơng vị, hơi nhẹ hơn khơng khí</sub> Ch.khí, không màu, không mùi, <sub>trắng </sub> Tồn tại ở 2 dạng thù hình P đỏ và P <sub>than chì, Cacbon vơ định hình </sub> Tồn tại ở 3 dạng thù hình: kim cương, <sub>tinh thể và silic vơ định hình</sub> Tồn tại dưới hai dạng thù hình silic
Tính chất hoá học
sơ lợc <sub></sub> N<sub> tr về mặt hoá học </sub>2 (NN) rất bền ở đk thường
Ở t0 cao N2 hoạt động hơn, thể hiện
đồng thời tính khử & oxi hố
Ở điều kiện thường đơn chất P hoạt
động hơn so với N2
P mang đồng thời tính khử và tính oxi
hố
Tính
chất
hố
học
Tính khử
Ở nhiệt độ khoảng 30000C có p/ứ
N2 + O2
0
3000<i>C</i>
Ở đk thường có
2NO + O2
P/ứ với O2 (2 trường hợp)
Dư O2: 4P + 5O2
0
t
0
t
P/ứ với Cl2 (2 trường hợp)
Dư Cl2 : 5Cl2 + 2P
0
t
0
t
P/ứ với các hợp chất mang tính oxh
(KClO3, KNO3, K2Cr2O7, KMnO4)
0
t
P/ứ với O2
C + O2
0
t
0
t
P/ứ với các hợp chất mang tính oxh
C + 4HNO3
0
t
P/ứ với một số phi kim có tính oxh
Si + 2F2
P/ứ với một số hợp chất có tính oxh
Si + 2NaOH + H2O Na2SiO3 + 2H2
Tính oxi
hố
P/ứ với khí H2 (t0 > 4000)
N2 + 3H2
0<sub>,</sub>
<i>t xt</i>
<i>P</i>
3
P/ứ với kim loại nitrua k.loại
N2 + 6Li
0
t
P/ứ với khí H2
2P + 3H2
0
t
P/ứ với một số kim loại hoạt động
photphua kim loại
2P + 3Ca
0
t
P/ứ với khí H2
0
t
P/ứ với kim loại cacbua kim loại
4Al + 3C
0
t
P/ứ với một số kim loạih.c silixua
2Mg + Si
Điều
chế
Phòng TN NH4NO2
t
N2 + 2H2O hc
NH4Cl +NaNO2N2 +NaCl +2H2O
Dùng phản ứng
SiO2 + 2Mg
0
t
C.nghiệp
Chưng cất phân đoạn khơng khí lỏng
thu được N2 và O2.
Nung hỗn hợp (photphorit, cát và than
đá) ở 12000<sub>C</sub>
Ca3(PO4)2 + 3SiO2 + 5C
0
t
0
t
Kim cương nhân tạo: nung tan chì ở
20000<sub>C, p = 50–100 nghìn atm(xt:Fe)</sub>
Than chì nhân tạo: nung than cốc ở
25000<sub> – 3000</sub>0<sub> trong lò điện</sub>
Than muội: CH4
0
t ,xt
Dùng phản ứng
SiO2 + 2C
0
t
<b>Một số hợp chất quan phổ biến ứng với các nhãm nguyªn tè trªn</b>
Tính chất hố học Điều chế
Amoniac
H N H
H
<b>Khí amoniac</b>
a) Tính bazơ: NH3 + HCl NH4Cl
b) Tính khử:
- Tác dụng với oxi:
4NH3 +3O2
0
t
<sub> 2N</sub><sub>2</sub><sub> + 6H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
4NH3 + 5O2
0
850 / Pt
3CuO + 2NH3
0
t
<sub>3Cu + N</sub><sub>2</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Dung dịch amoniac</b>
a) Tính bazo: NH3 + H2O
- Tính bazơ: NH3 + H+ NH4+
- Đổi màu chỉ thị: quì tím
- P/ứ với dd muối(Al3+<sub>, Fe</sub>2+<sub>,...) </sub>
AlCl3+3NH3+3H2OAl(OH)3+3NH4Cl
Al3+<sub>+3NH</sub>
3 + 3H2O Al(OH)3+ 3NH4+
- Khả năng tạo phức
Cu(OH)2 + 4 NH3 (dd)
(dd) + 2OH- (dd)
Hoặc
AgCl + 2 NH3 (dd)
* Trong phịng thí nghiệm:
NH4++OH
-KiỊm(r¾n)
<sub>NH</sub><sub>3</sub><sub> +H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
2NH4Cl(r) +CaO
0
<i>t</i>
<sub>2NH</sub><sub>3</sub><sub> + CaCl</sub><sub>2</sub>
* Trong công nghiệp:
N2 : chưng cất phân đoạn kk lỏng.
H2: CH4
0
<i>t</i>
<sub> C + 2H</sub><sub>2</sub>
- Phản ứng tổng hợp:
N2 + 3H2
0
450-500 C
200-300 (atm),Fe
<sub> </sub>
2NH3
Muối Amoni
<b> Phản ứng trao đổi ion: </b>
NH4Cl +NaOH NaCl + NH3 + H2O
(phản ứng nhận biết muối amoni)
<b>Muối amoni kém bền với nhiệt </b>
NH4Cl
0
t
<sub> NH</sub><sub>3</sub><sub></sub><sub> + HCl</sub><sub></sub><sub> </sub>
NH4HCO3
0
t
<sub> NH</sub><sub>3</sub><sub></sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub></sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Đối với các gốc axit có tính oxi hoá
NH4NO2
0
t
<sub> N</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
NH4NO3
0
t
<sub> N</sub><sub>2</sub><sub>O + 2 H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Thực hiện p/ứ giữa (NH3) và dd axit
NH3 + H2SO4
Hay: NH4+ + OH– NH3 + H2O 2
3 2 2
<b>hợp chất tiêu biểu chứa photpho</b>
<b>Axit photphoric (H3PO4)</b>
Ch.rắn kết tinh, trong suốt, háo nước
H3PO4 là axit không bền bị phân huỷ bởi nhiệt
2H3PO4
0
200 250
<sub>H</sub><sub>4</sub><sub>P</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>7</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O (axit điphotphoric)</sub>
H4P2O7
0
400 500
<sub>2HPO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O (axit metaphotphoric)</sub>
H3PO4 là một axit 3 nấc, có độ mạnh trung bình
H3PO4 + KOH KH2PO4 + H2O
H3PO4 + 2KOH K2HPO4 + 2H2O
H3PO4 + 3KOH K3PO4 + 3H2O
Điều chế:
Trong PTN: P + 5HNO3 H3PO4 + 5NO2 + H2O
Trong CN:
0
3 4 2 2 4 4 3 4
t
2 2 5
2 5 2 3 4
Ca (PO ) 3H SO 3CaSO H PO
P O 3H O 2H PO
<b>Muối phophat</b>
Sơ lược một số muối photphát
Photphat trung hoà
PO
: Ag3PO4,…
Hiđrophotphat
2
4
HPO
: K2HPO4,…
Đihidrophotphat
: NaH2PO4,… (tất cả đều tan)
Muối photphat bị thuỷ phân tạo môi trường kiềm
Na3PO4 + H2O Na2HPO4 + NaOH
Nhận biết muối photphat (ion PO34
)
3
4 3 4
PO 3Ag Ag PO <sub> (cht kt ta m.vng)</sub>
<b>hợp chất tiêu biểu chứa silic</b>
<b>Silic đioxit (SiO2)</b>
Tồn tại ở dạng tinh thể không tan trong nước
SiO2 là một oxit axit
SiO2 + CaO
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> CaSiO</sub><sub>3</sub><sub> (canxi silicat)</sub>
SiO2 + 2NaOH
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>SiO</sub><sub>3</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
SiO2 + K2CO3
<i>o</i>
<i>t</i>
<sub> K</sub><sub>2</sub><sub>SiO</sub><sub>3</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub></sub>
SiO2 tan tốt trong HF
SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
<b>Axit salixic (H2SiO3)</b>
Chất ở dạng keo, không tan trong nước, khi đun nóng dễ bị
mất nước H2SiO3 SiO2 + H2O
H2SiO3 làmột axit yếu ( yếu hơn cả H2CO3)
Na2SiO3 + CO2 + H2O H2SiO3 + Na2CO3
<b>Muối silicat </b>
SiO
Dễ dàng tan trong dung dịch kiềm, chỉ muối của kim loại
kiềm mới tan trong nước theo phương trình
Na2SiO3 + 2H2O 2NaOH + H2SiO3
<b>hợp chất tiêu biểu chứa cacbon</b>
<b>Cacbon monoxit</b> (CO – CTCT:
Chất khí, ko màu, ko mùi, ko vị, rất độc
Tính chất hố học
CO kém hoạt động ở nhiệt độ thường tương tự như N2
CO là oxit trung tính (oxit khơng tạo muối); có tính khử mạnh
2CO + O2
0
t
CO + Cl2
C
<sub> COCl</sub><sub>2</sub><sub> (Photphogen)</sub>
CO + CuO
Điều chế: Trong CN:
0
0
1500 C
2 2
t
2
C H O CO H
CO C 2CO
Trong PTN: HCOOH<sub> </sub>H SO (d)2 5
CO + H2O
<b>Cacbon dioxit</b> (CO2)
Chất khí, khơng màu, khơng mùi vị, ít tan trong nước
Tính chất hố học
CO2 khơng duy trì sự chấy của nhiều chất trừ của các kl mạnh
CO2 + 2Mg 2MgO + C
CO2 là một oxit axit
- Tan trong nước tạo thành axit cacbonic, là axit yếu hai nấc.
CO2 + 2H2O
-- P/ứ với bazơ và oxit bazơ:
Nếu dư kiềm: CO2 + 2 NaOH Na2CO3 + H2O
Nếu thiếu kiềm: Na2CO3 + CO2 + H2O NaHCO3
Điều chế: CO2 được điều chế bằng cách đốt than hoặc đi từ
muối cacbonat: CaCO3
0
1000 C
<sub> CaO + CO</sub><sub>2</sub>
Trong PTN: CaCO3 + 2 HCl CaCl2 + CO2 + H2O
<b> Muối cacbonat:</b>
Sơ lược về tính tan
- Muối cacbonat: chỉ có các muối của kim loại kiềm và amoni là tan
tốt trong nước (riêng Li2CO3 tan vừa phải trong nước nguội và tan ít
hơn trong nước nóng). Dung dịch của các muối này trong nước có
xảy ra quá trình thủy phân, nên mơi trường có tính kiềm (đối với
muối amoni cacbonat cũng vậy).
CO32- + H2O
HCO3- + OH
-P/ứ với axit mạnh :
2
3 3
2
3 2 2
CO H HCO
CO 2H CO H O
Muối ko<sub> tan </sub>
0
t
2
CO oxit
0
t
3 2
MgCO MgO CO
- Muối hiđrocacbonat: Đa số các muối này tan được khá nhiều trong
nước, nhưng kém bền, có thể bị phân hủy ngay cả khi đun nóng
dung dịch:
2NaHCO3
0
t
<sub> Na</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + CO</sub><sub>2</sub><sub></sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Ca(HCO3)2
CaCO3 + CO2 + H2O
-Muối hiđrocacbonat lưỡng tính (p/ứ với axit và bazơ)
NaHCO3 + HCl NaCl + H2O + CO2
NaHCO3 + NaOH Na2CO3 + H2O
Nhận biết ion cacbonat
3
CO
2
Ca (OH)
ddH
2
3 2 3
CO CO CaCO
(m.trắng)
SƠ LƯỢC VỀ PHÂN BĨN HỐ HỌC
N.tố Tên gọi CTPT Phạm vi xử dụng Tác dụng chính
Phân
đạm N
Amoni clorua
Amoni sunfat
NH4Cl
(NH4)2SO4
Đất ít chua hay đã được
khử chua
Giúp cây phát triển nhanh,
tốt lá, ra nhiều củ, …
Ure (NH2)2CO Thích hợp cho nhiều loại
Kali nitrat
Canxi nitrat
KNO3
Ca(NO3)2 Đất chua và đất mặn
Phân
lân P
Canxi photphat Ca3(PO4)2 Đất chua
Thúc đẩy q trình sinh hố
của cây, giúp cây cứng cáp,
chắc hạt
Supe photphat Ca(H2PO4)2 Khử chua đất trước bón
Amophot
H2
4 2 4
4 2 4
NH H PO
(NH ) HPO
Phân phức hợp gồm N, P
Phân
kali K
Kali clorua KCl Giúp cây hấp thụ nhiều
đạm, tăng cường khả năng
chống bệnh của cây
Kali sunfat K2SO4
Kali cacbonat K2CO3
--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>--<sub></sub>
--H O
H O P O
H O
Muối của kim loại
kiềm và ion NH4
<b>I. TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI </b>
<b>1. Tính chất vật lí</b>:
<b>T.chất chung:</b> tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt,ánh kim
<b>Giải thích:</b> Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự
có mặt của <b>các electron tự do</b> trong mạng tinh thể kim loại.
<b>2. Tính chất hóa học:</b>
Tính chất hóa học chung của kim loại là <b>tính khử </b>
0 n
M M ne
<b>Tác dụng với phi kim</b>:
2Fe + 3Cl2
4Al + 3O2
<b>Tác dụng với dung dịch axit</b>:
<sub></sub><b> Với dd axit HCl , H2SO4 loãng</b>: (trừ Cu,Ag,Hg,Au, Pt).
Fe + 2HCl
<sub></sub><b>Với dung dịch HNO3 , H2SO4 đặc</b>: (trừ Pt , Au )
3Cu + 8HNO3(loãng)
<b>Chú ý</b>: HNO3 , H2SO4 đặc nguội <i><b>không</b></i> p/ứ với Al , Fe, Cr …
<b>Tác dụng với nước:</b>
<sub></sub> Kim loại kiềm, 1 số kiềm thổ H O2 dd bazơ tan + H2
2Na + 2H2O
<sub></sub> Một vài kim loại có pứ vs nước ở t0<sub> cao</sub>
3Fe + 4H2O
0
t 570
3O4 + 4H2
Fe + H2O
0
t 570
<sub></sub> Số cịn lại khơng phản ứng với nước ở bất cứ điều kiện nào
<b>Tác dụng với dung dịch muối:</b> kim loại mạnh hơn khử ion
của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành kim loại tự do.
Fe + CuSO4
<b>II, DÃY ĐIỆN HỐ CỦA KIM LOẠI </b>
<b>b. Ý nghĩa của dãy điện hóa</b>:
Dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử
xảy ra theo chiều: chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chát khử
mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.
<b>Ví dụ: </b>phản ứng giữa 2 cặp Fe2+<sub>/Fe và Cu</sub>2+<sub>/Cu là:</sub>
Cu2+ <sub> + Fe </sub>
Oxh mạnh khử mạnh oxh yếu khử yếu
<b>III, SỰ ĂN MÒN KIM LOẠI</b>
<b>1. Khái niệm:</b>
Sự ăn mòn kim loại là sự phá hủy kim loại hoặc hợp kim do tác
dụng của các chất trong môi trường xung quanh.
0 n
M M ne
<b>2. Các dạng ăn mịn kim loại:</b>
<b>a. Ăn mịn hóa học</b>: là q trình oxi hóa - khử, trong đó các
<b>b. Ăn mịn điện hóa học</b>:
<b>* Khái niệm</b>: ăn mịn điện hóa là q trình oxi hóa – khử,
trong đó kim loại bị ăn mịn do tác dụng của dung dịch
chất điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực
âm đến cực dương.
<b>* Cơ chế:</b>
+ Cực âm: kim loại có tính khử mạnh hơn bị oxi hóa.
+ Cực dương: kim loại có tính khử yếu hơn.<b>3. Chống ăn mòn </b>
<b>kim loại: </b>
<b>a. Phương pháp bảo vệ bề mặt:</b>
<b>b. Phương pháp điện hóa:</b>
Nối kim loại cần bảo vệ với một kim loại có tính khử
mạnh hơn. Thí dụ: để bảo vệ vỏ tàu biển làm bằng thép người ta
gắn vào những mặt ngồi của vỏ tàu (phần chìm dưới nước)
những lá kẽm (Zn).
<b>IV. ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI</b>
<b>1. Nguyên tắc</b>:Khử ion kim loại thành nguyên tử.
Mn+<sub> + ne </sub>
M
<b>2. Phương pháp</b>:
<b>a. Phương pháp nhiệt luyện:</b> dùng điều chế những kim
loại như Zn , Fe , Sn , Pb , Cu , Hg …Dùng các chất khử
mạnh như: C , CO , H2 hoặc Al để khử các ion kim loại
trong oxit ở nhiệt độ cao.
Fe2O3 + 3CO
<b>b. Phương pháp thủy luyện:</b> dùng điều chế những kim
loại Cu , Ag , Hg …Dùng kim loại có tính khử mạnh hơn để
khử ion kim loại trong dung dịch muối
Fe + CuSO4 Cu + FeSO4
<b>c. Phương pháp điện phân</b>:
<b>* Điện phân nóng chảy</b>: điều chế những kim loại
K , Na , Ca , Mg , Al.
Điện phân nóng chảy các hợp chất (muối, oxit,
bazơ) của chúng.
2NaCl
<b>* Điện phân dung dịch:</b> điều chế k.loại sau Al.
CuCl2
4AgNO3 + 2H2O
Kim loại kiềm Kim loại kiềm thổ
Nhôm
gam
mol
13Al MAl 27, 0
<sub>S¾t </sub>
gam
mol
26Fe MFe 56, 0
<sub>crom </sub>
gam
mol
24Cr MCr 52, 0
<sub>§ång </sub>
gam
mol
29Cu MCu 64, 0
Vị trí ng. tố trong
bảng HTTH
Kim loại kiềm thuộc nhóm IA, đứng
đầu mỗi chu kỳ (trừ chu kỳ I)
Gåm 6 n.tè: Li; Na; K; Rb; Cs; Fr*<sub> </sub>
Klo¹i kiỊm thổ thuộc nhóm IIA
Gồm các nguyên tố :
Be, Mg, Ca, Sr, Kr, Ba, Ra.
Nh«m (Al) ë « sè 13, thuéc nhãm
IIIA, chu kú 3 của bảng HTTH Fe ở ô 26 , chu kú 4, nhãm VIIIB , cđa b¶ng HTTH Thc nhãm VIB , chu kú 4 , n»m ë « sè 24 của bảng HTTH Đồng nằm ở ô số 29 thuộc nhóm IB<sub>chu kỳ IV của bảng HTTH</sub>
Cấu tạo ng.tử Cấu hình dạng: ...ns
1
KL kiềm có 1 e lớp ngoài cùng Cấu hình dạng: ns
2<sub> </sub>
KL kiỊm thỉ cã 2e líp ngoµi cïng Cấu hình e 1s
2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>1
lớp ngoài cùng có 3e Cấu hình e : 1s
2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>6<sub>4s</sub>2
Số oxi hoá phổ biÕn: +2, +3 CÊu h×nh : [ Ar ] 3d
5<sub> 4s</sub>1
Sè oxihoa phæ biÕn +2, +3, +6 Cấu hình e: 1s
2<sub>2s</sub>2<sub>2p</sub>6<sub>3s</sub>2<sub>3p</sub>6<sub>3d</sub>10<sub>4s</sub>1
Số oxi hoá phổ biến +1, +2
TÝnh chÊt vËt lý
0 0
s nc
Khối lợng riêng nhỏ do KLK có
Rngtử lớn, cấu tạo mạng kém đặc khít
KLK mỊm do lùc liªn kÕt KL trong
tinh thĨ yếu
-KLK thổ có màu trắng bạc, có thể
rát máng
0 0
s nc
Là KL có màu trắng ánh bạc, khối
l-ợng riêng lớn D= 7,2 g/cm3<sub> . Nóng </sub>
chảy ở 18900<sub>C . Lµ KL cøng nhÊt </sub>
Đồng l kim lọai m u đỏ, dẻo,à à
dai,dễ kéo sợi dát mỏng
Dẫn điện, dẫn nhiệt tốt, l KL nặngà
có D = 8,89 g/cm3<sub> nhiệt độ nóng</sub>
chảy cao khoảng (10830<sub>C )</sub>
Sơ lợc
Kim loại kiềm có tính khử mạnh:
M <i><sub>→</sub></i> M+<sub> +1e</sub>
KLK thæ cã tÝnh khử mạnh .Tính khử
tăng dần từ Be Ba
M
Al <i><sub>→</sub></i> Al3+<sub> + 3e</sub>
Sè oxi hoá trong hợp chất +3
Sắt có tính khử TB .
chÊt oxi ho¸ yÕu Fe <i><sub>→</sub></i> Fe2+ <sub> + </sub>
chÊt oxihoa m¹nh Fe
+ O2
2 Na + O2(kh«)
0
t
0
t
TQ:
0
t <sub>2</sub> <sub>2</sub>
2
2
(M O )
peoxit
KLK O
oxit (M O)
0
t
2
2MgO 2MgO
0
t
2
1
TQ : M O MO
2
4Al + 3O2
t
3Fe + 2O2
0
t
3O4 (oxit s¾t tõ) 4Cr + 3O2
0
t
2Cu + O2
0
t
+ Phi kim
2Na + Cl2 <i>→</i> 2 NaCl
Ca + Cl2
0
t
Mg + S
0
t
2Al + 3 Cl2 <i>→</i> 2 AlCl3
Fe + S
0
t
2Fe + 3Cl2
0
t
Cl3
2Cr + 3S
0
t
2Cr + 3Cl2
0
t
Cu + Cl2
0
t
Cu + S
0
t
+ Níc
Na + H2O
<i>↑</i>
TQ:
2 2
1
M H O MOH H
2
Nhí: nOH nM 2.nH2
Ca, Ba, Sr cã thĨ khư níc baz¬
Ca +2 H2O
<i>↑</i>
VíiMg
0
2 2 2
t
2 2
Mg 2H O Mg(OH) H
Mg H O MgO H
Be ko p/ø vs nớc ở bất cứ đk nào
2Al + 6H2O <i></i> 2Al(OH)3 <i></i> +
3H2
Trên thực tế phản ứng này rất ít xảy ra
nên coi nh không có
ở nhiệt độ cao sắt khử hơi nớc tạo ra
H2 và Fe3O4 hoặc FeO
3Fe + 4H2O
0
t 570
Fe + H2O
0
t 570
ở nhiệt độ thờng trong khơng khí
tạo ra màng mỏng crom (III) oxit có
cấu tạo mịn bền vững bảo vệ không
cho Cr p/ứ với nớc
+
A
x
it <sub>Không</sub>
oxihoá
KLK khử H+<sub> của dd axit HCl, H</sub>
2SO4
loÃng thành khí hiđro
2 M + 2H+<sub> </sub>
2 2
2
2
2Al + 6HCl 2AlCl3 + 2H2
TQ: Al + 3H+<sub></sub><sub> Al</sub>3+<sub> + </sub>
3
2<sub>H</sub><sub>2</sub>
Fe pứ chỉ lên đến số oxi hoá +2
TQ: Fe + 2H+ <sub> Fe</sub>2+<sub> + H</sub>
2
Cr +2 HCl
TQ: Cr + 2H+ <sub> Cr</sub>2+<sub> + H</sub>
2
Cu không tác dụng víi dung dịch
HCl, H2SO4 lo·ng.
Kim lo¹i kiỊm Kim loại kiềm thổ
Nhôm
gam
mol
13Al MAl 27, 0
<sub>S¾t </sub>
gam
26Fe MFe 56, 0
<sub>crom </sub>
gam
mol
24Cr MCr 52, 0
<sub>§ång </sub>
gam
mol
29Cu MCu 64, 0
Có khả năng khử N+5<sub> trong HNO</sub>
3
lo·ng xuèng N–3<sub> (NH</sub>
4NO3) và S+6
trong H2SO4 đặc xuống S–2 (H2S)
4Mg + 10HNO3(loãng)
<sub>4Mg(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>+ NH</sub><sub>4</sub><sub>NO</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
4Mg + 5H2<sub>SO</sub>4(đặc)<sub></sub>
4MgSO4<sub> + H</sub>2<sub>S + 4H</sub>2<sub>O</sub>
Al + 4HNO3(lo·ng)
Al(NO3)3 + 2NO + H2O
2Al + 6H2SO4(đặc)
Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Fe + 4HNO3(lo·ng)
Fe(NO3)3 + 2NO + H2O
2Fe + 6H2SO4(đặc)
Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Cu + 2H2SO4(đặc)
<sub>CuSO</sub><sub>4</sub><sub> + SO</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Cu + 4HNO3(đặc)
<sub>Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> + 2NO</sub><sub>2</sub> <i>↑</i> <sub>+H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
3Cu + 8HNO3(lo·ng)
<sub>3Cu(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>+2NO</sub><sub>2</sub>
+ dd mi
PS: KLK kh«ng khư trùc tiÕp ion kim
loại trong muối mà khử nớc trớc
<b>VD:</b> Cho mẩu Na vµo dd AlCl3
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
3NaOH + AlCl3 Al(OH)3 + 3NaCl
NaOH + Al(OH)3
Na Al OH
Ca, Ba khử nớc ở đk thờng pứ
với dd muối tơng tự nh đối với kim
loại kiềm
Mg : đẩy đợc ion kim loại đứng sau
nó trong dãy hoạt động hố học ra
khỏi muối
Mg + CuCl2 Cu + MgCl2
2Al + 3FeSO4 3Fe + Al2(SO4)3
Hay
2Al + 3Fe2+<sub></sub><sub> 3Fe + 2Al</sub>3+
Fe + Cu(NO3)2 Fe(NO3)2 + Cu
Hay
Fe + Cu2+<sub></sub><sub> Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>
Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag
Hay
Cu + 2Ag+<sub></sub><sub> Cu</sub>2+<sub> + 2Ag</sub>
Phản ứng đặc biệt
P/ø víi kiỊm m¹nh mi + H2
Al + NaOH + H2O NaAlO2 +
3
2<sub>H</sub><sub>2</sub>
P/ø nhiÖt nhôm (pứ vs oxit kim loại)
2Al + 3CuO
0
t
<sub>Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3Cu</sub>
8Al + 3Fe3O4
0
t
<sub>4Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 9Fe</sub>
§iỊu chÕ kim loại
Điện phân nóng chảy muối clorua của
kim loại tơng ứng
2NaCl dpcn 2Na + Cl2
Điện phân nóng chảy hợp chất clorua
tơng ứng
MgCl2
dpcn
<sub> Mg + Cl</sub><sub>2</sub>
Điện phân nóng chảy Al2O3 trong hỗn
hợp với coriolit (Na3AlF6)
2Al2O3
3 6
Na AlF
<sub>4Al + 3O</sub><sub>2</sub>
Điện phân dung dịch FeCl2
FeCl2
dp
<sub> Fe + Cl</sub><sub>2</sub>
Dùng (CO, Al, H2,...) khư oxit s¾t
Fe2O3 + 3CO
0
t
<sub> 2Fe + 3CO</sub><sub>2</sub>
Tinh chế Cr2O3 từ quặng cromit
(Cr2O3, Al2O3, FeO, SiO2), rồi trộn
với Al để tham gia p/ứ nhiệt nhôm
Cr2O3 + 2Al
0
t
<sub>Al</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 2Cr</sub>
NhiƯt lun qng CuFeS2
2CuFeS2 + 5O2 + 2SiO2
0
t
0
t
<sub>2Cu + 2FeSiO</sub><sub>2</sub><sub> + 4SO</sub><sub>2</sub>
CuCl2
dp
<sub> Fe + Cl</sub><sub>2</sub>
NhËn biết ion
kim loại
(xem kĩ hơn ở
bảng thống kê
một số cách nhËn
biÕt )
Dùng đũa Pt nhúng vào các mẫu thử
dung dịch rồi đốt nhận xét màu ngọn
lửa thu đợc
Na+ <sub>:Ngọn lửa m.vàng</sub>
K+ <sub>:Ngọn lửa m.tím</sub>
Li+ <sub>:Ngọn lửa m.đỏ tía</sub>
Rb+ <sub>:Ngọn lửa m.đỏ máu</sub>
Cs+ <sub>:Ngn la m.xanh da tri</sub>
Mg2+ tạo m.trắng víi
2
CO ,OH
2 2
3 3
2
2
Mg CO MgCO
Mg 2OH Mg(OH)
Ba2+, Ca2+tạo m.trắngvới c¸c ion
2 2
3 4
CO ,SO ,...
2 2
4 4
2 2
3 3
Ba SO BaSO
Ca CO CaCO
Al3+<sub> tạo kết tủa keo lơ lửng m.trắng </sub>
trong dung dịch kiềm, nếu kiềm d kết
tủa tan dần đến hết
3
3
3 2 2
3 <sub>4</sub>
Al 3OH Al(OH)
Al(OH) OH AlO 2H O
Al(OH) OH Al OH
<sub></sub>
<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub><sub></sub> <sub></sub>
hc
3
3 2 3 4
Fe2+<sub> tạo </sub><sub></sub>
màu trắng xanh với OH,NH3
2
2
Fe <sub></sub>2OH <sub> </sub><sub></sub>Fe(OH)
2
3 2 2 4
Fe <sub></sub>2NH <sub></sub>2H O<sub></sub> Fe(OH) <sub></sub>2NH
Fe3+<sub> t¹o </sub><sub></sub>
màu nâu đỏ với OH–,NH3
3
3
Fe 3OH Fe(OH)
3
3 2 3 4
Fe 3NH 3H O Fe(OH) 3NH
ddCr2+<sub> lµm mÊt mµu dd Br</sub>
2
2Cr2+<sub> + Br</sub>
2 2Cr3+ + 2Br–
Cr3+<sub>: dd mµu lơc</sub>
P/ø víi Cl2/OH– dd m.vµng
3
2 4 2
2Cr Cl 8OH CrO 2Cl 4H O
P/ứ với OH–<sub> đặc tạo kết tủa </sub>
m.trắng, nếu OH–<sub> d thì kết tủa tan </sub>
dần tơng tự nh đối với Al3+
ddCu2+<sub> có m.xanh lam đặc trng</sub>
Cu2+<sub> t¹o kÕt tđa m.xanh lam víi dd </sub>
kiỊm
2
2
Cu 2OH Cu(OH)
Cu2+<sub> t¹o kÕt tđa víi NH</sub>
3, nÕu NH3
d thì kết tủa tạo phức tan m.xanh
2
3 2 2 4
Cu 2NH 2H O Cu(OH) NH
2 3 <sub>3 4</sub>
Cu(OH) <sub></sub>4NH <sub></sub> <sub></sub>Cu NH <sub></sub> <sub></sub>2OH
¤ 47, chu k× 5, nhãm IB
CÊu h×nh e: [Kr]4d10<sub>5s</sub>1
Kim loại, m.trắng bạc, mềm dẻo,
dẫn điện và nhiệt tốt nhất
Tính chất hoá học
<i> Tính khử yếu, khơng bị oxi hố ở </i>
<i>nhiệt độ thờng và nhiệt độ cao, không </i>
<i>khử H+<sub> trong axit nhng p/ c vi </sub></i>
<i>một số chất oxi hoá mạnh </i>
3Ag+4HNO33AgNO3 +NO+ 2H2O
Ag + H2SO4
1
2<sub>Ag</sub><sub>2</sub><sub>SO</sub><sub>4</sub><sub>+</sub>
1
2<sub>SO</sub><sub>2</sub><sub>+H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
4Ag + 2H2S + O2 2Ag2S + 2H2O
Ô 79, chu k× 6, nhãm IB
CÊu h×nh e: [Xe]4f14<sub>5d</sub>10<sub>6s</sub>1
Kim loại có màu vàng, mềm dẻo,
có khả năng dẫn nhiệt điện tốt
Tính chất hoá học
<i>Kim loại có tính khử rất yếu, không</i>
<i>phản øng víi halogen, oxi (trõ F2)</i>
F2 + 2Au 2AuF
<i>Au không phản ứng với HNO3, HCl</i>
<i>theo tỉ lệ mol bất kì mà chỉ pứ với hh</i>
Au+HNO3+3HClAuCl3+2H2O+NO
<i>Au t¹o phøc víi ion xianua (CN-<sub>) </sub></i>
<i>cã CTPT d¹ng Au CN</i>( )2
<i> Au có khả năng tạo hỗn hống với </i>
<i>Hg</i>
¤ 28, chu k× 4, nhãm VIIIB
CÊu h×nh e: [Ar]3d8<sub>4s</sub>2
Kim loại, m.trắng bạc, có độ cứng
cao
TÝnh chÊt ho¸ häc
<i> Niken cã tÝnh khư trung b×nh</i>
P/ø vs phi kim
2Ni + O2
0
<i>t</i>
<sub>2NiO</sub>
Ni + Cl2
0
<i>t</i>
<sub>NiCl</sub><sub>2</sub>
P/ø vs axit
K0<sub> cã tÝnh oxi ho¸</sub>
Ni + 2H+<sub> </sub> <sub> Ni</sub>2+<sub> + H</sub>
2
Cã tÝnh oxi ho¸
Ni + 4HNO3
<sub>Ni(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> + 2NO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Ô 30, chu k× 4, nhãm IIB
CÊu h×nh e: [Ar]3d10<sub>4s</sub>2
Kim loại nặng có m. lam nhạt
Tính chất hoá häc
<i>Kim lo¹i cã tÝnh khư m¹nh yếu hơn </i>
<i>Al mạnh hơn Cr, Fe</i>
2Zn + O2
<i>t</i>
<sub>2ZnO</sub>
Zn + S
0
<i>t</i>
<sub> ZnS</sub>
Zn + 2H+ <sub>Zn</sub>2+<sub> + H</sub>
2
<sub>Zn + 4HNO</sub>3
<sub> Zn(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> + 2NO</sub><sub>2</sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Zn + Cu2+ <sub>Zn</sub>2+<sub> + Cu</sub>
<i>Zn cịng lµ mét kim lo¹i lìng tÝnh </i>
2H2O + Zn + 2NaOH
<sub>Na</sub><sub>2</sub><sub>Zn(OH)</sub><sub>4</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub>
Ô 50, chu kì 5, nhóm IVA
Cấu hình e: [Kr]4d10<sub>5s</sub>2<sub>5p</sub>2
Kim loại nặng có m. trắng bạc
Tính chất hoá học
<i>Sn là kim loại có tính khư trung </i>
<i>b×nh u </i>
P/ø víi phi kim
2Sn + O2 2SnO
Sn + S SnS
P/ø víi axit
Sn + 2H+ <sub>Sn</sub>2+<sub> + H</sub>
2
3Sn+8HNO3
<sub>3Sn(NO</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub> + 2NO+4H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
P/ø víi dd muèi
Sn + Cu2+ <sub> Sn</sub>2+<sub> + Cu</sub>
<i>Sn có p/ứ vs dd kiềm đặc nóng</i>
Sn + 2NaOHđặc Na2SnO2 + H2
Ô 82, chu k× 6, nhãm IVA
CÊu h×nh e: [Xe]4f14<sub>5d</sub>10<sub>6s</sub>2<sub>6p</sub>2
Kim loại nặng có m.trắng hơi xanh
Tính chất hoá häc
2Pb + O2
0
<i>t</i>
<sub>2PbO</sub>
Pb + HCl : <sub> kh«ng p/ø</sub>
Pb HNO3 Pb(NO3)2 + NO
Pb + 3H2SO4
Ch.r¾n, k0<sub> mµu, dƠ hót Èm tan tèt trong níc </sub>
TÝnh chÊt ho¸ häc: NaOH H O2 NaOH dd bazơ
+, NaOH làm q tÝm xanh, phenolphthalein ho¸ hång
+, P/ø víi axit:
2
2
NaOH HCl NaCl H O
OH H H O
+, P/ø víi dd muèi:
2 <sub>2</sub>
2
2
2NaOH CuCl Cu OH 2NaCl
2OH Cu Cu OH
<sub></sub> <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>
+, P/ø oxit axit:
2 3 2 2 3 2
2
2 3 2 3 2
NaOH CO NaHCO , 2NaOH CO Na CO H O
OH CO HCO (1) , 2OH CO CO H O(2)
<i><b> S¶n phÈm</b></i>
p.ø (1) p.ø (1) + (2) p.ø (2)
Điều chế: Điện phân dd NaCl bÃo hoà có màng ngắn xốp
2 2 2
1 1
NaCl H O NaOH H Cl
2 2
<b> Natri cacbonat (Na2CO3) vµ Natri hidrocacbonat (NaHCO3</b>)
<b>Natri cacbonat (Na2CO3)</b> <b>Natrihidrocacbonat</b>
T.chÊt
vật lý Ch.rắn m.trắng, độtan cao, bền với nhiệt. Ch.rắn, m.trắng, tan tốt trong nớc, kém bền vs t0
M«i
trêng
Na2CO3 2Na+ +
2
3
CO
2
3 2 2
CO H O CO 2OH
d2<sub> Na</sub>
2CO3 ë m«i trêng kiỊm
3 2 2
2
3 3
HCO H CO H O
HCO OH CO
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
d2<sub> NaHCO</sub>
3 lìng tÝnh
NaHCO Na CO NaOH
pH pH pH
(các chất có cùng nồng độ)
p/ứ dd
axit Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2
NaHCO3 + HCl
NaCl + H2O + CO2
p/ø dd
baz¬ Na2CO3 + Ca(OH) CaCO23 + 2NaOH
NaHCO3 + NaOH
Na2CO3 + H2O
p/ø dd
muèi Na2CO3 + BaCl BaCO23 + 2NaCl
KÐm
bÒn 2NaHCO
3
0
t
2CO3 + CO2 + H2O
Ch.rắn màu trắng.ít tan trong nớc,rất bỊn víi nhiƯt
Khi tan trong nớc dd nớc vôi trong Ca(OH)2 t/c bazơ
+, Làm q tÝm ho¸ xanh, phenolphthalein ho¸ hång
+, P/ø víi axit : Ca(OH)2 + H2SO4 CaSO4 + 2H2O
+, P/ø oxit axit
2 2 3 2 2 2 3 2
2
2 3 2 3 2
Ca(OH) 2CO Ca(HCO ) Ca(OH) CO CaCO H O
OH CO HCO (1) 2OH CO CO H O(2)
<b>PS:</b> nOH 2.nCa(OH)2 áp dụng nh đối với NaOH sản phẩm
+, P/ứ dd muối : Ca(OH)2 + MgCl2 Mg(OH)2 + CaCl2
Canxi cacbonat Canxi hidrocacbonat
t.chÊt
vËt lý Ch.r¾n, m.tr¾ng, k
0<sub> tan trong </sub>
nớc, không bền với nhiệt Ch.rắn, m.trắng, tan trong n-íc, kh«ng bỊn víi nhiƯt
P/ø vs
axit CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
Ca(HCO3)2 + 2HCl
CaCl2 + 2H2O + 2CO2
KÐm
bÒn CaCO3
0
t
<sub>CaO + CO</sub>
2 Ca(HCO3)2
0
t
CaCO3 + CO2 + H2O
p/ø vs
baz¬ Ca(HCO CaCO3)3 2 + 2 NaOH + Na2CO3 + 2H2O
Canxi sunfat (CaSO4)
4 2
CaSO .2H O
2CaSO .H O
P/ø vs dd muèi
CaSO4 + Na2CO3 CaCO3 + Na2SO4
CaSO4 + BaCl2 BaCO3 + CaCl2
<b> Khái niệm </b><b> phân loại níc cøng</b>
Nớc chứa nhiều ion Ca2+<sub>, Mg</sub>2+<sub> đợc gọi l </sub><b><sub>nc cng</sub></b>
Nếu các ion tồn tại ở dạng mi hidrocacbonat Ca(HCO3)2 hay
Mg(HCO3)2 <b>níc cøng t¹m thêi</b>
NÕu các ion tồn tại ở dạng muối clorua or sunfat CaCl2 hay
MgCl2 hc CaSO4 hay MgSO4<b>níc cøng vÜnh cửu</b>
Nớc cứng chứa cả 2 loại trên <b>nớc cứng toàn phần</b>
<b>Cách làm mềm nớc cứng </b>
Phơng pháp kết tủa
un nc sôi để phân huỷ Ca(HCO3)2 và Mg(HCO3)2 thành
muối cacbonat không tan lắng xuống đáy ta đợc nớc mềm
Ca(HCO3)2
0
t
Mg(HCO3)2
0
t
Dùng Ca(OH)2 1 lợng vửa đủ để trung hoá muối axit kết
tủa các ion Ca2+<sub> và Mg</sub>2+<sub> làm mất tính cứng tạm thời </sub>
Ca(HCO3)2 + Ca(OH)2 2CaCO3 + 2H2O
Mg(HCO3)2 + Ca(OH)2 MgCO3 + CaCO3 + 2H2O
Dùng Na2CO3 để làm mất tính cứng tạm thời và tính cứng
vĩnh cửu của nớc cứng
Ca(HCO3)2 + Na2CO3 CaCO3 + 2NaHCO3
CaSO4 + Na2CO3 CaCO3 + Na2SO4
Phơng pháp trao đổi ion
Ch.rắn, màu trắng, k0<sub> tan trong nớc, bền với nhiƯt, cøng</sub>
Al2O3 cã tÝnh chÊt lìng tÝnh
+, Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Hay Al2O3 + 6H+ Al3+ + 3H2O
+ H2O
Mét vµi p/ø ®iÒu chÕ Al2O3
2Al(OH)3
0
t
4Al(NO3)3
0
t
4Al + 3O2
0
t
Chất rắn, m.trắng dạng keo, k0<sub> tan trong nớc, kÐm bỊn vs t</sub>0
TÝnh chÊt ho¸ häc
+, Al(OH)3 lµ mét hidroxit lìng tÝnh
Al(OH)3 + 3HCl AlCl3 + 3H2O
Al(OH)3 + NaOH Na[Al(OH)4]
+, Al(OH)3 kÐm bỊn víi nhiƯt
2Al(OH)3 Al2O3 + H2O
§iỊu chÕ
Al3+<sub> + 3OH</sub> – <sub> Al(OH)</sub>
3
Al3+<sub> + 3NH</sub>
3 + 3H2O Al(OH)3 + 3NH4
AlCl3: Chất xúc tác cho một số phản ứng hữu cơ
Al2(SO4)3 : Phèn chua có ứng dụng làm sạch nớc, diệt khuẩn
4 3 2 3
4 3 2 3
Al C AlN Al S AlP
CH NH H S PH
2
4
CrO
2
2 7
Cr O
<b>Crom (III) oxit : </b>
Cr2O3 là chất rắn màu lục thẫm . Cr2O3 là oxit lỡng tính tan trong
axit và kiềm đặc
Cr2O3 + 6HCl
Là chất rắn màu xanh nhạt . Cr(OH)3 là hiđroxit lỡng tÝnh
Cr(OH)3 + NaOH
Vì ở trạng thái số oxihoa trung gian , ion Cr3+ <sub>trong dd võa cã </sub>
tÝnh oxihoa , võa cã tÝnh khö
VD : 2CrCl3 + Zn
<b> Crom (VI) oxit : CrO3</b>
Là chất rắn màu đỏ thẫm . CrO3 là một oxit axit , tác dụng với
n-ớc tạo ra axit
CrO3 + H2O
CrO3 có tính oxihoa mạnh một số chất vô cơ hữu cơ nh S,P,C,
C2H5OH bèc ch¸y khi tiÕp xóc víi CrO3
<b> Muèi crom (VI) </b>
Các muối cromat và đicromat có tính oxihoa mạnh đặc biệt trong
mơi trờng axit muối crom (VI) bị khử thành muối crom(III)
6 2
2 7 4 2 4
3 3
2 4 3 2 4 3 2 4 2
K CrO 6 FeSO 7H SO
3Fe (SO ) Cr (SO ) K SO 7H O
Trong dung dÞch cđa ion Cr2O72- (màu da cam) luôn có cả ion
CrO42- (màu vàng ) ở trạng thái cân bằng với nhau
Cr2O72- + H2O <i>⇔</i> 2CrO42- +2H+
Fe2+ <sub> + 2OH</sub>-<sub> </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> Fe(OH)</sub>
2 <i>↓</i> (hơi xanh )
4Fe(OH)2 +O2 + 2H2O
<i><b>3. Muèi s¾t (II) : </b></i>
§a sè mi Fe(II) tan trong níc, khi kÕt tinh thêng
ë d¹ng ngËm níc : FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O
DƠ bị oxihoa thành muối sắt (III) bởi các chất oxi
0
2 0 3
t
2 3
2 Fe Cl Cl 2 Fe Cl
§iỊu chÕ :Cho Fe ( hc FeO , Fe(OH)2 ) t/d HCl,
H2SO4 lo·ng :
Fe + 2HCl
<b>II. Hợp chất sắt (III) :</b>
ion Fe3+ <sub> có khả năng nhận 1,3 e để trở thành ion</sub>
Fe2+<sub> hoặc Fe </sub>
Fe3+<sub> +1e </sub> <i><sub>→</sub></i> <sub> Fe</sub>2+ <sub> ; Fe</sub>3+ <sub> + 3e </sub> <i><sub>↑</sub></i> <sub> Fe</sub>
Tính chất hố học đặc trng của hợp chất Fe(III) là
tính oxihố
<i><b>1. S¾t (III) oxit : Fe</b><b>2</b><b>O</b><b>3</b></i><b> . </b>
Là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nớc . Có
Fe2O3 +6 HCl <i>→</i> 2FeCl3 + 3H2O
+ ở nhiệt độ cao bị CO, H2 khử thành Fe
Fe2O3 + 3CO
0
t
<sub> 2Fe + 3 CO</sub>
2 <i>↑</i>
+ §iỊu chÕ 2Fe(OH)3
0
t
<sub> Fe</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub>3</sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>2</b><i><b>. Sắt (III) hiđroxit</b></i><b> : </b>
DÔ tan trong dd axit
2Fe(OH)3 + 3H2SO4 <i>→</i> Fe2(SO4)3 +6 H2O
§iỊu chÕ : FeCl3 + 3NaOH
<i><b>3. Mi s¾t (III)</b></i><b> : </b>
Tan trong níc, thêng ë dạng ngậm nớc
Thí dụ : FeCl3.6H2O , Fe2(SO4)3.9H2O
Các muèi s¾t(III) cã tÝnh oxihoa,dƠ bÞ khư thành
muối sắt(II)
0 3 2
3 2
Fe 2 Fe Cl 3Fe Cl
Cho bột đồng vào dd muối sắt(III) thấy màu xanh
xuất hiện màu của ion Cu2+
0 3 2 2
3 2 2
Cu 2 Fe Cl Cu Cl 2 Fe Cl
Phản ứng của ion sắt 3+ với một số dd vµ ion
2Fe3+<sub> + H</sub>
2S 2Fe2+ + S + 2H+
2Fe3+<sub> + </sub>3CO<sub>3</sub>2 <sub> + 3H</sub>
2O 2Fe(OH)3 + 3CO2
<b>III - Hợp kim của sắt </b>
<i><b>1)Gang </b></i>
Gang là hợp kim sắt – cacbon (C chiếm từ 2% đến
5% khối lượng) và lượng nhỏ Si, Mn, P, S...
–Gang trắng: cứng, giòn. Chứa ít C, rất ít Si, nhiều
Fe3C. Dùng để luyện thép.
–Gang xám ít cứng và ít giịn hơn. Chứa nhiều C và
Si. Dùng để đúc các vật dụng.
<i><b>2)Thép </b></i>
Thép là hợp kim sắt – cacbon và một lượng rất ít
các nguyên tố Si, Mn... (<i>C chiếm từ 0,01% đến 2%</i>
<i>khối lượng</i>).
–Thép thường hay thép cacbon chứa ít C, Si, Mn và
rất ít S, P.
–Thép đặc biệt là thép có chứa thêm S, Mn, Cr, Ni,
W, V...
<i><b>3)Sản xuất gang, thép</b></i>
<b>a)Sản xuất gang:</b>
<i><b>*Nguyên tắc:</b></i> Khử quặng sắt oxit bằng than cốc
trong lò cao.
: Th¹ch cao sèng
: Th¹ch cao nung
1 2 2
<b>I) Hỵp chÊt của sắt (II) </b>
<b>1. Tính chất hoá học của hợp chÊt Fe(II)</b>
Fe2+<sub> </sub> <i>→</i> <sub> Fe</sub>3+<sub> + e</sub>
Tính chất hố học đặc trng của hợp chất Fe(II) là tính khử
<i><b>1.</b></i> <i><b>Sắt(II) ơxit : FeO</b></i>
3(loang) 3 3 2
3FeO 10HNO 3Fe(NO ) NO 5H O
3
3 2
3FeO NO 10H<sub></sub> <sub></sub> <sub> </sub><sub></sub>3Fe <sub></sub>NO 5H O<sub></sub>
§iỊu chÕ : Dïng H2, hay CO, khư Fe(III) oxit ë 5000C:
Fe2O3 + CO
0
t
<sub> 2 FeO + CO</sub>
2 <i></i>
<i><b>2.</b></i> <i><b>Sắt (II) hiđoxit : Fe(OH)</b><b>2</b></i>
- Là chất rắn màu trắng hơi xanh, không tan trong nớc . Trong
không khí Fe(OH)2 dễ bị oxihoa thành Fe(OH)3 .
<i><b>*</b></i><b>Nguyên liệu: </b>Quặng sắt oxit (thường là quặng
hematit đỏ Fe2O3), than cốc và chất chảy (CaCO3
hoặc SiO2).
<b>*Các phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình</b>
<b>luyện quặng thành gang:</b>
<b>-Phản ứng tạo thành chất khử CO</b>
C + O2
o
t
CO2
C + CO2
o
t
2CO
<b>-Phản ứng khử sắt oxit.</b>
Fe2O3 + CO
o
t
Fe3O4 + CO2
Fe3O4 + CO
o
t
FeO + CO2
FeO + CO
o
t
Fe + CO2
<b>-Phản ứng tạo xỉ</b>
CaCO3
o
t
CaO + CO2
CaO + SiO2
o
t
CaSiO3
<b>b)Sản xuất thép: </b>
<b>*Nguyên tắc: </b>Giảm hàm lượng các tạp
chất C, S, Si, Mn, ...có trong gang bằng cách oxi
hóa các tạp chất đó thành oxit rồi biến thành xỉ và
tách ra khỏi thép.
<b>1) §ång (II) oxit</b>: CuO
- L chất rắn m u đen, t¸c dơng víi axit, oxit axit . à à
- CuO + H2SO4 CuSO4 +H2O
- CuO dễ bị H2, CO, C khử thành đồng kim loại
- CuO + H2
0
t
<sub> Cu + H</sub>
2O
<b>2) </b>
<b> §å ng (II) hidroxit : Cu(OH)2</b>
- L ch ất rắn m u xanh.không tan trong n ớc
- DƠ tan trong c¸c dd axit
Cu(OH)2 + 2HCl à CuCl2 +2H2O
- Cu(OH)2 dễ bị nhiệt phân
Cu(OH)2
0
t
<sub> CuO + H</sub>
2O
3.
<b> Muối đồng (II)</b> .
- dd muối đồng có màu xanh .
- Muối đồng (II) VD : CuCl2 , CuSO4 , Cu(NO3)2
Muối đồng (II) sunfat kết tinh ở dạng ngậm nớc .
CuSO4 .5H2O
0
t
<sub>CuSO</sub>
F2 Khớ m.lc <sub>nht</sub> H2O F2 chỏy trờn mt nước 2F<sub>2</sub> + 2H<sub>2</sub>O 4HF + O<sub>2</sub> + Q
Cl2 Khí, m.vàng <sub>lục, mùi xốc</sub>
Quỳ tím ẩm Quỳ hố đỏ sau đó mất màu <sub>Cl</sub><sub>2</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub>2HCl + HClO</sub>
(KI +hồ tinh bột) Giấy chuyển màu xanh
Cl2 + 2KI 2KCl + I2
I2 + hồ tinh bột phức m.xanh
HF Chất không <sub>màu </sub> Thuỷ tinh (SiO2) Thuỷ tinh bị ăn mòn SiO2 + 4HF SiF4 + 2H2O
HCl <sub> </sub>ddAgNO3<sub></sub> <sub></sub><sub>màu trắng</sub>
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
HBr màu vàng nhạt <sub>HBr + AgNO</sub><sub>3</sub> <sub> AgBr + HNO</sub><sub>3</sub>
HI màu vàng đậm <sub>HI + AgNO</sub><sub>3</sub> <sub> AgI + HNO</sub><sub>3</sub>
O2 Khí, k
o<sub> màu, </sub>
ko<sub> mùi, k</sub>0 <sub>vị</sub> Tàn đóm cháy dở Tàn đóm bùng cháy khi đưa <sub>vào bình đựng khí O</sub>
2
SO2 Khí, k
o<sub> màu,</sub>
mùi xốc hắc
2
4
ddBr
ddKMnO
Dd thuốc thử bị mất màu nếu
dùng dư SO2 SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4
2
2
ddBa OH
ddCa OH
Xuất hiện kết tủa trắng SO2 + Ca(OH)2dư CaSO3 + H2O
dd H2S Kết tủa màu vàng <sub>2H</sub><sub>2</sub><sub>S + SO</sub><sub>2</sub> <sub>3S + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
H2S
Khí, ko<sub> màu, </sub>
mùi trứng
thối
2
4
ddBr
ddKMnO
Dd thuốc thử bị mất màu nếu
dùng dư SO2 H2S + 4Br2 + 4H2O 8HBr + H2SO4
dd Cu2+<sub>, Pb</sub>2+ <sub>dd xuất hiện kết tủa đen</sub> H2S + CuCl2 CuS + 2HCl
H2S + Pb(NO3)2 PbS +2HNO3
NH3 Khí, k
0<sub> màu, </sub>
mùi khai
Quỳ tím ẩm Quỳ tím hố xanh
nóng CuO chuyển từ m.đen sang m.đỏ (Cu) 2CuO +3NH3
0
t
CO2 Khí, k
0<sub> màu, </sub>
k0<sub> mùi, k</sub>0<sub> vị</sub>
Quỳ tím ẩm Quỳ tím hố màu hồng 2
2 2 3
Xuất hiện kết tủa trắng
CO2 + Ca(OH)2dư CaCO3 + H2O
CO Khí, k<sub>k</sub>0<sub> mùi </sub>0 màu, CuO nung nóng CuO chuyển từ màu đen <sub>sang màu đỏ (Cu)</sub> <sub>CO + CuO </sub>
0
t
Cl <sub> </sub>ddAgNO3<sub></sub> <sub></sub><sub>màu trắng</sub>
Cl –<sub> + Ag</sub>+ <sub> </sub><sub></sub> <sub> AgCl </sub>
Br
3
ddAgNO
màu vàng nhạt <sub>Br</sub>–<sub> + Ag</sub>+ <sub> AgBr </sub>
Thổi khí Cl2 Xuất hiện màu đỏ nâu <sub>2Br</sub>–<sub> + Cl</sub>
2 2Cl – + Br2
I
3
ddAgNO
màu vàng đậm <sub>I</sub>–<sub> + Ag</sub>+ <sub> AgI </sub>
Thổi khí Cl2 Có chất màu đen tím 2I– + Cl<sub>2</sub> 2Cl – + I<sub>2</sub>
2
S dd Cu2+, Pb2+ Xuất hiện kết tủa đen Cu2+<sub> + </sub><sub>S</sub>2 <sub> </sub><sub></sub> <sub>CuS</sub>
2
3
dd Axit mạnh Xuất hiện khí mùi hắc 2
3 2 2
dd Br2, KMnO4 Dung dịch bị nhạt màu
3 3
4
4 4
3
+<sub> và kim loại </sub>
đồng(Cu) Có khí khơng màu hố nâu trong kk, dd m.xanh
2
3 2
2 2
3Cu 8H 2NO 3Cu 2NO 4H O
2NO O 2NO
3
4
4 3 4
3
3 2 2
3 3
H Quỳ tím Quỳ tím hố đỏ
4
K+ <sub>Thử màu với lửa</sub> <sub>Ngọn lửa m.tím </sub>
Li+ <sub>Thử màu với lửa</sub> <sub>Ngọn lửa m.đỏ tía </sub>
Rb+ <sub>Thử màu với lửa</sub> <sub>Ngọn lửa m.đỏ máu</sub>
Cs+ <sub>Thử màu với lửa</sub> <sub>Lửa m.xanh da trời </sub>
Mg2+ Dung dịch kiềm Kết tủa trắng Mg
2+<sub> + OH</sub> –<sub> </sub><sub> </sub><sub></sub> <sub> Mg(OH)</sub>
2
dd
Kết tủa trắng 2 2
3 3
Ca2+ 2 2
3 3
Ba2+
2 2 2
3 3 4
4 4
dd
2 2
2 7 4
Kết tủa m.vàng
2 2
4 4
2 2
2 7 2 4
Ba CrO BaCrO
2Ba Cr O H O 2BaCrO 2H
Al3+ <sub>Dd kiềm dư </sub> Xuất hiện kết tủa trắng
keo lơ lửng sau tan dần
Al3+<sub> + 3OH</sub>–<sub></sub><sub> Al(OH)</sub>
3
Al(OH)3 + OH– [Al(OH)4]–
Fe2+
Dung dịch
màu trắng
xanh
Dung dịch OH
-hay NH3
Kết tủa trắng xanh, hóa
nâu đỏ trong khơng khí:
Fe2+<sub> + 2OH</sub>–<sub> → Fe(OH)</sub>
2↓ (trắng xanh)
4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3↓
Dung dịch thuốc
tím trong mơi
trường H+
Dung dịch thuốc tím bị
nhạt màu
2
4
2 3
2
5Fe MnO 8H
Mn 5Fe +4H O
Dung dịch S2- Kết tủa đen, tan trong
axit mạnh
2 2
Fe + S FeS đen
Fe3+ Dung dịch
màu nâu đỏ
Dung dịch OH
-hay NH3 Kết tủa nâu đỏ
3
3
Fe 3OH Fe OH
dd thioxianat
SCN / H Tạo phức màu đỏ máu
3
3
Fe 3SCN Fe SCN <sub> (đỏ máu)</sub>
Cr3+
dd màu tím
nhạt, xanh
xám , lục
nhạt tùy
theo dạng
hidrat hóa
của Cr3+
Cho dung dịch
OH-<sub> từ từ đến dư</sub>
Kết tủa xanh lục, tan
dần cho đến hết trong
OH-<sub> dư:</sub>
Cr 3OH Cr OH xanh luc
Cr OH OH Cr OH
Cr OH OH CrO H O
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
Dung dịch
tạo lại Cr(OH)3 khi đun nóng.
Mn2+ Dung dịch
màu hồng
Dung dịch OH
-hay NH3
Kết tủa keo trắng, bị
hóa nâu trong khơng
khí
Mn2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> → Mn(OH)</sub>
2↓ (trắng keo)
2Mn(OH)2 + O2 → 2MnO(OH)2↓ (nâu thẫm)
Dung dịch S
2-Kết tủa màu hồng, tan
trong axit mạnh Mn
2+<sub> + S</sub>2-<sub> → MnS↓ (hồng)</sub>
2
4
Sn2+ Dung dịch
khơng màu
Cho dung dịch
OH-<sub> từ từ đến dư</sub>
Kết tủa xanh lục, tan
trong OH-<sub> dư</sub>
Sn 2OH Sn OH xanh luc
Sn OH 2OH Sn OH
Sn OH 2OH SnO 2H O
<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>
dịch S
2-Kết tủa màu sơcơla, tan
ở HCl đặc, nóng
Dung dịch HgCl2 Kết tủa trắng sợi (lụa <sub>trắng)</sub>
SnCl2 + 2HgCl2 → SnCl4 + Hg2Cl2↓(lụa trắng)
Khi SnCl2 dư, sẽ xuất hiện màu xám đen:
Hg2Cl2 + SnCl2 → SnCl4 + 2Hg↓ (xám đen)
Pb2+ Dung dịch
không màu
Cho dung dịch
OH-<sub> từ từ đến dư</sub> Kết tủa trắng, tan trong <sub>OH</sub>-<sub> dư</sub> Pb
2+<sub> + 2OH</sub>-<sub> → Pb(OH)</sub>
2↓ (trắng)
-hoặc SO4
2-Kết tủa trắng Pb2+<sub> + 2Cl</sub>-<sub> → PbCl</sub>
2↓ (trắng, tan khi đun sôi)
Pb2+<sub> + 2SO</sub>
42- → PbSO4↓ (trắng)
Dung dịch I-<sub> hoặc </sub>
CrO4
2-Kết tủa vàng, tan khi
đun sôi
Pb2+<sub> + 2I</sub>-<sub> → PbI</sub>
2↓ (vàng, tan khi đun sôi)
Pb2+<sub> + CrO</sub>
42- → PbCrO4↓ (vàng)
H2S hoặc dung
dịch S
2-màu đen, k0 tan trong
OH-<sub>, tan ở HNO</sub>
3 Pb
2+<sub> + H</sub>
3
OH Quỳ tím Quỳ tím hố xanh, dd phenolphtalein hố hồng
<b>Cht</b> <b>Thuc th</b> <b>Hin tng</b> <b>Phn ng hoỏ hc</b>
Liờn kt <b>C = C</b>
hay <b> C </b><b> C </b> dd Brom (Br2)
Phai màu
nâu đỏ
CH2 = CH2 + Br2 BrCH2 – CH2Br
CH CH + 2Br2 Br2CH – CHBr2
Phenol
dd Brom (Br2)
Kết tủa trắng
Anilin
Hợp chất có
liên kết <b>C = C</b>
dd KMnO4
(dd thuốc tím)
Phai màu tím 3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O
3HOCH2CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
<b> C </b><b> C </b> 3CHCH+8KMnO4
<sub> 3HOOC</sub><sub></sub><sub>COOH + 8MnO</sub><sub>4</sub><sub></sub><sub> + 8KOH</sub>
Ankyl benzen
Ankin có liên
kết ba đầu
mạch
dd AgNO3
trong
NH4OH
(Ag2O)
Kết tủa màu vàng
nhạt R
CCH + Ag[(NH3)2]OH
<sub> R</sub><sub></sub><sub>C</sub><sub></sub><sub>C</sub><sub></sub><sub>Ag</sub><sub></sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O + 2NH</sub><sub>3</sub>
Hợp chất có
<b>– CH = O</b>:
Andehit,
glucozơ,
mantơzơ
Kết tủa Ag (phản
ứng tráng bạc)
R CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
<sub> R </sub><sub></sub><sub> COONH</sub><sub>4 </sub><sub>+ 2Ag</sub><sub></sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O + 3NH</sub><sub>3</sub><sub></sub>
CH2OH(CHOH)4CHO + Ag2O
0
3
t ,ddNH
0
3
t ,ddNH
<sub> CH</sub><sub>2</sub><sub>OH</sub><sub></sub><sub>(CHOH)</sub><sub>4</sub><sub></sub><sub>COOH + 2Ag</sub><sub></sub>
<i>(Phản ứng nhận biết nước tiểu bệnh tiểu đường có glucozơ)</i>
Axit fomic
HCOOH+2Ag[(NH3)2]OH
<sub> (NH</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + 2Ag</sub><sub></sub><sub> +H</sub><sub>2</sub><sub>O+2NH</sub><sub>3</sub>
3
ddNH
<sub>CO</sub><sub>2</sub><sub> + 2Ag</sub><sub></sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Este formiat
<b>H – COO – R</b>
HCOOR+2Ag[(NH3)2]OH
<sub> (NH</sub><sub>4</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>CO</sub><sub>3</sub><sub> + 2Ag</sub><sub></sub><sub> +ROH+2NH</sub><sub>3</sub>
Hợp chất có
nhóm <b>–CH= O</b> Cu(OH)2 Cu2O đỏ gạch <sub>R</sub><sub></sub><sub>CHO + 2Cu(OH)</sub>
2
0
t
<sub> RCOOH + Cu</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub></sub><sub> + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Ancol đa chức
(ít nhất 2 –OH
ở 2C kế tiếp)
Tạo dd màu xanh lơ
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
CH OH HOCH CH OH HOCH
CH OH Cu(OH) HOCH CH O Cu OCH 2H O
CH OH HOCH CH OH HOCH
Anđehit dd NaHSO3
bảo hòa Kết tủa dạng kết tinh R CHO + NaHSO3 R CHOH NaSO3
Metyl xêton
Hợp chất có H
linh động: axit,
Ancol, phenol
Na, K Sủi bọt khí không <sub>màu</sub>
2R OH + 2Na 2R ONa + H2
2R COOH + 2Na 2R COONa + H2
2C6H5 OH + 2Na 2C6H5 ONa + H2
<b>Ankan</b> Cl2/ás Sp tạo thành sau pứ <sub>làm hồng quỳ ẩm</sub> <sub>C</sub>
nH2n+2 + Cl2
as
<sub> C</sub><sub>n</sub><sub>H</sub><sub>2n+1</sub><sub>Cl + HCl</sub>
<b>Anken</b> dd Br2 mất màu CnH2n + Br2 CnH2nBr2
dd KMnO4 mất màu 3CnH2n + 2KMnO4 + 4H2O 3CnH2n(OH)2+2MnO2+ 2KOH
<b>Chất </b> <b>Thuốc thử</b> <b>Hiện tượng </b> <b>Phản ứng</b>
<b>h</b>
<b>id</b>
<b>r</b>
<b>o</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>o</b>
<b>n</b> <b>ANKIN </b> dd CuCl/NH3 kết tủa màu đỏ
CH CH + 2CuCl + 2NH3 Cu C C Cu + 2NH4Cl
R C C H + CuCl + NH3 R C C Cu + NH4Cl
<b>Toluen</b> dd KMnO4, t0 Mất màu
<b>Stiren</b> dd KMnO4 Mất màu
<b>D</b>
<b>É</b>
<b>n</b>
<b> x</b>
<b>u</b>
<b>Ê</b>
<b>t</b>
<b> </b>
<b>c</b>
<b>đ</b>
<b>a</b>
<b> h</b>
<b>id</b>
<b>r</b>
<b>o</b>
<b>c</b>
<b>a</b>
<b>c</b>
<b>b</b>
<b>o</b>
<b>n</b>
<b>Ancol</b> Na, K khơng màu <sub>2R </sub><sub></sub><sub> OH + 2Na </sub> <sub> 2R </sub><sub></sub><sub> ONa + H</sub><sub>2</sub><sub></sub>
<b>Ancol</b>
<b>bậc I</b> CuO (đen), t0
Xuất hiện Cu (đỏ),
Sản phẩm tạo thành
R CH2 OH + CuO
0
t
<sub>R </sub><sub></sub><sub> CH = O + Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
R CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
R COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
<b>Ancol</b>
<b>bậc II</b> CuO (đen), t0
Xuất hiện Cu (đỏ),
Sản phẩm tạo thành
k0<sub> có pứ tráng gương</sub> R CH2OH R + CuO
0
t
<sub>R </sub><sub></sub><sub> CO </sub><sub></sub><sub> R</sub><sub></sub><sub> + Cu + H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Ancol</b>
<b>đa chức</b> Cu(OH)2 dung dịch màu xanh <sub>lam</sub>
2 2 2 2
2 2
2 2 2 2
CH OH HOCH CH OH HOCH
CH OH Cu(OH) HOCH CH O Cu OCH 2H O
CH OH HOCH CH OH HOCH
<b>Anđehit</b>
AgNO3 trong
NH3 Ag trắng
R CH = O + 2Ag[(NH3)2]OH
R COONH4 + 2Ag + H2O + 3NH3
Cu(OH)2
NaOH, t0 đỏ gạch <sub>RCHO + 2Cu(OH)</sub>
2 + NaOH
0
t
<sub>RCOONa + Cu</sub><sub>2</sub><sub>O+ 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
dd Brom Mất màu RCHO + Br2 + H2O RCOOH + 2HBr
<b>Axit</b>
<b>cacboxylic</b>
Quì tím Hố đỏ
2
3
CO <sub>Thốt khi khơng màu 2R </sub>
COOH + Na2CO3 2R COONa + CO2 + H2O
<b>Aminoaxit</b> Quỳ tím
Hóa xanh Số nhóm NH2 > số nhóm COOH
Hóa đỏ Số nhóm NH2 < số nhóm COOH
Khơng đổi Số nhóm NH2 < số nhóm COOH
2
3
CO
CO2 2H2NRCOOH + Na2CO3 2H2NRCOONa +CO2+H2O
<b>Amin</b> Q tím Hóa xanh
<b>Glucozơ</b>
Cu(OH)2 dd xanh lam 2C6H12O6 + Cu(OH)2 (C6H11O6)2Cu + 2H2O
Cu(OH)2
NaOH, t0 đỏ gạch CH
2OH (CHOH)4 CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH
0
t
0
t
<sub> CH</sub><sub>2</sub><sub>OH </sub><sub></sub><sub> (CHOH)</sub><sub>4 </sub><sub></sub><sub> COONa + Cu</sub><sub>2</sub><sub>O</sub><sub></sub><sub> + 3H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
AgNO3 / NH3 Ag trắng CH
2OH (CHOH)4 CHO + 2Ag[(NH3)2]OH
0
t
0
t
<sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH(CHOH)</sub><sub>4</sub><sub>COONH</sub><sub>4 </sub><sub>+ 2Ag</sub><sub></sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O + 3NH</sub><sub>3</sub><sub></sub>
dd Br2 Mất màu CH
2OH(CHOH)4CHO + Br2
0
t
0
t
<sub>CH</sub><sub>2</sub><sub>OH</sub><sub></sub><sub>(CHOH)</sub><sub>4</sub><sub></sub><sub>COOH+2HBr</sub>
<b>Saccarozơ</b>
<b>C12H22O11</b>
Thuỷ phân sản phẩm tham gia pứ<sub>tráng gương</sub> C12H22O11 + H2O C6H12O6 + C6H12O6
<i>Glucozơ</i> <i> Fructozơ </i>
Vôi sữa Vẩn đục <sub>C</sub><sub>12</sub><sub>H</sub><sub>22</sub><sub>O</sub><sub>11</sub><sub> + Ca(OH)</sub><sub>2</sub><sub> </sub> <sub> C</sub><sub>12</sub><sub>H</sub><sub>22</sub><sub>O</sub><sub>11</sub><sub>.CaO.2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
Cu(OH)2 dd xanh lam <sub>C</sub><sub>12</sub><sub>H</sub><sub>22</sub><sub>O</sub><sub>11</sub><sub> + Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> </sub> <sub> (C</sub><sub>12</sub><sub>H</sub><sub>22</sub><sub>O</sub><sub>11</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>Cu + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
<b>Mantozơ</b>
<b>C12H22O11</b>
Cu(OH)2 dd xanh lam <sub>C</sub><sub>12</sub><sub>H</sub><sub>22</sub><sub>O</sub><sub>11</sub><sub> + Cu(OH)</sub><sub>2</sub><sub> </sub> <sub> (C</sub><sub>12</sub><sub>H</sub><sub>22</sub><sub>O</sub><sub>11</sub><sub>)</sub><sub>2</sub><sub>Cu + 2H</sub><sub>2</sub><sub>O</sub>
AgNO3 / NH3 Ag trắng
Thuỷ phân sản phẩm tham gia pứ<sub>tráng gương</sub> <sub>C</sub><sub>12</sub><sub>H</sub><sub>22</sub><sub>O</sub><sub>11</sub><sub> + H</sub><sub>2</sub><sub>O </sub> <sub> 2C</sub><sub>6</sub><sub>H</sub><sub>12</sub><sub>O</sub><sub>6</sub><sub> (</sub><i><sub>Glucozơ) </sub></i>
<b>Tinh bột</b>
Thuỷ phân sản phẩm tham gia pứ
tráng gương (C6H10O11)n + nH2O nC6H12O6 (<i>Glucozơ) </i>
OH
2
+ 3Br
OH
Br Br
Br
+ 3HBr
(kết tủa trắng)
2
NH
2
+ 3Br Br
Br
+ 3HBr
(kết tủa trắng)
2
NH
3
CH
2
0
H O
4 <sub>80-100 C</sub>
+ 2KMnO
COOK
2 2
+ 2MnO +KOH+H O
3
CH
2
0
H O
4 <sub>80-100 C</sub>
+ 2KMnO
COOK
2 2
+ 2MnO +KOH+H O
2 2
+ 2MnO + 2H O
2
CH = CH
4 2
+ 2KMnO 4H O
2
CH3CHO
<b>Ankađien</b> dd Br2 Mất màu CnH2n2 + 2Br2 CnH2nBr4
<b>Ankin</b>
dd Br2 Mất màu CnH2n2 + 2Br2 CnH2nBr4
dd KMnO4 mất màu 3CHCH+8KMnO4 3HOOCCOOH + 8MnO4+8KOH
AgNO3/NH3
( đầu mạch)
kết tủa màu vàng
nhạt
HC CH + 2[Ag(NH3)2]OHAgCCAg+2H2O+ 4NH3
RCCH + [Ag(NH3)2]OH RC CAg +H2O+2NH3