Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

thu suc 68

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.56 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>


<b>ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC số 9 </b>


<b>Câu 1:</b> Trong thí nghiệm giao thoa, hai khe Y-âng cách nhau 0,5mm, màn quan sát đặt cách hai khe một
đoạn 2m. Chiếu một bức xạ đơn sắc có  = 0,5 μm vào 2 khe.Tại điểm M cách vân trung tâm 9mm là


<b>A. </b>Vân tối thứ 4. <b>B. </b>Vân sáng bậc 4. <b>C. </b>Vân tối thứ 5. <b>D. </b>Vân sáng bậc 5.


<b>Câu 2:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 18cm. Tại vị trí có li độ x = 6cm, tỷ số giữa động
năng và thế năng của con lắc là:


<b>A. </b>8 <b>B. </b>6 <b>C. </b>3 <b>D. </b>0,125


<b>Câu 3:</b> Một sóng điện t có b ớc sóng 420 nm đi t chân kh ng vào thủ tinh có chiết su t với sóng điện t


nà bằng 1,5. B ớc sóng của ánh sáng nà trong thủ tinh bằng


<b>A. </b>280 nm. <b>B. </b>420 nm. <b>C. </b>210 nm. <b>D. </b>630 nm.


<b>Câu 4:</b> C ng thức tính tần số của mạch dao động là


<b>A. </b>f = 2 <i>LC</i>. <b>B. </b>f =  <i>LC</i> . <b>C. </b>f =


<i>LC</i>


2
1


<b>D. </b>f =



<i>LC</i>


1
.


<b>Câu 5:</b> Một con lắc đơn đ ợc treo trong thang má , dao động điều hịa với chu kì T=1s khi thang má đứng
ên. Nếu thang má đi xuống nhanh dần đều với gia tốc g/10 ( g là gia tốc rơi tự do) thì chu kì dao động của
con lắc là


<b>A. </b> 10


9 s <b>B. </b>


11


10 s <b>C. </b>


10


11 s <b>D. </b>


9
10 s


<b>Câu 6:</b> Kết luận nào sau đâ là <b>sai. </b>Với tia Tử ngoại:


<b>A. </b>Tru ền đ ợc trong chân kh ng. <b>B. </b>Có khả năng làm ion hố ch t khí.


<b>C. </b>Kh ng bị n ớc và thuỷ tinh h p thụ. <b>D. </b>Có b ớc sóng nhỏ hơn b ớc sóng của tia tím.



<b>Câu 7:</b> Một đĩa trịn qua nhanh dần đều t trạng thái đứng ên sau 10s qua đ ợc 10 vòng. Hỏi trong 5s
cuối đĩa qua đ ợc bao nhiêu vòng :


<b>A. </b>1,25 vòng. <b>B. </b>2,5 vòng. <b>C. </b>5 vòng. <b>D. </b>7,5 vòng.


<b>Câu 8:</b> Mạch dao động của một má thu v tu ến gồm cuộn cảm L = 5H và tụ xoa có điện dụng biến
thiên t C1 = 10 pF đến C2 = 250 pF. Dải sóng điện t mà má thu đ ợc có b ớc sóng là


<b>A. </b>11 m  75 m. <b>B. </b>13,3 m  92,5 m. <b>C. </b>13,3 m  66,6 m. <b>D. </b>15,5 m  41,5 m.


<b>Câu 9:</b> Một vật có khối l ợng m treo ở đầu 1 dâ nh , kh ng gi n, qu n quanh 1 rịng r c hình trụ đặc có
khối l ợng m = 2m. L g=10m/s2<sub>. Thả vật chu ển động thì gia tốc của vật là </sub>


<b>A. </b>a = 2,5m/s2 <b>B. </b>a = 7,5m/s2 <b>C. </b>a = 5m/s2 <b>D. </b>a = 6,67m/s2


<b>Câu 10:</b> Đặt vào hai đầu đ ạn mạch chỉ có một phần tử một điện áp xoa chiều u = U0cos( t )


6




  (V) thì
dịng điện trong mạch là i = I0cos(


2


t )


3





  (A). Phần tử đó là :


<b>A. </b>điện trở thuần. <b>B. </b>cuộn dâ có điện trở thuần.


<b>C. </b>cuộn dâ thuần cảm. <b>D. </b>tụ điện.


<b>Câu 11:</b> Một đoạn mạch mắc vào điện áp xoa chiều u= 100cos100πt(V) thì c ờng độ qua đoạn mạch là i =
2cos(100πt + π/3)(A). C ng su t tiêu thụ trong đoạn mạch nà là


<b>A. </b>P = 50 W. <b>B. </b>P = 50 3 W. <b>C. </b>P = 100 3 W. <b>D. </b>P = 100 W.


<b>Câu 12:</b> Tính ch t nào sau đâ của sóng điện t là <i><b>sai?</b></i>


<b>A. </b>Sóng điện t có thể giao thoa với nhau.


<b>B. </b>Tru ền đ ợc trong m i m i tr ờng vật ch t và trong cả m i tr ờng chân kh ng.
<b>C. </b>Sóng điện t lan tru ền với vận tốc ánh sáng.


<b>D. </b>Trong q trình tru ền sóng, vectơ <i>B</i>và vectơ <i>E</i> trùng ph ơng nhau và vu ng góc với ph ơng tru ền.


<b>Câu 13:</b> Tại hai điểm A và B trên mặt n ớc có 2 nguồn sóng giống nhau với biên độ a, b ớc sóng là 10cm.
Điểm M cách A 25cm, cách B 5cm sẽ dao động với biên độ là


<b>A. </b>a. <b>B. </b>1,5a. <b>C. </b>0. <b>D. </b>2a.


<b>Câu 14:</b> Trong một đoạn mạch xoa chiều có các phần tử , L, C mắc nối tiếp. C ờng độ dòng điện chạ



qua đoạn mạch sớm pha so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Kh ng định nào sau d ới đâ lu n đ ng:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>



<b>C. </b>Đoạn mạch có và L. <b>D. </b>Đoạn mạch có và C


<b>Câu 15:</b> Một sợi dâ có khối l ợng kh ng đáng kể vắt qua r nh của một rịng r c, rịng r c có khối l ợng m
= 100g phân bố đều trên vành. Treo vào hai đầu sợi dâ hai khối A, B cùng khối l ợng M = 400g. Đặt lên
khối B một gia tr ng m = 100g. L g = 10m/s2<sub>. Gia tốc chu ển động của các khối A, B lần l ợt là: </sub>


<b>A. </b>đều là 1m/s2 <b>B. </b>1,05m/s2 và 1m/s2 <b>C. </b>1m/s2 và 1,05m/s2 <b>D. </b>đều là 1,05m/s2


<b>Câu 16:</b> Một quả cầu đ ợc giữ đứng ên trên một mặt ph ng nghiêng. Nếu kh ng có ma sát thì khi thả ra,
quả cầu sẽ chu ển động nh thế nào?


<b>A. </b>Chỉ qua mà th i. <b>B. </b>Chỉ tr ợt mà th i.


<b>C. </b>V a qua v a tịnh tiến. <b>D. </b>Lăn kh ng tr ợt.


<b>Câu 17:</b> Trong mạch dao động lí t ởng, tụ điện có điện dung C = 5F, điện tích của tụ điện có giá trị cực


đại là 8.10- 5


C. Năng l ợng dao động điện t toàn phần trong mạch là:


<b>A. </b>W = 8.10- 4J <b>B. </b>W = 12,8.10 – 4 J <b>C. </b>W = 6,4.10- 4 J <b>D. </b>W =16.10 – 4 J


<b>Câu 18:</b> Giao thoa khe I-âng có a=1mm, D=2m. Chiếu tới hai khe các bức xạ có b ớc sóng 0,5μm và 0,6μm.


Vân sáng cùng màu vân trung tâm và gần vân trung tâm nh t cách vân trung tâm



<b>A. </b>1mm <b>B. </b>5mm <b>C. </b>6mm <b>D. </b>1,2mm


<b>Câu 19:</b> Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt n ớc, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số 16
Hz. Tại điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M


và đ ờng trung trực của AB có 2 d các cực đại khác. Vận tốc tru ền sóng trên mặt n ớc là


<b>A. </b>24 cm/s. <b>B. </b>36 cm/s. <b>C. </b>12 cm/s. <b>D. </b>100 cm/s.


<b>Câu 20:</b> Mạch xoa chiều LC1 mắc nối tiếp. Biết tần số dòng điện là 50 Hz, = 40 <i>(</i><i>)</i>, L =


1
(H)
5 , C1 =
)


(
5
10 3


<i>F</i>




. Muốn dịng điện trong mạch cực đại thì phải ghép thêm với tụ điện C1 một tụ điện có điện dung C2


thoả m n



<b>A. </b>Ghép song song và C2 = 4


3


.10 (F)


  <b>B. </b>Ghép nối tiếp và C2 = 4


5


.10 (F)


 
<b>C. </b>Ghép song song và C2 = 4


5


.10 (F)


  <b>D. </b>Ghép nối tiếp và C2 = 4


3


.10 (F)


 


<b>Câu 21:</b> Dùng âm thoa có tần số dao động bằng 440 Hz tạo giao thoa trên mặt n ớc giữa 2 điểm A, B với
AB = 4 cm. Vận tốc tru ền sóng 88 cm/s. Số cực đại quan sát đ ợc giữa AB là :



<b>A. </b>19 <b>B. </b>39 <b>C. </b>41 <b>D. </b>37


<b>Câu 22:</b> Một con lắc đơn, ban đầu dâ treo lệch khỏi ph ơng th ng đứng một góc300và thả cho dao
động. Bỏ qua m i ma sát và lực cản, dao động của con lắc là


<b>A. </b>dao động tuần hoàn. <b>B. </b>dao động điều hồ.


<b>C. </b>dao động du trì. <b>D. </b>dao động tắt dần.


<b>Câu 23:</b> Trên dâ có sóng d ng, với tần số dao động là 10Hz, khoảng cách giữa hai n t kế cận là 5cm. Vận
tốc tru ền sóng trên dâ là


<b>A. </b>50 cm/s. <b>B. </b>1 m/s. <b>C. </b>1 cm/s. <b>D. </b>10 cm/s<b>.</b>


<b>Câu 24:</b> Một má biến thế lí t ởng có tỉ số vịng của cuộn sơ c p với cuộn thứ c p là 10. Cho dịng điện có


c ờng độ 5A vào cuộn sơ c p thì dịng điện trong cuộn thứ c p là:


<b>A. </b>0,05A <b>B. </b>500A <b>C. </b>50A <b>D. </b>0,5A


<b>Câu 25:</b> Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm catot của tế bào quang điện là 0,662μm. C ng thốt tính


theo đơn vị J và eV có giá trị:


<b>A. </b>3.10-20J=1,875eV <b>B. </b>3.10-18J=1,875eV <b>C. </b>3.10-18J=18,75eV <b>D. </b>3.10-19J=1,875eV


<b>Câu 26:</b> Một ròng r c có bán kính 25 cm, có momen qn tính I = 0,05 kg.m2. òng r c chịu tác dụng bởi
một lực kh ng đổi 1,5 N tiếp tu ến với vành. L c đầu ròng r c đứng ên. Tính động năng của rịng r c sau
khi qua đ ợc 10s. Bỏ qua m i lực cản.



<b>A. </b>0,4 kJ. <b>B. </b>140,63 J. <b>C. </b>80,50 J. <b>D. </b>200 J.


<b>Câu 27:</b> Giới hạn quang điện của nh m và kali lần l ợt là 0,36 m và 0,55 m. Lần l ợt chiếu vào bản nh m
và bản kali chùm sáng đơn sắc có tần số 7.1014<sub>Hz. Hiện t ợng quang điện </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>



<b>C. </b>xả ra với cả kim loại nh m và kali. <b>D. </b>kh ng xả ra với kim loại nào.


<b>Câu 28:</b> Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung 25 pF, cuộn cảm có độ tự cảm 10-4 H, tại thời điểm
ban đầu của dao động cờng độ dòng điện có giá trị cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức của c ờng độ dòng
diện trong mạch là


<b>A. </b>i = 40cos(2.107 t+π/2) (mA). <b>B. </b>i = 40cos(2.107 t) (mA)


<b>C. </b>i = 40cos(5.10-8 t) (mA) <b>D. </b>i = 40cos(5.107 t) (mA).


<b>Câu 29:</b> Đoạn mạch xoa chiều LC nối tiếp. Các giá trị , L, C kh ng đổi và mạch đang có tính cảm
kháng, nếu tăng tần số của nguồn điện áp thì


<b>A. </b>ban đầu c ng su t của mạch tăng, sau đó giảm. <b>B. </b>c ng su t tiêu thụ của mạch tăng.
<b>C. </b>c ng su t tiêu thụ của mạch giảm. <b>D. </b>có thể xả ra hiện t ợng cộng h ởng.


<b>Câu 30:</b> Hai nguồn sóng kết hợp dao động ng ợc pha có tần số 100Hz, khoảng cách giữa hai nguồn là 10cm,


vận tốc tru ền sóng trong m i tr ờng là 2,2m/s. Số điểm dao động có biên độ cực đại trên đ ờng nối hai
nguồn là


<b>A. </b>11 <b>B. </b>8 <b>C. </b>10 <b>D. </b>9



<b>Câu 31:</b> Mạch ,L,C nối tiếp có L là cuộn thuần cảm. Hiệu điện thế và dịng điện trong mạch có biểu thức u


= U0cos(100πt+π /12)(V) và i = I0cos(100πt+π/3)(A). Ta sẽ có mối liên hệ:


<b>A. </b>ZL - ZC =1,73R <b>B. </b>ZC – ZL =3R <b>C. </b>ZL - ZC =R <b>D. </b>ZC – ZL =R


<b>Câu 32:</b> Một đĩa tròn qua quanh trục của nó với tốc độ góc kh ng đổi thì một điểm trên mép đĩa:


<b>A. </b>có vectơ gia tốc kh ng vu ng góc với vectơ vận tốc.
<b>B. </b>chỉ có gia tốc tiếp tu ến mà kh ng có gia tốc pháp tu ến .
<b>C. </b>chỉ có gia tốc h ớng tâm mà kh ng có gia tốc tiếp tu ến.
<b>D. </b>có gia tốc bằng kh ng.


<b>Câu 33:</b> Cho mạch ,L,C nối tiếp. Kết luận nào sau đâ lu n đ ng?


<b>A. </b>Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UR. <b>B. </b>Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UC.
<b>C. </b>Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U ULC. <b>D. </b>Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch U UL.


<b>Câu 34:</b> Trong hiện t ợng quang điện, nếu giảm b ớc sóng ánh sáng, đồng thời tăng c ờng độ chùm ánh


sáng kích thích thì vận tốc ban đầu cực đại v0 của êlectron quang điện và c ờng độ dịng quang điện b o hồ


Ibh


<b>A. </b>v0 giảm, Ibh tăng <b>B. </b>v0 giảm, Ibh giảm <b>C. </b>v0 tăng, Ibh giảm. <b>D. </b>v0 tăng, Ibh tăng


<b>Câu 35:</b> Con lắc lò xo treo vào giá cố định, khối l ợng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động điều hoà theo
ph ơng trình: x = 4cos(10 5t) cm. L g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu tác dụng lên giá treo có
giá trị là:



<b>A. </b>FMAX = 3N; Fmin= 0N <b>B. </b>FMAX = 3N; Fmin = 1N


<b>C. </b>FMAX = 4N; Fmin= 2N <b>D. </b>FMAX = 4N; Fmin =1N


<b>Câu 36:</b> Điều kiện nào sau đâ phải thỏa m n để con lắc đơn dao động điều hịa?
<b>A. </b>Biên độ nhỏ và kh ng có ma sát. <b>B. </b>Khơng có ma sát.


<b>C. </b>Biên độ dao động nhỏ. <b>D. </b>chu kì kh ng tha đổi.


<b>Câu 37:</b> Một đoạn mạch gồm điện trở thuần = 50 và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,159H mắc nối
tiếp. Mắc đoạn mạch nà vào nguồn xoa chiều có gía trị hiệu dụng bằng 141V và tần số 50 Hz. Tổng trở và
c ng su t tiêu thụ của mạch đ cho lần l ợt là


<b>A. </b>100 và 100 W. <b>B. </b>100 và 50 W. <b>C. </b>71 và 200 W. <b>D. </b>71 và 100 W.


<b>Câu 38:</b> Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng đ ợc chiếu sáng bằng ánh sáng đơn sắc có
b ớc sóng λ, khoảng cách hai khe là a, khoảng cách t hai khe đến màn là D. Trên màn quan sát đ ợc hệ vân
giao thoa. Khoảng cách t vân sáng bậc ba đến vân tối thứ năm ở cùng một phía của vân trung tâm là


<b>A. </b> D


a




. <b>B. </b>2 D


a





. <b>C. </b>3 D


2a




. <b>D. </b>3 D


a




.


<b>Câu 39:</b> Một bánh xe qua tự do với tốc độ góc  trên một trục th ng đứng. Bánh xe thứ hai cùng trục qua
có m men qn tính lớn g p đ i bánh xe thứ nh t đang qua cùng chiều với tốc độ góc ω/2 đ ợc ghép vào
bánh xe thứ nh t. Tỉ số động năng qua l c sau và động năng qua ban đầu của hệ là:


<b>A. </b>1/2 <b>B. </b>8/9 <b>C. </b>1/3 <b>D. </b>8/3


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



<b>A. </b> = 10 + 0,4t. <b>B. </b> = 10 - 0,4t + 0,1 t2.


<b>C. </b> = 10 + 0,4t - 0,1t2. <b>D. </b> = 10 - 0,4t - 0,1 t2.


<b>Câu 41:</b> Đặt vào hai đầu một cuộn dâ có độ tự cảm L =





4
,
0


H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì


c ờng độ dòng điện qua cuộn dâ là I1 = 0,4 A Nếu đặt vào hai đầu cuộn dâ nà một điện áp xoa chiều có


giá trị hiệu dụng U2 = 12 V, tần số f = 50 Hz thì c ng su t tiêu thụ ở cuộn dâ bằng


<b>A. </b>8 W. <b>B. </b>1,728 W. <b>C. </b>4,8 W. <b>D. </b>1,6 W.


<b>Câu 42:</b> Chiếu ánh sáng có b ớc sóng 0,42μm vào catot của một tế bào quang điện. C ng thoát của kim loại
làm catot là 2eV. Để triệt tiêu dịng quang điện thì phải du trì một hiệu điện thế UAK bằng bao nhiêu?


<b>A. </b>0,95V <b>B. </b>-1,35V <b>C. </b>1,35V <b>D. </b>-0,95V


<b>Câu 43:</b> Một khung ph ng có khối l ợng kh ng đáng kể, có dạng một tam giác đều cạnh a . Trục qua của
khung đi qua tr ng tâm khung và vu ng góc với mặt ph ng khung. Có 6 ch t điểm có cùng khối l ợng m,
gắn tại mỗi đỉnh của khung và tại trung điểm của mỗi cạnh của khung. Tính momen quán tính của hệ nà đối
với trục qua .


<b>A. </b>2,5 ma2 <b>B. </b>0,5 ma2 <b>C. </b>4 ma2 <b>D. </b>1,25 ma2


<b>Câu 44:</b> Một ch t điểm thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng ph ơng x1 = 8cos2πt (cm) ; x2 =


6cos(2πt +π/2) (cm). Vận tốc cực đại của vật trong dao động là


<b>A. </b>60 (cm/s). <b>B. </b>20 (cm/s). <b>C. </b>120 (cm/s). <b>D. </b>4 (cm/s).



<b>Câu 45:</b> Một sóng cơ tru ền trong m i tr ờng với b ớc sóng 2m. Vị trí các điểm dao động lệch pha π/4 so


với nguồn là


<b>A. </b>2k + 1/4 (m) <b>B. </b>2k ± 1/4 (m) <b>C. </b>k + 1/8 (m) <b>D. </b>2k + 1/8 (m)


<b>Câu 46:</b> Để giảm hao phí khi tru ền tải điện ng ời ta dùng biện pháp:


<b>A. </b>Tăng hiệu điện thế tr ớc khi tru ền tải. <b>B. </b>Giảm c ng su t tru ền tải.


<b>C. </b>Giảm hiệu điện thế tr ớc khi tru ền tải. <b>D. </b>Tăng tiết diện dâ để giảm điện trở đ ờng dâ .


<b>Câu 47:</b> Giao thoa khe I-âng với ánh sáng trắng có b ớc sóng biến thiên t 4.10-7m đến 7,6.10-7m. Hai khe


cách nhau a=1mm và cách màn 1m. Độ rộng quang phổ bậc 3 là:


<b>A. </b>1,2mm <b>B. </b>1,08mm <b>C. </b>2,28mm <b>D. </b>1,2mm và 2,28mm


<b>Câu 48:</b> Giao thoa khe I-âng với ánh sáng trắng có b ớc sóng biến thiên t 4.10-7m đến 7,6.10-7m. Hai khe


cách nhau a=1mm và cách màn 1m. Tại vị trí vân tối thứ 7 của bức xạ có b ớc sóng 0,693μm cịn có bao
nhiêu bức xạ khác cho vân sáng tại đó?


<b>A. </b>6 <b>B. </b>11 <b>C. </b>5 <b>D. </b>8


<b>Câu 49:</b> Một con lắc lò xo dao động điều hịa thì.
<b>A. </b>gia tốc lu n lu n h ớng về vị trí cân bằng.


<b>B. </b>li độ và động năng của vật biến thiên điều hịa cùng chu kì.


<b>C. </b>vận tốc lu n lu n h ớng về vị trí cân bằng.


<b>D. </b>lực đàn hồi của lò xo lu n h ớng về vị trí cân bằng.


<b>Câu 50:</b> Con lắc đơn có chiều dài l = 98cm, khối l ợng vật nặng là m = 90g dao động với biên độ góc 0 =


60tại nơi có gia tốc tr ng tr ờng g =9,8 m/s2.Cơ năng dao động điều hồ của con lắc có giá trị bằng:


<b>A. </b>E = 0,09 J <b>B. </b>E = 1,58J <b>C. </b>E = 1,62 J <b>D. </b>E = 0,0047 J


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×