Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 16: Đặc điểm kinh tế các nước Đông Nam Á

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (617.55 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Kiểm tra bài cũ



Câu 1: Nhận xét và giải thích sự phân bố dân cư
của khu vực Đơng Nam Á ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1- Nền kinh tế các nước Đơng nam á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc</b>


Bằng kiến thức đã học , hãy cho biết đặc điểm chung nền kinh tế các nước Đơng
nam á trong thời kỳ thuộc địa ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>Tên nước</b></i> <i>1990</i> <i>1994</i> <i>1996</i> <i>1998</i> <i>2000</i>


In-đô-nê-xi-a 9,0 7,5 7,8 -13,2 4,8


Ma-lai-xi-a 9,0 9,2 10,0 -7,4 8,3


Phi-lip-pin 3,0 4,4 5,8 -0,6 4,0


Thai-lan 11,2 9,0 5,9 -10,8 4,4


Vieät nam 5,1 8,8 9,3 5,8 6,7


Xin-ga-po 8,9 11,4 7,6 0,1 9,9


<b>Bảng 16.1- Tình hình tăng trưởng kinh tế của một số nước Đơng Nam Á ( % </b>
<b>GDP tăng so với năm trước )</b>


<i><b>Dựa vào bảng 16.1 hãy cho biết tình hình tăng trưởng kinh tế </b></i>
<i><b>của các nước và so sánh với tăng trưởng bình quân của thế giới</b></i>


<i><b>(mức tăng GDP bình quân của TG trong thập niên 90 là 3%) :</b></i>



<b>Thảo luận</b>
<b>nhóm</b>


Giai đoạn 1990-1996
Giai đoạn 1998-2000
N1


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>Nhóm 1</b></i> 1990-1994


<i><b>Nước có mức tăng đều </b></i>


<i><b>Nước có mức tăng khơng đều</b></i>


<i><b>Nhóm 2</b></i> 1998 2000


<i><b>Nước khơng tăng trưởng</b></i>


<i><b>Nước tăng trưởng thấp</b></i>
<i><b>Nước tăng trưởng > 6%</b></i>
<i><b>Nước tăng trưởng < 6%</b></i>


Ma-lai-xi-a , Phi-lip-pin , Việt nam
In-đơ-nê-xi-a , Thái lan , Xin-ga-po


In-đơ-nê-xi-a , Thái lan ,
Ma-lai-xi-a


Việt nam , Xin-ga-po



Ma-lai-xi-a,Việt nam , Xin-ga-po
In-do-ne-xi-a,Phi-lip-pin,Thái lan
So sánh với mức tăng GDP của TG : Cao hơn


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Do khủng hoảng tài chính tại Thái lan vào năm 1997 đã làm cho nền kinh tế bị sa sút , tăng
trưởng âm .Cuộc khủng hoảng đã ảnh hưởng đến sự tăng trưởng kinh tế nhiều nước trong khu
vực .


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1- Nền kinh tế các nước Đơng nam á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc</b>


Trong thời gian qua nền kinh tế các nước Đơng nam á có tốc độ tăng trưởng khá cao , tuy
nhiên do dễ bị tác động từ bên ngồi và việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm dúng
mức nên thiếu sự vững chắc .


<b>2- Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi :</b>


<b>Quốc gia</b> <b>Nông nghiệp</b> <b>Công nghiệp</b> <b>Dịch vụ</b>


1980 2000 1980 2000 1980 2000


<b>Cam-pu-chia</b> 55,6 37,1 11,2 20,5 33,2 42,4


<b>Laøo</b> 61,2 52,9 14,5 22,8 24,3 24,3


<b>Phi-lip-pin</b> 25,1 16,0 38,8 31,1 36,1 52,9


<b>Thaùi lan</b> 23,2 10,5 28,7 40,0 48,1 49,5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thảo luận nhóm</b>



<b>Thảo luận nhóm</b>


<i><b>Dựa vào lược đồ </b></i>


<i><b>H16.1 và kiến thức </b></i>


<i><b>đã học , các em hãy :</b></i>



<b>N1</b>


<b>N1</b>


<b>N2</b>


<b>N2</b>


Nhận xét sự phân bố cây lương thực và cây cơng nghiệp


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>Các ngành kinh tế</b></i>

<i><b>Phân bố</b></i>



<b>Nông </b>


<b>nghiệp</b>



Cây lương thực



Cây công


nghiệp



<b>Công </b>


<b>nghiệp</b>



Luyện kim



Chế tạo máy



Đồng bằng châu thổ , đồng bằng ven biển các nước


Ơû vùng đồi núi và cao nguyên


Tập trung ven biển các nước Việt nam , Mi-an-ma, Phi-lip-pin,
Thái lan.


Tập trung ở ven biển hầu hết các nước .


Các nhóm hồn thiện kết quả thảo luận vào bảng sau :


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>1- Nền kinh tế các nước Đơng nam á phát triển khá nhanh, song chưa vững chắc</b>


Trong thời gian qua nền kinh tế các nước Đơng nam á có tốc độ tăng trưởng khá cao , tuy
nhiên do dễ bị tác động từ bên ngồi và việc bảo vệ môi trường chưa được quan tâm dúng
mức nên thiếu sự vững chắc .


<b>2- Cơ cấu kinh tế đang có những thay đổi :</b>


Cơ cấu kinh tế của các nước Đơng Nam Á đang thay đổi , phản ánh q trình cơng nghiệp
hố của các nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>các nước Đơng nam á tiến hành công nghiệp hố</b></i>
<i><b>nhưng kinh tế phát triển chưa vững chắc là do :</b></i>


<b>Chọn ý đúng</b>


<b>nhất</b>




<b>a</b>


<b>b</b>


<b>c</b>


<b>d</b>



<b>Thiếu vốn , trình độ kỹ thuật lạc hậu.</b>


<b>Tất cả các nguyên nhân trên</b>
<b>Nguồn tài nguyên đã bị cạn kiệt</b>
<b>Dễ bị tác động từ bên ngồi và môi trường</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>26,2%</b>


Sản lượng lúa ĐNÁ
so với TG


Sản lượng cafe ĐNÁ
so với TG


Sản lượng lúa ch.Á
so với TG


Sản lượng cafe ch. Á
so với TG
Hướng dẫn làm bài tập 2 SGK :


-Cách vẽ biểu đồ hình trịn :


Tính tỉ lệ % của 4 đối tượng cần vẽ:



- Sản lượng lúa và càphê của Đơng nam á so với thế giới
- Sản lượng lúa và càphê của châu Á so với thế giới


*Cách tính : Ví dụ sản lượng lúa của ĐNÁ so với TG: 157/599 x 100 = 26,2%
* Cách vẽ : Vẽ hình trịn , xác định tỉ lệ % theo số đo góc ở tâm của hình trịn :
- 100% = 3600 => 1% = 3,60 => 26,2%=26,2 x 3,6 =94,320


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Về nhà



Làm bài tập và trả lời các câu hỏi SGK


Chuẩn bị tiết sau :



Đọc trước nội dung bài 17



</div>

<!--links-->

×