Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

24 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa sở GD đt vĩnh phúc lần 1 đề 4 file word có lời giải chi tiết doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.9 KB, 13 trang )

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC
-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC

KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC CHUẨN BỊ CHO KỲ THI
TỐT NGHIỆP NĂM 2021 – LẦN 1
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------

Họ và tên học sinh: ....................................................................

Mã đề thi: 304

Số báo danh: ..............................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K =
39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65.
* Giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước.
Câu 41: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ visco.

B. Tơ tằm.

C. Tơ xenlulozơ axetat.

D. Tơ capron.

Câu 42: Dung dịch chất nào sau đây khơng làm quỳ tím chuyển màu?
A. Etylamin.

B. Anilin.


C. Metylamin.

D. Trimetylamin.

C. H2SO4.

D. NaCl.

Câu 43: Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
A. NaOH.

B. HNO3.

Câu 44: Cho các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ phản ứng sau:
 dung dich HCl
 dung dich NaOH
t
Mg �����
� X ������
� Y ���
�Z
0

Các chất X và Z lần lượt là
A. MgCl2 và Mg(OH)2.

B. MgCl2 và MgO.

C. MgO và MgCO3.


D. MgCO3 và MgO.

Câu 45: Kim loại Fe tác dụng với dung dịch nào sau đây sinh ra khí H2?
A. HNO3 đặc, nóng.

B. HC1.

C. CuSO4.

D. H2SO4 đặc, nóng.

Câu 46: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH3.

B. CH3COOCH3.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH2CH3.

Câu 47: Cho dãy các chất: glucozơ, xenlulozơ, saccarozơ, etyl fomat, tinh bột. Có bao nhiêu chất trong dãy
tham gia phản ứng tráng gương?
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.


Câu 48: Poli (metyl metacrylat) được điều chế bằng phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
1


A. CH2=CHCOOCH3.

B. CH2=C(CH3)COOCH3.

C. C6H5CH=CH2.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 49: Công thức phân tử nào sau đây là của saccarozơ?
A. C12H22O11.

B. C6H12O6.

C. (C6H10O5)n.

D. C2H4O2.

Câu 50: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.
B. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
Câu 51: Este nào sau đây khi thủy phân trong môi trường axit thu được anđehit?
A. CH3COOCH3.

B. CH2=CHCOOCH3.


C. CH3COOCH=CH2.

D. HCOOCH2CH=CH2.

Câu 52: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. KCl.

B. NaNO3.

C. MgCl2.

D. NaOH.

Câu 53: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo
với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X có tên gọi nào sau đây?
A. Saccarozơ.

B. Glicogen.

C. Tinh bột.

D. Xenlulozơ.

Câu 54: Lên men m gam glucozơ thành ancol etylic với hiệu suất 100%, thu được 4,48 lít khí CO 2 (đktc). Giá
trị của m bằng bao nhiêu?
A. 36,0.

B. 16,2.


C. 18,0.

D. 32,4.

Câu 55: Thủy phân hoàn toàn m gam tristearin bằng dung dịch NaOH, đun nóng, thu được 9,2 gam glixerol.
Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 85.

B. 101.

C. 89.

D. 93.

Câu 56: Công thức phân tử nào sau đây là của khí cacbonic?
A. SO2.

B. CO2.

C. NO2.

Câu 57: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
B. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
C. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
D. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
Câu 58: Dung dịch Ala-Gly phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
2

D. CO.



A. NaNO3.

B. NaCl.

C. KNO3.

D. HCl.

C. Benzen.

D. Axetilen.

Câu 59: Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Etilen.

B. Metan.

Câu 60: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra kết tủa?
A. Na2CO3 và BaCl2.

B. KOH và H2SO4.

C. NH4Cl và NaOH.

D. Na2CO3 và HCl.

Câu 61: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ. Hiện tượng nào sau đây đúng?
A. Kết tủa trắng.


B. Kết tủa đỏ nâu.

C. Bọt khí.

D. Dung dịch màu xanh.

Câu 62: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch gồm Fe2(SO4)3, thu được kết tủa X. X là chất nào dưới đây?
A. Fe(OH)3.

B. Fe(OH)2.

C. Na2SO4.

D. Fe3O4.

Câu 63: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(III) sau khi phản ứng kết thúc?
A. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch HCl dư.

B. Cho FeO vào dung dịch H2SO4 loãng.

C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng, dư.

D. Cho Fe vào dung dịch CuCl2.

Câu 64: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. Xenlulozơ.

B. Amilopectin.


C. Polietilen.

D. Amilozơ.

Câu 65: Cho 2,8 gam hỗn hợp X gồm C và S tác dụng hết với lượng dư dung dịch HNO 3 đặc, nóng, thu được
0,8 mol hỗn hợp khí gồm NO2 và CO2. Mặt khác, đốt cháy 2,8 gam X trong O 2 dư rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm
vào dung dịch Y chứa 0,1 mol NaOH và 0,15 mol KOH, thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Biết các
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 23,04.

B. 23,82.

C. 33,39.

D. 18,20.

Câu 66: Cho m gam hỗn hợp gồm các triglixerit tác dụng với dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được hỗn hợp
muối X gồm C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa (có tỉ lệ mol tương ứng là 5 : 2 : 2). Đốt cháy hoàn
toàn X cần vừa đủ 2,235 mol O2, thu được Na2CO3, H2O và 1,535 mol CO2. Giá trị của m bằng bao nhiêu?
A. 25,96.

B. 27,36.

C. 24,68.

Câu 67: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH dư.
(b) Cho CaCl2 vào dung dịch Na2CO3.
(c) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch NaHSO4 dư.

(e) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch Ca(OH)2.
Sau khi các phản ứng kết thúc. Có bao nhiêu thí nghiệm thu được kết tủa?
3

D. 34,80.


A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 68: Trộn x mol hỗn hợp X gồm alanin, axit glutamic và vinyl fomat với y mol hỗn hợp Y gồm etilen và
metylamin thu được hỗn hợp Z. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Z cần dùng vừa đủ 2,28 mol oxi, thu được sản
phẩm gồm CO2, H2O, N2. Cho sản phẩm hấp thụ hoàn tồn vào bình chứa dung dịch Ca(OH) 2 dư, sau phản ứng
thấy khối lượng bình tăng 113,724 gam và có 0,1 mol khí duy nhất thốt ra. Mặt khác, để phản ứng hết với x
mol X cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 2M, đun nóng. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của V
bằng bao nhiêu?
A. 125,0.

B. 500,0.

C. 250,2.

D. 230,5.

Câu 69: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:

0

t
(1) X + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O ��
� X1 + 4Ag + 4NH4NO3.

(2) X1 + 2NaOH ��
� X2 + 2NH3 + 2H2O.
(3) X2 + 2HCl ��
� X3 + 2NaCl.
0

H 2SO 4 dac, t
�����
� X4 + H2O.
(4) X3 + C2H5OH �����


Biết X là hợp chất hữu cơ no, mạch hở, chỉ chứa một loại nhóm chức. Khi đốt cháy hồn hồn tồn X 2, sản
phẩm thu được chỉ gồm CO2 và Na2CO3. Phân tử khối của X4 bằng bao nhiêu?
A. 118.

B. 138.

C. 90.

D. 146.

Câu 70: Cho E, Z, F, T đều là các hợp chất hữu cơ no, mạch hở và thỏa mãn sơ đồ các phản ứng:
0


t
E + NaOH ��
� X + Y + Z.

X + HCl ��
� F + NaCl.
Y + HCl ��
� T + NaCl.
Biết: E chỉ chứa nhóm chức este và trong phân tử có số nguyên tử cacbon bằng số nguyên tử oxi; M E < 168; MZ
< MF < MT. Cho các phát biểu sau:
(a) Có hai công thức cấu tạo của E thỏa mãn sơ đồ trên.
(b) Trong phân tử Z và T đều khơng có liên kết pi.
(c) Chất F được dùng để điều chế khí CO trong phịng thí nghiệm.
(d) 1 mol chất T phản ứng với kim loại Na dư, thu được tối đa 1 mol H2.
(e) Nhiệt độ sôi của F cao hơn nhiệt độ sôi của Z.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 71: Hỗn hợp E gồm 0,15 mol X (C6H10O4, là este hai chức) và 0,1 mol Y (C6H13O4N). Thủy phân hồn tồn
E trong dung dịch NaOH đun nóng (phản ứng vừa đủ), thu được hỗn hợp F gồm hai ancol no, mạch hở có cùng
số nguyên tử cacbon và m gam hỗn hợp G gồm hai muối trong đó có một muối của amino axit. Giá trị của m
bằng bao nhiêu?
4



A. 42,5.

B. 38,2

C. 44,6.

D. 40,2.

Câu 72: Cho các phát biểu sau:
(a) Phản ứng thế brom vào vòng thơm của anilin dễ hơn benzen.
(b) Trong phân tử các amino axit đều chỉ có một nhóm NH2 và một nhóm COOH.
(c) Hợp chất H2N-CH2-COO-CH3 tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
(d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột và xenlulozơ đều thu được glucozơ.
(e) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 5.

Câu 73: Thí nghiệm xác định định tính nguyên tố cacbon và hiđro trong phân tử saccarozơ được tiến hành theo
các bước sau:
Bước 1: Trộn đều khoảng 0,2 gam saccarozơ với 1 đến 2 gam đồng(II) oxit, sau đó cho hỗn hợp vào ống
nghiệm khô (ống số 1) rồi thêm tiếp khoảng 1 gam đồng(II) oxit để phủ kín hỗn hợp. Nhồi một nhúm bơng có
rắc bột CuSO4 khan vào phần trên ống số 1 rồi nút bằng nút cao su có ống dẫn khí.

Bước 2: Lắp ống số 1 lên giá thí nghiệm rồi nhúng ống dẫn khí vào dung dịch Ca(OH) 2 đựng trong ống nghiệm
(ống số 2).
Bước 3: Dùng đèn cồn đun nóng ống số 1 (lúc đầu đun nhẹ, sau đó đun tập trung vào phần có hỗn hợp phản
ứng).
Phát biểu nào sau đây sai?
A. CuSO4 khan được dùng để nhận biết H2O sinh ra trong ống nghiệm.
B. Kết thúc thí nghiệm: tắt đèn cồn, để ống số 1 nguội hẳn rồi mới đưa ống dẫn khí ra khỏi dung dịch.
C. Thí nghiệm trên, trong ống số 2 có xuất hiện kết tủa trắng.
D. Ở bước 2, lắp ống số 1 sao cho miệng ống hướng xuống dưới.
Câu 74: Hợp chất hữu cơ X (C5H11O2N) tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được muối natri của αamino axit và ancol. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo X thỏa mãn?
A. 2.

B. 6.

C. 3.

D. 5.

Câu 75: Hỗn hợp M gồm một anken và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp (M X <
MY). Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol hỗn hợp M cần dùng 0,9 mol O 2, thu được H2O, N2 và 0,5 mol CO2. Số gam
chất Y trong M bằng bao nhiêu?
A. 3,1.

B. 4,5.

C. 6,2.

Câu 76: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ dung dịch NaOH đến dư vào ống nghiệm dung dịch phenol.
(b) Nhỏ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa dung dịch phenylamoni clorua.

5

D. 9,0.


(c) Thủy phân chất béo trong môi trường axit.
(d) Cho vài giọt benzen vào ống nghiệm chứa dung dịch nước brom, lắc đều.
(e) Nhỏ dung dịch HCl đến dư vào ống nghiệm chứa anilin, lắc đều.
Sau khi kết thúc thí nghiệm, có bao nhiêu thí nghiệm thu được dung dịch đồng nhất?
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 77: Cho a mol este X (C9H10O2) tác dụng vừa đủ với 2a mol NaOH, thu được dung dịch khơng có phản
ứng tráng bạc. Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với X?
A. 2.

B. 5.

C. 3.

D. 4.

Câu 78: Hỗn hợp X gồm ba este mạch hở đều tạo bởi axit cacboxylic với ancol, trong đó hai este có cùng số
nguyên tử cacbon trong phân tử. Xà phịng hóa hồn tồn 7,76 gam X bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
hỗn hợp Y gồm hai ancol đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng và hỗn hợp Z gồm hai muối. Cho tồn bộ Y

vào bình đựng kim loại Na dư, sau phản ứng có khí H 2 thốt ra và khối lượng bình tăng 4 gam. Đốt cháy hồn
tồn Z cần vừa đủ 0,09 mol O2, thu được Na2CO3 và 4,96 gam hỗn hợp CO 2 và H2O. Phần trăm khối lượng của
este có phân tử khối nhỏ nhất trong X bằng bao nhiêu?
A. 19,07.

B. 15,46.

C. 61,86.

D. 77,32.

Câu 79: Hòa tan hết 32 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO và Fe 2O3 vào 1 lít dung dịch HNO 3 1,7M, thu được dung
dịch Y và V lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Biết Y hòa tan tối đa 12,8 gam Cu, phản ứng khơng có
khí thốt ra. Giá trị của V bằng bao nhiêu?
A. 9,52.

B. 6,72.

C. 3,92.

D. 4,48.

Câu 80: Đốt cháy hoàn toàn 0,33 mol hỗn hợp X gồm metyl propionat, metyl axetat và 2 hiđrocacbon mạch hở
cần vừa đủ 1,27 mol O2, thu được CO2 và 14,4 gam H2O. Nếu cho 0,33 mol X vào dung dịch Br 2 dư thì số mol
Br2 phản ứng tối đa bằng bao nhiêu?
A. 0,26.

B. 0,33.

C. 0,30.


D. 0,40

----------- HẾT ---------Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.

BẢNG ĐÁP ÁN

41-D

42-B

43-A

44-B

45-B

46-A

47-C

48-B

49-A

50-A

51-C

52-D


53-C

54-C

55-C

56-B

57-D

58-D

59-D

60-A

61-A

62-A

63-C

64-B

65-D

66-A

67-C


68-D

69-A

70-C

71-A

72-C

73-B

74-D

75-B

76-B

77-D

78-C

79-B

80-D

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 47: Chọn C.
6



Có 2 chất tham gia tráng bạc trong dãy là glucozơ và etyl fomat.
Câu 53: Chọn C.
Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo với dung
dịch iot hợp chất có màu xanh tím � X là tinh bột.
Câu 54: Chọn C.
C6 H12 O6 � 2C 2 H5OH  2CO 2
0,1....................................0, 2
� m C6 H126  0,1.180  18 gam.
Câu 55: Chọn C.

 C17 H 35COO  3 C3H5  3NaOH � 3C17 H 35COONa  C3H 5  OH  3
n C3H5  OH   0,1 � n  C17 H35COO 
3

m C17 H35COO 

3

C3 H 5

3

C3 H 5

 0,1

 0,1.890  89 gam.


Câu 65: Chọn D.
Đặt a, b là số mol C, S � m X  12a  32b  2,8
Bảo toàn electron � n NO2  4a  6b
� n CO2  n NO2  a  4a  6b  0,8
� a  0,1; b  0, 05
Đốt X trong O2 dư � Sản phẩm CO2 (0,1) và SO2 (0,05)
� n H2CO3  0,1 và n H2SO3  0, 05
Dễ thấy n OH  0,1  0,15  n H  0,1.2  0, 05.2 nên OH  phản ứng hết � n H2O  n OH  0, 25
Bảo toàn khối lượng:
m H2CO3  m H 2SO3  m NaOH  m KOH  m chất tan  m H2O
� m chất tan = 18,2 gam.
Câu 66: Chọn A.
Số mol các muối tương ứng là 5x, 2x, 2x
� n NaOH  9x và n Na 2CO3  4,5x
n C  18.5x  18.2x  16.2x  1,535  4,5x
� x  0, 01
7


Bảo toàn O: 2.9x  2, 235.2  3.4,5x  n H2O  1,535.2
� n H2O  1, 445
Bảo toàn khối lượng � m muối = 26,8
n C3H5  OH  
3

n NaOH
 3x, bảo toàn khối lượng cho phản ứng xà phịng hóa � m  25,96
3

Câu 67: Chọn C.

(a) CO2 + NaOH dư � Na 2 CO3  H 2 O
(b) CaCl2  Na 2CO3 � CaCO3  NaCl
(c) NH 3  H 2O  Al 2  SO 4  3 � Al  OH  3   NH 4  2 SO 4
(d) BaCl2  NaHSO 4 � BaSO 4  NaCl  HCl
(e) NaHCO3  Ca  OH  2 � CaCO3  NaOH  H 2 O
Câu 68: Chọn D.
NH 2  CH 2  COOCH 3  NH 3  2CH 2  CO 2
Glu  NH 3  3CH 2  2CO 2
HCOOC2 H3  2CH 2  CO2
C 2 H 4  2CH 2
CH 3 NH 2  CH 2  NH 3
Quy đổi A thành CH 2  a  , NH3  0, 2  ,CO 2  b 
n O2  1,5a  0, 75.0, 2  2, 28
m CO2  m H 2O  44  a  b   18  a  0, 2.1,5   113, 724
� a  1, 42 và b = 0,461
� n NaOH  b  0, 461
� V  0, 2305 lít = 230,5 ml
Câu 69: Chọn A.
Đốt X2 chỉ tạo CO2 và Na 2 CO3 � X 2 là (COONa)2
X là (CHO)2
X1 là (COONH4)2
8


X3 là (COOH)2
X4 là HOOC-COOC2H5
� M X4  118
Câu 70: Chọn C.

 2   3 � X, Y

 1 � E

là các muối

là este, mặt khác M E  168 nên E là este 2 chức.

E có 4 oxi � E có 4C � E là C4H6O4
M Z  M F  M T nên:
E là HCOO  CH 2  COO-CH 3
X là HCOONa
Y là HO-CH2-COONa
Z là CH3OH
F là HCOOH
T là HO-CH2-COOH
(a) Sai, E có 1 cấu tạo thỏa mãn
(b) Sai, Z khơng có liên kết pi, T có 1 liên kết pi C=O
(c) Đúng, dùng H2SO4 đặc xúc tác: HCOOH � CO  H 2O
(d) Đúng: HO  CH 2  COOH  2Na � NaO  CH 2  COONa  H 2
(e) Đúng, 2 chất cùng C nên axit có nhiệt độ sơi cao hơn ancol.
Câu 71: Chọn A.
Hai ancol no, mạch hở cùng C � Ít nhất 2C.
So sản phẩm chỉ có 2 muối nên:
X là (CH3COO)2C2H4
Y là CH3COONH3-CH2-COOC2H5
� G gồm CH3COONa (0,4) và GlyNa (0,1)
� m G  42,5 gam.
Câu 72: Chọn C.
(a) Đúng, nhóm –NH2 hoạt hóa mạnh vịng thơm.
(b) Đúng, đó là CH3COOH và HCOOCH3
9



(c) Sai
(d) Đúng:
NH 2  CH 2  COOCH3  NaOH � NH 2  CH 2  COONa  CH3OH
NH 2  CH 2  COOCH 3  HCl  H 2 O � NH3Cl  CH 2  COOH  CH 3OH
(e) Đúng
(g) Đúng, chất béo là thành phần chính của dầu thực vật và mỡ động vật.
Câu 73: Chọn B.
(a) Đúng
(b) Sai, kết tủa trắng (CaCO3).
(c) Đúng, ống hướng xuống để tránh hơi nước ngưng tụ tại miệng ống chảy ngược đáy ống có thể gây vỡ ống.
(d) Sai, chỉ định tính được C, H.
(e) Sai, đưa ống dẫn khí ra khỏi bình ngay khi ống 1 cịn nóng để tránh nước bị hút vào ống 1 do áp suất giảm.
Câu 74: Chọn D.
Cấu tạo của X:
CH 3  CH 2  CH  NH 2   COO  CH 3

 CH3  2 C  NH 2   COO  CH3
CH3  CH  NH 2   COO  C 2 H 5
NH 2  CH 2  COO  CH 2  CH 2  CH 3
NH 2  CH 2  COO  CH  CH 3  2
Câu 75: Chọn B.
Bảo toàn O: 2n O2  2n CO2  n H2O � n H2O  0,8
� n C x H 2 x 3 N 

n H2O  n CO2
1,5

 0, 2


� n Cy H2 y  0,3  0, 2  0,1
n CO2  0, 2x  0,1y  0,5
Với x > 1 và y �2 � x  1,5; y  2 là nghiệm duy nhất.
M gồm CH5N (0,1), C2H7N (0,1) và C2H4 (0,1)
� mC2 H7 N  4,5 gam.
10


Câu 76: Chọn B.
(a) C6 H5OH  NaOH � C6 HOONa  H 2 O
Đồng nhất vì C6H5ONa, NaOH đều dư.
(b) C6 H 5 NH 3Cl  NaOH � C6 H 5 NH 2  NaCl  H 2 O
Không đồng nhất vì C6H5NH2 khơng tan
(c) Khơng đồng nhất vì chất béo cịn dư, khơng tan
(d) Khơng đồng nhất vì benzene không tan (Br2 chuyển từ dung môi H2O sang dung môi benzene)
(e) C6 H 5 NH 2  HCl � C6 H5 NH 3Cl
Đồng nhất vì C6H5NH3Cl, HCl dư đều tan.
Câu 77: Chọn D.
X đơn chức tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 nên X là este cả phenol, X không tráng gương nên cấu tạo
của X là:
CH 3  COO  C6 H 4  CH 3  o, m, p 
C 2 H 5  COO  C 6 H 5
� X có 4 đồng phân thỏa mãn.
Câu 78: Chọn C.
Đốt Z � Na 2 CO3  a  ,CO 2  b  và H 2 O  c  .
� 44b  18c  4,96  1
n NaOH  2a � n O Z  4a
Bảo toàn O:
4a  0, 09.2  3a  2b  c  2 

Bảo toàn khối lượng:
m Z  106a  4,96  0, 09.32  106a  2, 08
n Y  2a � n H2  a
m Y  m H2  m tăng = 2a + 4
Bảo toàn khối lượng:
7, 76  40.2a  106a  2, 08  2a  4  3 
11


 1  2   3 � a  0, 06; b  0, 08;c  0, 08
n CO2  n H2 O nên các muối đều no, đơn chức
MY 

mY
 34,33 � Y gồm CH3OH (0,1) và C2H5OH (0,02)
nY

Để có 2 este cùng C thì 2 muối phải hơn kém nhau 1C
Số C của muối 

ab
 11, 7 � HCOONa  0,1 và CH3COONa (0,02)
2a

Các este gồm CH3COOCH3 (0,02), HCOOCH3 (0,08) và HCOOC2H5 (0,02)
� %HCOOCH 3  61,86%
Câu 79: Chọn B.
Đặt a, b, c là số mol Fe, O, NO
m X  56a  16b  32
n HNO3  1, 7  2b  4c

Bảo toàn electron: 2a  0, 2.2  2b  3c
� a  0,5; b  0, 25; c  0,3
� V  6, 72 lít.
Câu 80: Chọn D.
n H2O  0,8. Gọi cơng thức chung của X là C x H y O z
y
� y z�
C x H y O z  �x   �
O2 � xCO2  H 2 O
2
� 4 2�
0,33.................1, 27......................0,8
�y

160
33

Và x 

y z 127
 
4 2 33

�x

z 29

2 11

X có z oxi nên mỗi phân tử X có


z
liên kết pi không thể cộng Br2 (Do nằm trong este). Vậy để làm no X cần
2

lượng Br2 là:
12


2x  2  y z �

� z y �
n Br2  0,33 �
 � 0,33 �x    1� 0, 4
2�
� 2
� 2 2 �

13



×