Tải bản đầy đủ (.ppt) (33 trang)

Tiet 14 Bach cau Mien dich

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 33 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>SINH HỌC LỚP 8</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 2


<b>Kiểm tra bài cũ</b>


Máu gồm những thành phần cấu tạo nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài mới</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i><b>DƯỚI</b></i><b> NƯỚC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 6


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7></div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 8


<b>Click to add Title</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9></div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 10
<i><b> Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi:</b></i>


? Thế nào là: kháng nguyên, kháng thể?


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

 Đáp án



<sub> Kháng nguyên: là phân tử ngoại lai có </sub>
khả năng kích thích cơ thể tiết ra kháng
thể.



<sub> Kháng thể: là những phân tử Prôtêin do </sub>
cơ thể tiết ra chống kháng nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 12


<b>Kháng thể A</b>


<b>Kháng thể B</b>
<b>Kháng thể D</b>


<b>Phản ứng giữa kháng nguyên và kháng thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

? Khi vi khuẩn, vi rút xâm nhập vào cơ thể
sẽ gặp những hoạt động nào của bạch


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 14


<b>Click to add Title</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i> Trả lời câu hỏi:</i>



• Sự thực bào là gì? Những loại bạch cầu nào
thường tham gia thực bào?


 <sub>Thực bào là hiện tượng các bạch cầu hình </sub>


thành chân giả bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hoá
các chúng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 16


<b>Vết thương</b>


<b>Da</b>


<b>Đại thực bào</b> <b>Vi khuẩn</b>


<b>Tiểu cầu</b>
<b>Phản ứng viêm</b>


<b>Mạch máu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i> Thảo luận nhóm, trả lời câu hỏi:</i>


Tế bào limpho B đã chống lại kháng


nguyên bằng cách nào?


 <sub> Tế bào limpho B đã chống lại kháng </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 18


Kháng thể vơ hiệu hóa các kháng ngun



<b>Tế bào Limpho B </b>


<b>tiết kháng thể </b> <b>Các kháng thể</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Virus</b>


<b>Thụ quan prôtêin</b>



<b>Tế bào lympho </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 20


Sơ đồ hoạt động của tế bào T phá huỷ thể bào
cơ thể đã nhiễm bệnh


<b>Phân tử prôtêin </b>
<b>đặc hiệu</b>


<b>Tế bào nhiễm bị </b>
<b>phá huỷ</b>


<b>Kháng nguyên </b>
<b>của vi rút, vi </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Trả lời câu hỏi:</i>



• Tế bào limpho T đã phá hủy các tế bào cơ
thể bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách nào?
 <sub>Tế bào limpho T phá huỷ các tế bào cơ thể </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 22


<i> Trả lời câu hỏi:</i>



• Hãy chỉ ra 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ
cơ thể khỏi các tác nhân gây bệnh?


 3 hàng rào phòng thủ bảo vệ cơ


thể khỏi các tác nhân gây bệnh:
- Thực bào.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<sub>K t lu n:</sub>

ế



<sub> Bạch cầu tham gia bảo vệ cơ thể bằng </sub>
cách:


- Thực bào: Bạch cầu hình thành chân giả
bắt và nuốt vi khuẩn rồi tiêu hố chúng.
- LIMPHƠ B: Tiết kháng thể vơ hiệu hố


kháng ngun.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 24


<b>Click to add Title</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25></div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 26


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

 <b><sub> Ví dụ: Dịch đau mắt đỏ có một số người mắc </sub></b>


<b>bệnh, nhiều người khơng mắc bệnh. Những người </b>
<b>khơng mắc bệnh đó có khả năng miễn dịch với </b>


<b>bệnh đau mắt đỏ này.</b>


<b><sub>Miễn dịch là gì?</sub></b>


<b><sub> Miễn dịch là khả năng cơ thể khơng bị mắc một </sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 28


<b>Vi rút mang </b>
<b>mầm bệnh</b>


<b>Đại thực bào</b>


<b>Xuất hiện kháng </b>
<b>nguyên bề mặt</b>
<b>Kích thích tế </b>


<b>bào T</b>


<b>Tế bào T giúp kích thích</b>


<b>Tế bào T độc</b>
<b>Tấn cơng tế bào gây bệnh</b>


<b>Tế bào gây bệnh</b>


<b>Kháng </b>
<b>nguyên lạ</b>


<b>Tổn thương</b>


<b>Tế bào gây </b>
<b>bệnh bị tiêu </b>


<b>diệt</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

 <b>Hãy nêu sự khác nhau của miễn dịch </b>


<b>tự nhiên và miễn dịch nhân tạo?</b>


 <b>Miễn dịch tự nhiên có được một cách </b>


<b>ngẫu nhiên, bị động, sau khi cơ thể đã miễn </b>
<b>dịch.</b>


<b><sub> Miễn dịch nhân tạo có được một cách </sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 30


<b><sub> Miễn dịch là khả năng cơ thể không bị mắc </sub></b>


<b>một số bệnh nào đó mặc dù sống trong mơi </b>
<b>trường có tác nhân gây bệnh đó.</b>


<b><sub> Có hai loại miễn dịch: Miễn dịch tự nhiên và </sub></b>


<b>miễn dịch nhân tạo.</b>


<b>- Miễn dịch tự nhiên (miễn dịch bẩm sinh, miễn </b>
<b>dịch tập nhiễm): Có được một cách ngẫu </b>


<b>nhiên, bị động, sau khi cơ thể đã nhiễm bệnh.</b>


- <b>Miễn dịch nhân tạo: Miễn dịch nhân tạo có </b>



<b>được một cách không ngẫu nhiên, chủ động, </b>
<b>khi cơ thể chưa bị nhiễm bệnh. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Bài tập trắc nghiệm



<b>Có 4 </b>
<b>Câu hỏi</b>


<b>A</b>



<b>B</b>

<b>C</b>



<b>D</b>


<b>Câu 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

05/21/21 Sinh hoc lop 8 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×