SỞ GD&ĐT TÂY NINH
THI HỌC KỲ I
-----------------ĐỀ CHÍNH THỨC
NĂM 2021 – LẦN 1
Mơn: Hóa Học – Lớp 12 – Khối: KHTN
(Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian giao đề)
------------------------------------
Họ và tên học sinh: ....................................................................
Số báo danh: ..............................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; S = 32; Cl =35,5; Na = 23; K =
39; Ca = 40; Ba = 137; Al = 27; Fe =56; Cu =64; Zn = 65.
Câu 1. Trong phân tử tripeptit mạch hở chứa
A. 3 liên kết peptit và 2 gốc α-amino axit
B. 2 liên kết peptit và 3 gốc α-amino axit
C. 2 liên kết peptit và 2 gốc α-amino axit
D. 3 liên kết peptit và 3 gốc α-amino axit
Câu 2. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Tinh bột
D. Polipropilen
Câu 3. Để phân biệt dung dịch glucozơ và fructozơ có thể dùng
A. Dung dịch AgNO3 trong NH3
B. Nước Br2
C. Na
D. Cu(OH)2
Câu 4. X là chất rắn không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. C6H5NH2
B. C2H5OH
C. H2NCH2COOH
D. CH3NH2
C. Phenyl fomat
D. Vinyl axetat
Câu 5. Este nào sau đây có cơng thức phân tử C4H8O2?
A. Propyl axetat
B. Etyl axetat
Câu 6. Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong một phân tử lysin lần lượt là
A. 1 và 2
B. 2 và 2
C. 1 và 1
D. 2 và 1
Câu 7. Thủy phân hoàn toàn m gam đipeptit Gly-Ala (mạch hở) bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dụng
dịch X. Cơ cạn tồn bộ dung dịch X thu được 2,4 gam muối khan. Giá trị của m là
A. 12,20
B. 1,46
C. 13,60
D. 14,60
C. Tơ nilon-6,6
D. Tơ nitron
Câu 8. Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6
B. Tơ tằm
Câu 9. Cho các tơ sau: visco, capron, xenlulozơ axetat, olon. Số tơ tổng hợp là
A. 1
B. 2
C. 3
1
D. 4
Câu 10. Saccarozơ là một loại đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau
qua nguyên tử
A. oxi
B. nitơ
C. hidro
D. cacbon
Câu 11. Để chứng minh H2N-CH2-COOH là hợp chất lưỡng tĩnh người ta cho tác dụng với
A. NaOH và HCl
B. NaCl và HCl
C. NaCl và NaOH
D. HCl và HCOOH
C. CH3CH(NH2)COOH
D. C6H5NH2
Câu 12. Công thức của anilin là
A. C2H5NH2
B. H2NCH2COOH
Câu 13. Amin nào dưới đây khơng phải là chất khí ở điều kiện thường?
A. (CH3)3N
B. (CH3)2NH
C. (C2H5)3N
D. C2H5NH2
C. Poliisopren
D. Polipropilen
Câu 14. Trùng hợp propilen thu được polime có tên gọi là
A. Polietilen
B. Poli (vinylclorua)
Câu 15. Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C 2H5COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo của X
là
A. C2H5COOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. C2H5COOC2H5
C. 11
D. 6
C. Metyl fomat
D. Etyl axetat
C. Glixerol
D. Etylen glycol
Câu 16. Số nguyên tử oxi trong phân tử saccarozơ là
A. 22
B. 12
Câu 17. Tên gọi của este HCOOCH3 là
A. Metyl axetat
B. Etyl fomat
Câu 18. Chất béo là Trieste của axit béo với
A. Ancol etylic
B. Ancol metylic
Câu 19. Chất X thuộc loại polisaccarit, là thành phần chính tạo nên màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ,
bông nõn. Công thức của X là
A. (C6H10O5)n
B. C12H22O11
C. C6H12O6
D. C2H4O2
Câu 20. Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp. Ở điều kiện thường, X là chất rắn vơ
định hình. Thủy phân X nhờ xúc tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y
học. Chất X và Y lần lượt là
A. Tinh bột và saccarozơ
B. Xenlulozơ và saccarozơ
C. Saccarozơ và glucozơ
D. Tinh bột và glucozơ
Câu 21. Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Xenlulozơ
Câu 22. Amin nào dưới đây là amin bậc 2?
A. CH3-N(CH3)-CH2-CH3
B. CH3-NH-CH3
2
D. Tinh bột
C. CH3-CH(NH2)-CH3
D. CH3-CH2NH2
Câu 23. Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Brom
A. CH3COOCH3
B. CH2=CHCH2OH
C. CH3CH2COOH
D. CH2=CHCOOCH3
Câu 24. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước
B. Metyl acrylat, tripanmitin và tristearin đều là este
C. Hidro hóa hồn tồn chất béo lỏng (xúc tác Ni, t°) thu được chất béo rắn
D. Ở điều kiện thường chất béo (C17H33COO)3C3H5 ở trạng thái rắn
Câu 26. Chất nào sau đây cịn có tên gọi đường nho?
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Tinh bột
D. Fructozơ
Câu 27. Thủy phân triolein có cơng thức (C 17H33COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối
X. Công thức X là
A. CH3COONa
B. C17H33COONa
C. C17H35COONa
D. C3H5COONa
Câu 28. PVC là chất rắn vơ định hình, cách điện tốt, bền với axit, được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn
nước, vải che mưa,…PVC được tổng hợp trực tiếp từ monome nào sau đây?
A. Acrilonitrin
B. Vinyl axetat
C. Vinyl clorua
D. Propilen
Câu 29. Khi lên men m gam glucozơ thì thu được 0,15 mol C 2H5OH. Mặt khác, m gam glucozơ tác dụng hoàn
toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,20 mol Ag. Hiệu suất của quá trình lên men là
A. 75%
B. 80%
C. 60%
D. 70%
Câu 30. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu được
11,0 gam CO2 và 7,2 gam H2O. Công thức phân tử của hai amin là
A. C4H11N và C5H13N
B. CH3NH2 và C2H7N
C. C2H7N và C3H9N
D. C3H9N và C4H11N
Câu 31. Xà phòng hoàn toàn 4,45 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,015 mol NaOH. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 4,76
B. 4,59
C. 3,67
D. 8,36
Câu 32. Cho 0,15 mol H2NCH2COOH vào 175ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho NaOH dư vào
dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số mol NaOH đã phản ứng là
A. 0,55
B. 0,70
C. 0,50
3
D. 0,65
Câu 33. Thủy phân m kg tinh bột thu được 450 kg glucozơ, biết hiệu suất phản ứng thủy phân đạt 81%. Giá trị
của m là
A. 450
B. 328
C. 500
D. 495
Câu 34. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat, etyl axetat thu được CO 2 và m gam H2O. Hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 30,0 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 5,4
B. 4,5
C. 3,6
D. 6,3
Câu 35. Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm luôn thu được glixerol
(b) Benzyl axetat là este có mùi chuối chín
(c) Đốt cháy hồn tồn etyl axetat thu được số mol H2O bằng số mol CO2
(d) Phân tử amylopectin có cấu trúc mạch phân nhánh
(e) Hidro hóa saccarozơ với xúc tác Ni, t° thu được sorbitol
(f) Trong dung dịch, glucozơ tồn tại cả ở dạng mạch hở và mạch vòng
(g) Trong môi trường kiềm, Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím
(h) H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit
Số phát biểu không đúng là
A. 3
B. 2
C. 4
D. 5
Câu 36. Tiến hành thí nghiệm điều chế isoamyl axetat theo các bước sau đây:
- Bước 1: Cho 1ml CH3CH(CH3)CH2CH2OH, 1ml CH3COOH và vài giọt dung dịch H2SO4 đặc vào ống nghiệm
- Bước 2: Lắc đều ống nghiệm, đun cách thủy (trong nồi nước nóng) khoảng 5-6 phút ở 65-70°C
- Bước 3: Làm lạnh, sau đó rót 2ml dung dịch NaCl bão hịa vào ống nghiệm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Có thể thay dung dịch H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl đặc
B. Mục đích chính của việc thêm dung dịch NaCl bão hòa là để tránh phân hủy sản phẩm
C. Sau bước 2, trong ống nghiệm vẫn còn CH3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH
D. Sau bước 3, chất lỏng trong ống nghiệm trở thành đồng nhất
Câu 37. Hỗn hợp X gồm glyxin, alanine và axit glutamic. Hỗn hỗn Y gồm ba chất béo. Đốt cháy hoàn toàn 0,28
mol hỗn hợp Z gồm X và Y (biết axit glutamic chiếm 15,957% về khối lượng) cần dùng 7,11 mol O 2, sản phẩm
cháy gồm N2, CO2 và 88,92 gam H2O. Mặt khác, cho toàn bộ lượng Z trên vào dung dịch nước Br 2 dư thấy có
0,08 mol Br2 tham gia phản ứng. Khối lượng của 0,14 mol Z là
A. 47,23
B. 47,32
C. 46,55
4
D. 46,06
Câu 38. Cho m gam chất hữu cơ X có công thức phân tử C 4H14O3N2 tác dụng với 400 gam dung dịch KOH
5,6% thu được 0,2 mol hỗn hợp khí Y gồm 2 khí điều kiện thường, đều làm xanh quỳ tím ẩm. Tỉ khối của Y so
với H2 là 19 và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được a gam chất rắn khan. Giá trị của a và số công thức
cấu tạo phù hợp của X là
A. 40,8 và 3
B. 40,8 và 2
C. 25,0 và 2
D. 25,0 và 3
Câu 39. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau
Mẫu thử
Thuốc thử
Hiện tượng
X
Nước brom
Dung dịch brom nhạt màu
Y
Nước brom
Kết tủa màu trắng
Z
Dung dịch AgNO3/NH3
Kết tủa Ag trắng sáng
T
Cu(OH)2
Dung dịch có màu xanh lam
Các chất X, Y, Z, T tương ứng trong dãy nào sau đây đúng?
A. Triolein, anilin, saccarozơ, glucozơ.
B. Triolein, anilin, glucozơ, saccarozơ
C. Anilin, triolein, saccarozơ, glucozơ
D. Anilin, triolein, glucozơ, saccarozơ
Câu 40. Hỗn hợp E gồm este X đơn chức và axit cacboxylic Y hai chức (đều mạch hở, khơng no có một liên kết
đơi C=C trong phân tử). Đốt cháy hồn tồn một lượng E thu được 0,43 mol khí CO 2 và 0,32 mol hơi nước. Mặt
khác, thủy phân 46,6 gam E bằng 200 gam dung dịch NaOH 12% rồi cô cạn dung dịch thu được phần hơi Z có
chứa chất hữu cơ T. Dẫn tồn bộ Z vào bình đựng Na, sau phản ứng khối lương bình tăng 188,85 gam đồng thời
thốt ra 6,16 lít khí H2 (đktc). Biết tỉ khối của T so với H2 là 16. Phần trăm khối lượng của Y trong hỗn hợp E có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 46,3%
B. 48,0%
C. 43,5%
D. 41,3%.
----------- HẾT ---------Thí sinh khơng sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm.
BẢNG ĐÁP ÁN
1D
2C
3B
4C
5B
6D
7B
8B
9B
10A
11A
12D
13C
14D
15A
16C
17C
18C
19A
20D
21A
22B
23D
24D
25D
26A
27B
28C
29A
30C
31B
32C
33C
34A
35D
36C
37D
38D
39B
40A
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 7: Chọn B.
Gly Ala 2KOH � GlyK AlaK H 2O
x..................................x............x
5
� m muối 113x 127x 2, 4 � x 0, 01
� m Gly Ala 1, 46
Câu 20: Chọn D.
Chất X được tạo thành trong cây xanh nhờ quá trình quang hợp � X là tinh bột.
Thủy phân X nhờ xác tác axit hoặc enzim, thu được chất Y có ứng dụng làm thuốc tăng lực trong y học � Y là
glucozơ.
Câu 29: Chọn A.
n C2 H5OH 0,15 � n C6 H12O6 phản ứng = 0,075
n Ag 0, 2 � n C6H12O6 ban đầu = 0,1
�H
0, 075
75%
0,1
Câu 30: Chọn C.
n CO2 0, 25; n H 2O 0, 4 � n X
� Số C
n CO2
n A min
n H2O n CO2
1,5
0,1
2,5
� Amin gồm C2H7N và C3H9N.
Câu 31: Chọn B.
n C3H5 OH
3
n NaOH
0, 005
3
Bảo toàn khối lượng:
m X m NaOH m muối + m C3H5 OH 3
� m muối = 4,59
Câu 32: Chọn C.
n HCl 0,35
� n NaOH phản ứng n NH 2CH2COOH n HCl 0,5
Câu 33: Chọn C.
C6 H10O5 n nH 2O � nC6 H12O6
162……………………..180
6
m………………………..450
H 81% � m tinh bột
450.162
500
180.81%
Câu 34: Chọn A.
Ca(OH)2 dư � n CO2 n CaCO3 0,3
Đốt metyl fomat, etyl axetat � n H2O n CO2 0,3
� m H2O 5, 4 gam.
Câu 35: Chọn D.
(a) Đúng
(b) Sai, Benzyl axetat có mùi hoa nhài.
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Sai, saccarozơ không tác dụng với H2
(f) Đúng
(g) Sai, đipeptit không phản ứng
(h) Đúng, đây là Ala-Gly
Câu 36: Chọn C.
A. Sai, sau bước 3 sẽ có este khơng tan, nhẹ hơn, chất lỏng sẽ phân lớp (este phía trên).
B. Sai, thêm NaCl để este tách ra khỏi hỗn hợp phản ứng hồn tồn.
C. Đúng, phản ứng este hóa thuận nghịch nên các chất tham gia đều còn dư.
D. Sai, H2SO4 đặc xúc tác và hút nước làm tăng hiệu suất.
Câu 37: Chọn D.
Quy đổi Z thành Gly x , HCOO 3 C3H 5 y , CH 2 z ,CO 2 t , H 2 0, 08
n Z x y 0, 28
mGlu 147t 15,957% 75x 176y 14z 44t 0, 08.2
n O2 2, 25x 5y 1,5z 0, 08.0,5 7,11
n H2O 2,5x 4y z 0, 08 4,94
� x 0, 2; y 0, 08; z 4, 2; t 0,1
7
� m Z 92,12
Khi n Z 0,14 (một nửa lượng trên) thì m Z 46, 06
Câu 38: Chọn D.
Y tạo ra từ X nên hai chất trong Y có số mol bằng nhau.
M Y 38 và Y chứa 2 chất khí điều kiện thường nên Y gồm:
CH5N (0,1 mol) và C2H7N (0,1 mol)
Hoặc NH3 (0,1) và (CH3)3N (0,1)
X là:
CH3 NH 3 CO3 NH3 CH 2 CH 3
CH3 NH 3 CO3 NH 2 CH3 2
NH 4 CO3 NH CH 3 3
n KOH 0, 4 � Chất rắn gồm K2CO3 (0,1) và KOH dư (0,2)
� m rắn = 25 gam.
Câu 40: Chọn A.
Cách 1:
Quy đổi 46,6 gam E thành:
HCOOCH3: a mol
(COOH)2: b mol
CH2: c mol
H2: d mol
m E 60a 90b 14c 2d 46, 6 1
Trong dung dịch NaOH chứa n NaOH 0, 6 và n H2O
88
mol
9
� 88 �
� Phần hơi Z chứa CH3OH (a mol) và H 2 O �
2b �
mol
9 �
�
� 88 �
2b � 0, 275.2 188,85 2
m bình 32a 18 �
9 �
�
Do mỗi chất đều có 1 nối đôi C=C nên: a b d 3
n CO2 0, 43 và n H2O 0,32 � 32n CO2 43n H 2O nên:
8
32 2a 2b c 43 2a b c d 4
1 2 3 4 � a 0, 25; b 0,15;c 1,35;e 0, 4
Đặt u, v là số CH2 trong X, Y � 0, 25u 0,15v 1,35
� 5u 3v 27
Do u �2 và v �2 nên u = 3 và v = 4 là nghiệm duy nhất.
X là C3H 5 COO CH 3 0, 25
Y là C 4 H 6 COOH 2 0,15 � %Y 46,35%
Cách 2:
Lượng este mang đốt cháy gồm:
X : Cn H 2n 2O 2 a mol
Y : C m H 2m 4O 4 b mol
� n CO2 na mb 0, 43 1
Và n H2O n 1 a m 2 b 0,32
� a 2b 0,11 2
Trong 46,6 gam E thì n X ka và n Y kb
� m E ka 14n 30 kb 14m 60 46, 6
Thế 1 2 � 6, 02k 30k a 2b 46, 6
�k 5
Trong dung dịch NaOH chứa n NaOH 0, 6 và n H2O
88
mol
9
Ancol T có M 32 � CH 3OH
88
�
�
10b mol �
.
Phần hơi Z chứa CH3OH (5a mol) và H 2 O �
9
�
�
Khí dẫn Z vồng bình đựng Na thì:
� 88 �
10 � 0, 275.2 188,85 3
m bình tăng 32.5a 18 �
9 �
�
2 3 � a 0, 05 và b = 0,03
9
Thế vào 1 � 5n 3m 43
Do n �4 và m �4 nên n = 5 và m = 6 là thỏa mãn
Vậy:
X: C5H8O2 (0,05 mol)
Y: C6H8O4 (0,03 mol)
� %Y 46,35%
10