Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.63 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i>Tiết52: KIỂM TRA 1 TIẾT </i>
<i>Ngày soạn: 1.3.2012 </i>
<i>Ngày dạy: 5.3.2012 </i>
<b>I.Mục tiêu:</b>
1.Kiến thức: Biết được:
- HS hệ thống lại kiến thức đã học về: + Tính chất ứng dụng của hiđrô.
+ Điều chế hiđrô - Phản ứng thế
- HS biết vận dụng kiến thức đã học vào việc trả lời câu hỏi
- Làm bài tập và giải thích các hiện tượng trong cuộc sống.
2.Kỹ năng:
- Rèn cho HS kĩ năng ghi nhớ, giải bài tập,
- Viết phương trình hố học và khả năng làm việc độc lập.
3.Thái độ:
- GD cho HS tính cẩn thận.
<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT </b>
<b>Mơn: Hố học 8. </b>
ST
T
MỨC ĐỘ
NỘI DUNG
NHẬN BIẾT THÔNG HIỂU VẬN DỤNG <b>TỔNG<sub>SỐ</sub></b>
TN <b>TL</b> TN <b>TL</b> TN <b>TL</b>
1 Tính chất ứng dụng của hiđrơ. 7 <sub>(1,75đ)</sub> <sub>(0,5đ)</sub>2 <sub>(2,25đ)</sub>9
3 Điều chế hiđrô - Phản ứng thế 3<sub>(0,75đ)</sub> <sub>(2đ)</sub>1 <sub>(3đ)</sub>2 <sub>(2đ)</sub>2 <sub>(7,75đ)</sub>8
<b>TỔNG SỐ:</b> 10
<b>KIỂM TRA 1 TIẾT – NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>Mơn: Hố học 8</b>
Thời gian làm bài 45 phút
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
<i><b>Chọn 1 trong các chữ cái A hoặc B, C, D trước đáp án đúng.</b></i>
<b> Câu 1. Trong các khí sau, khí nào nhẹ nhất:</b>
<b>A. Khí oxi B. Nitơ C. Hiđrô D. Cacbon đioxit </b>
<b> Câu 2. Khí hiđro có những tính chất hố học nào?</b>
<b>A. Tác dụng với khí oxi và đồng oxit B. Tác dụng với khí oxi và một số oxit kim loại </b>
<b>C. Tác dụng với khí oxi và một số oxit axit. D. Tác dụng với đồng oxit và kim loại.</b>
<b> Câu 3. Trong phịng thí nghiệm người ta điều chế khí hiđrơ bằng cách:</b>
<b>A. Phân huỷ hợp chất giàu hiđrơ ở nhiệt độ cao.</b>
<b>B. Hạ nhiệt độ khơng khí xuống - 183 </b>o<sub>C </sub>
<b>C. Điện phân nước.</b>
<b>D. Cho một số kim loại tác dụng với axit HCl hoặc H2SO4 loãng.</b>
<b>Câu 4. Khử 72 gam đồng (II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng Đồng kim loại thu được là </b>
A. 40 gam. B. 57,6 gam. C. 38,4 gam. D. 62 gam.
<b>Câu 5. Cho các phương trình phản ứng sau: </b>
1/ CaCO3 CO2 + CaO 2/ SO3 + H2O H2SO4
3/ Mg + H2SO4 MgSO4 + H2 4/2Al + 3FeCl2 2AlCl3 + 3Fe
Các phản ứng thế là:
A. 1, 2 B. 2, 3 C. 3, 4 D. 2, 4
<b>Câu 6. Hỗn hợp khí hiđro và khí oxi sẽ gây nổ mạnh nếu trộn khí H2 với khí O2 theo tỉ lệ về thể tích lần </b>
lượt là :
A. 2 : 1 B. 1 : 1 C. 1 : 2 D. 2 : 2
<b>Câu 7. Người ta thu khí Hiđro bằng cách đẩy khơng khí là do : </b>
A. khí Hiđro ít tan trong nước. B. khí Hiđro nhẹ hơn khơng khí.
C. khí Hiđro nặng hơn khơng khí. D. khí Hiđro tan nhiều trong nước.
<b>Câu 8. Để điều chế 2,24 lít khí Hiđro (đktc) khi cho Zn tác dụng với dung dịch HCl thì cần số gam </b>
Kẽm cần dùng là:
A. 5,6 gam B. 13 gam C. 9,75 gam D. 6,5 gam
<b>Câu 10. Khí Hiđro khi cháy có ngọn lửa </b>
A. màu xanh nhạt. B. sáng chói,tạo ra khói trắng. C. màu vàng nhạt. D. Không có ngọn lửa.
<b>Câu 11: Khí O2 nặng gấp mấy lần khí hiđrơ? </b>
A. 4 lần B. 8 lần C. 16 lần D. 32 lần
Câu 12: Cho H2 tác dụng vùa đủ với sắt(III)oxit. Tìm thể tích khí H2 (đktc)cần dùng để thu được 11,2 g
sắt?
A. 6,72 lít B.11,2 lít C. 22,4 lít D. 3,36 lít
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm) </b>
<b> Câu 2.(2đ) Có 3 lọ đựng riêng biệt các khí sau: oxi, hiđro và khí cacbonic. Bằng thí nghiệm nào có thể</b>
<i>nhận ra chất khí trong mỗi lọ?</i>
<b> Câu 2.(2đ) Hồn thành các phương trình hố học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hoá học nào:</b>
a, Zn + HCl ---> ZnCl2 + H2
b, Fe2O3 + H2 ---> Fe + H2O
<b> Câu 3. (3 đ) Cho 11,2 lít khí H2 (đktc) đi qua 80 g CuO nung nóng cho đến khi phản ứng kết thúc thu</b>
được hỗn hợp chất rắn A.
a, Viết phương trình phản ứng xảy ra?
b, Tính khối lượng Cu được tạo thành sau phản ứng?
(Biết nguyên tử khối Fe: 56; O: 16; S: 32; H: 1; Cu: 64)
<b>ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA 1 TIẾT</b>
<b>Mơn: Hố học 8.</b>
<b>I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm)</b>
Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm.
<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
<b>Phương án</b> C B D B C A B D C A C A
<b>II. Phần tự luận: (7 điểm)</b>
<b> Câu 1. </b>
- Đưa que đóm cịn tàn đỏ vào các khí, khí nào làm que đóm bùng cháy là khí oxi. (1 điểm)
- Đưa que đóm đang cháy vào các khí cịn lại, khí nào cháy được trong khơng khí với ngọn lửa màu
xanh nhạt đó là khí hiđro. (1 điểm)
<b> Câu 2. a, Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (0,5 điểm) Phản ứng thế (0,5 điểm)</b>
<b> b, Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O (0,5 điểm) Phản ứng thế, oxi hoá - khử (0,5 điểm)</b>
<b> Câu 3. </b>
<i><b>a. PTHH xảy ra:</b></i>
CuO + H2 Cu + H2O (0,5 điểm)
Ban đầu 1 mol 0.5 mol
<i>Phản ứng 0.5 mol 0.5 mol 0.5 mol 0.5 mol </i>
<i>Sau phản ứng 0.5 mol 0 mol 0.5 mol 0.5 mol </i>
Số mol CuO = 80/80 = 1mol
Số mol H2 = 11,2/22,4 = 0,5 mol
Khối lượng Cu tạo thành sau phản ứng: 0,5.64 = 32 g
<i><b>c.</b></i>