Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

53 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT quỳnh côi thái bình lần 1 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.31 KB, 11 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2021

THÁI BÌNH

Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa học

TRƯỜNG THPT QUỲNH CƠI

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Mã đề: 132

Cho khối lượng nguyên tử của các nguyên tố:

H = 1; Li = 7; C
12; Nthức
= 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca =
Đề=chính
40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56;, Ni = 59, Cu = 64; Zn = 65; ; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137
Câu 41: Công thức của chất béo tristearin là
A. (C17H31COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C15H31COO)3C3H5

D. (C17H33COO)3C3H5

Câu 42: Thủy phân metylaxetat (CH3COOCH3) trong dung dịch NaOH thu được muối nào sau đây?


A. HCOONa

B. CH3ONa

C. CH3COONa

D. C2H5COONa

Câu 43: Khi nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào hồ tinh bột (lát cắt quả xanh) thấy xuất hiện màu
A. vàng

B. tím

C. Xanh tím

D. Hồng

Câu 44: Este C2H5COOC2H5 có mùi thơm của dứa, tên gọi của este này là
A. etyl butirat

B. metyl propionat

C. etyl axetat

D. etyl propionat

Câu 45: Thí nghiệm khơng chứng minh được phân tử glucozơ chứa nhóm -CH=O là
A. Phản ứng lên men rượu
B. Tác dụng với H2 (Ni, đun nóng)
C. Tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng

D. Làm mất màu (hoặc nhạt màu) nước Br2
Câu 46: Nhận định nào sau đây là khơng đúng?
A. Tính chất vật lý chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do gây ra
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử
C. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử
D. Trong ăn mòn kim loại và trong điện phân, ở cực âm đều xảy ra quá trình khử ion kim loại.
Câu 47: Nếu vật làm bằng hợp kim Zn-Cu bị ăn mòn điện hóa thì trong q trình ăn mịn
A. Đồng đóng vai trị anot và bị oxi hóa
B. Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hóa
C. Đồng đóng vai trị catot và ion H+ bị khử
1


D. Kẽm đóng vai trị catot và bị oxi hóa
Câu 48: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch FeCl3?
A. Cu

B. Zn

C. Ag

D. Fe

C. Tơ nitron

D. Tơ tằm

C. Ag

D. Au


Câu 49: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Tơ visco

B. Tơ nilon-6,6

Câu 50: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
A. Cr

B. Hg

Câu 51: Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, có nhiều trong gỗ, bơng nõn.
Cơng thức phân tử của xenlulozơ là
A. C6H12O6

B. C2H4O2

C. C12H22O11

D. (C6H10O5)n

Câu 52: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?
A. PVC

B. Xenlulozơ

C. Amilopectin

D. Cao su lưu hóa


Câu 53: Amin nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-CH(NH2)-CH3

B. CH3-NH-CH2-CH2-CH3

C. CH3-CH2-NH2

D. CH3-CH2-CH2-NH2

Câu 54: Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
A. NaOH

B. H2SO4 (loãng)

C. Cu(NO3)2

D. HNO3 (đặc, nguội)

Câu 55: Xà phịng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tripanmitin

B. Isoamyl axetat

C. Benzyl axetat

D. Đimetyl oxalat

C. Tinh bột

D. Glucozơ


Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

Câu 57: Peptit nào sau đây khơng có phản ứng màu biure?
A. Gly4

B. Gly5

C. Gly2

D. Gly3

Câu 58: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Triolein tác dụng với Br2 dư/CCl4 theo tỉ lệ mol 1 : 3
B. Triolein là chất lỏng ở điều kiện thường
C. Triolein tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được xà phịng và glixerol
D. Triolein có 3 liên kết π trong phân tử
Câu 59: Cho vào ống nghiệm sạch khoảng 2 ml chất hữu cơ X; 1 ml dung dịch NaOH 30% và 5 ml dung
dịch CuSO4 2%, sau đó lắc nhẹ, thấy ống nghiệm xuất hiện màu tím đặc trưng. Chất X là
A. Triolein

B. Glucozơ

C. Lịng trắng trứng
2

D. Glixerol



Câu 60: Đốt cháy hoàn toàn polime nào sau đây bằng lượng oxi vừa đủ, chỉ thu được CO2 và H2O?
A. cao su Buna-N

B. polipropilen

C. Tơ nilon-7

D. Tơ olon

Câu 61: Cho 9 gam amin no đơn chức phản ứng vừa đủ với dung dịch HCl thu được 16,3 gam muối. Công
thức phân tử của X là
A. C2H7N

B. CH5N

C. C3H9N

D. C4H11N

Câu 62: Phân tử khối của một đoạn mạch tơ nitron (trùng hợp vinyl xianua) là 768500. Hệ số polime hoá
của loại tơ trên là
A. 14658.

B. 14500.

C. 14350.

D. 14615.


Câu 63: Hợp chất tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là
A. HCOOCH3NH3

B. CH3NH3HCO3

C. H2NCH2COOH

D. CH3NH3Cl

Câu 64: Cho m gam anilin (C6H5-NH2) tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch Br2 1,5M thu được x gam kết
tủa 2,4,6-tribromanilin. Giá trị của x là
A. 33,1

B. 33

C. 66

D. 99

Câu 65: X, Y là hai este chứa vòng benzen đều có cơng thức phân tử C 8H8O2. Đun nóng 16,32 gam hỗn hợp
E chứa X, Y cần dùng 200 ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp chứa
hai muối có khối lượng m gam. Giá trị m là
A. 18,56.

B. 18,12.

C. 17,32.

D. 16,48.


Câu 66: Đốt cháy hoàn toàn 86,2 gam hỗn hợp X chứa ba chất béo, thu được 242,88 gam CO 2 và 93,24 gam
H2O. Hiđro hóa hồn tồn 86,2 gam X bằng lượng H 2 vừa đủ (xúc tác Ni, t°), thu được hỗn hợp Y. Đun nóng
tồn bộ Y với dung dịch KOH dư, thu được x gam muối. Giá trị của x là
A. 93,94.

B. 89,28.

C. 89,20.

D. 94,08.

Câu 67: Hỗn hợp M gồm 2 chất X (C 5H14N2O4) và chất Y (C8H22N4O6) trong đó X là muối của axit
cacboxylic, Y là muối của đipeptit. Khi cho M tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH vừa đủ thu được hỗn
hợp Z gồm 4 muối trong đó có 2 muối có cùng số ngun tử C và 2,24 lít hỗn hợp T (đktc), gồm 2 khí làm
xanh quỳ ẩm, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, có tỉ khối so với H 2 bằng 16,9. Thành phần phần trăm khối
lượng của muối có khối lượng mol nhỏ nhất trong Z gần nhất với giá trị:
A. 22%

B. 24%

C. 27%

D. 26%

Câu 68: Thuỷ phân hoàn toàn 1 mol pentapeptit X mạch hở thu được 1 mol glyxin (Gly), 2 mol alanin
(Ala), 2 mol valin (Val). Mặt khác nếu thuỷ phân không hồn tồn X thu được sản phẩm có chứa Ala-Gly và
Gly-Val. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 4.


B. 8.

C. 5.

D. 6.

Câu 69: Cho 24,16 gam hỗn hợp X gồm Cu và Fe 3O4 phản ứng với dung dịch HCl lỗng dư, thấy cịn lại 6,4
gam Cu không tan. Khối lượng (gam) của Fe3O4 trong X là
A. 17,76

B. 23,2

C. 9,28

Câu 70: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Hầu hết các polime là chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy xác định.
3

D. 13,92


B. Polipeptit và poliamit kém bền trong môi trường axit và bazơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ đều do các mắt xích -C6H10O5- liên kết với nhau tạo nên.
D. Nilon-6; nilon-7; nilon-6,6 đều thuộc loại tơ poliamit.
Câu 71: Điện phân 200ml dung dịch CuSO4 1M đến khi dung dịch khơng cịn màu xanh thì dừng lại, thu
được dung dịch Y. Khối lượng dung dịch Y giảm so với dung dịch ban đầu là (gam)
A. 3,2.

B. 19,2.


C. 12,8.

D. 16,0.

Câu 72: Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch Y chứa Cu(NO3)2 và AgNO3, sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và rắn Z gồm hai kim loại. Nhận định nào sau đây là sai?
A. Cho Z vào dung dịch HCl lỗng, dư khơng thấy khí thốt ra
B. Dung dịch Y chứa tối đa ba loại ion
C. Lượng Mg trong X đã phản ứng hết
D. Dung dịch Y chứa ít nhất hai muối
Câu 73: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm glucozơ, fructozơ, saccarozơ và xenlulozơ thu được 105,6
gam CO2 và 40,5 gam H2O. Giá trị m là
A. 83,16.

B. 69,30.

C. 55,44.

D. 76,23.

Câu 74: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số bốn chất: HCOOH, CH 3COOH, HCl, C6H5NH2
(anilin). Giá trị pH của các dung dịch trên cùng nồng độ 0,001M, ở 25°C đo được như sau:
Chất

X

Y

Z


T

pH

7,8

3,47

3,00

3,91

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chất X tạo kết tủa trắng với dung dịch AgNO3
B. Chất T có thể được điều chế trực tiếp từ CH3-OH
C. Chất Y không làm mất màu nước brom
D. Chất Z tạo kết tủa trắng với nước brom
Câu 75: Điện phân dung dịch chứa AgNO3 với điện cực trơ trong thời gian t giây, cường độ dòng điện 2A
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
0,336 gam hỗn hợp kim loại; 0,112 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO và N 2O có tỉ khối đối với H 2 là 19,2 và
dung dịch Y chứa 3,04 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu
được 0,112 lít khí H2 (đktc). Giá trị của t là
A. 2316,0.

B. 2219,4.

C. 2267,75.

D. 2895,1.


Câu 76: Hòa tan hết 15,84 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Al 2O3 và MgCO3 trong dung dịch chứa 1,08 mol
NaHSO4 và 0,32 mol HNO3. Kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hịa có khối
lượng 149,16 gam và 2,688 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm hai khí có tỉ khối so với H 2 bằng 22. Cho dung dịch
NaOH đến dư vào dung dịch Y, lấy kết tủa nung ngồi khơng khí đến khối lượng không đổi, thu được 13,6
4


gam rắn khan. Phần trăm khối lượng của Al đơn chất có trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất với giá trị nào
sau đây ?
A. 20,0%.

B. 24,0%.

C. 27,0%.

D. 17,0%.

Câu 77: Hóa hơi hồn tồn 19,98 gam hỗn hợp X gồm ba este đều no, mạch hở thì thể tích hơi chiếm 3,36
lít (đktc). Mặt khác, đun nóng 19,98 gam X với dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol
hơn kém nhau một nguyên tử cacbon và 22,06 gam hỗn hợp Z gồm hai muối của hai axit có mạch khơng
phân nhánh. Đốt cháy hồn tồn Y, thu được 5,6 lít khí CO 2 (đktc) và 8,28 gam H2O. Phần trăm khối lượng
của este có khối lượng phân tử lớn nhất trong hỗn hợp X là
A. 52,3%.

B. 28,9%.

C. 38,2%.

D. 43,4%.


Câu 78: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử

Thuốc thử

Hiện tượng

X

Dung dịch I2

Có màu xanh tím

Y

Quỳ tím

Chuyển màu xanh

Z

Cu(OH)2

Có màu tím

T

Nước brom

Kết tủa trắng


Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là
A. anilin, etyl amin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. hồ tinh bột, etyl amin, lòng trắng trứng, anilin.
C. etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
D. hồ tinh bột, etyl amin, anilin, lịng trắng trứng.
Câu 79: Có các phát biểu sau:
(a) Fructozơ làm mất màu dung dịch nước brom.
(b) Trong phản ứng este hoá giữa CH 3COOH với CH3OH, H2O tạo ra từ -OH của axit và H trong nhóm -OH
của ancol.
(c) Etyl fomat có phản ứng tráng bạc.
(d) Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ em, người ốm.
(e) Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất xà phòng.
(g) Muối mononatri α-aminoglutarat dùng làm gia vị thức ăn (mì chính).
(h) Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.
Số phát biểu đúng là
A. 5.

B. 6.

C. 4.

5

D. 3.


Câu 80: Cho 0,2 mol hỗn hợp X gồm phenylamoni clorua, alanin và glyxin tác dụng với 300ml dung dịch
H2SO4 nồng độ a (mol/l) thu được dung dịch Y. Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 500ml dung dịch NaOH
1M. Giá trị của a là

A. 1,0.

B. 1,5.

C. 0,5.

D. 2,0.

----------- HẾT ----------

Họ và tên thí sinh: .................................................................... Số báo danh: .....................................

BẢNG ĐÁP ÁN

41-B

42-C

43-C

44-D

45-A

46-D

47-C

48-C


49-A

50-C

51-D

52-C

53-B

54-D

55-A

56-A

57-C

58-D

59-C

60-B

61-A

62-B

63-D


64-B

65-A

66-D

67-B

68-D

69-D

70-A

71-D

72-B

73-B

74-B

75-A

76-A

77-A

78-B


79-C

80-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 59: Chọn C.
X có phản ứng màu biurê với Cu(OH)2 (Tạo ra bởi NaOH và CuSO4) → Chọn X là lòng trắng trứng.
Câu 61: Chọn A.
nX = nHCl =

mmuoi − mX
= 0,2
36,5

→ M X = 45:C2H7N

Các đồng phân của X: CH3CH2NH2 và CH3 − NH − CH3 .
Câu 62: Chọn B.
Đoạn mạch tơ nitron là

( −CH

2

− CHCN − ) n

→ M = 53n = 768500 → n = 14500
Câu 63: Chọn D.
Hợp chất tác dụng được với dung dịch NaOH nhưng không tác dụng với dung dịch HCl là CH 3NH3Cl.
CH3NH3Cl + NaOH → CH3NH2 + NaCl + H2O


Câu 64: Chọn B.
C6H5NH2 + 3Br2 → C6H2Br3 − NH2 + 3HBr

6


nBr = 0,3 → nC H Br − NH = 0,1
2

6

2

3

2

→ mC H Br − NH = 33
6

2

3

gam.

2

Câu 65: Chọn A.

nE = 0,12

và nNaOH = 0,2 → E chứa este của ancol (x mol) và este của phenol (y mol).

nE = x + y = 0,12
nNaOH = x + 2y = 0,2

→ x = 0,04 và y = 0,08
→ nAncol = 0,04



nH O = 0,08
2

Sản phẩm có 2 muối nên cặp este thỏa mãn là
Muối gồm HCOONa (0,12) và

HCOOCH2C6H 5 ( 0,04)

CH3 − C6H4 − ONa( 0,08)

→ m muối = 18,56.
Câu 66: Chọn D.
nCO = 5,52
2

nH O = 5,18




2

Bảo toàn khối lượng

→ nO = 7,81
2

Bảo toàn O → nX = 0,1
→ 5,52 − 5,18 = 0,1( k − 1) → k = 4,4

Do 3 chức COO không cộng H2 nên:
X + 1,4H2 → Y
0,1.....0,14.....0,1
→ mY = mX + mH = 86,48
2

nKOH = 0,3



nC H ( OH ) = 0,1
3 5

3

Bảo toàn khối lượng → m muối = 94,08.
Câu 67: Chọn B.
T gồm


CH3NH2 ( 0,08)



C2H5NH2 ( 0,02)

Sản phẩm có 4 muối, trong 4 muối có 2 muối cùng C nên:
7



HCOOC6H5 − CH3 ( 0,08)


X là

CH3 − NH3 − OOC − COO − NH3 − C2H5 ( 0,02)

Y là

CH3 − NH3 − CO3 − NH3 − CH2 − CONH − CH ( CH3 ) − COO − NH3 − CH3(0,03

Muối gồm

( COONa) ( 0,02) ,Na CO ( 0,03) ,GlyNa( 0,03)
2

2

3


và AlaNa (0,03)

→ %GlyNa = 24,05%

Câu 68: Chọn D.
X có 5 mắt xích gồm 1Gly, 2Ala và 2Val.
Thủy phân X tạo Ala-Gly và Gly-Ala → Phân tử X phải có đoạn Ala-Gly-Val.
Các cấu tạo của X:
Ala-Gly-Val-Ala-Val
Ala-Gly-Val-Val-Ala
Ala-Ala-Gly-Val-Val
Val-Ala-Gly-Val-Ala
Ala-Val-Ala-Gly-Val
Val-Ala-Ala-Gly-Val
Câu 69: Chọn D.
Bảo toàn electron

→ nFe O = nCu
3 4

phản ứng = x

→ mX = 232x + 64x + 6,4 = 24,16

→ x = 0,06
→ mFe O = 13,92
3 4

Câu 71: Chọn D.

2CuSO4 + 2H2O → 2Cu+ O2 + 2H2SO4
0,2...........................0,2.....0,1
m giảm

= mCu + mO = 16
2

gam.

Câu 72: Chọn B.
Z gồm 2 kim loại Ag và Cu.

→ X đã phản ứng hết, Cu2+ có thể hết hoặc cịn dư.
2+
2+
2+
2−
→ B sai, Y chứa tối đa 4 loại ion: Mg ,Fe ,Cu ,SO4 .

Câu 73: Chọn B.
8

- Tính theo

nCH NH
3

2

).



Quy đổi hỗn hợp thành C và H2O.
→ nC = nCO = 2,4
2

→ m hỗn hợp = mC + mH2O = 69,30 gam.
Câu 74: Chọn B.
Với cùng nồng độ mol, tính axit giảm dần theo thứ tự:
HCl > HCOOH > CH3COOH > C6H5OH

→ pH tăng dần theo thứ tự:
HCl < HCOOH < CH3COOH < C6H5OH

Vậy: Z là HCl; Y là HCOOH; T là CH3COOH và X là C6H5OH

→ Phát biểu: “Chất Y cho được phản ứng tráng bạc” là đúng.
Câu 75: Chọn A.
nMg

= nH = 0,005 → nAg = 0,002



2

Khí Z chứa NO (0,002) và N2O (0,003)
Đặt

nMg = x




nNH+ = y
4

Bảo toàn electron:
2x = 3nNO + 8nN O + nAg + 8y
2

m muối = 148x + 80y = 3,04
→ x = 0,02;y = 0,001

→ nHNO = 4nNO + 10nN O + 10nNH+ = 0,048
3

2

→ nAg ( catot) = 0,048 =

4

It
F

→ t = 2316
Câu 76: Chọn A.
M Z = 44 → Z

gồm CO2 và N2O.


Bảo toàn khối lượng
Bảo toàn

→ nH O = 0,62
2

H → nNH+ = 0,04

Dung dịch X chứa

4

Al3+ ( a) ,Mg2+ ( b) ,NO3− ( c) ,NH4+ ( 0,04) ,Na+ ( 1,08) ,SO24− ( 1,08)

9


Bảo tồn điện tích:
3a+ 2b+ 0,04 + 1,08 = 1,08.2 + c( 1)

m muối

= 27a+ 24b62c + 18.0,04+ 23.1,08+ 96.1,08 = 149,16( 2)

13,6
( 3)
40

nMgO = b =


( 1) ( 2) ( 3) → a = 0,16;b = 0,34;c = 0,12
Bảo toàn

N → nN O = 0,08 → nCO = nZ − nN O = 0,04
2

2

2

→ nMgCO = 0,04
3

Bảo toàn

Mg → nMg = 0,3

2nMg + 3nAl = 8nN O + 8nNH+

Bảo toàn electron:

2

4

→ nAl = 0,12

→ %Al = 20,45% và %Al + %Mg = 65,91%
Bảo toàn


Al → nAl O = 0,02 → %Al 2O3 = 12,88%
2 3

Câu 77: Chọn A.
Đốt Y

→ nCO = 0,25
2

nH O = 0,46



2

→ nY = nH O − nCO = 0,21
2

2

Đặt nNaOH = a → mY = 0,25.12 + 0,46.2 + 16a
Bảo toàn khối lượng:
mX + mNaOH = mZ + mY → a = 0,25

Dễ thấy nNaOH > nY nên Y chứa ancol đa chức.
C=

Số


nCO

2

nY

nX = 0,15

= 1,19 → Y

gồm
nên X có dạng

CH3OH ( 0,17)

( RCOO)

2



C2H4 ( OH ) 2 ( 0,04)

C2H4 ( 0,04) ,R'( COOCH3 ) 2 ( u)

nX = u + v + 0,04 = 0,15

nCH OH = 2u + v = 0,17
3


10



RCOOCH3 ( v)


→ u = 0,06 và v = 0,05

→ Muối gồm RCOONa( 0,13) và R'( COONa) 2 ( 0,06)
mZ = 0,13( R + 67) + 0,06( R'+ 134) = 22,06

→ 13R + 6R' = 531
→ R = 15( CH3 − )



R ' = 56( −C4H8 − )

là nghiệm duy nhất.

X gồm:

( CH COO)
3

2

C2H4 ( 0,04)


C4H8 ( COOCH3 ) 2 ( 0,06) → % = 52,25%
CH3COOCH3 ( 0,05)

Câu 79: Chọn C.
(a) Sai.
(b) Đúng
(c) Đúng
(d) Đúng
(e) Đúng
(f) Sai, có 1 liên kết peptit.
(g) Sai, trùng hợp.
Câu 80: Chọn C.

Y + NaOH → Dung dịch Z chứa:
Na+ : 0,5

SO24− : 0,3a
Cl − :
CH3 − CH ( NH2 ) − COO− :
NH2 − CH2 − COO− :

Ba anion cuối có tổng số mol là 0,2. Bảo tồn điện tích:
0,5 = 0,3a.2 + 0,2 → a = 0,5 .

11



×