Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

chuyen de 1 BDHS ly 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.66 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHUYÊN ĐỀ 2. TỪ TRƯỜNG - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ</b>
<b>A. KIẾN THỨC CẦN NHỚ</b>


1. Định nghĩa từ trường(SGK 120)


2. Hướng từ trường tại 1 điểm: Nam->Bắc của kim nam châm


3. Dòng điện gây ra từ trường xung quanh nó: Dịng điện chạy trong 2 dây dẫn
song song có cùng chiều tác dụng lực đẩy, ngược chiều tác dụng lực (hút)
4. Định nghĩa đường sức từ(SGK- 121)


5. Một số kí hiệu và quy ước:


Lực tác dụng về phía sau mặt phẳng hình vẽ: 


Lực tác dụng về phía trước mặt phẳng hình vẽ:


Mặt nam: Nhìn vào dịng điện chạy theo chiều kim đồng hồ
6. Các đường sức từ


a/ Dòng điện thẳng:


Là các đường tròn đồng tâm nằm trên mặt phẳng vng góc với dịng điện
Chiều: Quy tắc nắm tay phải(ngón cái dọc theo dây dẫn và chỉ chiều dòng điện,
các ngón kia khum lại cho ta chiều các đường sức từ)


b/ Dòng điện tròn: Đường sức đi vào mặt nam đi ra mặt bắc
7. Lực từ, cảm ứng từ


a/ Lực từ:



-

Phương: Vng góc với véc tơ B và véc tơ l
- Chiều: Quy tắc bàn tay trái


- Độ lớn: F=I.l.B. sin<sub> với </sub><sub>=(véc tơ B, véc tơ l theo chiều dòng điện)</sub>


b/ Cảm ứng từ tại 1 điểm:
- Kí hiệu: B


- ĐỘ lớn: B = .


<i>F</i>
<i>I l</i>


<b>Đặc biệt: </b>


Dây dẫn thẳng: B = 2.10-7<sub>.</sub>


<i>I</i>


<i>r</i> <sub>(cos</sub>1+ Cos2)


B = 2.10-7<sub>.</sub>
<i>I</i>


<i>r</i> <sub>(Dòng điện dài vơ hạn)</sub>


Dây dẫn uốn thành vịng trịn: B=2<sub>.10</sub>-7<sub>.N.</sub>


<i>I</i>



<i>r</i> <sub>.(r: Bán kính )</sub>


Ống dây dẫn hình trụ: B= 4<sub>.10</sub>-7<sub>.I.n (n=Tổng số vòng dây), chiều đst theo qt </sub>


nắm tay phải


Nhiều dịng điện: Theo ngun lí véctơ
8. Lực lorenxơ:  <sub>=(Véc tơ B và l)</sub>


- Phương vng góc với véc tơ B và véc tơ v


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Chiều: Quy tắc bàn tay trái


- Độ lớn: f =<i>q</i>0 v.B.sin<sub></sub> (<sub></sub> =(véc tơ B và véctơ v))


- Quỹ đạo chuyển động của hạt điện tích trong từ trường đều là đường trịn nằm
trong mặt phẳng vng góc với từ trường:


R= 0


.
.


<i>m v</i>
<i>q B</i>


- Chu kì của chuyển động trịn đều: T =
2 <i>R</i>


<i>v</i>





=2 0 .


<i>m</i>
<i>q B</i>


9. Định nghĩa, kí hiệu, đơn vị của từ thông: SGK-142


=B.S.Cos <sub>(</sub> <sub>=(véc tơ pháp tuyến của vòng dây,véc tơ B) ) </sub>


Chiều dịng điện trong mạch kín sao cho từ trường cảm ứng có chiều (dịng
điện xuất hiện khi từ thông biến thiên) chống lại sự biến thiên của từ thơng ban đầu
qua nó: Từ trường cảm ứng ngược với từ trường ban đầu khi từ thông tăng


10. Suất điện động cảm ứng: ec =- <i>t</i>





11. Từ thông riêng của mạch kín: =L.i (i dịng điện trong mạch kín)


Suất điện động tự cảm: etc =-L


<i>i</i>
<i>t</i>






Năng lượng từ trường của ống dây: W=
1
2<sub>Li</sub>2


Lực hướng tâm: f =


2


<i>mv</i>
<i>r</i>


<b> B. BÀI TẬP </b>


<b>1. DẠNG 1. Xác định cảm ứng từ</b>
<b>A/ PHƯƠNG PHÁP</b>


- Quy đổi về đại lượng cơ bản


- Sử dụng công thức về cảm ứng từ B


- Dùng nguyên lý chồng chất để xác định từ trường tổng hợp
- Cộng, trừ véc tơ


- Xác định phương, chiều, vẽ cảm ứng từ thành phần -> Véc tơ cảm ứng từ tổng
hợp


<b>B/ VÍ DỤ VÀ BÀI TẬP GIAO</b>
<b>Ví dụ 1</b>



a/ Dịng điện thẳng có cường độ 5A đặt trong khơng khí. Tính cảm ứng từ tại
điểm M nằm cách dòng điện 2cm


b/ Tại điểm N trong khơng gian có cảm ứng từ 10-6<sub>T. Tìm khoảng cách từ N </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Đổi về đơn vị cơ bản: r=2cm=10-2<sub>m</sub>


a/ Áp dụng cơng thức tính cảm ứng từ trong dây dẫn dài vơ hạn, ta có:
BM = 2.10-7.


<i>I</i>


<i>r</i> <sub>=...=5.10</sub>-5<sub>T</sub>


b/ Áp dụng cơng thức trên ta có: BN = 2.10-7.


<i>I</i>


<i>r</i> <sub> => r=...=1m</sub>


<b>Ví dụ 2. </b>


Dây dẫn thẳng dài vơ hạn, cường độ 3A. Xác định cảm ứng từ tại
điểm K cách dây 3cm.


Xác định cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng dài vô hạn đã
gây ra tại điểm K cách dây 0,3m từ trường 2.10-5<sub>T</sub>


<b>Ví dụ 3. </b>



Cho dịng điện cường độ 2<sub> A chạy trong khung dây hình vng </sub>


cạnh a=20cm đặt trong khơng khí. Xác định véc tơ cảm ứng tại tâm hình
vng này ?


<i>Hướng dẫn: Sử dụng quy tắc vặn nút trai</i>


Xác định điểm đặt: Tâm O(giao điểm 2 đường chéo)
Phương: Vng góc mặt phẳng chứa hình vng
Chiều: Hướng ra sau(quy tắc nắm tay phải)
Độ lớn:


1


<sub>B</sub>


o
2


Gọi B1,...B4 là 4 véc tơ cảm ứng từ do 4 dòng điện gây ra tại tâm O
B= B1 + ...B4=4B1


Tính B1:


B1 = 2.10-7<sub>.</sub>
<i>I</i>


<i>r</i> <sub>(cos</sub>1<sub>+ Cos</sub>2<sub>)=...</sub>


B=4B1=...


<b>Ví dụ 3.</b>


Hai dòng điện cường độ 3A, 2A chạy cùng chiều trong 2 dây dẫn song
song và cách nhau 50cm. Xác định véc tơ cảm ứng tại:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ví dụ 4(Dịng điện trịn).


Một cuộn dây trịn bán kính 5cm, gồm 100vịng dây quấn nối tiếp
nhau thành bó đặt trong khơng khí. Khi cho dịng điện qua bó dây thì cảm ứng
từ ở tâm bó dây là 5.10-4<sub>T. Xác định cường độ dòng điện và cảm ứng từ do 1 </sub>


vòng dây gây ra
Giải:


Cảm ứng từ do 1 vòng dây gây ra ở tâm bó dây: B1= B/100 = ...=5.10-6<sub>T</sub>


Theo công thức xác định từ trường của ống dây:


B=2<sub>.10</sub>-7<sub>.N.</sub>
<i>I</i>
<i>r</i>


Ta suy ra:I = 7


.
2. .10 .


<i>B r</i>
<i>N</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2. DẠNG 2. </b>


<b>A/ PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>B/ VÍ DỤ</b>


<b>C/ BÀI TẬP </b>
<b>3. DẠNG</b>


<b>A/ PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>B/ VÍ DỤ</b>


<b>C/ BÀI TẬP </b>
<b>4. DẠNG</b>


<b>A/ PHƯƠNG PHÁP</b>
<b>B/ VÍ DỤ</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×