Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

De thi HK2 2012 MT DA

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.33 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

PHÒNG GIÁO DUC AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN


<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II</b>


<b>Mơn: Tốn 9</b>



<b> </b>

(Thời gian 90’ không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ


Cấp độ
Chủ đề


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Hệ pt bậc


nhất hai ẩn Biết dùng vị trí tươngđối giữa hai đường
thẳng để đốn nhận
số nghiệm của hệ pt


Vận dụng được
hai phương pháp
giải hệ pt


Số câu hỏi 2 1 1 4


Số điểm 1 0,5 1 2,5 điểm



Tỉ lệ % 40% 20% 40% 25%


Hàm số
y = ax2<sub> . P/t </sub>
bậc 2 một ẩn


Tính chất hàm số y =
ax2<sub> . Biết nhận dạng </sub>
phương trình bậc 2
một ẩn.


Vận dụng công
thức nghiệm giải
được p/t bậc 2
một ẩn. Sử dụng
hệ thức Vi-et để
tìm tổng và tích
của hai nghiệm.


Giải được bài
tốn bằng cách
lập phương trình.


Số câu hỏi 2 2 1 4


Số điểm 1 1 1,5 3,5 điểm


Tỉ lệ % 28,57% 28,57% 42,86% 35%



Góc với
dường tròn


Biết được mối liên
hệ cung và dây,
mối liên hệ giữa
các góc và cung bị
chắn


Vận dụng được
các định lý để
giải bài tập liên
quan đến tứ giác
nội tiếp


Số câu hỏi 1 1 1 1 4


Số điểm 0,5 0,5 1 1 3 điểm


Tỉ lệ % 16,67% 16,67% 33,33% 33,33% 30%


Hình trụ, hình
nón, hình cầu


Nhận biết các khối
hình tru, hình nón,
hình cầu


Hiểu được đường
sinh của hình nón


liên quan đến bán
kính và chiều cao


Số câu hỏi 1 1 2


Số điểm 0,5 0,5 1 điểm


Tỉ lệ % 50% 50% 10%


TS câu hỏi 6 3 5 1 15


TS điểm 3 2 3,5 1,5 10 điểm


Tỉ lệ % 30% 20% 35% 15% 100%


ĐỀ


I/ TRẮC NGHIỆM: (5điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1) Phương trình 4x – y = 2 nhận cặp số nào sau đây là nghiệm.


A. (-1 ; 3) ; B. (1 ; 3) ; C. (1 ; -3) ; D. (-1; -3)
2) Hệ phương trình


2 5


1


<i>x y</i>
<i>x y</i>



 




 


 <sub> có nghiệm là:</sub>


A. (2 ; -1) ; B. (-2 ; 1) ; C. (-2 ; -1) ; D. (2; 1)
3) Hàm số y = - 2x2<sub> là:</sub>


A. Hàm số luôn đồng biến
B. Hàm số luôn nghịch biến


C. Hàm số đồng biến khi x > 0 ; nghịch biến khi x < 0
D. Hàm số đồng biến khi x < 0, nghịch biến khi x > 0
4) Cho phương trình (m – 2)x2<sub> + 2x – 1 = 0 (m là tham số)</sub>
Phương trình là phương trình bậc hai khi m có giá trị là:


A. m <sub> 1 ; B. m </sub><sub> 2 ; C.m </sub><sub> 3 ; D. m </sub><sub> 4 </sub>
5) Tích của hai nghiệm của phương trình –x2<sub> + 6x – 8 = 0 là:</sub>


A. -8 ; B. 8 ; C. -6 ; D. 6


6) Phương trình bậc hai m2<sub>x</sub>2<sub> – (2m – 1)x + 1 = 0 (m là tham số, m</sub><sub></sub><sub>0) có hai nghiệm phân biệt khi giá</sub>
trị m là:


A. m >


1


4<sub> ; B. m > </sub>
-1


4<sub> ; C. m < </sub>
1


4<sub> ; D. m < </sub>
-1
4
7) Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh AB, hình tạo bởi là:


A. Hình nón ; B. Hình trụ ; C. Hình cầu ; D. Hình nón cụt
8) Đường sinh của hình nón có bán kính đáy 3cm, chiều cao 4cm có độ dài là:


A. 7cm ; B. 6cm ; C. 5cm ; D. 5,5 cm
9) Đánh dấu “X” vào chỗ (……) cho thích hợp.


Nội dung Đ S


a) Trong hai dây cung dây nào lớn hơn thì căng cung


lớn hơn ……… ……..


b). Hình thang nội tiếp được đường trịn là hình
thang cân


……… ……..



II. TỰ LUẬN: (5điểm)


1) (1,5đ) Cho hệ phương trình:


2 1


2 2


<i>ax</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 





 


 <sub> (a </sub><sub>0)</sub>
a) Tìm a để hệ đã cho vơ nghiệm.


b) Giải hệ phương trình với a = 1.


2) (1,5đ) Hai vòi nước cùng chảy vào một cái bể khơng có nước trong 6 giờ thì đầy. Nếu mỗi vịi
chảy riêng thì vịi thứ nhất chảy đầy bể nhanh hơn vòi thứ hai là 5 giờ. Hỏi mỗi vòi chảy riêng đầy
bể trong bao lâu?


3) (1,5đ)Cho tam giác nhọn ABC. Đường tròn đường kính BC cắt AB, AC lần lượt ở F và E. Gọi H
là giao điểm của hai đường thẳng BE và CF. Từ H vẽ HD vng góc với BC (H thuộc BC). Chứng


minh:


a) Tứ giác BFHD, CEHD nội tiếp.


b) H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác DEF.
ĐÁP ÁN:


I/ TRẮC NGHIỆM:


1 2 3 4 5 6 7 8 9a 9b


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

II TỰ LUẬN:


1) a) Tính đúng a = 4 (0,5điểm)
b) Thay a = 1 vào hệ p/t ta có:


2 1


2 2


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 





 



 <sub> (0,25điểm)</sub>


Giải đúng (x = 1 ; y = 0) (0,75điểm)


2) Gọi x(giờ) là thời gian vòi thứ nhất chảy riêng đầy bể . (x > 6) (0,25điểm)
 <sub>Thời gian vòi thứ hai chảy riêng đầy bể là: x + 5(giờ)</sub>


Trong một giờ vòi thứ nhất chảy được
1


<i>x</i><sub>(bể) (0,25điểm)</sub>


Trong một giờ vòi thứ hai chảy được
1


5


<i>x</i> <sub>(bể)</sub>
Trong một giờ cả hai vòi chảy được


1


6<sub>(bể) (0,25điểm)</sub>
Theo đề ta có phương trình


1


<i>x</i><sub> + </sub>



1
5


<i>x</i> <sub> = </sub>
1
6


Biến đổi đưa về phương trình x2<sub> – 7x – 30 = 0 (0,25điểm)</sub>
Giải ra ta được x1 = 10 ; x2 = - 6 (loại) (0,25điểm)
Vậy thời gian vòi thứ nhất chảy đầy bể là 10 giờ.


Thời gian vòi thứ hai chảy đầy bể là 10 giờ + 5giờ = 15 giờ (0,25điểm)
3) a) Tứ giác BFHD, CEHD nội tiếp


Vẽ hình đúng (0,25điểm) A
Tứ giác BFHD có tổng hai góc đối diện bằng 1800


Suy ra tứ giác nội tiếp (0,5điểm)


Chứng minh tương tự CEHD nội tiếp (0,25điểm)
E
b) Chứng minh tứ giác BEEC nội tiếp (0,25điểm) D
 <sub> BEF = BCF (cùng chắn cung BF)</sub>


BED = BCF (cùng chắn cung HD)


 <sub> BEF = BED B C</sub>
 <sub> BE là phân giác của DEF (0,25điểm) </sub>


Chứng minh tương tự



CF là phân giác của DFE (0,25điểm)
Trong tam giác DEF hai phân giác BE, CF cắt nhau tại.


Suy ra H là tâm đường tròn nội tiếp <sub>DEF (0,25điểm) </sub>
( Mọi cách giải khác đúng đều hưởng điểm tối đa)


PHÒNG GIÁO DUC AN NHƠN


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

TRƯỜNG THCS NHƠN TÂN


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III</b>


<b> Hình học 9</b>



<b> </b>

(Thời gian 45’ không kể thời gian phát đề)
MA TRẬN ĐỀ


Cấp độ
Chủ đề


<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Cộng</b>


Cấp độ thấp Cấp độ cao


TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL


Liên hệ giữa
góc ở tâm và
cung bị chắn,
cung và dây.



Hiểu được mối
liên hệ giữa cung
và dây, góc ở tâm
và cung bị chắn để
so sánh cung, dây


Số câu hỏi 1 1


Số điểm 0,5 0,5 điểm


Tỉ lệ % 100% 5%


Góc với


đường trịn Nhận biết được các loại góc Biết được số đo các góc Vận dụng mối liên hệ giữa các
góc với số đo
cung bị chắn để
giải bài tập


Số câu hỏi 1 1 1 2 5


Số điểm 0,5 0,5 0,5 2 3,5 điểm


Tỉ lệ % 14,29% 14,29% 14,29% 57,13% 35%


Cung chứa
góc.Tứ giác
nội tiếp



Nhận biết về một tứ
giác nội tiếp


Vận dụng đựơc
nội dung định lý ,
quỹ tích cung chứa
góc để chỉ ra tứ
giác nội tiếp


Chứng minh
được một tứ giác
nội tiếp và vận
dụng kết quả đó
để tính tốn đơn
giản


Chứng minh
được một tứ
giác nội tiếp và
vận dụng kết
quả đó để
chứng minh các
vấn đề khác


Số câu hỏi 1 2 1 1 1 6


Số điểm 0,5 1 0,5 1 1 4 điểm


Tỉ lệ % 12,5% 25% 12,5% 25% 25% 40%



Độ dài đường
tròn, cung
trịn, diện tích
hình trịn, quạt
trịn,…


Áp dụng cơng
thức để tìm độ dài
đường trịn và diện
tích của hình.


Phân tích trên
hình vẽ và cơng
thức để tính chu
vi, diện tích của
hình.


Số câu hỏi 1 1 1 3


Số điểm 0,5 0,5 1 2 điểm


Tỉ lệ % 25% 25% 50% 20%


TS câu hỏi 2 5 7 1 15


TS điểm 1 2,5 5,5 1 10 điểm


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

ĐỀ KIỂM TRA


I/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm)



<i> Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu với kết quả đúng.</i>


1) Cho hình vẽ . Cho biết góc AOB = góc BOC. So sánh hai dây AB và BC kết quả như sau:
A


O B

C


2) Cho 4 điểm A, B, C, D cùng thuộc một đường trịn. Góc DAC bằng góc:


A B A. DBC
B. ACB


C. DBC
D C


D. ACD


3) Kim giờ kim phút của đồng hồ lúc 9 giờ tạo thành một góc ở tâm có số đo là:
A. 300<sub> ; B. 60</sub>0<sub> ; C. 90</sub>0<sub> ; D. 120</sub>0


4) Cho hình vẽ. Cho biết AC là đường kính và góc ABO = 300<sub> . Số đo của cung BAC bằng: </sub>
B A. 1200





C B. 1800
C. 2400
A


D. 3000


5) Trong các tứ sau tứ giác nào nội tiếp được đường tròn.


A. Hình thoi ; B. Hình bình hành ; C. Hình thang vng ; D. Hình chữ nhật.
6) Cho tam giác ABC có các đường cao AA’ , BB’ , CC’. Có bao nhiêu tứ giác nôi tiếp.
A. 6 ; B. 5 ; C. 4 ; D. 3


7) Một hình trịn nội tiếp trong hình vng có cạnh bằng 4. Độ dài đường trịn là:
A. 5<sub> ; B. 4</sub><sub> ; C. 3</sub><sub> ; D. 2</sub>
8) <i>Hãy chọn dấu X đánh vào cột ghi Đúng , Sai để được khẳng định đúng.</i>


Tứ giác ABCD nội tiếp trong đường tròn ( O ; R ) có cạnh AB = R , BC = R 2 thì


Khẳng định Đúng Sai


a) AOB = 300
b) OB <sub> OC</sub>


9) <i>Hãy chọn câu sai trong các câu sau</i>:


<b>O</b>


<b> </b>


A. AB > BC



B. AB = BC


C. AB < BC


D. Không so sánh được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tam giác ABC vuông cân tại A nội tiếp đường tròn ( O ; R ) .Diện tích hình trịn, hình tam giác, hình
quạt trịn và tổng hai hình viên phân lần lượt có kết quả như sau:


A. S(O) =  <sub>R</sub>2<sub> ; B. S</sub><sub></sub><sub>ABC = R</sub>2<sub> ; C. SquạtOAB = </sub>
2


4


<i>R</i>




; D. SvpAB + SvpAC =


2<sub>(</sub> <sub>2 )</sub>2
2


<i>R</i>  


II/ TỰ LUẬN: (5điểm)


Cho nửa đường trịn đường kính COD = 2R. Kẽ Cx, Dy vng góc với CD. Từ điểm E bất kỳ trên nửa
đường tròn, kẽ tiếp tuyến với đường tròn cắt Cx tại P, cắt Dy tại Q.



a) Chứng minh các tứ giác CPEO, OEQD nội tiếp.
b) Chứng minh PO.CD = CE. PQ.


c) Biết số đoCE = 600<sub>. Tính tổng diện tích hai hình viên phân CmE và DnE.</sub>
d) Khi PC =


R


2 <sub>, chứng minh tỉ số diện tích hai tam giác POQ, CED bằng </sub>
25
16<sub>.</sub>



---ĐÁP ÁN:


I/ TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,5 điểm.


1 2 3 4 5 6 7 8a 8b 9


B C C D D A B Sai Đúng D


II/ TỰ LUẬN:


n
m


y
x



Q


P


E


D
O


C


Vẽ hình đúng (0,5đ).


a) Chứng minh Cx, Dy là hai tiếp tuyến, suy ra được 2 góc vng (0,5đ)
 <sub>Tứ giác nội tiếp (0,5đ)</sub>


Chứng minh tương tự (0,5đ)


b) Nêu đúng mỗi cặp góc bằng nhau (0,5đ)
Kết luận <sub>POQ ~ </sub><sub>CED (g, g) (0,25đ)</sub>
 <sub> PO.CD = CE. PQ. (0,25đ)</sub>


c) Từ sđCE = 600 <sub> </sub>COE<sub> = 60</sub>0<sub></sub> <sub></sub><sub>COE đều (0,25đ)</sub>
 <sub> CE = R . </sub> <sub> ED = R</sub> 3<sub> (0,25đ)</sub>


Tổng diện tích hai hình viên phân là: <sub>R</sub>2<sub> – </sub>


R.R 3


2 <sub> = R</sub>2<sub>(</sub><sub></sub><sub></sub>



-3


2 <sub>) (0,5đ)</sub>


d) Ta có: <sub>POQ ~ </sub><sub>CED </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Trong tam giác vuông POQ, đường cao OE có: PE. EQ = OE2<sub> = R</sub>2
hay PC. QD = OE2<sub> = R</sub>2


 <sub> QD = </sub>


2 2


R R <sub>2R</sub>


R
PC


2


 


(0,5đ)
 <sub> QE = 2R </sub>


 <sub> = PE + EQ = PC + EQ = </sub>


R <sub>2R</sub> 5R



2   2 <sub> (0,25đ)</sub>


Do đó


2
2


POQ
CED


5R


S <sub>PQ</sub> <sub>2</sub> <sub>25</sub>


S CD 2R 16


 


 


 


<sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> 


  <sub></sub> <sub></sub>


  <sub> (0,25đ)</sub>
( Mọi cách giải khác đúng đều hưởng điểm tối đa)


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×