Tải bản đầy đủ (.doc) (43 trang)

GIÁO ÁN DẠY THÊM CÁC CHUYÊN ĐÈ HÓA 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (426.26 KB, 43 trang )

Giáo án dạy thêm

Este
A. Mục đích yêu cầu.
1. Về kiến thức
- Học sinh nắm vững các khái niệm trong chương, tính chất hóa học của este và
lipit, phương pháp điều chế.
2. Về kĩ năng.
- Học sinh viết được đồng phân, danh pháp của este.
- Phương pháp giải các dạng bài tập về este và lipit.
B. Kiến thưc cần nắm vững.
I.Este.
1.Khái niệm- Danh pháp
a.Khái niệm về este:
+Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được este.
+Este là sản phẩm của phản ứng giữa axitcacboxylic với ancol.
CTPT của este đơn chức: RCOOR’
Trong đó: R là gốc hidrocacbon hoặc H
R’ là gốc hidrocacbon
Chú ý: axit và ancol tương ứng vơi ctpt trên là: RCOOH và R’OH.
CTPT của este no đơn chức mạch hở:CnH2nO2 ( n 2 và đây cũng là ctpt của axit no
đơn chức mạch hở).
b.Tên gọi=tên gốc hidrocacbon R’+tên anion gốc axit(đuôi “at”).
Vd: CH3COOC2H5
etyl axetat
HCOOCH3
metyl fomat
C6H5COOCH3
metyl benzoat
CH3COOCH2C6H5
benzyl axetat


2.Tính chất hóa học của este.
Este là một loại hợp chất hữu cơ bao gồm có phần gốc và chức nên sẽ thể hiện tính chất hóa học ở hai
phần đó:
a. Phản ứng ở nhóm chức.
+ Phản ứng thủy phân
-Môi trường axit:
H
RCOOR’ + H2O ��
��



� RCOOH + R’OH
-Trong môi trường kiềm:
RCOOR’ + NaOH � RCOONa + R’OH
Một số chú ý trong ptpu thủy phân este:
+ Một số este khi thủy phân sản phẩm thu được không phải là muối và ancol mà có thể thu được sản
phẩm khác:
- Thủy phân este của phenol cho ta sản phẩm là hai muối và nước
RCOOC6H5 + 2 NaOH � RCOONa + C6H5ONa + H2O
-Khi thủy phân một số este cho ta sản phâm là “ancol “không bền và chuyển ngay thành chất khác
Vd:
RCOOCH=CH2 + NaOH � RCOONa + CH2=CH-OH
CH2=CH-OH �
CH3CHO
Và từ đó ta xác định được cấu tạo của este
b. Phản ứng khử
LiAlH 4
RCOOR’ ���
� RCH2OH + R’OH

c. Phản ứng ở gốc hidrocacbon không no
-Phản ứng cộng vào gốc hidrocacbon không no
-Phản ứng trùng hợp
xt ,t 0
Vd: nCH2=CH-C-O-CH3 ���
� (- CH-CH2-)n

1


Giáo án dạy thêm
O
COOCH3
II.
LIPIT
1. Khái niệm: Lipit là trieste của glyxerol với các axit béo
Vd: C3H5(C17H35COO)3 tristearin
Một số loại axit béo thường gặp:
C17H35COOH
Axit stearic
C17H33COOH
Axit oleic
C17H31COOH
Axit linoleic
C15H31COOH
Axit pamitic
2. Tính chất hóa học của lipit
Vì lipit là một loại este nên nó có đầy đủ tính chất của một este
a. phản ứng thủy phân( Phản ứng xà phịng hóa)
ptpu tq C3H5(RCOO)3 + 3NaOH � C3H5(OH)3 + 3RCOONa

Chú ý : Tỷ lệ số mol 1:3:1:3
Các bài tốn về sản xuất xà phịng thường sử dụng ptpu này nên đôi lúc ta cần nhớ tỷ lệ này để giải
tốn nhanh hơn.
b. Phản ứng cơng hidro
lipit không no(lỏng) + hidro � lipit no(rắn)
B. Bài tập
Dạng 1: GIẢI TOÁN ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG ĐỐT CHÁY.
- Este no đơn chức mạch hở:
CnH2nO2số mol CO2 = số mol H2O.
- Este khơng no có 1 nối đơi, đơn chức mạch hở:
CnH2n-2O2số mol CO2 > số mol H2O và neste = nCO2 – nH2O.
- Este no 2 chức mạch hở:
CnH2n-2O2số mol CO2 > số mol H2O và neste = nCO2 – nH2O.
Bài tập minh họa:
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1,48g este A thu được 2,64gCO2 và 1,08g H2O. Tỡm CTPT của A ?.
Hướng dẫn giải:
Ta cú: nCO2 = 0,06 mol; nH2O = 0,06 mol.A là este no đơn chức mạch hở.
PTPƯ. CnH2nO2 + O2  n CO2 + nH2O.
0, 06
(mol)
0,06.
��
� 0,06
n
0, 06

(14n + 32) = 1,48.  n = 3  CTPT A là: C3H6O2.
n
Dạng 2: GIẢI TOÁN ESTE DỰA VÀO PHẢN ỨNG XÀ PHềNG HểA.
1.Xà phũng húa este đơn chức:

to
- Tổng quỏt: RCOOR/ + NaOH ��
� RCOONa + R/OH.
Chất hữu cơ A khi tác dụng với NaOH, trong sản phẩm có ancol  A phải chứa chức este.
 Lưu ý:
-Este + NaOH � 1 muối + 1 anđehit � este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra ancol cú –
OH liờn kết trờn C mang nối đơi bậc 1, khơng bền đồng phân hóa tạo ra anđehit.
to
dp
RCOOCH = CH2 + NaOH ��
� RCOONa + CH2 = CH- OH. ��
� CH3CHO.
- Este + NaOH � 1 muối + 1 xeton � este này khi phản ứng với dd NaOH tạo ra ancol cú
– OH liờn kết trờn C mang nối đôi bậc 2, không bền đồng phân hóa tạo ra xeton.
RCOOC
CH2 + NaOH
RCOONa + CH2
CH3C CH3
C
CH3 dp
CH3

OH

2

O


Giáo án dạy thêm

-Esste + NaOH � 2 muối + H2O Este này có gốc ancol là phenol hoặc đồng đẳng của
phenol…
RCOOC6H5 + 2NaOH � RCOONa + C6H5ONa + H2O.
2.Để giải nhanh bài toán este nên chú ý:
* Este cú số C ≤ 3 hoặc este M < 100 Este đơn chức.
to
* Trong phản ứng
xà phũng húa: Este + NaOH ��
� muối + ancol.
+ Định luật bảo toàn khối lượng: meste+ mNaOH = mmuối + mancol.
+ Cô cạn dd sau phản ứng được chất rắn khan, chú ý đến khối lượng NaOH cũn dư hay
không?
3.Bài tập minh họa:
Bài 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 mol este X thu được 3 mol khí CO2. Mặt khỏc khi xà phũng húa 0,1
mol este trờn thu được 8,2g muối chứa Natri.Tỡm CTCT của X?
Hướng dẫn giải:
Đốt 1 mol este 3 mol CO2X cú 3C trong phõn tử X là este đơn chức.
Gọi cụng thức tổng quỏt của este là: RCOOR/.
PTPƯ. RCOOR/ + NaOH  RCOONa + R/OH
(mol) 0,1
0,1.
8,
2
m
Ta cú: Mmuối = =
= 82
MR + 67= 82MR = 15R là – CH3R/ phải là CH3(vỡ
n 0,1
X cú 3 C). Vậy CTCT của X là: CH3COOCH3.
Bài 2:Thủy phân 4,4g est đơn chức A bằng 200ml dd NaOH 0,25M (vừa đủ) thỡ thu được 3,4g

muối hữu cơ B. Tỡm CTCT thu gọn của A?
Hướng dẫn giải:
Ta cú nNaOH = 0,2. 0,25= 0,05mol.
PTPƯ. RCOOR/ + NaOH RCOONa + R/OH.
(mol) 0,05  0,05  0,05.
3, 4
Mmuối =
=68 MR + 67= 68 MR=1R là H.
0, 05
4, 4
 Meste=
=88 MR+ 44+ MR/ = 88 MR/ = 43.  R/ là C3H7.
0, 05
Vậy CTCT thu gọn của A là: HCOOC3H7.
Bài 3: Cho 0,1 mol este A vào 50g dd NaOH 10% đun nóng đến khi este phản ứng hồn tồn(các
chất bay hơi khơng đáng kể).Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g.Cô cạn dd thu được 10,4g
chất rắn khan. Tỡm CTCT của A?
Hướng dẫn giải:
Ta cú mdd sau ứng = meste + mddNaOH meste=58,6 – 50 = 8,6g.
Meste = 86.< 100 A là este đơn chức.(RCOOR/)
50.10
Mà nNaOH=
= 0,125 mol.
100.40
PTPƯ.
RCOOR/ + NaOH  RCOONa + R/OH.
Ban đầu: 0,1
0,125
0
P/ư

0,1
0,1
0,1
0,1
Sau p/ư
0
0,025.
0,1
0,1
mNaOH dư = 0,025.40 = 1g.
Mà mchất rắn khan = mNaOH dư + mmuối.  mmuối = 10,4 – 1 = 9,4g.
9, 4
Mmuối =
=94MR = 27 R là – C2H3.
0,1
Mặt khỏc MA= 86.  MR/ = 86-44-27=15.  R/ là –CH3.

3


Giáo án dạy thêm
Vậy CTCT của A là: CH2=CHCOOCH3.
Cõu 4: Xà phũng húa 8,8 g etyl axetat bằng 200 ml dd NaOH 0,2M. Sau khi phản ứng xảy ra
hoàn toàn , cụ cạn dd thu được chất rắn khan có khối lượng là:
A. 8,56 g.
B. 3,28 g.
C. 10,4 g.
D. 8,2 g.
Dạng 3: Hiệu suất phản ứng este húa- Hằng số cõn bằng.
H  ,t o

���
� RCOOR/ + H2O.
Xột phản ứng: RCOOH + R/OH ���

Trước PƯ: (mol) a
b
PƯ: ( mol) x
x
x
x
Sau PƯ: ( mol) a – x
b–x
x
x
1. Tớnh hiệu suất của phản ứng:
x
H .b
x.100
- Nếu a ≥ b  H tớnh theo ancol và H = . 100%  x =
b=
.
b
100
H
x
H .a
x.100
- Nếu a < b H tớnh theo axit và H = .100%  x =
a=
.

a
100
H
2. Hằng số cõn bằng:
( RCooR / )( H 2O)
x2

Kc =
( RCooH )( R / OH ) (a  x )(b  x )
3. Bài tập minh họa :
Cõu 1: Cho 3g CH3COOH phản ứng với 2,5g C2H5OH (xt H2SO4 đặc, to) thỡ thu được 3,3g
este. Hiệu suất của phản ứng este húa là:
A.70,2%.
B. 77,27%.
C.75%.
D. 80%.
Hướng dẫn giải:
H t o
���
� CH3COOC2H5 + H2O.
PTPƯ: CH3COOH + C2H5OH ���

2,5
� Tớnh theo axit.
46
(mol)
0,05
3,3
.100% = 75%.
Meste = 0,05. 88 = 4,4g. h =

4, 4
Cõu 2: Đun nóng 6 g CH3COOH với 6 g C2H5OH( cú H2SO4 xt) hiệu suất phản ứng este hóa
bằng 50%. Khối lượng este tạo thành là:
A. 6 g.
B. 4,4 g.
C. 8,8 g.
D. 5,2 g.
Cõu 3: Khi thực hiện phản ứng este húa 1 mol CH3COOH và 1 mol C2H5OH, lượng este lớn
nhất thu được là 2/3 mol. Để đạt hiệu suất cực đại là 90% ( tính theo axit) khi tiến hành este
hóa 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH là ( biết các phản ứng este hóa thực hiện ở cùng
nhiệt độ)
A. 0,342.
B. 2,925.
C. 2,412.
D. 0,456.
(mol)

3
<
60
0,05

SBT CB.Cõu 1:Ứng với cụng thức phõn tử C4H8O2 có bao nhiêu este đồng phân?
A.2. B.3. C.4. D.5.
Cõu 2: Hợp chất X đơn chức có cơng thức đơn giản nhất là CH2O. X tác dụng với dd NaOH nhưng không
tác dụng với Natri. Công thức cấu tạo của X là:

4



Giáo án dạy thêm
A.CH3CH2COOH.
B.CH3COOCH3.
C.HCOOCH
D.OHCCH2OH.
Cõu 3: Hợp chất X cú cụng thức cấu tạo : CH3OOCCH2CH3. Tờn gọi của X là:
A.Etyl axetat.
B.Metyl propionat. C.Metyl axetat.
D.Propylaxetat.
Cõu 4 : Thuỷ phõn este E cú cụng thức phõn tử C4H8O2 ( cú mặt H2SO4 loóng) thu được 2 sản phẩm hữu
cơ X và Y.Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng 1 phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là :
A.Metyl propionat. B.propyl fomat.
C.ancol etylic.
D.Etyl axetat.
Cõu 5 :Thuỷ phân hoàn toàn hỗn hợp gồm 2 este đưn chức X, Y là đồng phân cấu tạo của nhau cần 100
ml dd NaOH 1M, thu được 7,85 g hỗn hợp 2 muối của 2 axit là đồng đẳng kế tiếp và 4,95g 2 ancol bậc 1.
Công thức cấu tạo và phần trăm khối lượng của 2 este là :
A.HCOOCH2CH2CH3, 75% ; CH3COOC2H5, 25%.
B.HCOOC2H5, 45% ; CH3COOCH3, 55%.
C.HCOOC2H5, 55% ; CH3COOCH3, 45%.
D.HCOOCH2CH2CH3, 25% ; CH3COOC2H5, 75%.
Cõu 6: Este X có cơng thức đơn giản nhất là C2H4O. Đun sôi 4,4 g X với 200g dd NaOH 3% đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Từ dd sau phản ứng thu được 8,1g chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là:
A.CH3CH2COOCH3
B.CH3COOCH2CH3.
C.HCOOCH2CH2CH3
D.HCOOCH(CH3)2.
CÂU 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất bộo là trieste của glixẻol với cỏc axit mụncacboxylic cú mạch C dài, khụng phõn nhỏnh.
B.Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ phũng.

C.Chất béo chứa chủ yếu các gốc không no của axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ phũng và được gọi là
dầu.
D.Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
Cõu 8: Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây?
A.Không tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động ,t/vật.
B.Khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động ,t/vật.
C. Là chất lỏng,khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động ,t/vật.
D.Là chất rắn,khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ động ,t/vật.
Cõu 9: Khi thuỷ phân chất béo X trong dd NaOH, thu được glixẻol và hỗn hợp 2 muối C17H35COONa,
C15H31COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có :
A. 3 gốc C17H35COO. B.2 gốc C17H35COO. C.2 gốc C15H31COO. D.3 gốc C15H31COO.
Cõu 10:Xà phũng và chất giặt rửa cú đặc điểm chung là:
A.Chứa muối natri có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các chất bẩn.
B.Các muối được lấy từ phản ứng xà phũng hoỏchất bộo.
C.Sản phẩm của cụng nghệ hoỏ dầu.
D. Có nguồn gốc từ động vật hoặc thực vật.
Cõu 11: Trong thành phần của xà phũng và chất giặt rửa thường có một số este. Vai trũ của cỏc este này
là:
A.Làm tăng khả năng giặt rửa.
B.Tạo hương thơm mát , dễ chịu.
C.Tạo màu sắc hấp dẫn.
D.Làm giảm giỏ thành của xà phũng và chất giặt rửa.
Cõu 12:Cho cỏc phỏt biểu sau:
a) Chất bộo thuộc loại hợp chất este.
b).Các este không tan trong nước do chúng nhẹ hơn nước
c) Các este không tan trong nước và nổi trên nước do chúng không tạo được liên kết hidro với nước và
nhẹ hơn nước.
d) Khi đun chất béo lỏng trong nồi hấp rồi sục dũng khớ hidro vào( cú xỳc tỏc niken) thỡ chỳng chuyển
thành chất bộo rắn.
e) Chất bộo lỏng là cỏc triglixẻit chứa gốc axit khụng no trong phõn tử.

Những phát biẻu đúng là:
A. a,d,e.
B.a,b,d.
C.a,c,d,e.
D.a,b,c,d,e.
Cõu 13: Khi cho 1 ớt mỡ lợn(sau khi rán, giả sử là tristearin) vào bát đựng dd NaOH, sau đó đun nóng và
khuấy đều hỗn hợp một thời gian. Những hiện tượng nào quan sát được sau đây là đúng?

5


Giáo án dạy thêm
A. Miếng mỡ nổi; sau đó tan dần.
B. Miếng mỡ nổi; không thay đổi gỡ trong quỏ trỡnh đun nóng và khuấy.
C. Miếng mỡ chỡm xuống; sau đó tan dần.
D. Miếng mỡ chỡm xuống; khụng tan.
Cõu 14:SGK CB Chất X cú cụng thức phõn tử C4H8O2. Khi tỏc dụng với dd NaOH sinh ra chất Y cú
cụng thức C2H3O2Na. Cụng thức cấu tạo của X là:
A. HCOOC3H7.
B.C2H5COOCH3.
C.CH3COOC2H5.
D.HCOOC3H5.
Cõu 15. Thuỷ phõn este X cú cụng thức phõn tử C4H8O2 trong dd NaOH thu được hỗn hợp 2 chất hưũ cơ
Y và Z trong đó Z có tỉ khối hơi so với H2 bằng 23. Tờn của X là:
A.Etyl axetat.
B.Metyl axetat.
C..Metyl propionat D.Propylfomat.
Cõu 16: Phỏt biểu nào sau đây không đúng?
A.Chất béo không tan trong nước. B. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần ngun tố.
C.Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.

D.Chất bộo là este của glixerol và cỏc axit cacboxylic mạch C dài, khụng phõn nhỏnh.
Cõu 17: Thuỷ phân hoàn toàn 8,8 gam este đơn chức, mạch hở X với 100ml dd KOH 1M (vừa đủ) thu
được 4,6g một ancol Y. Tên gọi của X là:
A.etyl fomat.
B.etyl propionat.
C. etyl axetat.
D.propyl axetat.
Cõu 18 : Đốt cháy hoàn toàn 3,7 gam một este đơn chức X thu được 3,36 lít khí CO2(đktc) và 2,7 g nước.
Cơng thức phân tử của X là :
A.C2H4O2.
B.C3H6O2.
C.C4H8O2.
D.C5H8O3.
Cõu 19 : 10,4 gam hỗn hợp gồm axit axetic và etyl axetat tác dụng vừa đủ với 150 gam dd NaOH 4%.
Phần trăm khối lượng của etyl axetat trong hỗn hợp là :
A.22%.
B.42,3%.
C.57,7%.
D.88%.
SBT NC. Cõu 20 : Trong phân tử este X no, đơn chức, mạch hở, oxi chiếm 36,36% khối lượng. Số công
thức cấu tạo thoả món cụng thức phõn tử của X là:
A.2.
B.3.
C.4.
D.5.
Cõu 21: Thuỷ phõn 8,8 g este X cú cụng thức phõn tử C4H8O2 bằng dd NaOH vừa đủ thu được 4,6 g
ancol Y và:
A. 4,1 g muối.
B.4,2 g muối.
C.8,2 g muối.

D. 3,4g muối.
Cõu 22: Đun sôi hỗn hợp X gồm 12 g axit axetic và 11,5 g ancol etylic với axit H2SO4 làm xúc tác đến
khi kết thúc phản ứng thu được 11,44 g este. Hiệu suất phản ứng este hoỏ là:
A.50%.
B.65%.
C.66,67%.
D.52%.
Cõu 23 : Thuỷ phân 4,3 g este X đơn chức, mạch hở (có xúc tác axit) đến khi phản ứng hoàn tũan thu
được hỗn hợp 2 chất hữu cơ Y và Z. Cho Y, Z phản ứng với dd AgNO3/ NH3 dư thu được 21,6 g bạc.
Công thức cấu tạo của X là :
A. CH3COOCH=CH2.
B.HCOOCH=CHCH3.
C.HCOOCH2CH=CH2.
D.HCOOC(CH3)=CH2..
Cõu 24: đun a gam hỗn hợp 2 chất X và Y là đồng phân cấu tạo của nhau với 200 ml dd NaOH 1M(vừa
đủ) đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 15 g hỗn 2 hợp muối của 2 axit no, đơn chức là đồng đẳng kế
tiếp nhau và 1 ancol. Giá trị của a và công thức cấu tạo của X và Y lần lượt là:
A.12; CH3COOH và HCOOCH3.
B.14,8; HCOOC2H5 VÀ CH3COOCH3.
C.14,8; CH3COOCH3 VÀ CH3CH2COOH.
D.9; CH3COOH và HCOOCH3.
CÂU 25:Đun hỗn hợp glixerol và axit stearic, axit oleic ( có axit H2SO4 làm xúc tác) có thể thu được mấy
loại trieste đồng phân cấu tạo của nhau?
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
Cõu 26: Cho cỏc chất lỏng sau: axit axetic, glixerol, triolein. Để phân biệt các chất lỏng trên, có thể chỉ
cần dùng:
A.Nước và quỡ tớm.

B.Nước và dd NaOH.
C.dd NaOH.
D.nước brôm.
Cõu 27: Chất giặt rửa tổng hợp có ưu điểm:
A.Dễ kiếm.
B.Rẻ tiền hơn xà phũng.
C.Có rhể dùng để giặt rửa trong nước cứng.
D. Có khả năng hoà tan tốt trong nước.

6


Giáo án dạy thêm
Cõu 28:Từ cỏc ancol C3H8O và cỏc axit C4H8O2 có thể tao ra bao nhiêu este là đồng phâncấu tạo của
nhau:
A.3.
B.4.
C.5.
D.6.
Cõu 29: Có bao nhiêu chất đồng phân cấu tạo của nhau có cơng thức phân tử C4H8O2 đều tác dụng với
NaOH?
A.8.
B.5.
C.4.
D.6.
BT CHUẨN KT.Cõu 30: Phản ứng thuỷ phân este trong mơi trường kiềm khi đun nóng được gọi là gỡ?
A. Xà phũng hoỏ.
B.Hidrat hoỏ. C.Crackinh.
D.Sự lờn men.
Cõu 31: Este được tạo thành từ axit no, đơn chức và ancol no đơn chức có cơng thức cáu tạo như ở đáp

án nào sau đây?
A.CnH2n-1COOCmH2m+1.
B.CnH2n-1COOCmH2m-1.
C.CnH2n+1COOCmH2m-1.
D.CnH2n+1COOCmH2m+1.
Cõu 32: Một este cú cụng thức phõn tử là C3H6O2, có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3.
Cụng thức cấu tạo của este đó là cơng thức nào?
A.HCOOC2H5.
B.CH3COOCH3.
C.HCOOC3H7.D.C2H5COOCH3.
CÂU 33: phản ứng este hoỏ giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm cú tờn gọi là gỡ?
A.Metyl axetat.
B.Axyl axetat. C.Etyl axetat. D.Axetyl etylat.
Cõu 34: Khi thuỷ phân este vinyl axetat trong môi trường axit thu được những chất nào?
A. Axit axetic và ancol etylic.
B.Axit axetic và andehit axetic.
C.Axit axetic và ancol vinylic.
D.Axetat và ancol vinylic.
Cõu 35 : Dóy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều nhiệt độ sôi các chất tăng dần ?
A.CH3COOH, CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH, ..
B.CH3COOH, CH3CH2CH2OH, CH3COOC2H5
C.CH3CH2CH2OH,CH3COOH, CH3COOC2H5.
D.CH3COOC2H5,CH3CH2CH2OH,CH3COOH .
CÂU 36:Một este cú cụng thức phõn tử là C4H8O2, khi thuỷ phõn trong môi trường axit thu được ancol
etylic. Công thức cấu tạo của C4H8O2 là:
A.C3H7COOH.
B.CH3COOC2H5.
C.HCOOC3H7.D.C2H5COOCH3.
Cõu 37: Một este cú cụng thức phõn tử là C3H6O2 có phản ứng tráng gương với dd AgNO3 trong NH3,
công thức cấu tạo của este đó là:

A.HCOOC2H5.
B.HCOOC3H7.C.CH3COOCH3.
D.C2H5COOCH3.
Cõu 38: Tính khối lượng este metyl metacrylat thu được khi đun nóng 215g axit metacrylic với 100 g
ancol metylic. Giả thiết phản ứng este hoá đạt hiệu suất 60%.
A.125g.
B.150g.
C.175g.
D.200g.
Cõu 39: Metyl propionat có cơng thức nào sau đây?
A.HCOOC3H7.
B.C2H5COOCH3.
C.C3H7COOH.D.C2H5COOH.
Cõu 40: Thuỷ phõn este C4H6O2 trong môi trường axit ta thu được một hỗn hợp các chất đều phản ứng
tráng gương. vậy công thức cấu tạo của este đó là:
A.CH3COOCH=CH2.
B.HCOOCH2CH =CH2.
C.HCOOCH=CHCH3.
D.CH2=CHCOOCH3.
Cõu 41: Dun 12 g CH3COOH với một lượng dư C2H5OH (cú H2SO4 xúc tác).Đến khi phản ứng dừng lại
thu được 11 g este Hiệu suất của phản ứng este hóa là:
A. 70%.
B. 75%.
C. 62,5%.
D.50%.
Cõu 42: Đun một lượng dư axit axetic với 13,8 g ancol etylic ( có H2SO4 xúc tác). Đến khi phản ứng
dừng lại thu được 11 g este. Hiệu suất phản ứng este hóa là:
A. 75%.
B. 62,5%.
C. 60%.

D.41,67%.
Cõu 43: Cho 6,6 g CH3COOH phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04 g CH3OH và C2H5OH tỉ lệ 2 : 3 về số
mol, ( H2SO4 đặc xúc tác) thỡ thu được a(g) hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là:
A. 4,944 .
B. 5,103.
C.4,4.
D.8,8.

7


Giáo án dạy thêm

CACBOHIDRAT
A. Mục đích yêu cầu.
1. Về kiến thức.
- Năm được các khái niệm trong chương, cấu tạo của mỗi loại cacbohidrat.
- Nắm được tính chất hóa học của từng loại cacbohidrat
2. Về kĩ năng.
- Viết các phương trình phản ứng, chuỗi phản ứng.
- Làm các bài tập về nhận biết, bài tập định tính và định lượng.
B. Kiến thức cần nắm vững.
I. KIẾN THỨC BỔ TRỢ
a) Tính chất hoá học của anđehit.
Ni ,t o
- Phản ứng cộng hiđro.
RCHO  H 2 ���
� RCH 2OH
Phản ứng oxihoỏ khụng hoàn toàn
to

VD:
R-CHO + 2AgNO3 + H2O + 3NH3 ��
� R-COONH4 + 2Ag
b) Tính chất hố học của rượu: Tác dụng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt
II. KIẾN THỨC CƠ BẢN:
a) Khỏi niệm: Cacbohiđrat là những hợp chất hữu cơ tạp chức và thường có cơngthức chung là Cn(H2O)m.
Vớ dụ: Tinh bột (C6H10O5)n hay C6(H2O)5n hay C6n(H2O)5n, glucozơ C6H12O6 hay C6(H2O)6
b) Phõn loại: Gồm 3 loại chủ yếu sau
+) Monosaccarit: Là nhóm cacbohiđrat đơn giản, khơng thể thuỷ phân được. Thí dụ: glucozơ, fructozơ
+) Đisaccarit là nhóm cacbohiđrat mà khi thuỷ phân mỗi phân tử sinh ra hai phân tử monosaccarit. Thí
dụ: saccarozơ, mantozơ
+) Polisaccarit là nhóm cacbohiđrat phức tạp, khi thuỷ phân đến cùng mỗi phân tử sinh ra nhiều phân
tử monosaccarit. Thí dụ: tinh bột, xenlulozơ.
c) Cấu trỳc: Có nhiều nhóm hiđroxyl (-OH) và có nhóm cacbonyl ( >C=O) trong phân tử
d) Cỏc chất cụ thể
- Glucozơ: CTPT: C6H12O 6
5
4
3
2
1
CTCT dạng mạch hở: CH2OH –CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO
- Fructozơ: CTPT: C6H12O6 6
5
4
3
2
1
CTCT dạng mạch hở: CH2OH –CHOH-CHOH-CHOH-CO-CH2OH
- Trong mơi trường bazơ ta ln có:

OHGlucozơ
Fructozơ
- Saccarozơ: CTPT C11H22O11
- Cấu trúc phân tử: Saccarozơ là một đisaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên
kết với nhau qua nguyên tử oxi.
+ Đặc điểm: Khụng cú nhúm chức CHO
Cú nhiều nhúm ancol (OH)
- Tớnh chất hoỏ học:
Khụng tham gia phản ứng trỏng bạc
Tham gia phản ứng với Cu(OH)2 cho dd đồng saccarat màu xanh lam
2C12H22O11 + Cu(OH)2 -> (C123H22O11)2Cu + 2H2O
Phản ứng thuỷ phõn:
H+, t0 (hoặc enzim)
C12H22O11 + H2O
C6H12O6 + C6H12O6
Saccarozơ
glucozơ
fructozơ
-Tinh bột: CTPT (C6H10O5)n

8


Giáo án dạy thêm
Cấu trỳc phõn tử: Gồm nhiều mắt xớch -glucozơ liên kết với nhau tạo thành 2 dạng: amilozơ và
amilopectin.
Amilozơ gồm các gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo mạch khơng nhánh, dài, xoắn lại, có KLPT
lớn (khoảng 200.000 u).
Amilopectin gồm cỏc gốc -glucozơ liên kết với nhau tạo thành mạch nhánh. Amilopectin cú
KLPT rất lớn, khoảng 1000000 -> 2000000 u. Chớnh vỡ vậy amilopectin khụng tan trong nước cũng như

các dung môi thông thường khác.
Sự tạo thành tinh bột trong cõy xanh: Nhờ quỏ trỡnh quang hợp
H 2 O ,as
CO2 ���
� C6H12O6 � (C6H10O5)n
- Tớnh chất hoỏ học:
H  ,t o
Phản ứng thuỷ phõn. (C6H10O5)n + nH2O ���
� nC6H12O6
Phản ứng màu với iot, hồ tinh bột khi tiếp xỳc với iot sẽ cho màu xanh lục.
Nguyờn nhõn: Do hồ tinh bột cú cấu tạo ở dạng xoắn cú lỗ rỗng nờn hấp thụ iot cho màu xanh lục.
- Xenlulozơ: CTPT (C6H10O5)n
- Tớnh chất vật lý:
Không tan trong nước và nhiều dung môi hữu cơ khác
Tan trong nước Svayde (dd Cu(OH)2/NH3)
- Cấu trúc phân tử: Xenlulozơ là một polisaccarit, phân tử gồm nhiều gốc - glucozơ liên kết với nhau thành mạch kéo dài,
khơng phân nhánh, có phân tử khối rất lớn, vào khoảng 2000000. Nhiều mạch xenlulozơ gép lại với nhau thành sợi
xenlulozơ.
- Cấu tạo 1 gốc glucozơ trong xenlulozơ: C6H7O2(OH)3
- Tớnh chất hoỏ học.
Phản ứng thuỷ phõn trong dung dịch axit vơ cơ đặc, nóng thu được glucozơ
H  ,t o
(C6H10O5)n + nH2O ���
� nC6H12O6
Phản ứng với axit nitric
H 2 SO4 d ,t o
C6H7O2(OH)3n + 3nHNO3(đặc) ����
� C6H7O2(ONO2)3n +3nH2O
* BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG VỀ CACBOHIĐRAT
BÀI TẬP TỰ LUẬN

Câu 1. Lên men m gam glucozơ có chứa 20% tạp chất, thu được 500ml ancol etylic 40 0. Biết khối lượng
riêng của ancol etylic nguyên chất là 0,8g/ml, hiệu suất quá trỡnh lờn men là 60%. Tỡm m.
Câu 2: Cho 112,5 kg glucozơ chứa 20% tạp chất lên men thành ancol etylic. Tính khối lượng ancol etylic
thu được. (H=50%)
Câu 3. Từ khối lượng kết tủa => lượng CO2 => lượng glucozơ =?. Vỡ H = 80% => khối lượng m.

Câu 3: Người ta chia 200 gam dung dịch hỗn hợp glucozơ và fructozơ thành hai phần
bằng nhau. Phần một tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3 dư thu được 86,4 gam Ag
kết tủa. Phần hai phản ứng vừa hết với 35,2 gam Br 2 trong dung dịch. Tính nồng độ phần
trăm mỗi chất trong dung dịch A.
Hướng dẫn giải:
Chỉ glucozơ tác dụng với dung dịch nước brom:
CH2OH[CHOH]4CHO + Br2 + H2O  CH2OH[CHOH]4COOH + 2HBr
 n(glucozơ) = n(Br2) =

35, 2g
 0, 22mol
160 g / mol

Cả hai chất đều tham gia phản ứng tráng gương:
C6H12O6 + 2Ag(NH3)2OH 

9


Giáo án dạy thêm

 CH2OH[CHOH]3COONH4 + 2Ag + 3NH3 + H2O
 n(glucozơ) + n(fructozơ) =


1
1
86, 4g
n AgNO3  �
 0, 4mol
2
2 108 g/mol

 n(fructozơ) = 0,4 mol - 0,22 mol = 0,18 mol
 C%(glucozơ) 
và C%(fructozơ) 

0, 22

0,18

mol �180g / mol �2
�100%  39, 6%
200g

mol �180g / mol �2
�100%  32, 4%
200 g

Câu 5. Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng
glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic
bằng 0,789 g/cm3 ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
Hướng dẫn giải:
m(C2H5OH) =


96
�60 l �0,789 kg / L  45,45 kg
100

Phương trình phản ứng:
C6H12O6  2C2H5OH + 2CO2
 m(glucozơ) =

180 kg
45,45 kg �
 88, 92 kg
92 kg

10


Giáo án dạy thêm
AMIN
A. Mục đích yêu cầu.
1. Về kiến thức.
- Nắm được khái niệm, phân loại và danh pháp của amin.
- Năm được tính chất hóa học của amin.
2. Về kĩ năng.
- Viết đồng phân amin, so sánh tính bazo giữa các amin.
- Làm các bài tập định tính và định lượng về amin.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Khái niệm, Phân loại :
H - N - R
AMIN BẬC 1
H - N–H

H
H
H -N -R
AMIN BẬC 2
R1
R2 - N - R
AMIN BẬC 3
R1
(R, R1, R2 có thể giống hoặc khác nhau, có thể no, khơng no hoặc thơm.)
- Khái niệm : SGK
- Xác định bậc của amin.
2. Danh phỏp :
• Tên gốc - chức : Tên gốc hiđrocacbon + amin.
• Tên thay thế :
+ amin bậc 1 : Tên hiđrocacbon tương ứng + amin.
+ amin bậc 2 : N- tên gốc R1 + tên hiđrocacbon mạch chính + amin
- Gọi tên theo quy tắc.
CH3 – NH2
Metylamin
(Metanamin)
CH3 – NH – CH3
Đimetylamin
( N-Metylmetanamin )
CH3CH2-NH-CH3
Etylmetylamin
( N-Metyletanamin )
3 . Tớnh chất vật lớ :-Amin có khả năng tạo liện kết hiđro với nước nên dễ tan trong nước, nhất là các
amin đầu dãy.
- Khi M tăng, độ tan giảm.
- Amin tạo liên kết hiđro liên phân tử nhưng kém bền hơn ancol nên amin có nhiệt độ sơi thấp hơn ancol

tương ứng.
4. Tính chất hoỏ học :
Tính bazơ :
- Dung dịch metylamin, propylamin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh, dung dịch anilin khụng làm đổi
màu quỳ tím
- Tác dụng với axit :
R – NH2 + HCl � R – NH3Cl
- So sánh lực bazơ của các amin: metylamin> amoniac > anilin
Phản ứng thế ở nhân thơm anilin :
Ảnh hưởng qua lại giữa nhóm NH2 và nhân thơm.

11


Giáo án dạy thêm
KL : - Anilin có tính bazơ rất yếu, khơng làm đổi màu q tím.
- Anilin có phản ứng thế ở nhân thơm .
NH2

NH2
H

H

+

3Br2

Br


Br



H

+

3HBr

Br

Kết tủa trắng ( Dùng để nhận biết anilin)
C. BÀI TẬP ĐỊNH LƯỢNG VỀ AMIN
Dạng 1: Xác định công thức phân tử của amin.
1. Kiến thức cần nhớ:
a. Bài tập đốt cháy hợp chất hữu cơ A.
O

2
� CO2 + H2O + N2
A ��
 A chứa C, H, N có thể có chứa O hoặc khụng.

mc + mH + mn = mA  A khụng chứa oxi.
mc + mH + mn < mA  A chứa oxi.
Mo = mA – (mc+ mH + mn )
Gọi CTTQ của A: CxHyOzNv
mc mH mo
mN

x:y:z:v=
:
:
:
= a : b : c : d.
12
1
16
14
(a, b, c, d tối giản)
 CTĐG: CaHbOcNd
 (CaHbOcNd)n = M

 CTTN: (CaHbOcNd)n
 n → Lập CTPT A.

b. Bài tốn lập CTPT amin dựa vào tính chất hoỏ học của amin.
2. Bài toỏn vớ dụ:
Cõu 1: Đốt cháy hoàn toàn 1 amin đơn chức X, người ta thu được 10,125g H 2O, 8,4 lít khí CO2 và 1,4 lít
N2 (các thể tích đo ở đktc). Số đồng phân của amin trên là:
A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Cõu 2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp 2 amin no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 2,24 lít CO 2
(đktc) và 3,6g H2O. Công thức phân tử của 2 amin là:

A. CH3NH2 và C2H5NH2

B. C2H5NH2 và C3H7NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH3

D. C4H9NH2 và C5H11NH

II. Dạng 2. Tính theo phương trình, sử dụng các kiến thức liên quan, tính chất hố học của amin.
2. Bài tốn ví dụ:
Cõu 1: Tính thể tích nước brơm 3% (d = 1,3g/ml) cần dùng để điều chế 4,4gam Tribromanilin. Tính khối
lượng anilin có trong dung dịch A, biết khi A tác dụng với nước brom thu được 6,6 g kết tủa trắng.
Cõu 4. Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít C0 2, 1,4lít N2 (đktc) và 10,125 g
H2O. Công thức phân tử của X là :

12


Giáo án dạy thêm
A. C3H7N

B. C2H7N

C. C3H9N

D. C4H11N

Cõu 5. Cho 20,6 gam hỗn hợp amin đơn chức tác dụng vừa đủ với HCl, sau phản ứng thu được 37,6 g
hỗn hợp muối khan. Khối lượng của axit HCl tham gia phản ứng là:
A. 15 g


B. 17 g

C. 14 g

D. 13 g

Cõu 6. Cho 9,3 g anilin tác dụng với dd HCl dư. Lượng muối khan thu được là:
(hiệu suất là 70%)
A. 9,065 g

B. 8,506 g

C. 9,605 g

D. 9,506 g

Cõu 7. Cho 3,1 g metylamin tỏc dụng với 7,3 gam axit HCl (hiệu suất là 80 %).Khối lượng muối thu
được là :
A. 5,4 g

B. 4,5 g

C. 6,5 g

D. 5,6 g

Cõu 8. Cho 7,6 g hỗn hợp gồm 2 amin no đơn chức là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với dd HCl dư thu
được 0,1 mol hỗn hợp muối khan. Công thức phân tử của gồm 2 amin đó là
A. CH3NH2 và C2H5NH2

C. C3H7NH2 và C4H9NH2

B. C2H5NH2 và C3H7NH2
D. C 4H9NH2 và C5H11NH2

13


Giáo án dạy thêm
AMINOAXIT
A.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức :
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về amino axit,tính chất của amino axit
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập
3. Thái độ:
- Rèn luyện ý thức học tập tốt, tự giác tìm hiểu bài rừ lí thuyết suy ra tính chất, say mê với bộ mơn.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Cấu tạo các nhóm đặc trưng
Aminoaxit có 1 nhúm –NH2; 1 nhúm –COOH:
H2N-R-COOH
2. Tính chất hố học:
a. Tính chất của nhóm –NH2
- Tính bazơ: HOOC- R -NH2 + H+ � HOOC- R -NH3+
b. Tính chất của nhóm –COOH
- Tớnh axit: H2N-R -COOH + NaOH � H2N-R -COONa + H2O
- Phản ứng este hoỏ
c. Aminoaxit có phản ứng chung của 2 nhóm
- COOH và -NH2
- Tạo muối nội

H2N–CH2–COOH  H3N+-CH2-COO- Phản ứng trùng ngưng của các   và   amino axit tạo poliamit.
 CH 2  5

nH-NH-

-CO-OH

to

NH- CH2 5-CO

n

+ nH2O

d. Phản ứng cháy: tạo sản phẩm CO2 + H2O + N2
III. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1: Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn các chất có cơng thức phân tử C 2H7NO2, biết mỗi chất dễ
dàng phản ứng với dung dịch HCl và với dung dịch NaOH
Hướng dẫn giải:
Những chất hữu cơ có cơng thức phân tử C 2H7NO2 dễ dàng phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch
NaOH là :
CH3COONH4 : Amoni axetat
HCOONH3CH3: Metyl amonifomiat
CH3COONH4 + HCl  CH3COOH + NH4Cl
CH3COONH4 + NaOH  CH3COONa + NH3 + H2O
HCOONH3CH3 + NaOH  HCOONa + CH3NH2 + H2O

HCOONH3CH3 + HCl  HCOOH + CH3NH3Cl+
Câu 2. Đun 100ml dung dịch một amino axit 0,2M tác dụng vừa đủ với 80 ml dung dịch NaOH 0,25M.

Sau phản ứng người ta chưng khơ dung dịch thì thu được 2,5 g muối khan. Mặt khác lấy 100 g dung dịch
amino axit nói trên có nồng độ 20,6% phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch HCl 0,5M. Xác định cơng
thức phân tử của amino axit.
Hướng dẫn giải:
Phương trình hố học :
(H2N)nR(COOH)m + mNaOH  (H2N)nR(COONa)m + mH2O
1 mol
m mol
0,20,1 = 0,02
0,250,08 = 0,02
 m = 1.

14


Giáo án dạy thêm
b) Từ phương trình trên ta cũng suy ra M của (H2N)nRCOONa :
0,02 mol muối có khối lượng 2,5 g
1 mol muối có khối lượng 125g
M của (H2N)nRCOOH = 125  23 + 1 = 103 (g)
(H2N)nRCOOH + nHCl  ( ClNH3)nRCOOH
1 mol
n mol
20,6
 0,2
0,2
103
 n = 1. Vậy công thức tổng quát của amino axit : H2NCxHyCOOH
M H2NCxHyCOOH = 103 (g)  mCxHy = 103  61 = 42 (g)  12x + y = 42
Lập bảng :

x 1
2
3
4
y 30 (loại)
18 (loại) 6 (hợp lớ) <0(loại)
Công thức của amino axit : H2NC3H6COOH
Câu 3. Dựng một hoá chất, hãy phân biệt các dung dịch : lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh
bột.
Hướng dẫn giải:
Cho 4 chất trên tác dụng với Cu(OH) 2 trong môi trường kiềm và đun nóng, ta nhận thấy ống nghiệm
chứa hồ tinh bột không phản ứng, ống nghiệm chứa glixerol cho dung dịch màu xanh lam, ống nghiệm
chứa glucozơ cho kết tủa Cu2O màu đỏ gạch, ống nghiệm chứa lũng trắng trứng có màu tím đặc trưng.
HS tự viết các phương trình hố học.
Lưu ý : Với lịng trắng trứng, Cu(OH) 2 đó phản ứng với các nhóm peptit CONH cho sản phẩm có
màu tím.
- Bài tập TNKQ theo đề cương ơn tập.

AMINOAXIT
A.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức :
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về amino axit,tính chất của amino axit
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập
3. Thái độ:
- Rèn luyện ý thức học tập tốt, tự giác tìm hiểu bài rừ lí thuyết suy ra tính chất, say mê với bộ môn.
B. KIẾN THỨC CƠ BẢN
HỆ THỐNG VỀ AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN
Câu 1: Sắp xếp tính bazơ các chất sau theo thứ tự tăng dần.
A. NH3

B. C2H5NH2C. C6H5NH2D. C6H5NH2Câu 2:Cho cỏc chất H2NCH2COOH, CH3COOH, CH3NH2. Dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt các
dung dịch trên?
A. NaOH
B. HCl
C. CH3OH/HCl
D. quỳ tớm
Câu 3:Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt các dung dịch bị mất nhón gồm: glucozơ, glixerol,
etanol, lịng trắng trứng.(dụng cụ thí nghiệm xem như đủ)
A. NaOH
B. AgNO3/NH3
C. Cu(OH)2
D. HNO3

15


Giáo án dạy thêm
Câu 4:Anilin không phản ứng với chất nào sau đây?
A. HCl
B. NaOH
C. Br2
Câu 5:Chất nào sau đây là amin bậc 3?
A.(CH3)3C – NH2
B. (CH3)3N
C. (NH3)3C6H3

D. CH3NH3Cl


Câu 6:Amin có cơng thức CH3 – CH(NH2) – CH3 tờn là
A. metyletylamin B. etylmetylamin C. isopropylami

D. propylamin

D. HNO2

Câu 7:Trong các tên gọi sau đây, tên gọi nào không đúng với chất CH3 – CH(NH2) – COOH?
A. axit 2 –aminopropanoic B. axit α –aminopropionic C. Alanin D. valin
Câu 8:Từ glyxin và alanin có thể tạo ra mấy đipeptit ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 9:Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2. Theo chiều tăng dần phân tử khối Nhận xét
nào sau đây đúng?
A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần
C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 10:Chất nào sau đây làm quỳ tím ẩm hóa xanh?
A. glyxin
B. anilin
C. phenol
D. lysin
Câu 11:Chất hữu cơ C3H9N có số đồng phân amin là :
A. 2
B. 3
C. 4

D. 5
Câu 12:Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là :
A. Do amin tan nhiều trong H2O.
B. Do phân tử amin bị phân cực mạnh.
C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N.
D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
Câu 13:Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit?
A. H2N – CH2CONH – CH2CONH – CH2COOH B. H2N – CH2CONH – CH(CH3) –COOH
C. H2N – CH2CH2CONH – CH2COOH
D. H2N – CH2CONH – CH2CH2COOH
Câu 14:Trong dung dịch các amino axit thường tồn tại
A. chỉ dạng ion lưỡng cực
B. chỉ dạng phân tử
C. vừa dạng ion lưỡng cực vừa dạng phân tử với số mol như nhau
D. dạng ion lưỡng cực và một phần nhỏ dạng phân tử
Câu 15:Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là :
A. CH3NH2 và C2H7N
B. C3H9N và C4H11N
C. C2H7N và C3H9N
D. C4H11N và C5H13 N
Câu 16:Khi đốt cháy hoàn toàn chất X là đồng đẳng của axit aminoaxetic thì tỉ lệ thể tích CO 2 : H2O(hơi)
là 6:7. Xác định công thức cấu tạo của X ( X là α - amino axit)
A. CH3 – CH(NH2) – COOH
C. CH3 – CH(NH2) –CH2 –COOH
B. CH3 – CH2 – CH(NH2) – COOH
D. H2NCH2 – CH2 – COOH
Câu 17:Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản ứng
thu được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C2H5NH2

B. C6H5NH2
C. C3H5NH2
D. C3H7NH2
Câu 20:Khi thủy phân đến cùng protit thu được các chất :
A. Gucozơ
B. Axit
C. Amin D. Aminoaxit
Câu 21: X là một amino axit. Khi cho 0,01 mol X tác dụng với HCl thì dùng hết 80 ml dung
dịch HCl 0,125 M và thu được 1,835 g muối khan. Còn khi cho 0,01 mol X tác dụng với
dung dịch NaOH thì cần 25 gam dung dịch NaOH 3,2%. Cơng thức nào sau đây là của X ?

16


Giáo án dạy thêm
A. C7H12-(NH)-COOH
D. (NH2)2-C3H5-COOH

B. C 3H6-(NH)-COOH

C. NH2-C3H5-(COOH)

Câu 22: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím :
A. Glixin (CH2NH2-COOH)
COOH)

B. Lizin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-

C. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH)
(C6H5ONa)


D. Natriphenolat

Câu 23: Chất nào sau đây đồng thời tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
A. C2H3COOC2H5
A, B, C

B. CH3COONH4

C. CH3CHNH2COOH

D. Cả

Câu 24:Các chất X, Y, Z có cùng CTPT C 2H5O2N. X tác dụng được cả với HCl và Na 2O. Y
tác dụng được với H mới sinh tạo ra Y 1. Y1 tác dụng với H2SO4 tạo ra muối Y2. Y2 tác dụng
với NaOH tái tạo lại Y1. Z tác dụng với NaOH tạo ra một muối và khí NH 3. CTCT đúng của
X, Y, Z là :
A.X(HCOOCH2NH2),Y(CH3COONH4),Z(CH2NH2COOH)
B.X(CH3COONH4),Y(HCOOCH2NH2),Z (CH2NH2COOH)
C. X (CH3COONH4),Y (CH2NH2COOH), Z (HCOOCH2NH2) D. X (CH2NH2COOH), Y
(CH3CH2NO2), Z (CH3COONH4)
Câu 25:Một chất hữu cơ X có CTPT C3H9O2N. Cho tác dụng với dung dịch NaOH đun nhẹ,
thu được muối Y và khí làm xanh giấy quỳ tẩm ướt. Nung Y với vôi tôi xút thu được khí
etan. Cho biết CTCT phù hợp của X ?
Câu 26 Este X được điều chế từ aminoaxit và rượu etylic. Tỉ khối hơi của X so với hiđro
51,5 . Đốt cháy hoàn toàn 10,3 gam X thu được 17,6gam khí CO 2, 8,1gam nước và 1,12 lít
nitơ (đktc). Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào sau đây?
A. H2N-(CH2)2-COO-C2H5. B. H2N-CH(CH3)-COOH C. H2N-CH2CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-COO-CH3
D. H2N-CH2-COO-CH3


17


Giáo án dạy thêm
ÔN THI MÔN KHỐI
A.Mục tiêu bài học
1.Kiến thức :
- Ôn tập kiên thức tổng hợp các chương I, II và III.
2.Kĩ năng:
- Rèn luyện kĩ năng làm bài tập.
3. Thái độ:
- Rèn luyện ý thức học tập tốt, tự giác tìm hiểu bài rừ lí thuyết suy ra tính chất, say mê với bộ mơn.
B. KIến thức cần nắm.
I.
Bài tập về este-lipit
Fhh
Bài 1: Thuỷ phân một este X có tỷ khối hới đối vơid H2 là 44 thu được một muối natri có khối lượng bằng
41/44 khối lượng của este . CTCT của este là:
A.CH3COOC2H5
B. HCOOC2H5
C. HCOOCH3
D. CH3COOCH3
Bài 2: Thuỷ phân 4,4g một este đơn chức X bằng 200 ml dung dịch NaOH 0,25M (vừa đủ) thu được 3,4g
muối của axit hưou cơ Y . CTCT của X là:
A. HCOOCH3
B. CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3
D. HCOOC3H7
Bài 3: Cho 0,1 mol một este X vào 50g dung dịch NaOH 10% đun nóng đến khi phản ứng hồn tồn (các

chất bay hơi khơng đáng kể) . Dung dịch thu được có khối lượng 58,6g. Cô cạn dung dịch thu được 10,4g
chất rắn khan. CTCT của X là:
A.CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH2-CH=CH2 D. CH3COOCH3
Bài 4: Thuỷ phân este X no, đơn chức, mạch hở thu được một muối của axit hưou cơ có khối lượng bằng
41/37 khối lượng của X. CTCT của X là:
A.CH2=CHCOOCH3
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOC2H5
D. CH3COOCH3
Bài 5: Thuỷ phân hoàn toàn 1,76g X đơn chức bằng 1 lượng vừa đủ dung dịch NaOH đun nóng thu được
1,64g muối Y và m gam ancol Z .Lấy m gam Z tác dụng với lương dư CuO đun nóng đến phản ứng hồn
tồn thấy lương chất rắn giàm đi 0,32g .Tên của X là:
A. Etyl fomat
B. Etyl propionat
C. Etyl axetat
D. Metyl axetat
Bài 6: Đốt cháy hoàn toàn m gam hoan hợp các este no,đơn chức,mạch hơo.Daan toàn bộ sản phẩm cháy
đi qua bình đựng Ba(OH)2 dư thấy khối lượng bình tăng 1,55g.Khối lượng kết tủa thu được là :
A. 2,5g

B. 3,52g

C. 4,925g

D. 6,94g

Bài 7: Đốt cháy hoàn toàn 4,4g một hợp chất hưou cơ đơn chức X thu được 4,48 litCO 2 (đktc) và 3,6g
H2O .Nếu cho 4,4g X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản ứng hoàn toàn thu được 4,8g

muốicủa axit hưou cơ Y và chất hưou cơ Z.Ten của X là:
A. Etyl propionat

B. metyl propionat

C. isopropyl axetat

Dang 4: Hiệu suất phản ứng este hóa


H
ROOH + R’OH  
 RCOOR’ + H2O

Trước pư a mol

Sau pư

bmol

x

x

a-x

b-x

x


x

Phương pháp:
x
+ Nếu a b  H tính theo ancol và H= .100%
b

18

D. Etyl axetat


Giáo án dạy thêm
x
+ Nếu aa

Bài tập vận dụng
Bài 1: Cho 3 gam axit axetic phản ứng với 2,5g ancol etylic (xúc tác H2SO4, to) thu được 3,3g este . Hiệu
suất của phản ứng este hoá là:
A. 75%

B. 80%

C. 75,55%

D. 70,25%

Bài 2: Cho 6,6g axit axetic phản ứng với hoan hợp gồm 4,04g ancol metylic và ancol etylic có tỷ lệ số
mol là 2:3 (xúc tác H2SO4, to) thu được a gam hoan hợp este với H = 60%. Giá trị của a là:

A. 4,944g

B. 5,103g

C. 4,44g

D. 8,82g

Bài 3: Khi thực hiện phản ứng este hoá 1 mol CH3COOH với 0,1 mol C2H5OH thì lượng este thu được là
2/3 mol . Để đạt hiệu suất là 90% (tính theo axit ) khi tiến hành với 1 mol CH3COOH cần số mol C2H5OH
là ?
A. 2,412

B. 2,235

C. 2,952

D. 1,524

Bài 4: Cho 6 gam axit axetic tác dụng với ancol etylic với xúc tác H2SO4đặc. Khối lượng este thu được là
bao nhiêu biết hiệu suất phản ứng là 80%?
A. 7,04g

B. 70,4g

C. 35,2g

D. 3,52g

Bài 5: Đun 12 g axit axetic với 13,8g etanol (có H2SO4 làm xúc tác) đến khi phản ứng đạt tới trạng thái

cân bằng thu được 11g este. Hiệu suất của phản ứng este hóa là?
A. 55%

B. 50%

C. 62,5%

D. 75%

Bài 6: Hoan hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1). Lấy 5,3g hoan hợp X tác dụng
với 5,75g C2H5OH(xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hoan hợp este (hiệu suất của các phản ứng este
hóa đều đạt 80%). Gía trị của m là?
A. 8,1g
II.
Ađầ

B. 10,12g

C. 16,2g

D. 6,48g

Bài tập về cac bohidrat

Câu 1. Hóa chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt dung dịch glucơzơ và dung dịch fructozơ ?
A. Ag2O / dd NH3 t0
B. Cu(OH)2
C. H2/Ni,t0
D. nước brom.
Câu 2. Những kết luận nào sau đây đúng với cacbonhidrat.

A. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -CH=O.
B. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -COC. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -COOH
D. là hợp chất tạp chức có chứa nhiều nhóm -OH và có nhóm -COOCâu 3. Hố chất nào có thể sử dụng để phân biệt các dung dịch sau : glixezol, glucozơ và anđehit axetic.
A. Cu(OH)2
B. Ag2O/ dung dịch NH3
C. nước brom
D. Na.
Câu 4. Từ glucozơ, chỉ qua 3 phản ứng có thể điều chế được dãy chất nào trong các chất sau :
A. cao su buna, polietilen, anđehit axetic
B. cao su buna, polietilen, axit axetic.
C. cao su buna, polietilen, metan
D. vinyl axetilen, polietilen, axit axetic.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây được gọi là monosaccarit ?
A. CH2OH-(CHOH)4-CH=O
B. CH2OH-(CHOH)4 -CH2OH
C. CH2OH-(CHOH)4-COOH
D. CH2OH-(CHOH)4 -COOCH3.
Câu 6. Thuỷ phân hồn tồn saccarozơ trong dung dịch H2SO4 lỗng đun nóng thu được sản phẩm là :
A. glucozơ
B. fructozơ
C. cả glucozơ và fructozơ
D.
mantozơ
Câu 7. Thuỷ phân hoàn toàn mantozơ trong dung dịch H2SO4 lỗng đun nóng thu được sản phẩm là :

19


Giáo án dạy thêm
A. glucozơ

B. fructozơ
C. cả glucozơ và fructozơ
D. saccarozơ
Câu 8. Hố chất nào có thể sử dụng để phân biệt glucozơ và saccarozơ
A. Ag2O/ NH3,t0
B. H2SO4 đặc
C. Na
D. H2 (Ni,t0)
Câu 9. Cần lấy bao nhiêu gam glucozơ để có thể điều được 88 gam etylaxetat qua 3 phản ứng. Biết hiệu suất chung
của quá trình phản ứng đạt 80%.
A. 90 gam
B. 112,5 gam
C. 180 gam
D. 225 gam.
Câu 10. Thuỷ phân hoàn toàn 342 gam saccarozơ trong dung dịch axit đun nóng, lấy tồn bộ lượng glucozơ sinh ra
cho tác dụng với Ag2O / NH3 dư thì thu được bao nhiêu gam Ag. Biết hiệu suất của phản ứng thuỷ phân đạt 75%.
A. 162 gam
B. 216 gam
C. 324 gam
D. 432 gam
Câu 11. Khối lượng glucozơ cần lấy để có thể điều chế được 0,92 lít rượu etylic nguyên chất (khối lượng riêng là
0,8gam/ml) với hiệu suất phản ứng đạt 80% là bao nhiêu ?
A. 1440 gam
B. 1800 gam
C. 2250 gam
D. đáp án khác.
Câu 12. Trong phân tử cacbonhidrat luôn có:
A. nhóm chức xetơn
B. nhóm chức anđehit
C. nhóm chức axit

D. nhóm chức
rượu.
Câu 13. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag 2O trong dung dịch NH3 dư thì khối lượng Ag thu được
tối đa bao nhiêu gam?
A. 32,4 gam
B. 10,8 gam
C. 21,6 gam
D. 16,2 gam
Câu 14. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng được với Cu(OH)2 là:
A. glucozơ, glixezol, mantozơ, natri axetat.
B. glucozơ, glixezol, mantozơ, rượu
etylic.
C. glucozơ, glixezol, mantozơ, axit axetic.
D. glucozơ, glixezol, anđehit fomic, natri axetat.
Câu 15. Cho m gam glucơzơ lên men hoá thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hồn tồn khí CO2 sinh ra
vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 22,5 gam
B. 45 gam
C. 11,25 gam
D. 14,4 gam.
Câu 16. Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ
B. fructozơ và mantozơ
C. mantozơ và glucozơ D. saccarozơ và glucozơ

III.

Bài tập về amin-aminoaxit-protein

Câu 1: Cho các chất có cấu tạo như sau:

(1) CH3 - CH2 - NH2 (2) CH3 - NH - CH3 (3) CH3 - CO - NH2
COOH
(6) C6H5 - NH2 (7) C6H5NH3Cl

(4) NH2 - CO - NH2

(8) C6H5 - NH - CH3

(5) NH2 - CH2 -

(9) CH2 = CH - NH2.

Chất nào là amin ?
A. (1); (2); (6); (7); (8)
(8); (9).

B. (1); (3); (4); (5); (6); (9) C. (3); (4); (5)

D. (1); (2); (6);

Câu 2: Phát biểu nào sai ?
A. Etylamin dễ tan trong H2O do có tạo liên kết H với nước.
B. Nhiệt độ sôi của rượu cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do có liên kết H
giữa các phân tử rượu.
C. Phenol tan trong H2O vì có tạo liên kết H với nước.
D. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac.
Câu 3: Cho các chất : (1) C6H5NH2
(4) (C2H5)2NH
(5) NaOH


(2) C2H5NH2
(6) NH3

Dãy sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính bazơ là dãy nào ?

20

(3) (C6H5)2NH


Giáo án dạy thêm
A. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6)

B. (5) > (6) > (2) > (1) > (2) > (4)

C. (5) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2)

D. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3)

Câu 4: A + HCl  RNH3Cl. Trong đó A (CxHyNt) có %N = 31,11%. CTCT của A là
A. CH3 - CH2 - CH2 - NH2
NH - CH3

B. CH3 - NH - CH3 C. C2H5NH2

D. C2H5NH2 và CH3 -

Câu 5: Cho 5,9 g hỗn hợp X gồm 3 amin: propylamin, etylmetylamin, trimetylamin X tác dụng vừa đủ
với V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
A. 100ml

B. 150 ml
C. 200 ml
D. Kết quả khác
Câu 6: Đốt cháy hoàn toàn a mol hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức thu được 5,6 lít CO 2 (đktc) và 7,2
g H2O. Giá trị của a là
A. 0,05 mol
B. 0,1 mol
C. 0,15 mol
D. 0,2 mol
Câu 7: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 amin no đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng, thu
được 22 g CO2 và 14,4 g H2O. CTPT của hai amin là
A. CH3NH2 và C2H7N B. C2H7N và C3H9N C. C3H9N và C4H11N
D. C4H11N và
C5H13N
Câu 8: 9,3 g một amin đơn chức cho tác dụng với dung dịch FeCl 3 dư thu được 10,7 g kết tủa. CTCT
của amin là
A. C2H5NH2
B. C3H7NH2
C. C4H9NH2
D.
CH3NH2
Câu 9: Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử
thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là
A. 564 gam.

B. 465 gam.

C. 456 gam.

D. 546 gam.


Câu 10: Một hỗn hợp X gồm 2 amin no A, B có cùng số nguyên tử C. Phân tử B có nhiều hơn A một
nguyên tử N. Lấy 13,44 lít hỗn hợp X (ở 273 oC, 1atm) đem đốt cháy hoàn toàn thu được 26,4 gam CO 2
và 4,48 lit N2 (đktc). Biết rằng cả hai đều là amin bậc 1. CTCT của A và B và số mol của chúng là:
A. 0,2 mol CH3NH2 và 0,1 mol NH2CH2NH2.
NH2CH2CH2NH2.
C. 0,1 mol CH3CH2NH2 và 0,2 mol NH2CH2CH2NH2.

B.

0,2

mol

CH3CH2NH2



0,1

mol

D. 0,2 mol CH3CH2NH2 và 0,1 mol NH2CH2NHCH3

AMINOAXIT
Câu 1: Chỉ dùng quỳ tím nhận biết được ác dd nào sau đây?
A. Glyxin; ax glutamic và ClH3N-CH2COOH
B. Glyxin; ax glutamic và H2N-CH2COONa
C. Glyxin; H2N-CH2COOCH3 và H2N-CH2COONa
D. Glyxin; H2N-CH2COONa và alanin

Câu 2: Chỉ dùng quỳ tím nhận biết được các chất trong dãy các chất sau đây ?
A. axit glutamic, alanin, glyxin
B. axxit glutamic, alanin, valin
C. axit glutamic, alanin, lysin
D. alanin, lisin, glysin
Câu 3 Phát biểu nào dưới đây khơng đúng khi nói về amino axit ?
A. ở trạng thái rắn, amino axit tồn tại dước dạng lưỡng cực
B. Hơp chất H2NCOOH là amino axit đơn giản nhất
C. Amino axit ngoài dạng phân tử (H2N-R-COOH) còn dạng lưỡng cực (+H3N-R-COO-)
D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức phân tử chứa đồng thời nhóm amino va nhóm cacboxyl

21


Giáo án dạy thêm
Câu 4: Trong số các dd chất sau, chất nào làm quỳ tím chuyển màu hồng ?
A.(H2N)2CH2-COONa
B. H2N-CH2-COOH
C. ClH3-CH2COOH
D. N2H-C2H3(COONa)2
Câu 5: Trong số các dd chất sau, chất nào làm quỳ tím chuyển màu xanh ?
A.(H2N)2C2H3-COONa
B. H2N-CH2-COOH
C. ClH3-CH2COOH
D. ClH2N-C2H3(COOH)2
Câu 6: Cho 13,35 gam alanin vào 100 ml dd HCl a M thu được dd X, để tác dụng hết các chất trong X
cần 400 ml dd NaOH 1M. tính giá trị của a.
A. 1,5 M
B. 2 M
C. 2,5 M

D. 3 M
Câu 7: Cho 15 gam glixin vào 200 ml dd H2SO4 x M thu được dd X, để tác dụng hết các chất trong dd X
cần 500 ml dd NaOH 1M. Tính x ?
A. 0,5 M
B. 0,75 M
C. 0,1 M
D. 1,5 M
Câu 8: Cho 8,9 gam glixin vào 200 ml dd NaOH x M thu được dd X, để tác dụng hết các chất trong dd
X cần 500 ml dd HCl 1M. Tính giá trị của x.
A. 2M
B. 3M
C. 1,5M
D. 2,5M
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
.X, Y lần lượt là.
A. C6H5NH3Cl, C6H5ONa.
B. C6H5Br, C6H5CH2NH3Cl.
C. C6H5ONa,
C6H5CH2NH3Cl. D. C6H5ONa, C6H5NH3Cl
Câu 10. X là một  - amioaxit no chỉ chứa 1 nhúm -NH 2 và 1 nhóm -COOH. Cho 23,4 gam X tác dụng với HCl
dư thu được 30,7 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là công thức nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-CH2-COOH
C. H2N-CH2CH2-COOH
D.CH2=C(CH3)CH(NH2)COOH
Câu 11.Chất A có % khối lượng các nguyên tố C, H, O, N lần lượt là 32%, 6,67% 42,66%, 18,67%. Tỉ khối hơi của
A so với khơng khí nhỏ hơn 3. A vừa tác dụng NaOH vừa tác dụng dd HCl, A có cơng thức cấu tạo như thế nào?
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH

D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 12 Chất A có thành phân % các nguyên tố C, H, N lần lượt là 40,45%, 7,86%, 15,73% cũn lại là oxi. Khối
lượng mol phân tử của A <100 g/mol. A tác dụng được với NaOH và với HCl, có nguồn gốc từ thiên nhiên, A có
CTCT như thế nào.
A. CH3-CH(NH2)-COOH
B. H2N-(CH2)2-COOH
C. H2N-CH2-COOH D. H2N-(CH2)3-COOH
Câu 13: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C 3H7O2N. X phản ứng được với dung dịch Br 2, X tác dụng được với
NaOH và HCl. CTCT đúng của X là :
A. CH(NH2)=CHCOOH
C. CH2= C(NH2)COOH
B. CH2=CHCOONH4
D. Cả A, B, C
Câu 14: Một hợp chất hữu cơ X có CTPT C2H7O2N. X dễ dàng phản ứng với dung dịch NaOH và dung dịch HCl.
CTCT phù hợp của X là :
A. CH2NH2COOH
C. HCOONH3CH3
B. CH3COONH4
D. Cả A, B và C
Câu 15: Cho sơ đồ :
HNO
CaO
Na
2
A ���� C ����
D ��
� E ��� Caosubuna

C4 H12O2 N 2 


NaOH

0

CTCT đúng của X là :

X

A. CH2NH2CH2COONH3CH3

HNO2
Ca(OH)2
H2
CuO,t
B ���
� F ���

� G ����
� H ���
� Etilenglicol
0
Ni,t

C. CH3CH(NH2)COONH3CH3

B. CH2(NH2)COONH3C2H5

D. Cả A, C

POLIME - VẬT LIỆU POLIME

A.Mục tiêu bài học .

22


Giáo án dạy thêm
1. Về kiến thức
- Nắm vững các khái niệm trong chương.
- Nắm vững phương pháp điều chế, sản xuất một số polime.
2. Vềkĩ năng.
- Rèn luyện kĩ năng làm các bài tập trắc nghiệm.
B. Kiến thức cần nắm vững
1. Phân loại polime: - polime tổng hợp:
+ polime trùng hợp (được điều chế bằng phản ứng trựng hợp):polietilen
(PE), polivinylclorua (PVC), poli striren, caosu buna (poli butađien), poli (metyl metacrylat) (thuỷ tinh
hữu cơ),…
+ polime trùng ngưng (được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng):
nilon -6, nilon-6,6 (poli(hexemetylen điamin)), nilon-7, poli (etylen terephtalat), poli (phenol-fomanđehit)
(PPF), poli(ure-fomanđehit)
- polime thiên nhiên: tinh bột, xenlulozơ, cao su thiên nhiên,….
- polime bán tổng hợp: tơ visco, tơ axetat,…
2. Cấu tạo mạch polime: có 3 kiểu cấu tạo mạch polime
- Mạch không nhánh: PE, PVC,….
- Mạch có nhánh: amilopectin, glicogen,…
- Mạch khơng gian: caosu lưu hoá, nhựa bekelit,…
6. Phản ứng trùng hợp
Khỏi niệm

7.Phản ứng trùng ngưng


* Trựng hợp là quá trình kết hợp nhiều
phõn tử nhỏ (monome) giống nhau hay
tương tự nhau thành phân tử lớn
(polime)

Điều kiện cần về cấu
tạo monome

Trựng ngưng là quá trình
kết hợp nhiều phân tử
nhỏ (monome) thành
phân tử lớn (polime)
đồng thời giải phúng
những phân tử nhỏ khác
(thớ dụ H2O)
Trong phân tử phải có liên kết bội hoặc phải có ít nhất 2 nhóm chức có
vịng kém bền có thể mở ra
khả năng phản ứng
* Thí dụ: CH2=CH2, CH2=CH-Cl,
* Thí dụ:
C6H5 – CH = CH2,
p HOOCC6H4 COOH ;
CH2=CH – CH = CH2,…..

CH2CH2
O

HOCH2CH2 OH ,

,


MỘT SỐ POLIME THƯỜNG GẶP TRONG:
- Chất dẻo:
1. PE: poli etylen
nCH2=CH2

xt, t0, p

CH2-CH2

n

2. PVC: poli (vinyl clorua)
nCH2=CH
Cl

xt, t0, p

CH2-CH

n

Cl

23


Giáo án dạy thêm
3. PVA: poli (vinylaxetat)
xt, t0, p


nCH2=CH

CH2-CH

n

CH3COO

CH3COO
4. PMM: poli (metylmetacrylat)

CH3
n CH2=C-COOCH3

t0, p, xt

CH2-C

n

COOCH3

CH3

Poli(metyl metacrylat)

metyl metacrylat
5. PP: poli propilen
xt, t0, p


nCH2=CH

CH2-CH

n

CH3

CH3
6. PS: poli stiren
xt, t0, p

nCH2=CH

CH2-CH

n

7. PPF: Nhựa phenol fomanđêhit có 3 dạng :nhựa novalac, nhựa crezol, nhựa crezit hay bakelit
điều chế từ Phenol và anđehit fomic
OH

CH2

n

8, Keo ure fomandehit: (NH2)2CO + CH2O
- Tơ:
1. Tơ nilon-6

2. Tơ nilon-6,6
nH2N-[CH2]6-NH2 + n HOOC-[CH2]4-COOH

t0

( NH-[CH2]6-NHCO-[CH2]4-CO )n

+ 2nH2O

Poli(hexametylen-añipamit) (nilon-6,6)
3. Tơ lapsan (axit terephtalic và etylenglicol)
o
nHOOC-C 6H 4 COOH +nHOCH 2-CH 2OH t
Axit terephtalic
Etylen glicol
( CO-C6 H4 CO-O-C2 H 4 O ) +2n H2 O
n
poli(etylen terephtalat)
4. Tơ olon (nitron): acrilonitrin (vinyl xianua)

Ví dụ: nCH2=CHCN

t0, p, xt

CH2-CH
CN

Acrilonitrin

Poliacrionitrin


5. Tơ capron

24

n


Giáo án dạy thêm


nH2N[CH2]5COOH

xt, t0, p

HN-[CH2]5-CO n + nH2O

axit

-aminocaproic

n CH2

CH2- CH2 - C =O
v�
t n�
�c ( NH-[CH ] -CO )
|
2 5
n

to
CH2- CH 2- NH

policaproamit (nilon-6)

Caprolactam
capron
6. Tơ enang (axit  - aminoetanoic):nilon - 7
nH2N[CH2]6COOH

xt, t0, p

HN-[CH2]6-CO n + nH2O

- Cao su:
1. Cao su buna
Na

nCH2=CH-CH=CH2

CH2-CH=CH-CH2 n

2. Cao su buna-S
nCH2=CH-CH=CH2

+ n CH=CH

t0, p, xt

2


CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2 n

cao su buna-S

3. Cao su buna-N
nCH2=CH-CH=CH2

+ n CH=CH

t0, p, xt
2

CH2-CH=CH-CH2-CH-CH2 n
CN
cao su buna-N

CN

4. Cao su isopren
n CH2=C-CH=CH2

t0, xt, p

CH2-C=CH-CH2

n

CH3


CH3
isopren

cau su isopren
5, Cao su cloropren: tổng hợp từ CH2 = CCl - CH = CH2
II. BÀI TỐN:
1. Chất khơng có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. stiren.
B. isopren.
C. propen.
D. toluen.
2. Chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. propan.
B. propen.
C. etan.
D. toluen.
3.
Quá trình nhiều phân tử nhỏ (monome) kết hợp với nhau thành phân tử lớn (polime) đồng
thời giải phóng những phân tử nhỏ khác được gọi là phản ứng
A. trao đổi.
B. nhiệt phân.
C. trùng hợp.
D. trùng ngưng.
4. Monome được dựng để điều chế polietilen là
A. CH2=CH-CH3.
B. CH2=CH2.
C. CH≡CH.
D. CH2=CH-CH=CH2.
5. Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là:
A. CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2.

B. CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2.
C. CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
D. CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2.
6. Nhựa rezol (PPF) được tổng hợp bằng phương pháp đun núng phenol với
A. HCHO trong môi trường bazơ.
B. CH3CHO trong môi trường axit.
C. HCHO trong môi trường axit.
D. HCOOH trong môi trường axit.

25