Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

76 đề thi thử TN THPT 2021 môn hóa THPT tiên du 1 bắc ninh lần 3 file word có lời giải doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (641.14 KB, 12 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 3

BẮC NINH

NĂM HỌC 2020 – 2021

Trường THPT Tiên Du số 1

MƠN: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút (40 câu trắc nghiệm)
Mã đề 212

Họ tên thí sinh: …………………………………SBD: ……………………
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27;
S=32; Cl = 35,5; K = 39, Fe = 56; Cu = 64; Ba = 137.
Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn; giả thiết các khi sinh ra không tan trong nước.

Câu 1: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
A. Cu.

B. Mg.

C. Cr.

D. Fe.

Câu 2: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Fe2+.


B. Cu2+.

C. Ag+.

D. Al3+.

Câu 3: Cho 24,6 gam đipeptit Glu-Val tác dụng vừa đủ với V ml dung dịch NaOH 1M, đun nóng. Giá trị
của V là
A. 100.

B. 200.

C. 150.

D. 300.

Câu 4: Thủy phân tristearin ((C17H35COO)3C3H5) trong dung dịch NaOH, thu được ancol có cơng thức là
A. C2H5OH.

B. C3H5(OH)3.

C. CH3OH.

D. C2H4(OH)2.

Câu 5: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Dung dịch axit glutamic làm quỳ tím chuyển màu hồng.
B. Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo ra kết tủa màu trắng.
C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức.
D. Đipeptit glyxylalanin (mạch hở) có 2 liên kết peptit.

Câu 6: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen.

B. Fructozơ.

C. Vinyl benzoat.

D. Anđehit fomic.

Câu 7: Trong phịng thí nghiệm, khí X được điều chế và thu vào bình tam giác theo hình vẽ bên. Khí X
được tạo ra từ phản ứng hóa học nào sau đây?
o

t
A. 2Fe + 6H2SO4(đặc) 
→ Fe2(SO4)3 + 3SO2(k) + 6H2O

B. CaCO3 + 2HCl 
→ CaCl2 + CO2(k) + H2O
C. 3Cu + 8HNO3 
→ 3Cu(NO3)2 + 2NO(k) + 4H2O
o

t
D. NH4Cl + NaOH 
→ NH3(k) + NaCl + H2O

Câu 8: Đốt cháy hồn tồn m gam Al trong khí Cl2 dư, thu được 2,67 gam AlCl3. Giá trị của m là
1



A. 0,35.

B. 0,48.

C. 0,54.

D. 0,27.

Câu 9: Dung dịch chất nào sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 vừa tạo khí, vừa tạo kết tủa?
A. Na2CO3.

B. NaHCO3.

C. Ba(HCO3)2.

D. BaCl2.

Câu 10: Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng gương?
A. abumin.

B. anđehit axetic.

C. metanol.

D. axit axetic.

C. CH3COOH.

D. NaOH.


Câu 11: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HNO3.

B. NaCl.

Câu 12: Hóa chất nào sau đây khơng sử dụng làm phân bón hóa học?
A. (NH2)2CO.

B. Ca(H2PO4)2.

C. KCl.

D. CaSO4.

C. -2.

D. +2.

Câu 13: Số oxi hóa của sắt trong Fe(NO3)2 là
A. +3.

B. -3

Câu 14: Số nhóm OH liền kề trong phân tử glucozơ là
A. 5.

B. 3.

C. 4.


D. 6.

Câu 15: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?
A. Poli(vinyl clorua).

B. Poliacrilonitrin.

C. Poli(vinyl axetat).

D. Polietilen.

Câu 16: Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalenin chuyển sang màu hồng?
A. KOH.

B. KNO3.

C. HCl.

D. NaCl.

Câu 17: Cho 3,2 gam kim loại R (hóa trị II) tác dụng hết với dung dịch AgNO 3 dư, thu được 10,8 gam Ag.
Kim loại R là
A. Cu.

B. Zn.

C. Mg.

D. Fe.


C. NaOH.

D. H2SO4.

C. CH3COOCH3.

D. C2H3COOC2H5.

Câu 18: Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
A. Ca(NO3)2.

B. Al2O3.

Câu 19: Etyl fomat có cơng thức là
A. HCOOC2H5.

B. CH3COOCH3.

Câu 20: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước (CaSO4.2H2O) được gọi là
A. thạch cao sống.

B. đá vôi.

C. boxit.

D. thạch cao nung.

Câu 21: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Ba.


B. Al.

C. Cu.

D. K.

C. CH3COOCH3.

D. CH3NH2.

Câu 22: Chất nào sau đây là amin?
A. CH3COOH.

B. C2H5OH.

Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 43,52 gam hỗn hợp E gồm các triglixerit cần dùng vừa đủ 3,91 mol O 2. Nếu
thủy phân hoàn toàn 43,52 gam E bằng dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối
C17HxCOONa, C17HyCOONa và C15H31COONa có tỷ lệ mol tương ứng là 8 : 5 : 2. Mặt khác m gam hỗn hợp
E tác dụng với dung dịch Br2 dư thì có 0,105 mol Br2 phản ứng. Giá trị của m là
A. 65,28.

B. 32,64.

C. 21,76.
2

D. 54,40.



Câu 24: Khi lên men m gam glucozơ với hiệu suất 80% thu được ancol etylic và V lít CO 2 ở đktc. Mặt khác,
m gam glucozơ tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 0,1 mol Ag. Giá trị của V

A. 2,80 lít.

B. 7,168 lít.

C. 1,792 lít.

D. 2,24 lít.

Câu 25: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch lịng trắng trứng bị đơng tụ khi đun nóng.
(2) Dầu bơi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(3) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước, da giả.
(4) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi lớn hơn cao su thiên nhiên.
(5) Trong phân tử peptit mạch hở Gly-Ala-Val-Gly có 3 nguyên tử oxi.
(6) Triolein có phản ứng cộng H2 (xúc tác Ni, to).
Số phát biểu đúng là
A. 4.

B. 6.

C. 2.

D. 3.

Câu 26: Xà phịng hố hồn tồn m gam etyl axetat bằng dung dịch KOH dư. Cô cạn dung dịch thu được
18,48 gam chất rắn khan X gồm hai chất có tỉ lệ mol 1:1. Giá trị của m là
A. 12,00.


B. 10,56.

C. 8,88.

D. 16,50.

Câu 27: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Dùng dung dịch AgNO3\NH3 để phân biệt glucozơ và frutozơ.
B. Saccarozơ và fructozơ đều có phản ứng thủy phân.
C. Amilozơ và amilopectin đều có cấu trúc mạch không phân nhánh.
D. Xenlulozơ được dùng làm nguyên liệu sản xuất tơ axetat.
Câu 28: Hỗn hợp X gồm Na, K, Ca hòa tan hết trong nước tạo dung dịch Y và 2,24 lít khí (đktc). Thể tích
(ml) dung dịch HCl 1M tối thiểu cần dùng để trung hòa dung dịch Y là
A. 300.

B. 100.

C. 150.

D. 200.

Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức, bậc I, mạch hở thu được tỉ lệ mol CO 2 và H2O là 4:7.
Tên gọi của amin là
A. etylamin.

B. propylamin

C. đimetylamin


D. etylmetylamin

Câu 30: Cho hơi nước qua than nóng đỏ thu được 0,3 mol hỗn hợp khí X gồm CO, H 2 và CO2. Hỗn hợp X
phản ứng vừa hết hỗn hợp Y nung nóng gồm CuO, MgO, Fe 3O4 và Al2O3 có cùng số mol thì thu hỗn hợp
chất rắn Z. Hịa tan Z vào dung dịch HCl thì thu được 3,36 lít khí. Nếu cho X vào 400 ml Ba(OH) 2 0,1M thì
thu được m gam kết tủa. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 9,85.

B. 5,91.

C. 1,40.

D. 7,88.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sắt tan được trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
B. Khi đốt cháy Fe trong khí Cl2 thì Fe bị ăn mịn điện hóa học.
C. Trong cơng nghiệp, kim loại Na được sản xuất bằng cách điện phân dung dịch NaCl.
D. Kim loại Cr có độ cứng lớn hơn kim loại Cu.
3


Câu 32: Cho m gam este đơn chức, mạch hở X phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 550 ml NaOH 1M.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được chất rắn Y và 4,8 gam ancol Z. Đốt cháy hoàn toàn Y, thu được
Na2CO3, 10,35 gam H2O và 7,7 gam CO2. Cho lượng Z trên phản ứng với Na dư thu được 1,68 lít khí ở đktc.
Tên gọi của X là
A. etyl propionat.

B. metyl propionat.


C. metyl acrylat.

D. etyl isobutirat.

Câu 33: Cho các chất sau: lysin, tripanmitin, phenol, tinh bột. Có bao nhiêu chất tác dụng được với dung
dịch NaOH?
A. 4.

B. 2.

C. 3.

D. 1.

Câu 34: Hòa tan hết hỗn hợp Fe3O4 và Cu có cùng số mol vào dung dịch H 2SO4 dư, thu được dung dịch X.
Chất nào sau đây không tác dụng với X?
A. KOH.

B. MgCl2.

C. NaNO3.

D. Al.

Câu 35: Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe, Fe 3O4 và Fe(NO3)2 tan hết trong 320 ml dung dịch KHSO 4 1M. Sau
phản ứng thu được dung dịch Y chứa 59,04g muối trung hòa và 896 ml NO (sản phẩm khử duy nhất của N +5,
ở dktc). Y phản ứng vừa đủ với 0,44 mol NaOH. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 19,60.

B. 2,85.


C. 4,64.

D. 15,20.

Câu 36: Hòa tan m gam hỗn hợp CuSO 4 và KCl vào nước được dung dịch X. Điện phân dung dịch X bằng
dòng điện một chiều có cường độ 1,0A (điện cực trơ, màng ngăn xốp, hiệu suất điện phân 100%, bỏ qua sự
hòa tan của khí trong nước và sự bay hơi của nước). Tổng thể tích khí (đktc) thu được ở cả hai điện cực (ml)
phụ thuộc vào thời gian điện phân (t) được mô tả như đồ thị sau:

Cho các phát biểu sau về quá trình điện phân X
(a) Khi thời gian điện phân là 9650 giây, khối lượng chất thoát ra ở catot là 2,56 gam.
(b) Giá trị của m là 13,42 gam.
(c) Khi H2O bắt đầu bị điện phân ở cả 2 điện cực thì thời gian điện phân là 5790 (giây).
(d) Dung dịch thu được sau điện phân hòa tan tối đa 1,08 gam gam Al.
(e) Tại thời điểm kết thúc điện phân, số mol khí thu được ở anot là 0,07 mol.
Số phát biểu sai là
A. 1.

B. 3.

C. 2.

D. 4.

Câu 37: Hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z ( M X < M Y < M Z , X đơn chức, Y, Z hai chức và chỉ
tạo từ một loại ancol). Cho 0,08 mol E tác dụng vừa đủ với 110 ml dung dịch NaOH 1M, thu được hỗn hợp
T gồm hai muối của hai axit cacboxylic có mạch cacbon khơng phân nhánh và 5,48 gam hỗn hợp F gồm hai
ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 0,08 mol E cần dùng 0,58
mol O2. Thành phần % theo khối lượng của Z trong E gần nhất giá trị nào sau đây?

A. 30,00%.

B. 32,00%.

C. 24,00%.

D. 26,00%.

Câu 38: Cho chất hữu cơ E có cơng thức phân tử C 9H8O4 và các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
4


(1) E + 3NaOH → 2X + Y + H 2O
(2) 2X + H2SO4 → Na2SO4 + 2Z
(3) Z + 2AgNO3 + 4NH3 + H2O → T + 2Ag + 2NH4NO3
(4) Y + HCl → F + NaCl
Cho các phát biểu sau:
(a) Chất E có 3 cơng thức cấu tạo phù hợp.
(b) Chất T tác dụng được với dung dịch HCl và dung dịch NaOH.
(c) Chất E và chất X đều có phản ứng tráng bạc.
(d) Dung dịch Y tác dụng được với khí CO 2.
(e) Chất F là hợp chất hữu cơ đa chức.
Trong các phát biểu trên, có bao nhiêu phát biểu đúng?
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.


Câu 39: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch FeCl3.
(b) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
(c) Cho dung dịch NaHCO3 vào dung dịch CaCl2 đun nóng.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(e) Cho dung dịch (NH4)2SO4 vào dung dịch Ba(OH)2.
Có bao nhiêu thí nghiệm thu được cả chất rắn và chất khí?
A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 40: Thực hiện thí nghiệm theo các bước như sau:
Bước 1: Thêm 4 ml ancol benzylic và 4 ml axit axetic kết tinh và khoảng 2 ml H 2SO4 đặc vào ống nghiệm
khô. Lắc đều.
Bước 2: Đưa ống nghiệm vào nồi nước sôi từ 10-15 phút. Sau đó lấy ra và làm lạnh.
Bước 3: Cho hỗn hợp trong ống nghiệm vào một ống nghiệm lớn hơn chứa 10 ml nước đá lạnh. Cho các
phát biểu sau:
(a) Tại bước 2 xảy ra phản ứng xà phịng hóa.
(b) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng đồng nhất.
(c) Có thể thay nước lạnh trong ống nghiệm lớn ở bước 3 bằng dung dịch NaCl bão hòa.
(d) Sau bước 3, hỗn hợp chất lỏng thu được có mùi hoa nhài.
(e) H2SO4 đặc đóng vai trị chất xúc tác và hút nước để chuyển dịch cân bằng.
Số phát biểu đúng là
A. 5.


B. 4.

C. 3.
---------------- HẾT ----------------5

D. 2.


BẢNG ĐÁP ÁN
1-B

2-C

3-D

4-B

5-D

6-B

7-D

8-C

9-C

10-B

11-C


12-D

13-D

14-A

15-D

16-A

17-A

18-B

19-A

20-A

21-A

22-D

23-C

24-C

25-A

26-B


27-D

28-D

29-A

30-B

31-D

32-B

33-C

34-B

35-A

36-D

37-A

38-B

39-C

40-C

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 3: Chọn D.
n Glu −Val =

24, 6
= 0,1
246

Glu − Val + 3NaOH → GluNa 2 + ValNa + 2H 2O
0,1..................0,3
→ VddNaOH = 300 ml .
Câu 7: Chọn D.
Khí X thu bằng cách đẩy khơng khí, úp ngược bình nên:
M X < M khơng khí = 29
→ X là NH3 ( M X = 17 )

Câu 17: Chọn A.
n Ag = 0,1
R + 2AgNO3 → 2Ag + R ( NO3 ) 2
0, 05....................0,1
→ MR =

3, 2
= 64 : R là Cu.
0, 05

Câu 23: Chọn C.
C trung bình của muối =

18.8 + 18.5 + 16.2 266
=

8+5+ 2
15

→ C trung bình của E = 3.

266
+ 3 = 56, 2
15

Đặt n E = x; n H2O = y và n CO2 = 56, 2x
Bảo toàn khối lượng: 43,52 + 3,91.32 = 44.56, 2x + 18y
Bảo toàn O: 6x + 3,91.2 = 2.56, 2x + y
→ x = 0, 05; y = 2,5
6


Số H =
k=

2n H2O
nE

= 100

2C + 2 − H
= 7, 2
2

→ n Br2 = n E ( k − 3) = 0, 21
Tỉ lệ: 43,52 gam E tác dụng vừa đủ 0,21 mol Br2

………m…………………………..0,105
→ m = 21, 76
Câu 24: Chọn C.
2Ag ¬ C6 H12 O 6 → 2CO 2
0,1..............................0,1
H = 80% → VCO2 = 0,1.80%.22, 4 = 1, 792 lít
Câu 25: Chọn A.
(1) Đúng
(2) Sai, dầu bôi trơn động cơ có thành phần chính là hiđrocacbon.
(3) Đúng
(4) Đúng
(5) Sai, có 5 oxi.
(6) Đúng
Câu 26: Chọn B.
X chứa CH 3COOK ( x mol ) và KOH dư (x mol)
m X = 98x + 56x = 18, 48 → x = 0,12
→ m CH3COOC2 H5 = 0,12.88 = 10,56 gam.
Câu 28: Chọn D.
n H2 = 0,1 → n HCl = n OH− = 0, 2
→ VddHCl = 200ml
Câu 29: Chọn A.
n CO2 : n H2O = 4 : 7 → C : H = 2 : 7
Amin no đơn chức, bậc I, mạch hở → C2 H 5 NH 2 ( etyla min ) .
Câu 30: Chọn B.
Đặt x, y, z là số mol CO, H2, CO2.
→ n X = x + y + z = 0,3 ( 1)
7


Bảo toàn electron: 2x + 4z = 2y ( 2 )

Y gồm CuO, MgO, Fe3O4 và Al2O3 mỗi chất a mol
→ Z gồm Cu (a), Fe (3a), MgO (a) và Al2O3 (a)
n H2 = 3a = 0,15 → a = 0, 05
→ n O = x + y = a + 4a ( 3)

( 1) ( 2 ) ( 3) → x = 0, 075; y = 0,175; z = 0, 05
Ca(OH)2 dư → n CaCO3 = n CO2 = 0, 05
→ m CaCO3 = 5 gam.
Câu 32: Chọn B.
n H2 = 0, 075 → n Z = 0,15 → M Z = 46 : Z là C 2 H5OH
n CO2 = 0,175; n H2O = 0,575
n NaOH = 0,55 → n Na 2CO3 = 0, 275
Bảo toàn C → n C (muối) = n CO2 + n Na 2CO3 = 0, 45
n muối = n Z = 0,15 → Số C =

nC
=3
n muoi

n NaOH phản ứng = n Z = 0,15 → n NaOH dư = 0, 4
Bảo toàn H → n H (muối) = 2n H2O − n NaOH dư = 0,75
→ Số H =

n H( muoi )
n muoi

=5

Muối là C 2 H5COONa
→ X là C 2 H 5COOC2 H 5 (etyl propionat).

Câu 33: Chọn C.
Có 3 chất tác dụng được với dung dịch NaOH: lysin, tripanmitin, phenol.
Câu 34: Chọn B.
Cu + Fe3O 4 + 4H 2SO 4 → CuSO 4 + 3FeSO 4 + 4H 2O
2−
Dung dịch X chứa Cu 2+ , Fe 2 + , H + dư, SO4 → X không tác dụng với MgCl2.

Câu 35: Chọn A.
Cách 1:
Bảo toàn H → n H2O = 0,16
Bảo toàn khối lượng → m = 19, 6 gam
8


Đặt a, b, c là số mol Fe, Fe3O 4 và Fe ( NO3 ) 2
→ 56a + 232b + 180c = 19, 6 ( 1)
n H+ = 4n NO + 2n O trong oxit nên:
0, 04.4 + 2.4b = 0,32 ( 2 )
Bảo toàn N → n NO3− = 2c − 0, 04
+
+

2−
Bảo tồn điện tích cho dung dịch cuối cùng ( Na , K , NO3 ,SO 4 ) :

0, 44 + 0,32 = 2c − 0, 04 + 2.0,32 ( 3 )

( 1) ( 2 ) ( 3) : a = 0, 01; b = 0, 02;c = 0, 08
→ %Fe = 2,86%
Và %Fe ( NO3 ) 2 = 73, 47%

Cách 2:
Do chỉ thu được muối trung hịa nên:
n H2O =

n KHSO4
2

= 0,16

Bảo tồn khối lượng tính được m X = 19, 6 gam.
n H+ = 4n NO + n O → n O = 0, 08
→ n Fe3O4 =

nO
= 0, 02
4

2+
3+
+
2−

Phần dung dịch muối sau phản ứng chứa Fe ( a ) , Fe ( b ) , K ( 0,32 ) ,SO 4 ( 0,32 ) và NO3 ( c )

- Bảo tồn điện tích → 2a + 3b + 0,32 = 0,32.2 + c
- m muối = 56 ( a + b ) + 39.0,32 + 96.0,32 + 62c = 59, 04
- n NaOH = 2a + 3b = 0, 44
Giải hệ: a = 0, 01; b = 0,14;c = 0,12
Bảo toàn N:
n NO− ban đầu = c + n NO = 0,16

3
→ n Fe( NO3 ) = 0, 08 ( → %Fe ( NO3 ) 2 = 73, 47% )
2

m Fe = m X − m Fe( NO3 ) − m Fe3O4 = 0,56
2

→ %Fe = 2,86% .
Câu 36: Chọn D.
9


Đoạn 1: Thốt khí Cl2.
Đoạn 2: Độ dốc lớn hơn nên thoát H2 và Cl2.
Đoạn 3: Thoát H2 và O2
Đặt a, b là số mol CuSO4 và KCl
Khi t = 9650 → n e = 0,1 thì n khí = 0,06
Anot: n Cl2 = 0, 05
Catot: n Cu = a và n H2 = 0, 06 − 0, 05 = 0, 01
→ n e = 2a + 0, 01.2 = 0,1 → a = 0, 04
Khi t = 15440 → n e = 0,16 thì n khí = 0,11
Catot: n Cu = 0, 04 → n H 2 = 0, 04
Anot: n Cl2 = 0,5b và n O2 = c
→ 0,5b + c + 0, 04 = 0,11 và 2.0,5b + 4c = 0,16
→ b = 0,12;c = 0, 01
(a) Sai, khi t = 9650 thì m Cu + m H 2 = 64a + 0, 01.2 = 2,58
(b) Sai, m = 15,34
(c) Sai, H2O bị điện phân ở 2 cực khi vừa hết Cl-, lúc này n e = 0,12 =

It

→ t = 11580s.
F

+
2−
(d) Đúng. Dung dịch sau điện phân chứa K ( 0,12 ) ,SO 4 ( 0, 04 ) , bảo tồn điện tích → n AlO−2 = 0, 04.

→ n Al = 1, 08
(e) Sai. n Cl2 = 0, 06; n H2 = 0, 02 → Tổng 0,06 mol.
Câu 37: Chọn A.
n E = n X + n Y + n Z = 0, 08
n NaOH = n X + 2 ( n Y + n Z ) = 0,11
→ n X = 0, 05; n Y + n Z = 0, 03
n Ancol = n NaOH = 0,11 → M ancol = 49,82
→ Ancol gồm C 2 H5OH ( 0, 08 ) và C3 H 7 OH ( 0, 03)
Mỗi este hai chức chỉ tạo từ 1 ancol nên:
X là ACOOC2 H 5 ( 0, 05 )
Y là B ( COOC 2 H 5 ) 2 ( 0, 015 )
Z là B ( COOC3 H 7 ) 2 ( 0, 015 )
10


Đốt E → n CO2 = u và n H2O = v
mn Este đôi = u − v = 0, 03
Bảo toàn O → 0,11.2 + 0,58.2 = 2u + v
→ u = 0, 47; v = 0, 44
Đặt a, b là số C của các gốc –A và –Bn CO2 = 0, 05 ( a + 3) + 0, 015 ( b + 6 ) + 0, 015 ( b + 8 ) = 0, 47
→ 5a + 3b = 11
→ a = 1 và b = 2 là nghiệm duy nhất


X là CH 3COOC2 H 5 ( 0, 05 )
Y là C 2 H 4 ( COOC2 H 5 ) 2 ( 0, 015 ) → %Y = 26, 00%
Z là C 2 H 4 ( COOC3 H 7 ) 2 ( 0, 015 )
Câu 38: Chọn B.
(a) Đúng, E có 3 đồng phân o, m, p.
(b) Đúng:

( NH 4 ) 2 CO3 + HCl → NH 4Cl + CO 2 + H 2O
( NH 4 ) 2 CO3 + NaOH → Na 2CO3 + NH 3 + H 2O
(c) Đúng
(d) Đúng:
NaO − C6 H 4 − CH 2 OH + CO 2 + H 2O → HO − C6 H 4 − CH 2OH + NaHCO3
(e) Sai, F tạp chức (ancol và phenol).
Câu 39: Chọn C.
(a) Na + H 2 O → NaOH + H 2
NaOH + FeCl3 → NaCl + Fe ( OH ) 3
(b) CuSO 4 + H 2 O → Cu + O 2 + H 2SO 4
0
(c) NaHCO3 + CaCl 2 ( t ) → CaCO3 + NaCl + CO 2 + H 2O

(d) NH 3 + H 2 O + AlCl3 → Al ( OH ) 3 + NH 4Cl
(e) ( NH 4 ) 2 SO 4 + Ba ( OH ) 2 → BaSO 4 + NH 3 + H 2O.
Câu 40: Chọn C.
(a) Sai, phản ứng este hóa.
(b) Sai, hỗn hợp phân lớp do CH 3COOCH 2C6 H 5 không tan
11


(c) Đúng
(d) Đúng, CH3COOCH 2 C6 H 5 có mùi hoa nhài.

(e) Đúng.

12



×