Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.88 KB, 14 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tuần 33
Ngày soạn : 12 - 04 - 2012
Ngày dạy :
Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012
<b>Toán</b>
Tiết 161: KIểM TRA
<b>I. Mục tiêu </b>
Tp trung vào việc đánh giá :
- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.
- Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; sắp xép 4 số có năm chữ sốtheo thứ tự từ
bé đến lớn ; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân số có năm
chữ số với số có một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp) ; chia số có năm chữ số cho số
có một chữ số.
- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải tốn có đến hai phép tính.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>
- Đề bài kiểm tra.
<b>III. các Hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>2. HS lµm bµi kiĨm tra</b>
- HS lµm bµi kiĨm tra.
- GV thu bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
<b>Đề bài</b>
<b>A. Phần 1 : Trắc nghiệm</b>
Hóy khoanh vo cỏc chữ A , B , C , D trớc những câu trả lời đúng.
<b>* Bµi 1:</b> Sè liỊn sau cđa 68 457 lµ :
A. 68 467 B. 68447 C. 68456 D. 68 458
<b>* Bài 2:</b> Cho các số : 48 617 ; 47 861 ; 48 716 ; 47 816. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn :
A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816
C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716
D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861
<b>* Bài 3:</b> Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 lµ :
A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
KÕt qu¶ cđa phÐp trõ 8: 5 371 - 9046 lµ :
A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325
<b>B. Phần 2 :</b>
<b>* Bài 1:</b> §Ỉt tÝnh råi tÝnh :
21628 x 3 15250 : 5
<b>* Bài 2:</b> Cho hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật ?
<b>* Bi 3:</b> Ngày đầu cửa hàng bán đợc 230 m vải. Ngày thứ hai bán đợc 340 m vải.
Ngày thứ 3 bán đợc bằng 3
1
số mét vải bán đợc trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ
ba cửa hàng bán đợc bao nhiêu mét vải ?
<b>Hớng dẫn đánh giá cho im</b>
<b>* Phần 1: 3 điểm</b>
- Khoanh vo ch t trc câu trả lời đúng cho 1 điểm.
<b>* PhÇn 2: 7 ®iĨm </b>
Bài 1 : 2 điểm. Mỗi phép tính 1 điểm : đặt tính đúng 0,5 điểm, tính đúng 0,5 điểm.
Bài 2 : 2,5 điểm. Mỗi câu trả lời phép tính đúng cho 1 điểm, đáp số cho 0,5 điểm.
Bài 3 : 2,5 điểm. Mỗi câu trả lời phép tính đúng cho 1 điểm, đáp số cho 0,5 điểm.
<b>To¸n</b>
Tiết 162: Ơn tập các số đến 100 000
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Đọc, viết đợc số trong phạm vi 100000.
- Viết đợc số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngợc lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong mt dóy s cho trc.
* Bài tập cần làm : Bµi 1, Bµi 2, Bµi 3 (a ; cét 1 câu b), Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- B¶ng phơ.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yu</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Lun tËp</b>
<b>* Bµi 1:</b>
- u cầu HS đọc đề bài.
? Nhận xét về tia số a ?
? Đọc các số trên tia số ?
? Tìm số có 6 chữ số ?
? Tìm quy luật của tia số b?
? c tia s b ?
- Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 2: </b>
? Bài tập yêu cầu gì ?
- GV viết số.
- GV nhận xét, sửa sai.
<b>* Bài 3:</b>
? Nêu yêu cầu của bài tập ?
- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 4:</b>
? Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?
- Yêu cầu HS làm và nêu kết quả các phần
còn lại.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nghe.
- Đọc.
- Hai s liền nhau hơn kém nhau
10000 đơn vị.
- HS đọc.
- Số 100 000.
- Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000
đơn v.
- HS c.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- HS chữa bài.
- Đọc số.
- HS c s ni tip.
- Viết số thành tổng.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhn xột.
- HS chữa bài.
- ễ trng th nht em điền số 2020.
Vì trong dãy số, hai số liền nahu hơn
kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến
2020.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- HS chữa bài.
- HS nghe.
- HS nghe.
<b>ThĨ dơc</b>
Tiết 65: tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời.
Trị chơi : “chuyển đồ vật”
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Thực hiện đợc tung bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng
hai tay).
<b>ii. địa điểm - phơng tiện </b>
- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện : Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy.
<b>iii. Nội dung và phơng pháp lên lp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- GV nhn lp, ph bin ni dung, yêu cầu giờ học.
- GV cho HS khởi động.
<b>2. Phần cơ bản</b>
<b>a. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngêi</b>
- GV chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 3 ngời để tập luyện.
- GV hớng dẫn cách di chuyển để bắt bóng, mới đầu chỉ là tiến lên hay lùi xuống, dần
- Sau một số lần tập, GV có thể đổi các vị trí đứng để tăng các tình huống trong khi
thực hiện bi tp.
<b>b. Nhảy dây kiểu chụm hai chân</b>
- GV chia lớp thành các tổ để tập luyện.
<b>c. Trò chơi : Chuyn vt</b>
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho HS chơi.
<b>3. Phần kết thóc</b>
- GV cho HS đứng thành vịng trịn, cúi ngời thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhËn xÐt giê häc.
- GV giao bài tập về nhà : Ơn động tác tung và bắt bóng cá nhân.
<b>Tự nhiên và xã hội</b>
Tiết 65: Các đới khí hậu
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Nêu đợc tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất : nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- Nêu đợc đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.
<b>II. §å dïng d¹y häc </b>
- Các hình trong SGK, quả địa cầu, tranh ảnh su tầm đợc.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Hoạt động 1:</b> Làm việc theo cặp
<b>* Mục tiêu :</b> Kể đợc tên các đới khí hậu trên Trái Đất.
* Bớc 1 : HS quan sát hình trong SGK trả lời câu hỏi
? Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở bắc bán cầu và nam bán cầu ?
? Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?
? Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến bắc cực và xích đạo đến Nam Cực ?
* Bớc 2 : Một số HS trả lời trớc lớp
<b>Kết luận</b> <b>:</b> Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc Cực hay đến Nam
<b>c. Hoạt động 2 :</b> Thực hành theo nhóm
<b>* Mục tiêu :</b> Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của
các đới khí hậu.
* Bớc 1 : GV hớng dẫn HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu
* Bớc 2 : HS làm việc trong nhúm
* Bớc 3 : Đại diện các nhóm trình bày kÕt qu¶
<b>GV kết luận :</b> Trên Trái Đất những nơi các ơ gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích
đạo càng lạnh. Nhiệt đới thờng nóng quanh năm, ơn đới ơn hồ có đủ 4 mùa, hàn đới
rất lạnh. ở hai cực trái đất quanh năm đóng băng.
<b>d. Hoạt động 3 :</b> Chơi trị chơi tìm vị trí các đới khí hậu
<b>* Mục tiêu:</b> Giúp HS nắm vững vị trí của các đới khí hậu.
* Bớc 3 :HS trng bày sản phảm trớc lớp
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
<b>Luyện Toán</b>
Luyện tập chung
<b>I. Mục tiêu</b>
- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.
- Củng cố cách giải bài toán có lời văn dạng toán gấp một số lên nhiều lần.
- Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>
- Vë lun To¸n (trang 59, 60).
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
? Nêu cách giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị ?
? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?
- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
<b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
? Nêu yêu cầu của bài tập ?
- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm bài.
- HS lần lợt nêu cách làm bài.
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhn xét, chốt kết quả đúng.
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức ?
<b>* Bµi 2:</b>
- HS đọc bi toỏn.
? Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho biÕt g× ?
? Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- GV chÊm bµi HS.
- HS vµ GV nhËn xÐt, chữa bài.
<b>* Bài 3:</b>
? Nêu yêu cầu của bài tập ?
- GV hớng dẫn HS cách làm bµi.
- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- HS vµ GV nhận xét, kết luận.
? Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 ?
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2012
<b>Toán</b>
Tit 163: ụn tp cỏc s n 100 000 (tiếp theo)
<b>i. Mơc tiªu</b>
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xép một dãy số theo thứ tự nhất định.
* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5.
<b>ii. Đồ dùng dạy học</b>
- B¶ng phơ.
<b>iii. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Lun tËp</b>
<b>* Bµi 1: </b>
? Bài tập yêu cầu gì ?
? Trớc khi điền dÊu ta lµm nh thÕ nµo ?
- GV gäi 1 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 2:</b>
? Bài tập yêu cầu gì ?
? Mun tỡm c s ln nht ta làm gì ?
- Yêu cầu HS tìm số và nêu kết quả.
- GV nhËn xÐt, chữa bài.
<b>* Bài 3:</b>
? Nêu yêu cầu bài tập ?
? Muốn xếp đợc theo thứ tự từ bé đến lớn
ta phải làm gì ?
- GV gäi 1 HS lµm bµi trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 4:</b>
? Nêu yêu cầu của bài tập ?
? Muốn xếp đợc theo thứ tự từ lớn đến bé
ta phải làm gì ?
- GV gäi 1 HS lµm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nghe.
- Điền dấu > ; < ; =.
- So s¸nh c¸c sè.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
- Tìm số lớn nhất.
- So sánh các số.
- HS tìm số và nêu kết quả.
- HS nhận xét.
- HS cha bµi.
a) Sè lín nhÊt lµ : 42360.
b) Sè lín nhÊt lµ : 27998.
- Xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- So sánh các số.
- 1 HS lªn bảng làm bài.
- HS chữa bài.
59825; 67925; 69725; 70100.
- Xếp số theo thứ tự từ lớn đến bộ.
- So sỏnh cỏc s.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
96400; 94600; 64900; 46900.
- HS nghe.
- HS nghe.
<b>ChÝnh t¶</b>
TiÕt 59: nghe – viÕt : Cãc kiƯn trêi
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nớc láng giềng ở Đông Nam á (BT2).
- Làm đúng BT(3) a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- GiÊy A4. B¶ng quay.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV đọc : lâu năm, nứt nẻ, nấp,... cho 2 HS viết bảng lớp.
- HS và GV nhận xét, kết luận.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Híng dÉn HS nghe - viÕt</b>
- 2 HS đọc lại bài CT.
? Những từ nào trong bào chính tả đợc viết hoa ? Vì sao ? (Các chữ đầu đoạn, đầu
câu, tên riêng,...).
- GV đọc 1 số tiếng khó : Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào vở nháp.
- GV sưa sai cho HS.
* HS viÕt bµi CT
- GV đọc bài CT cho HS viết vào vở.
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm cho HS.
<b>c. ChÊm, ch÷a bµi</b>
- GV đọc lại bài cho HS đổi vở sốt lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
<b>d. Híng dÉn HS lµm BT CT</b>
<b>* Bµi tËp 2:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc tên 5 nớc Đông Nam á.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>* Bµi tËp 3a:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HS lm bi vào vở, 1 HS lên làm vào bảng quay.
- GV gọi HS đọc bài.
- HS nhËn xÐt, bæ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
a. cây sào - sào nấu - lch s - i x.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV tỉng kÕt néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
<b>Luyện Toán</b>
ụn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>
- Vë luyÖn (trang 61, 62).
<b>IIi. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>
? Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 100 000 ?
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bài.
<b>b. Luyện tập</b>
<b>* Bài 1: </b>
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- HS lần lợt nêu cách làm bài.
- HS và GV nhận xét, kết luận.
? Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 100 000 ?
<b>* Bµi 2: </b>
? Bµi tËp yêu cầu gì ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS dới lớp lần lợt nêu kết quả.
- HS và GV nhận xét, kết luËn.
? Muốn sắp xếp đợc các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngợc lại ta làm thế nào ?
<b>* Bµi 3: </b>
? Bµi tËp yêu cầu gì ?
- HS và GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>* Bµi 4: </b>
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS lm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luận.
<b>* Bài 5: </b>
- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách làm bµi.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- HS vµ GV nhận xét, kết luận.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
<b>Thủ công</b>
Tiết 33: Làm quạt giấy tròn (tiết 3)
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết cách làm quạt giấy tròn.
- Lm c qut giy trũn. Cỏc np gấp có thể cách nhau hơn một ơ và cha đều
nhau. Quạt có thể cha trịn.
* Với HS khéo tay: Làm đợc quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau.
Quạt tròn.
<b>II. đồ dùng dạy học</b>
- Giấy thủ công, keo, cán quạt, dây chỉ, kéo.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- 2HS nhắc lại các bớc làm quạt giấy tròn.
<b>2. Bài mới</b>
<b>a. Giới thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Hoạt động 1: Nêu lại quy trình làm quạt giấy trũn</b>
- GV nhận xét, hệ thống lại các bớc làm quạt giấy tròn.
- HS thực hành làm quạt giấy tròn.
+ Bớc 1 : Cắt giấy.
+ Bớc 3 : Làm cán quạt và hoàn chØnh qu¹t.
<b>c. Hoạt động 2: HS thực hành</b>
- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.
- Hớng dẫn cho HS cách trang trí: dán các nan giấy bạc nhỏ, kẻ các đờng màu song
song theo chiều dài tờ giấy trớc khi gấp quạt.
- Sau nếp gấp miết kĩ, bôi h u, mng khi dỏn
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bµi häc sau.
<b>Hoạt động tập thể</b>
ơn Tập và biểu diễn các bài hát đã học
<b>I. Mục tiêu</b>
- HS biết biểu diễn các bài hát đã học theo sự hớng dẫn của GV.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>
- GV phỉ biến nội dung, yêu cầu của giờ học.
<b>2. Hng dẫn HS ôn tập và biểu diễn các bài hát ó hc</b>
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012
<b>Toán</b>
Tiết 164: ¤n tËp bèn phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100 000
<b>I. Mục tiêu</b>
- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
- Biết giải toán bằng hai cách.
* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
- Bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng lµm bµi.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Lun tập</b>
<b>* Bài 1:</b>
? Nêu yêu cầu của bài tập ?
? Tính nhẩm là tính nh thế nào ?
- Yêu cầu HS nối tiếp nêu kết quả.
- GV nhận xét, kết luận.
<b>* Bài 2:</b>
? Bài tập có mấy yêu cầu ? Đó là những
yêu cầu nào ?
? Khi t tớnh em cần chú ý điều gì ?
? Khi thực hiện tính tính theo thứ tự nào?
- GV gọi 2 HS làm bi trờn bng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 3:</b>
- Yờu cu HS c bi.
? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
- Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
? Khi t tớnh v tớnh cn chỳ ý điều gì ?
- GV nhận xét tiết học.
- DỈn dò HS chuẩn bị bài học sau.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nghe.
- Tính nhẩm.
- HS nêu.
- HS nối tiếp nêu kết quả.
- HS chữa bài.
- HS nêu.
- Viết các hàng thẳng cột với nhau.
- Từ phải sang trái.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
- HS đọc.
- HS nêu.
- 1 HS lªn bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
<b>Bài giải</b>
S bóng đèn chuyển đi là :
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)
Số bóng đèn cịn lại là :
80 000 - 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số : 16 000 bóng đèn
- HS nêu.
- HS nªu.
- HS nghe.
- HS nghe.
<b>ChÝnh t¶</b>
Tiết 60: nghe – viết: Quà của đồng đội
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>
- 2, 3 HS lên bảng viết tên của 5 nớc Đông Nam á.
- HS và GV nhận xét, kết ln.
<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu và ghi đầu bài.
<b>b. Hớng dẫn HS nghe - viết</b>
* Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả.
- HS đọc thầm đoạn văn.
- HS viÕt vµo vë nháp những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất,...
* HS viết bài CT
- GV c bài cho HS viết bài vào vở.
<b>c. Chấm, chữa bài</b>
- GV c li bài cho HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.
<b>d. Híng dÉn HS lµm bµi tËp CT</b>
<b>* Bài tập 2a:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài và nêu kết quả.
- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>* Bµi tËp 3a:</b>
- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS dới lớp nêu kết quả.
- HS và GV nhận xét, kết luận.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- GV tỉng kÕt néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
<b>Thể dục</b>
Tiết 66: tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 ngêi
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Thực hiện đợc tung bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng
hai tay).
- Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
<b>ii. địa điểm - phơng tiện </b>
- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện : Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy.
<b>iii. Ni dung v phng phỏp lờn lp</b>
<b>1. Phần mở đầu</b>
- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- GV cho HS khởi động và chơi trò chơi m HS a thớch.
<b>2. Phần cơ bản</b>
<b>a. Ôn tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm 2-3 ngời</b>
- GV cho từng HS tự tập luyện, sau đó chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 2-3 ngời
để tập luyện.
- Di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2 ngời : GV cho từng đôi di chuyển ngang
cách nhau 2-4 m và tung búng qua li cho nhau.
<b>b. Nhảy dây kiểu chụm hai ch©n</b>
- GV chia lớp thành các tổ để tập luyện.
<b>c. Trò chơi : Chuyển đồ vật</b>“ ”
- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho HS chơi.
- GV làm trọng tài, tăng dần độ khó.
<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>
- GV nhËn xÐt giê häc.
- GV giao bài tập về nhà : Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân.
<b>Tự nhiên và xã hhội</b>
Tiết 66: Bề mặt trái đất
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dơng. Nói tên và chỉ đợc vị trí trên
lợc đồ.
- Biết đợc nớc chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Các hình trang 126, 127 SGK ; 2 sơ đồ câm H3.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
? Nêu tên các đới khí hậu ?
- HS và GV nhận xét, kết luận.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp</b>
<b>* Mục tiêu:</b> Nhận biết đợc thế nào là lục địa đại dơng.
<b>* Bíc 1:</b> Quan s¸t h×nh SGK
- Quan sát hình 1/126 chỉ đâu là nớc, đâu là đất.
<b>* Bớc 2:</b> Chỉ phần đất và nớc trờn qu a cu
- GV chỉ màu xanh lơ hoặc màu xanh lam thể hiện phần nớc.
? Nc hay t chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất ? (Nớc chiếm phần lớn hơn trên
bề mặt Trái Đất).
<b>* Bớc 3:</b> Giải thích cho HS hiểu về lục địa và đại dơng
- Lục địa : Là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất.
- Đại dơng: Là những khoảng nớc rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.
Kết luận : Bề mặt đợc chia thành 6 châu lục, 4 đại dơng.
<b>c. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>
<b>* Mục tiêu</b>: Biết tên 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới.
- Các nhóm làm việc theo gợi ý của GV.
- Chỉ đợc 6 châu lục và 4 đại dơng trên lợc đồ.
<b>* Bíc 1:</b> Lµm viƯc theo nhãm
- GV gỵi ý :
? Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu lục trên lợc đồ H3 ?
? Có mấy đại dơng ? Chỉ và nói tên các đại dơng trên lợc đồ H3 ?
? Chỉ vị trí Việt Nam trên lợc đồ, Việt Nam ở châu lục nào ?
<b>* Bíc 2: </b>Tr×nh bày
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm viƯc cđa nhãm m×nh.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.
<b>Kết luận:</b> Trên thế giới có 6 châu lục : châu á, Âu, Mĩ, châu Phi, châu Nam Cực,
châu Đại Dơng ; 4 đại dơng : Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng, Đại Tây Dơng, Bắc Băng
Dơng.
<b>d. Hoạt động 3: Chơi trị chơi tìm vị trí các châu lục và các đại dửụng</b>
<b>* Mục tiêu:</b> Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng.
Mỗi nhóm nhận 1 lợc đồ câm, 10 tấm bìa ghi tên châu lục, đại dơng.
<b>* Bíc 1:</b> Chia 2 nhóm
- GV hớng dẫn cách chơi.
<b>* Bớc 2: </b>HS chơi trò chơi
- GV hô bắt đầu HS chơi trò chơi.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>* Bíc 3 : </b>Trng bµy s¶n phÈm
- HS trong nhóm trao đổi dán các tấm bìa vào lợc đồ câm.
- Các nhóm trng bày sản phẩm trớc lớp.
- GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn dò HS quan sát tranh, chuẩn bị bài sau : B mt lc a.
<b>Tập viết</b>
Tiết 30: Ôn chữ hoa y
<b>I. Mơc tiªu </b>
- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng) ; viết đúng tên
riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng : Yêu trẻ ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II. Đồ dựng dy hc </b>
- Mẫu chữ viết hoa Y.
- Tên riêng và câu ứng dụng.
<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- 2 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng Tuần 32.
- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>2. Bµi mới</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
- GV giới thiệu và ghi đầu bài.
<b>b. Hớng dẫn HS viết vào vở nháp</b>
* Luyện viết chữ hoa
? Tìm các chữ hoa có trong bài ? (P , K , Y).
- GV viÕt mÉu ch÷ Y.
- HS tập viết chữ y trên vở nháp.
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
* Luyện vết tên riêng
- GV cho 2 HS đọc từ ứng dụng.
- GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung,...
- HS viết từ ứng dụng trên vở nháp.
- GV nhËn xÐt.
* Lun viÕt c©u øng dơng
- GV gọi 2 HS đọc câu ứng dụng.
- GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em,...
- HS viết Yên, Kính trên vở nháp.
- GV nhận xét.
<b>c. Híng dÉn HS viÕt vào vở tập viết </b>
- GV nêu yêu cầu.
- HS viết bài vào vở.
- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS.
<b>d. Chấm, chữa bài </b>
- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét bài viết.
<b>3. Củng cố, dặn dò </b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS huẩn bị bài học sau.
Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012
<b>Toán</b>
Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
<b>I. Mục tiêu</b>
- Bit làm tính ccộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
- BiÕt tìm số hạng cha biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.
<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>
<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>
- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tựa bài.
<b>b. Luyện tập</b>
<b>* Bài 1:</b>
? Nêu yêu cầu của bµi tËp ?
? TÝnh nhÈm lµ tÝnh nh thÕ nµo ?
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 2:</b>
? Bài tập có mấy yêu cầu ? Đó là những
yêu cầu nào ?
? Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?
? Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào
- GV gi 2 HS lm bi trờn bng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>* Bài 3: </b>
? Bài tập yêu cầu gì ?
? X là thành phần nào của phép tính ?
? Muốn tìm số hạng ta làm thế nào ?
? Muốn tìm thừa số ta làm thế nào ?
- GV gọi 2 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bµi.
<b>* Bµi 4 : </b>
- Yêu cầu HS đọc bài tốn.
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gỡ ?
? Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV chấm bài HS.
- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
? Khi t tớnh v tớnh cần chú ý điều gì ?
- GV nhận xét tiết hc.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
- HS nghe.
- Tính nhẩm.
- HS nêu.
- HS nhẩm và nêu kết quả.
- HS chữa bài.
- HS nêu.
- Viết các hàng thẳng cột với nhau.
- Từ phải sang trái.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
- Tìm x.
a) x là số hạng cha biết.
b) x là thừa sè cha biÕt.
- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
- HS đọc bài toán.
- 5 quyển sách giá 28 500 đồng.
- Mua 8 qun s¸ch nh thÕ giá bao
nhiêu tiền.
- Rỳt v n v.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
<b>Bài giải</b>
Giỏ tin 1 quyn sỏch l :
28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Giá tiền 8 quyển sách là :
5 700 x 8 = 45 600 (đồng)
Đáp số : 45 600 đồng
- HS nêu.
- HS nghe.
- HS nghe.
Thứ bảy ngày 21 tháng 4 năm 2012
<b>Luyện Toán</b>
ụn tp các số đến 100 000
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Củng cố cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết viết số có năm chữ số thành tổng.
- Biết tìm số lớn nhất.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>
- Vë luyÖn (trang 60, 61).
<b>IIi. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>* Bài 1: </b>
? Bài tập yêu cầu gì ?
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- HS và GV nhận xét, kết luận.
? Khi đọc các số có năm chữ số ta cần lu ý gì ?
<b>* Bµi 2: </b>
? Bài tập yêu cầu gì ?
- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- HS và GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
? Khi viÕt c¸c sè cã năm chữ số ta cần lu ý gì ?
<b>* Bài 3: </b>
? Bài tập yêu cầu gì ?
- HS làm bài vào vở và nêu kết quả.
- HS nêu cách tìm số lớn nhất.
- HS và GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
? Muốn tìm số lớn nhất trong các số đã cho ta làm thế nào ?
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.
<b>Rốn i tng Toỏn</b>
ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000
<b>I. Mục tiêu</b>
- BiÕt thùc hiƯn bèn phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm thành phần cha biÕt cña phÐp tÝnh.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>
- Vở luyện (trang 62).
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>
<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>
? Khi đặt tính và tính ta cần lu ý điều gì ?
- GV nhận xét, kết luận.
<b>2. Bµi míi</b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>
- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.
<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>* Bµi 1:</b>
? Nêu yêu cầu của bài tập ?
- HS dới lớp làm bài vào vở, 6 HS lên bảng làm bài.
- HS lần lợt nêu cách làm bài.
- HS và GV nhận xét, chốt kết quả đúng.
? Nªu cách cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000 ?
? Nêu cách nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số ?
<b>* Bài 2:</b>
? Bài tập yêu cầu gì ?
- HS nhẩm và lần lợt nêu kết quả.
- HS nhận xét, bổ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.
<b>*Bµi 3:</b>
? Nêu yêu cầu của bài tập ?
- GV gọi 4 HS làm bài trên bảng.
- GV giúp đỡ HS yếu.
- 4 HS trên bảng lần lợt nêu cách làm bài.
- HS và GV nhận xét, chữa bài.
? Nêu cách tìm số bị trừ, số chia ?
<b>3. Củng cố, dặn dò</b>
- GV hƯ thèng néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.