Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Tuan 33 L3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.88 KB, 14 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 33


Ngày soạn : 12 - 04 - 2012
Ngày dạy :


Thứ hai ngày 16 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>
Tiết 161: KIểM TRA


<b>I. Mục tiêu </b>


Tp trung vào việc đánh giá :


- Kiến thức, kĩ năng đọc, viết số có năm chữ số.


- Tìm số liền sau của số có năm chữ số ; sắp xép 4 số có năm chữ sốtheo thứ tự từ
bé đến lớn ; thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số ; nhân số có năm
chữ số với số có một chữ số (có nhớ khơng liên tiếp) ; chia số có năm chữ số cho số
có một chữ số.


- Xem đồng hồ và nêu kết quả bằng hai cách khác nhau.
- Biết giải tốn có đến hai phép tính.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>
- Đề bài kiểm tra.


<b>III. các Hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b>



- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>2. HS lµm bµi kiĨm tra</b>


- HS lµm bµi kiĨm tra.
- GV thu bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Đề bài</b>


<b>A. Phần 1 : Trắc nghiệm</b>


Hóy khoanh vo cỏc chữ A , B , C , D trớc những câu trả lời đúng.


<b>* Bµi 1:</b> Sè liỊn sau cđa 68 457 lµ :


A. 68 467 B. 68447 C. 68456 D. 68 458


<b>* Bài 2:</b> Cho các số : 48 617 ; 47 861 ; 48 716 ; 47 816. Hãy sắp xếp theo thứ tự từ bé
đến lớn :


A. 48 617 ; 48 716 ; 47 861 ; 47 816
B. 48 716 ; 48 617 ; 47 861 ; 47 816
C. 47 816 ; 47 861 ; 48617 ; 48 716
D. 48 617 ; 48 716 ; 47 816 ; 47 861



<b>* Bài 3:</b> Kết quả của phép cộng 36528 + 49347 lµ :


A. 75 865 5 B. 85 865 C. 75 875 D. 85 875
KÕt qu¶ cđa phÐp trõ 8: 5 371 - 9046 lµ :


A. 76 325 B. 86 335 C. 76 335 D. 86 325


<b>B. Phần 2 :</b>


<b>* Bài 1:</b> §Ỉt tÝnh råi tÝnh :


21628 x 3 15250 : 5


<b>* Bài 2:</b> Cho hình chữ nhật có chiều rộng bằng 9 cm, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng.
Tính diện tích hình chữ nhật ?


<b>* Bi 3:</b> Ngày đầu cửa hàng bán đợc 230 m vải. Ngày thứ hai bán đợc 340 m vải.
Ngày thứ 3 bán đợc bằng 3


1


số mét vải bán đợc trong cả hai ngày đầu. Hỏi ngày thứ
ba cửa hàng bán đợc bao nhiêu mét vải ?


<b>Hớng dẫn đánh giá cho im</b>


<b>* Phần 1: 3 điểm</b>


- Khoanh vo ch t trc câu trả lời đúng cho 1 điểm.



<b>* PhÇn 2: 7 ®iĨm </b>


Bài 1 : 2 điểm. Mỗi phép tính 1 điểm : đặt tính đúng 0,5 điểm, tính đúng 0,5 điểm.
Bài 2 : 2,5 điểm. Mỗi câu trả lời phép tính đúng cho 1 điểm, đáp số cho 0,5 điểm.
Bài 3 : 2,5 điểm. Mỗi câu trả lời phép tính đúng cho 1 điểm, đáp số cho 0,5 điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>To¸n</b>


Tiết 162: Ơn tập các số đến 100 000


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Đọc, viết đợc số trong phạm vi 100000.


- Viết đợc số thành tổng các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngợc lại.
- Biết tìm số cịn thiếu trong mt dóy s cho trc.


* Bài tập cần làm : Bµi 1, Bµi 2, Bµi 3 (a ; cét 1 câu b), Bài 4.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- B¶ng phơ.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yu</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, kết ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Lun tËp</b>
<b>* Bµi 1:</b>


- u cầu HS đọc đề bài.
? Nhận xét về tia số a ?
? Đọc các số trên tia số ?
? Tìm số có 6 chữ số ?
? Tìm quy luật của tia số b?
? c tia s b ?


- Yêu cầu HS làm bài và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2: </b>


? Bài tập yêu cầu gì ?
- GV viết số.


- GV nhận xét, sửa sai.


<b>* Bài 3:</b>



? Nêu yêu cầu của bài tập ?
- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 4:</b>


? Ô trống thứ nhất em điền số nào? Vì sao?


- Yêu cầu HS làm và nêu kết quả các phần
còn lại.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.
- Đọc.


- Hai s liền nhau hơn kém nhau
10000 đơn vị.



- HS đọc.
- Số 100 000.


- Hai số liền nhau hơn kém nhau 5000
đơn v.


- HS c.


- HS làm bài và nêu kết quả.
- HS chữa bài.


- Đọc số.


- HS c s ni tip.
- Viết số thành tổng.
- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhn xột.


- HS chữa bài.


- ễ trng th nht em điền số 2020.
Vì trong dãy số, hai số liền nahu hơn
kém nhau 5 đơn vị nên 2015 rồi đến
2020.


- HS làm bài và nêu kết quả.
- HS chữa bài.


- HS nghe.
- HS nghe.


- HS nghe.


<b>ThĨ dơc</b>


Tiết 65: tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngời.
Trị chơi : “chuyển đồ vật”


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Thực hiện đợc tung bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng
hai tay).


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ii. địa điểm - phơng tiện </b>


- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện : Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy.
<b>iii. Nội dung và phơng pháp lên lp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhn lp, ph bin ni dung, yêu cầu giờ học.
- GV cho HS khởi động.


<b>2. Phần cơ bản</b>


<b>a. Ôn tung và bắt bóng theo nhóm 3 ngêi</b>


- GV chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 3 ngời để tập luyện.


- GV hớng dẫn cách di chuyển để bắt bóng, mới đầu chỉ là tiến lên hay lùi xuống, dần


dần di chuyển sang phải, trái.


- Sau một số lần tập, GV có thể đổi các vị trí đứng để tăng các tình huống trong khi
thực hiện bi tp.


<b>b. Nhảy dây kiểu chụm hai chân</b>


- GV chia lớp thành các tổ để tập luyện.


<b>c. Trò chơi : Chuyn vt</b>


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho HS chơi.


<b>3. Phần kết thóc</b>


- GV cho HS đứng thành vịng trịn, cúi ngời thả lỏng.
- GV cùng HS hệ thống bài.


- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV giao bài tập về nhà : Ơn động tác tung và bắt bóng cá nhân.


<b>Tự nhiên và xã hội</b>
Tiết 65: Các đới khí hậu


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nêu đợc tên 3 đới khí hậu trên Trái Đất : nhiệt đới, ôn đới, hàn đới.
- Nêu đợc đặc điểm chính của 3 đới khí hậu.



<b>II. §å dïng d¹y häc </b>


- Các hình trong SGK, quả địa cầu, tranh ảnh su tầm đợc.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiĨm tra sù chn bÞ cđa HS.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Hoạt động 1:</b> Làm việc theo cặp


<b>* Mục tiêu :</b> Kể đợc tên các đới khí hậu trên Trái Đất.
* Bớc 1 : HS quan sát hình trong SGK trả lời câu hỏi


? Chỉ và nói tên các đới khí hậu ở bắc bán cầu và nam bán cầu ?
? Mỗi bán cầu có mấy đới khí hậu ?


? Kể tên các đới khí hậu từ xích đạo đến bắc cực và xích đạo đến Nam Cực ?
* Bớc 2 : Một số HS trả lời trớc lớp




<b>Kết luận</b> <b>:</b> Mỗi bán cầu đều có 3 đới khí hậu. Từ xích đạo đến Bắc Cực hay đến Nam


Cực có các đới sau : nhiệt đới, ôn đới và hàn đới.


<b>c. Hoạt động 2 :</b> Thực hành theo nhóm


<b>* Mục tiêu :</b> Biết chỉ trên quả địa cầu vị trí các đới khí hậu. Biết đặc điểm chính của
các đới khí hậu.


* Bớc 1 : GV hớng dẫn HS cách chỉ vị trí các đới khí hậu
* Bớc 2 : HS làm việc trong nhúm


* Bớc 3 : Đại diện các nhóm trình bày kÕt qu¶




<b>GV kết luận :</b> Trên Trái Đất những nơi các ơ gần xích đạo càng nóng, càng ở xa xích
đạo càng lạnh. Nhiệt đới thờng nóng quanh năm, ơn đới ơn hồ có đủ 4 mùa, hàn đới
rất lạnh. ở hai cực trái đất quanh năm đóng băng.


<b>d. Hoạt động 3 :</b> Chơi trị chơi tìm vị trí các đới khí hậu


<b>* Mục tiêu:</b> Giúp HS nắm vững vị trí của các đới khí hậu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Bớc 3 :HS trng bày sản phảm trớc lớp


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.



<b>Luyện Toán</b>
Luyện tập chung


<b>I. Mục tiêu</b>


- Củng cố cách tính giá trị của biểu thức.


- Củng cố cách giải bài toán có lời văn dạng toán gấp một số lên nhiều lần.
- Củng cố cách cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000.


<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


- Vë lun To¸n (trang 59, 60).


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


? Nêu cách giải bài tốn liên quan đến rút về đơn vị ?
? Nêu cách tính diện tích hình chữ nhật ?


- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi </b>


- GV giới thiệu và ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dẫn HS làm bài tập</b>


<b>* Bài 1:</b>


? Nêu yêu cầu của bài tập ?


- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm bài.
- HS lần lợt nêu cách làm bài.


- HS nhận xét, bổ sung.


- GV nhn xét, chốt kết quả đúng.
? Nêu cách tính giá trị của biểu thức ?


<b>* Bµi 2:</b>


- HS đọc bi toỏn.


? Bài toán hỏi gì ? Bài toán cho biÕt g× ?


? Muốn gấp một số lên nhiều lần ta làm thế nào ?
- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- GV chÊm bµi HS.


- HS vµ GV nhËn xÐt, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


? Nêu yêu cầu của bài tập ?
- GV hớng dẫn HS cách làm bµi.



- HS làm bài vào vở, 4 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS vµ GV nhận xét, kết luận.


? Nêu cách cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000 ?


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


Thứ t ngày 18 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


Tit 163: ụn tp cỏc s n 100 000 (tiếp theo)


<b>i. Mơc tiªu</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xép một dãy số theo thứ tự nhất định.
* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 5.
<b>ii. Đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng phơ.



<b>iii. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>


- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Lun tËp</b>
<b>* Bµi 1: </b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


? Trớc khi điền dÊu ta lµm nh thÕ nµo ?
- GV gäi 1 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2:</b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


? Mun tỡm c s ln nht ta làm gì ?
- Yêu cầu HS tìm số và nêu kết quả.


- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhËn xÐt, chữa bài.


<b>* Bài 3:</b>


? Nêu yêu cầu bài tập ?


? Muốn xếp đợc theo thứ tự từ bé đến lớn
ta phải làm gì ?


- GV gäi 1 HS lµm bµi trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 4:</b>


? Nêu yêu cầu của bài tập ?


? Muốn xếp đợc theo thứ tự từ lớn đến bé
ta phải làm gì ?


- GV gäi 1 HS lµm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>



- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.


- Điền dấu > ; < ; =.
- So s¸nh c¸c sè.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.
- Tìm số lớn nhất.
- So sánh các số.


- HS tìm số và nêu kết quả.
- HS nhận xét.


- HS cha bµi.


a) Sè lín nhÊt lµ : 42360.
b) Sè lín nhÊt lµ : 27998.


- Xếp số theo thứ tự từ bé đến lớn.
- So sánh các số.


- 1 HS lªn bảng làm bài.


- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


59825; 67925; 69725; 70100.
- Xếp số theo thứ tự từ lớn đến bộ.
- So sỏnh cỏc s.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


96400; 94600; 64900; 46900.
- HS nghe.


- HS nghe.


<b>ChÝnh t¶</b>


TiÕt 59: nghe – viÕt : Cãc kiƯn trêi


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xi.
- Đọc và viết đúng tên 5 nớc láng giềng ở Đông Nam á (BT2).
- Làm đúng BT(3) a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- GiÊy A4. B¶ng quay.



<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV đọc : lâu năm, nứt nẻ, nấp,... cho 2 HS viết bảng lớp.
- HS và GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Híng dÉn HS nghe - viÕt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 2 HS đọc lại bài CT.


? Những từ nào trong bào chính tả đợc viết hoa ? Vì sao ? (Các chữ đầu đoạn, đầu
câu, tên riêng,...).


- GV đọc 1 số tiếng khó : Trời, Cóc, Gấu.
- HS luyện viết vào vở nháp.


- GV sưa sai cho HS.
* HS viÕt bµi CT


- GV đọc bài CT cho HS viết vào vở.
- GV theo dõi, hớng dẫn thêm cho HS.



<b>c. ChÊm, ch÷a bµi</b>


- GV đọc lại bài cho HS đổi vở sốt lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.


<b>d. Híng dÉn HS lµm BT CT</b>
<b>* Bµi tËp 2:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.
- HS đọc tên 5 nớc Đông Nam á.
- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Bµi tËp 3a:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- HS lm bi vào vở, 1 HS lên làm vào bảng quay.
- GV gọi HS đọc bài.


- HS nhËn xÐt, bæ sung.
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


a. cây sào - sào nấu - lch s - i x.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV tỉng kÕt néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt học.



- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Luyện Toán</b>


ụn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết so sánh các số trong phạm vi 100 000.
- Biết sắp xếp một dãy số theo thứ tự nhất định.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


- Vë luyÖn (trang 61, 62).


<b>IIi. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiÓm tra bài cũ</b>


? Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 100 000 ?
- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bài.


<b>b. Luyện tập</b>
<b>* Bài 1: </b>



- HS nêu yêu cầu của bài tập.


- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- HS lần lợt nêu cách làm bài.


- HS và GV nhận xét, kết luận.


? Nêu cách so sánh các số trong phạm vi 100 000 ?


<b>* Bµi 2: </b>


? Bµi tËp yêu cầu gì ?


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS dới lớp lần lợt nêu kết quả.


- HS và GV nhận xét, kết luËn.


? Muốn sắp xếp đợc các số theo thứ tự từ lớn đến bé và ngợc lại ta làm thế nào ?


<b>* Bµi 3: </b>


? Bµi tËp yêu cầu gì ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- HS và GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Bµi 4: </b>


- HS nêu yêu cầu của bài tập.



- HS lm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luận.


<b>* Bài 5: </b>


- HS nêu yêu cầu của bài tập.
- GV hớng dẫn HS cách làm bµi.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- HS vµ GV nhận xét, kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Thủ công</b>


Tiết 33: Làm quạt giấy tròn (tiết 3)


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cách làm quạt giấy tròn.



- Lm c qut giy trũn. Cỏc np gấp có thể cách nhau hơn một ơ và cha đều
nhau. Quạt có thể cha trịn.


* Với HS khéo tay: Làm đợc quạt giấy tròn. Các nếp gấp thẳng, phẳng, đều nhau.
Quạt tròn.


<b>II. đồ dùng dạy học</b>


- Giấy thủ công, keo, cán quạt, dây chỉ, kéo.
<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- GV kiểm tra sự chuẩn bị của HS.


- 2HS nhắc lại các bớc làm quạt giấy tròn.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Hoạt động 1: Nêu lại quy trình làm quạt giấy trũn</b>


- GV nhận xét, hệ thống lại các bớc làm quạt giấy tròn.
- HS thực hành làm quạt giấy tròn.


+ Bớc 1 : Cắt giấy.


+ Bớc 2 : Gấp, dán quạt.


+ Bớc 3 : Làm cán quạt và hoàn chØnh qu¹t.


<b>c. Hoạt động 2: HS thực hành</b>


- GV quan sát, giúp đỡ HS còn lúng túng.


- Hớng dẫn cho HS cách trang trí: dán các nan giấy bạc nhỏ, kẻ các đờng màu song
song theo chiều dài tờ giấy trớc khi gấp quạt.


- Sau nếp gấp miết kĩ, bôi h u, mng khi dỏn


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bµi häc sau.


<b>Hoạt động tập thể</b>


ơn Tập và biểu diễn các bài hát đã học
<b>I. Mục tiêu</b>


- HS biết biểu diễn các bài hát đã học theo sự hớng dẫn của GV.
<b>II. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi </b>


- GV phỉ biến nội dung, yêu cầu của giờ học.



<b>2. Hng dẫn HS ôn tập và biểu diễn các bài hát ó hc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


Thứ năm ngày 19 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 164: ¤n tËp bèn phÐp tÝnh trong ph¹m vi 100 000


<b>I. Mục tiêu</b>


- Biết cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100000.
- Biết giải toán bằng hai cách.


* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3.
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Yêu cầu 2 HS lên bảng lµm bµi.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Lun tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


? Nêu yêu cầu của bài tập ?
? Tính nhẩm là tính nh thế nào ?
- Yêu cầu HS nối tiếp nêu kết quả.
- GV nhận xét, kết luận.


<b>* Bài 2:</b>


? Bài tập có mấy yêu cầu ? Đó là những
yêu cầu nào ?


? Khi t tớnh em cần chú ý điều gì ?
? Khi thực hiện tính tính theo thứ tự nào?
- GV gọi 2 HS làm bi trờn bng.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.



<b>* Bài 3:</b>


- Yờu cu HS c bi.


? Bài toán cho biết gì ? Bài toán hỏi gì ?
- GV gọi 1 HS làm bài trên bảng.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


- Yêu cầu HS tự tìm cách giải thứ 2.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Khi t tớnh v tớnh cn chỳ ý điều gì ?
- GV nhận xét tiết học.


- DỈn dò HS chuẩn bị bài học sau.


- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nghe.
- Tính nhẩm.
- HS nêu.


- HS nối tiếp nêu kết quả.
- HS chữa bài.


- HS nêu.



- Viết các hàng thẳng cột với nhau.
- Từ phải sang trái.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.
- HS đọc.
- HS nêu.


- 1 HS lªn bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


S bóng đèn chuyển đi là :
38 000 + 26 000 = 64 000 (bóng đèn)


Số bóng đèn cịn lại là :


80 000 - 64 000 = 16 000 (bóng đèn)
Đáp số : 16 000 bóng đèn
- HS nêu.


- HS nªu.
- HS nghe.
- HS nghe.



<b>ChÝnh t¶</b>


Tiết 60: nghe – viết: Quà của đồng đội


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Nghe - viết đúng bài CT ; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng BT(2) a/b hoặc BT CT phơng ngữ do GV soạn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>1. KiĨm tra bµi cũ</b>


- 2, 3 HS lên bảng viết tên của 5 nớc Đông Nam á.


- HS và GV nhận xét, kết ln.


<b>2. Bµi míi </b>
<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu và ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dẫn HS nghe - viết</b>


* Hớng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc đoạn chính tả.
- HS đọc thầm đoạn văn.


- HS viÕt vµo vë nháp những từ ngữ dễ viết sai : lúa non, giọt sữa, phảng phất,...
* HS viết bài CT


- GV c bài cho HS viết bài vào vở.


- GV quan sát, un nn cho HS.


<b>c. Chấm, chữa bài</b>


- GV c li bài cho HS đổi vở soát lỗi.
- GV thu vở chấm điểm.


<b>d. Híng dÉn HS lµm bµi tËp CT</b>
<b>* Bài tập 2a:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài tập.
- HS làm bài và nêu kết quả.


- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>* Bµi tËp 3a:</b>


- GV gọi HS nêu yêu cầu của bài.


- HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm bài.
- HS dới lớp nêu kết quả.


- HS và GV nhận xét, kết luận.


<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV tỉng kÕt néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.



<b>Thể dục</b>


Tiết 66: tung và bắt bóng theo nhóm 2 - 3 ngêi


<b>I. Mơc tiªu </b>


- Thực hiện đợc tung bắt bóng cá nhân (tung bóng bằng một tay và bắt bóng bằng
hai tay).


- Biết cách tung bắt bóng theo nhóm 2-3 ngời.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.
<b>ii. địa điểm - phơng tiện </b>


- Địa điểm : Trên sân trờng, vệ sinh sạch sẽ, bảo đảm an toàn tập luyện.
- Phơng tiện : Chuẩn bị cho 3 em 1 quả bóng, 2 em một dây nhảy.
<b>iii. Ni dung v phng phỏp lờn lp</b>


<b>1. Phần mở đầu</b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học.
- GV cho HS khởi động và chơi trò chơi m HS a thớch.


<b>2. Phần cơ bản</b>


<b>a. Ôn tung và bắt bóng cá nhân theo nhóm 2-3 ngời</b>


- GV cho từng HS tự tập luyện, sau đó chia lớp thành từng nhóm, mỗi nhóm 2-3 ngời
để tập luyện.



- Di chuyển tung và bắt bóng theo nhóm 2 ngời : GV cho từng đôi di chuyển ngang
cách nhau 2-4 m và tung búng qua li cho nhau.


<b>b. Nhảy dây kiểu chụm hai ch©n</b>


- GV chia lớp thành các tổ để tập luyện.


<b>c. Trò chơi : Chuyển đồ vật</b>“ ”


- GV nêu tên trò chơi, nhắc lại cách chơi và cho HS chơi.
- GV làm trọng tài, tăng dần độ khó.


<b>3. PhÇn kÕt thóc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhËn xÐt giê häc.


- GV giao bài tập về nhà : Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân.


<b>Tự nhiên và xã hhội</b>
Tiết 66: Bề mặt trái đất


<b>I. Mơc tiªu</b>


- Biết trên bề mặt Trái Đất có 6 châu lục và 4 đại dơng. Nói tên và chỉ đợc vị trí trên
lợc đồ.


- Biết đợc nớc chiếm phần lớn bề mặt Trái Đất.
<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình trang 126, 127 SGK ; 2 sơ đồ câm H3.


- Tranh, ảnh về lục địa và đại dơng.


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


? Nêu tên các đới khí hậu ?
- HS và GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Hoạt động 1 : Thảo luận cả lớp</b>


<b>* Mục tiêu:</b> Nhận biết đợc thế nào là lục địa đại dơng.


<b>* Bíc 1:</b> Quan s¸t h×nh SGK


- Quan sát hình 1/126 chỉ đâu là nớc, đâu là đất.


<b>* Bớc 2:</b> Chỉ phần đất và nớc trờn qu a cu


- GV chỉ màu xanh lơ hoặc màu xanh lam thể hiện phần nớc.


? Nc hay t chiếm phần lớn trên bề mặt Trái Đất ? (Nớc chiếm phần lớn hơn trên
bề mặt Trái Đất).



<b>* Bớc 3:</b> Giải thích cho HS hiểu về lục địa và đại dơng
- Lục địa : Là những khối đất liền lớn trên bề mặt Trái Đất.


- Đại dơng: Là những khoảng nớc rộng mênh mông bao bọc phần lục địa.




Kết luận : Bề mặt đợc chia thành 6 châu lục, 4 đại dơng.


<b>c. Hoạt động 2: Làm việc theo nhóm</b>


<b>* Mục tiêu</b>: Biết tên 6 châu lục và 4 đại dơng trên thế giới.
- Các nhóm làm việc theo gợi ý của GV.


- Chỉ đợc 6 châu lục và 4 đại dơng trên lợc đồ.


<b>* Bíc 1:</b> Lµm viƯc theo nhãm
- GV gỵi ý :


? Có mấy châu lục ? Chỉ và nói tên các châu lục trên lợc đồ H3 ?
? Có mấy đại dơng ? Chỉ và nói tên các đại dơng trên lợc đồ H3 ?
? Chỉ vị trí Việt Nam trên lợc đồ, Việt Nam ở châu lục nào ?


<b>* Bíc 2: </b>Tr×nh bày


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả làm viƯc cđa nhãm m×nh.
- GV nhËn xÐt, bỉ sung.





<b>Kết luận:</b> Trên thế giới có 6 châu lục : châu á, Âu, Mĩ, châu Phi, châu Nam Cực,
châu Đại Dơng ; 4 đại dơng : Thái Bình Dơng, ấn Độ Dơng, Đại Tây Dơng, Bắc Băng
Dơng.


<b>d. Hoạt động 3: Chơi trị chơi tìm vị trí các châu lục và các đại dửụng</b>


<b>* Mục tiêu:</b> Giúp HS nhớ tên và nắm vững vị trí của các châu lục và các đại dơng.
Mỗi nhóm nhận 1 lợc đồ câm, 10 tấm bìa ghi tên châu lục, đại dơng.


<b>* Bíc 1:</b> Chia 2 nhóm
- GV hớng dẫn cách chơi.


<b>* Bớc 2: </b>HS chơi trò chơi


- GV hô bắt đầu HS chơi trò chơi.
- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>* Bíc 3 : </b>Trng bµy s¶n phÈm


- HS trong nhóm trao đổi dán các tấm bìa vào lợc đồ câm.
- Các nhóm trng bày sản phẩm trớc lớp.


- GV đánh giá kết quả làm việc của từng nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV nhËn xÐt tiÕt häc.


- Dặn dò HS quan sát tranh, chuẩn bị bài sau : B mt lc a.


<b>Tập viết</b>
Tiết 30: Ôn chữ hoa y



<b>I. Mơc tiªu </b>


- Viết đúng và tơng đối nhanh chữ hoa Y (1 dòng), P, K (1 dòng) ; viết đúng tên
riêng Phú Yên (1 dòng) và câu ứng dụng : Yêu trẻ ... để tuổi cho (1 lần) bằng chữ cỡ nhỏ.
<b>II. Đồ dựng dy hc </b>


- Mẫu chữ viết hoa Y.


- Tên riêng và câu ứng dụng.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


- 2 HS nhắc lại từ và câu ứng dụng Tuần 32.
- HS vµ GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>2. Bµi mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


- GV giới thiệu và ghi đầu bài.


<b>b. Hớng dẫn HS viết vào vở nháp</b>


* Luyện viết chữ hoa


? Tìm các chữ hoa có trong bài ? (P , K , Y).
- GV viÕt mÉu ch÷ Y.



- HS tập viết chữ y trên vở nháp.
- GV uốn nắn, sửa sai cho HS.
* Luyện vết tên riêng


- GV cho 2 HS đọc từ ứng dụng.


- GV : Phú Yên là tên một tỉnh ở ven biển miền Trung,...
- HS viết từ ứng dụng trên vở nháp.


- GV nhËn xÐt.


* Lun viÕt c©u øng dơng


- GV gọi 2 HS đọc câu ứng dụng.
- GV : Câu tục ngữ khuyên trẻ em,...
- HS viết Yên, Kính trên vở nháp.
- GV nhận xét.


<b>c. Híng dÉn HS viÕt vào vở tập viết </b>


- GV nêu yêu cầu.
- HS viết bài vào vở.


- GV quan sát, hớng dẫn thêm cho HS.


<b>d. Chấm, chữa bài </b>


- GV thu vở chấm điểm.
- GV nhận xét bài viết.



<b>3. Củng cố, dặn dò </b>


- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS huẩn bị bài học sau.


Thứ sáu ngày 20 tháng 4 năm 2012


<b>Toán</b>


Tiết 165: Ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)


<b>I. Mục tiêu</b>


- Bit làm tính ccộng, trừ, nhân, chia (nhẩm, viết).
- Biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.


- BiÕt tìm số hạng cha biết trong phép cộng và tìm thừa số trong phép nhân.
* Bài tập cần làm : Bài 1, Bài 2, Bài 3, Bài 4.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy </b><b> hc ch yu</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Yêu cầu 2 HS lên bảng làm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tựa bài.


<b>b. Luyện tập</b>
<b>* Bài 1:</b>


? Nêu yêu cầu của bµi tËp ?
? TÝnh nhÈm lµ tÝnh nh thÕ nµo ?
- Yêu cầu HS nhẩm và nêu kết quả.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 2:</b>


? Bài tập có mấy yêu cầu ? Đó là những
yêu cầu nào ?


? Khi đặt tính em cần chú ý điều gì ?
? Khi thực hiện tính ta tính theo thứ tự nào
- GV gi 2 HS lm bi trờn bng.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>* Bài 3: </b>



? Bài tập yêu cầu gì ?


? X là thành phần nào của phép tính ?
? Muốn tìm số hạng ta làm thế nào ?
? Muốn tìm thừa số ta làm thế nào ?
- GV gọi 2 HS làm bài trên bảng.
- Yêu cầu HS nhận xét.


- GV nhận xét, chữa bµi.


<b>* Bµi 4 : </b>


- Yêu cầu HS đọc bài tốn.
? Bài tốn cho biết gì ?
? Bài tốn hỏi gỡ ?


? Bài toán thuộc dạng toán gì ?
- GV gọi 1 HS lên bảng làm bài.
- GV chấm bài HS.


- Yêu cầu HS nhận xét.
- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


? Khi t tớnh v tớnh cần chú ý điều gì ?
- GV nhận xét tiết hc.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.



- HS nghe.
- Tính nhẩm.
- HS nêu.


- HS nhẩm và nêu kết quả.
- HS chữa bài.


- HS nêu.


- Viết các hàng thẳng cột với nhau.
- Từ phải sang trái.


- 2 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.
- Tìm x.


a) x là số hạng cha biết.
b) x là thừa sè cha biÕt.


- Lấy tổng trừ đi số hạng đã biết.
- Lấy tích chia cho thừa số đã biết.
- 2 HS lên bảng làm bài.


- HS nhận xét.
- HS chữa bài.
- HS đọc bài toán.


- 5 quyển sách giá 28 500 đồng.



- Mua 8 qun s¸ch nh thÕ giá bao
nhiêu tiền.


- Rỳt v n v.


- 1 HS lên bảng làm bài.
- HS nhận xét.


- HS chữa bài.


<b>Bài giải</b>


Giỏ tin 1 quyn sỏch l :
28 500 : 5 = 5 700 (đồng)
Giá tiền 8 quyển sách là :
5 700 x 8 = 45 600 (đồng)


Đáp số : 45 600 đồng
- HS nêu.


- HS nghe.
- HS nghe.
Thứ bảy ngày 21 tháng 4 năm 2012


<b>Luyện Toán</b>


ụn tp các số đến 100 000


<b>I. Mơc tiªu</b>



- Củng cố cách đọc, viết các số có năm chữ số.
- Biết viết số có năm chữ số thành tổng.


- Biết tìm số lớn nhất.
<b>ii. đồ dùng dạy học</b>


- Vë luyÖn (trang 60, 61).


<b>IIi. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>* Bài 1: </b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- HS và GV nhận xét, kết luận.


? Khi đọc các số có năm chữ số ta cần lu ý gì ?



<b>* Bµi 2: </b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


- HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm bài.
- HS và GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Khi viÕt c¸c sè cã năm chữ số ta cần lu ý gì ?


<b>* Bài 3: </b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


- HS làm bài vào vở và nêu kết quả.
- HS nêu cách tìm số lớn nhất.
- HS và GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


? Muốn tìm số lớn nhất trong các số đã cho ta làm thế nào ?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV hệ thống nội dung bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn dò HS chuẩn bị bài học sau.


<b>Rốn i tng Toỏn</b>


ôn tập bốn phép tính trong phạm vi 100 000



<b>I. Mục tiêu</b>


- BiÕt thùc hiƯn bèn phÐp tÝnh céng, trõ, nh©n, chia trong phạm vi 100 000.
- Biết tìm thành phần cha biÕt cña phÐp tÝnh.


<b>ii. đồ dùng dạy học</b>
- Vở luyện (trang 62).


<b>III. Các hoạt động dạy </b>–<b> học chủ yếu</b>


<b>1. KiĨm tra bµi cị</b>


? Khi đặt tính và tính ta cần lu ý điều gì ?
- GV nhận xét, kết luận.


<b>2. Bµi míi</b>


<b>a. Giíi thiƯu bµi</b>


- GV giíi thiƯu vµ ghi tùa bµi.


<b>b. Híng dÉn HS lµm bµi tËp</b>
<b>* Bµi 1:</b>


? Nêu yêu cầu của bài tập ?


- HS dới lớp làm bài vào vở, 6 HS lên bảng làm bài.
- HS lần lợt nêu cách làm bài.



- HS và GV nhận xét, chốt kết quả đúng.


? Nªu cách cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000 ?


? Nêu cách nhân (chia) số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số ?


<b>* Bài 2:</b>


? Bài tập yêu cầu gì ?


- HS nhẩm và lần lợt nêu kết quả.
- HS nhận xét, bổ sung.


- GV nhËn xÐt, kÕt luËn.


<b>*Bµi 3:</b>


? Nêu yêu cầu của bài tập ?
- GV gọi 4 HS làm bài trên bảng.
- GV giúp đỡ HS yếu.


- 4 HS trên bảng lần lợt nêu cách làm bài.
- HS và GV nhận xét, chữa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

? Nêu cách tìm số bị trừ, số chia ?


<b>3. Củng cố, dặn dò</b>


- GV hƯ thèng néi dung bµi.
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×