Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

DE THI TH 2012 CUC HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRUNG TÂM GDTX-KTHN THUẬN AN
Người soạn: Trần Huỳnh My


<b>1. Ma trận đề thi cả năm khối 12: Trắc nghiệm: 100%</b>


<b>Chủ đề</b> <b>Biết</b> <b>Hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>


Este - lipit Câu 1 – câu 2 Câu 3 Câu 4


<i><b>Số câu</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <b>4</b>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,25</b></i> <i><b>0,25</b></i> <b>1,0 (10%)</b>


Cacbohiđrat Câu 5 Câu 6 Câu 7


<i><b>Số câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <b>3</b>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,25</b></i> <i><b>0,25</b></i> <i><b>0,25</b></i> <b>0,75 (7,5%)</b>


Aminamoinoaxit


-prôtêin Câu 8 – câu 9 Câu 10 Câu 11


<i><b>Số câu</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <b>4</b>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,25</b></i> <i><b>0,25</b></i> <b>1,0 (10%)</b>


Polime- vật liệu


polime Câu 12 Câu 13



<i><b>Số câu</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <b>2</b>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,25</b></i> <i><b>0,25</b></i> <b>0,5 (5%)</b>


Tổng hợp


hóa học hữu cơ Câu 14,15,16 Câu 17,18 Câu 19, 20


<i><b>Số câu</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>2</b></i> <b>7</b>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,75</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,5</b></i> <b>1,75 (17,5%)</b>


Đại cương kim


loại Câu 21, 22 Câu 23 Câu 24


<i><b>Số câu</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <i><b>1</b></i> <b>4</b>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,25</b></i> <i><b>0,25</b></i> <b>1,0 (10%)</b>


Kim loại


kiềm-kiềm thổ- nhôm Câu 25, 26,27 Câu 28,29 Câu 30


<i><b>Số câu</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <b>6</b>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,75</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,25</b></i> <b>1,5 (15%)</b>


Sắt – crơm- hóa



mơi trường Câu 31,32 Câu 33


<i><b>Số câu</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>1</b></i> <b>3</b>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,25</b></i> <b>0,75 (7,5%)</b>


Tổng hợp


hóa vơ cơ Câu 34,35 Câu 36-38 Câu 39 - 40


<i><b>Số câu</b></i> <i><b>2</b></i> <i><b>3</b></i> <i><b>2</b></i> <b>7</b>


<i><b>Số điểm</b></i> <i><b>0,5</b></i> <i><b>0,75</b></i> <i><b>0,5</b></i> <b>1,75 (17,5%)</b>


<b>Tổng số câu</b> <b>18</b> <b>12</b> <b>10</b> <b>40</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Biên soạn đề thi</b>


<b>Câu 1: Tri panmitin có cơng thức là:</b>


<b>A. (C17H31COO)3C3H5 B. (C17H29COO)3C3H5</b> <b>C. (C15H31COO)3C3H5 D. (C17H33COO)3C3H5</b>
<b>Câu 2: Phát biểu nào sau đây là khơng</b><i><b> đúng?</b></i>


A. Chất béo có thể dùng để sản xuất xà phịng


B. Chất béo khơng tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong các dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bơi trơn có cùng thành phần nguyên tố.


D. Chất béo là este của glixerol và axit béo.



<b>Câu 3: Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C3H6O2 là:</b>


<b>A. 5.</b> <b>B. 4</b> <b>C. 3.</b> <b>D. 2.</b>


<b>Câu 4: Thuỷ phân hoàn toàn 5,72 gam este no, đơn chức, mạch hở X với 100ml dung dịch NaOH 0,65M</b>
(vừa đủ) thu được 2,99 gam một ancol Y. Tên gọi của X là


<b>A. Propyl axetat</b> <b>B. Etyl axetat</b> <b>C. Etyl fomat</b> <b>D. Etyl propionat </b>
<b>Câu 5: Chất lỏng hòa tan được xenlulozơ là: </b>


A. nước Svayde B. ete C. etanol D. benzen
<b>Câu 6: Chất không tham gia phản ứng thủy phân là :</b>


A. xenlulozơ B. tinh bột C. saccarozơ D. fructozơ


<b>Câu 7: Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng 5,4 gam glucozơ , biết hiệu suất phản ứng đạt 95%.</b>
Khối lượng bạc bám trên tấm gương là:


<b>A. 6,156 gam</b> <b>B. 3,078 gam</b> <b>C. 6,48 gam</b> <b>D. 6,165 gam</b>
<b>Câu 8: Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH tồn tại ở dạng</b>


A. phân tử trung hoà. B. ion lưỡng cực C. anion. D. Cation.
<b>Câu 9: Trong cơ thể prơtêin từ thức ăn chuyển hóa thành:</b>


<b>A. glucozo. </b> <b>B. amin. </b> <b>C. Chất béo. </b> <b>D. aminoaxit.</b>


<b>Câu 10: Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C4H11N là</b>


<b>A. 4. </b> <b>B. 3. </b> <b>C. 2. </b> <b>D. 5.</b>



<b>Câu 11: </b>Đốt cháy hoàn tồn m gam metylamin sinh ra 4,48 lít khí N2 (ở đktc). Giá trị của m là


<b>A. </b>10,8 gam. <b>B. </b>6,2 gam. <b>C. </b>12,4 gam. <b>D. </b>5,2gam.


<b>Câu 12: Tơ nilon – 6,6 thuộc loại tơ </b>


<b>A. bán tổng hợp B. nhân tạo C. thiên nhiên D. tổng hợp </b>


<b>Câu 13</b><i>:</i> Cho các polime sau: (-CH2 – CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2 -CO-)n
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là


A. CH2=CHCl, CH3-CH=CH-CH3, CH3- CH(NH2)- COOH.
B. CH2=CH2, CH2=CH-CH= CH2, NH2- CH2- COOH.
C. CH2=CH2, CH3- CH=C= CH2, NH2- CH2- COOH.
D. CH2=CH2, CH3- CH=CH-CH3, NH2- CH2- CH2- COOH.
<b>Câu 14: Trong các chất dưới đây chất nào có lực bazơ mạnh nhất?</b>


A. NH3 B. (C6H5)2 – NH C. C6H5 – NH2 D. CH3NH2


<b>Câu 15: Để phân biệt 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2, chỉ cần dùng một thuốc thử</b>
là:


A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch HCl C. quỳ tím D. Na
<b>Câu 16: Polipeptit [-NH-CH2-CO-]n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng</b>


A. axit b-amino propionic. B. axit glutamic
C. glixin. D. alanin.


<b>Câu 17: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột</b><sub>X </sub> <sub> Y </sub><sub> Axit axetic. X, Y lần lượt là</sub>


A. glucozơ, ancol etylic B. mantozơ, glucozơ


C. glucozơ, etyl axetat D. ancol etylic, anđehit axetic


<b>Câu 18: Cho dãy các chất: HCHO, CH3COOH, CH3COOC2H5, C2H5OH, HCOOCH3 H2NCH2COOH,</b>
HCOOH. Số chất trong dãy tham gia phản ứng tráng gương là


<b>A. 3.</b> <b>B. 5.</b> <b>C. 2.</b> <b>D. 4.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>A. 200.</b> <b>B. 100.</b> <b>C. 300.</b> <b>D. 400.</b>


<b>Câu 20: Người ta điều chế C2H5OH từ xenlulozơ với hiệu suất cả quá trình là 60% thì khối lượng</b>
C2H5OH thu được từ 16,2g xenlulozơ là


<b>A. 11,04gam </b> <b>B. 2,72gam </b> C. 9,2gam <b>D. 5,52gam </b>
<b>Câu 21: Tính chất hóa học chung của kim loại là:</b>


A. nhận electron thể hiện oxi hóa
B. nhận electron thể hiện tính khử
C. nhường electron thể hiện tính khử
D. nhường electron thể hiện oxi hóa


<b>Câu 22: Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?</b>
A. Phản ứng phá huỷ


B. Phản ứng thế
C. Phản ứng hóa hợp
D. Phản ứng oxi hóa – khử.


<b>Câu 23: Hãy sắp xếp các ion Cu</b>2+<sub>, Hg</sub>2+<sub>, Fe</sub>2+<sub>, Pb</sub>2+<sub>, Ca</sub>2+<sub> theo chiều tính oxi hố tăng dần?</sub>


A Ca2+ <sub>< Fe</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub>< Hg</sub>2+<sub>< Cu</sub>2+<sub> </sub> <sub> B. Ca</sub>2+ <sub>< Fe</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub>< Cu</sub>2+<sub>< Hg</sub>2+
C. Ca2+ <sub>< Fe</sub>2+<sub>< Cu</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub>< Hg</sub>2+<sub> </sub> <sub> D. Hg</sub>2+ <sub>< Cu</sub>2+<sub>< Pb</sub>2+<sub>< Fe</sub>2+<sub>< Ca</sub>2+


<b>Câu 24: Khi cho dòng điện một chiều I=3A qua dung dịch CuCl2 sau 1930 giây thì thấy khối lượng đồng</b>
thoát ra ở catot là


<b>A. 1,92 gam.</b> <b>B. 3,84 gam.</b> <b>C. 19,2 gam.</b> <b>D. 38,4 gam.</b>
<b>Câu 25: Kim loại được dùng làm tế bào quang điện là:</b>


<b>A. Kali.</b> <b>B. Liti.</b> <b>C. Rubiđi.</b> <b>D. Xesi.</b>


<b>Câu 26: Hợp kim nào không phải là hợp kim của nhôm? </b>


<b>A. saphia.</b> <b>B. thép.</b> <b>C. boxit. D. đuyra.</b> .


<b>Câu 27: Thạch cao nung dùng để nặn tượng, đúc khn và bó bột khi gãy xương có cơng thức hóa học</b>
là:


<b>A. CaSO4.H2O</b> <b>B. CaCO3.</b> <b>C. CaSO4.</b> <b>D. CaSO4.2H2O.</b>
<b>Câu 28: Nước cứng có chứa các ion Ca</b>2+<sub>, SO4</sub>2-<sub>, HCO3</sub>-<sub> thuộc loại nước cứng</sub>


<b>A. tạm thời.</b> <b>B. một phần.</b> <b>C. toàn phần.</b> <b>D. vĩnh cửu</b>


<b>Câu 29: Cho luồng khí Al2O3 dư qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung nóng ở nhiệt độ</b>
cao. Sau phản ứng, hỗn hợp chất rắn còn lại là


<b>A. Cu, Fe, ZnO, MgO.</b> <b>B. Cu, Fe, Zn, Mg.</b>
<b>C. Cu, FeO, ZnO, MgO.</b> <b>D. Cu, Fe, Zn, MgO</b>


<b>Câu 30: Cho 1,17 gam kim loại kiềm tác dụng với nước (dư). Sau phản ứng thu được 0,336 lít (đktc).</b>


Kim loại kiềm là:


<b>A. K.</b> <b>B. Li.</b> <b>C. Rb.</b> <b>D. Na.</b>


<b>Câu 31: Kali đirơmat có cơng thức phân tử là:</b>


<b>A. K2CrO4.</b> <b>B. K2Cr2O7.</b> <b>C. KCr2O7.</b> <b>D. KCr2O4.</b>


<b>Câu 32: Các khí góp phần gây “hiệu ứng nhà kính” là:</b>


<b>A. CO2 và NH3</b> <b>B. CO2 và CH4</b> <b>C. O2 và NO2</b> <b>D. CO và NO2</b>


<b>Câu 33: Cho phản ứng FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O. Tổng hệ số (các số nguyên, tối giản)</b>
của các chất tham gia phản ứng là


A. 13 B. 11 C. 15 D. 22.


<b>Câu 34: Những kim loại thuộc dãy nào sau đây phản ứng với nước ở nhiệt độ thường?</b>


<b>A. Fe, Pb, Zn, Hg</b> <b>B. K, Na, Mg, Ag</b> <b>C. Li, Ca, Ba, Cu</b> <b>D. K, Na, Ca, Ba</b>


<b>Câu 35:</b> Cho sơ đồ chuyển hoá: Fe ⃗<i><sub>X</sub></i> <sub>FeCl3</sub> ⃗<i><sub>Y</sub></i> <sub>Fe(OH)3 (mỗi mũi tên ứng với một phản ứng). Hai</sub>


chất X, Y lần lượt là


A. Cl2, NaOH. B. HCl, Al(OH)3. C. NaCl, Cu(OH)2. D. HCl, NaOH.


<b>Câu 36: Hấp thụ hồn tồn 2 mol khí CO2 vào dung dịch có chứa 1,5 mol Ca(OH)2, thì thu được sản</b>
phẩm gồm:



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>C. CaCO3.</b> <b>D. Ca(HCO3)2</b>


<b>Câu 37: Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư, dung dịch thu được chứa chất nào sau đây?</b>


<b>A. Fe(NO3)2 , AgNO3</b> <b>B. Fe(NO3)3</b>


<b>C. Fe(NO3)3 , AgNO3</b> <b>D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, AgNO3</b>
<b>Câu 38: Cho Na vào dd FeCl3. Hiện tượng nào sau đây đúng nhất?</b>


<b>A. Có khí thốt ra đồng thời có kết tủa nâu đỏ, sau đó kết tủa tan.</b>
<b>B. Có khí thốt ra, có kết tủa nâu đỏ</b>


<b>C. Có khí thốt ra vì Na tan trong nước</b>
<b>D. Fe bị đẩy ra khỏi muối</b>


<b>Câu 39: Cho 15 gam hỗn hợp Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được 6,72 lít khí H</b>2
(đktc). Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong hỗn hợp là


<b>A. 36%.</b> <b>B. 64%</b> <b>C. 81%.</b> <b>D. 45%.</b>


<b>Câu 40: Cho 20 hỗn hợp bột Mg và Fe vào lượng dư dung dịch HCl, phản ứng xong thu được 1 gam khí</b>
H2. Khối lượng muối clorua tạo thành trong dung dịch là:


A. 40,5gam. <b>B. 45,5 gam. </b> C. 55,5 gam. <b>D. 65,5 gam. </b>
Cho biết khối lượng nguyên tử của các nguyên tố là:


H=1; C=12; O=16; N=14; Cl=35,5; Br=80; Ag = 108; Cr=52, Fe=56; Cu=64; Al=27; Li = 7; Na=23; K =
39; Rb = 85; Be=9; Mg=24; Ca=40; Sr=88; Ba=137


<b>3. Đáp án và thang điểm</b>



Mỗi câu đúng 0,25 điểm: 40 câu x 0,25 điểm = 10 điểm


<b>Câu 1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b> <b>7</b> <b>8</b> <b>9</b> <b>10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20</b>


<b>ĐA</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>B</b> <b>D</b> <b>C</b> <b>C</b> <b>A</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>D</b>


<b>Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40</b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×