Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

26 de thi vao 10 cuc hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (271.55 KB, 27 trang )

Đề thi thử vào 10 - Lần 1 0985.873.128
Câu 1(1.5đ) Cho y = (m-2)x + 3m -5 a)Tìm m để h/sđồng biến b)Tìm m để ĐTHS qua điểm (-2;4). Khi đó tìm giao điểm của
đồ thị với hai trục tọa độ c)Xác định m để đồ thị hàm số cắt đờng thẳng y = 2x 4 tại một điểm trên trục hoành.
Câu 2(1đ) Giải bất phơng trình và hệ phơng trình sau:
2
3x 6 0
2x 3 x
a) b) x 2
2 3
5x y 2

+ =
ù
-
ù
- > -

ù
+ =
ù

Câu 3(1.5đ)Cho x
2
+ 2mx + m
2
3m + 2= 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 b) Tìm nghiệm kép của phơng trình.
c) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn : x


2
+ 2x
1
= 3
Câu 4(1.5đ) Cho
x 2 x 1 x 1
A :
2
x x 1 x x 1 1 x
ổ ử
+ -




= + +





- + + -
ố ứ
với x
0;x 1 ạ
a)Rút gọn A b) Tính A khi x =
3 2 2+
c) Tìm x nguyên nhỏ nhất để A có giá trị nguyên.
Câu 5(1đ)Trong tháng đầu 2 tổ công nhân cùng làm đợc 400 chi tiết máy. Sang tháng sau tổ I vợt mức 10%, tổ II vợt mức 15% nên cả hai tổ sản
suất đợc 448 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản suất đợc bao nhiêu chi tiết máy ?

Câu 6(3đ)Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB>AC. Dựng ra phía ngoài tam giác hình vuông ABDE, đờng thẳng AD cắt đờng tròn
ngoại tiếp tam giác ABC tại F, CF cắt DE ở K. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác BCEK nội tiếp b) DK=AC c) BK là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính BC. d) BC
2
= KF.KC
Câu 7(0.5đ) a)Cho phơng trình
012
2
=
xx
, có 2 nghiệm x
1
, x
2
Tính giá trị của biểu thức : A =
8832
2
2
1
3
2
4
1
+++
xxxx
b)Viết phơng trình đờng thẳng song song với đờng thẳng y = 3x + 4 và tiếp xúc với (P) : y = x
2
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 1 0985.873.128
Câu 1(1.5đ) Cho y = (m-2)x + 3m -5 a)Tìm m để h/sđồng biến b)Tìm m để ĐTHS qua điểm (-2;4). Khi đó tìm giao điểm của

đồ thị với hai trục tọa độ c)Xác định m để đồ thị hàm số cắt đờng thẳng y = 2x 4 tại một điểm trên trục hoành.
Câu 2(1đ) Giải bất phơng trình và hệ phơng trình sau:
2
3x 6 0
2x 3 x
a) b) x 2
2 3
5x y 2

+ =
ù
-
ù
- > -

ù
+ =
ù

Câu 3(1.5đ)Cho x
2
+ 2mx + m
2
3m + 2= 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 b) Tìm nghiệm kép của phơng trình.
c) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn : x
2

+ 2x
1
= 3
Câu 4(1.5đ) Cho
x 2 x 1 x 1
A :
2
x x 1 x x 1 1 x
ổ ử
+ -




= + +





- + + -
ố ứ
với x
0;x 1 ạ
a)Rút gọn A b) Tính A khi x =
3 2 2+
c) Tìm x nguyên nhỏ nhất để A có giá trị nguyên.
Câu 5(1đ)Trong tháng đầu 2 tổ công nhân cùng làm đợc 400 chi tiết máy. Sang tháng sau tổ I vợt mức 10%, tổ II vợt mức 15% nên cả hai tổ sản
suất đợc 448 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản suất đợc bao nhiêu chi tiết máy ?
Câu 6(3đ)Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB>AC. Dựng ra phía ngoài tam giác hình vuông ABDE, đờng thẳng AD cắt đờng tròn

ngoại tiếp tam giác ABC tại F, CF cắt DE ở K. Chứng minh rằng :
a) Tứ giác BCEK nội tiếp b) DK=AC c) BK là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính BC. d) BC
2
= KF.KC
Câu 7(0.5đ) a)Cho phơng trình
012
2
=
xx
, có 2 nghiệm x
1
, x
2
Tính giá trị của biểu thức : A =
8832
2
2
1
3
2
4
1
+++
xxxx
b)Viết phơng trình đờng thẳng song song với đờng thẳng y = 3x + 4 và tiếp xúc với (P) : y = x
2
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 1 0985.873.128
Câu 1(1.5đ) Cho y = (m-2)x + 3m -5 a)Tìm m để h/sđồng biến b)Tìm m để ĐTHS qua điểm (-2;4). Khi đó tìm giao điểm của
đồ thị với hai trục tọa độ c)Xác định m để đồ thị hàm số cắt đờng thẳng y = 2x 4 tại một điểm trên trục hoành.

Câu 2(1đ) Giải bất phơng trình và hệ phơng trình sau:
2
3x 6 0
2x 3 x
a) b) x 2
2 3
5x y 2

+ =
ù
-
ù
- > -

ù
+ =
ù

Câu 3(1.5đ)Cho x
2
+ 2mx + m
2
3m + 2= 0 a) Giải phơng trình khi m = 1 b) Tìm nghiệm kép của phơng trình.
c) Xác định m để phơng trình có hai nghiệm x
1
, x
2
thỏa mãn : x
2
+ 2x

1
= 3
Câu 4(1.5đ) Cho
x 2 x 1 x 1
A :
2
x x 1 x x 1 1 x
ổ ử
+ -




= + +





- + + -
ố ứ
với x
0;x 1 ạ
a)Rút gọn A b) Tính A khi x =
3 2 2+
c) Tìm x nguyên nhỏ nhất để A có giá trị nguyên.
Câu 5(1đ)Trong tháng đầu 2 tổ công nhân cùng làm đợc 400 chi tiết máy. Sang tháng sau tổ I vợt mức 10%, tổ II vợt mức 15% nên cả hai tổ sản
suất đợc 448 chi tiết máy. Hỏi trong tháng đầu mỗi tổ sản suất đợc bao nhiêu chi tiết máy ?
Câu 6(3đ)Cho tam giác ABC vuông ở A, có AB>AC. Dựng ra phía ngoài tam giác hình vuông ABDE, đờng thẳng AD cắt đờng tròn
ngoại tiếp tam giác ABC tại F, CF cắt DE ở K. Chứng minh rằng :

a) Tứ giác BCEK nội tiếp b) DK=AC c) BK là tiếp tuyến của đờng tròn đờng kính BC. d) BC
2
= KF.KC
Câu 7(0.5đ) a)Cho phơng trình
012
2
=
xx
, có 2 nghiệm x
1
, x
2
Tính giá trị của biểu thức : A =
8832
2
2
1
3
2
4
1
+++
xxxx
b)Viết phơng trình đờng thẳng song song với đờng thẳng y = 3x + 4 và tiếp xúc với (P) : y = x
2
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 12 0985.873.128
Câu 1(1.5đ) Cho y = 2mx + 5m -2 a) a)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua (2;3).
b)Tìm m để ĐTHS cắt Ox tại điểm có hoành độ là
2

c)Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số với mọi m.
Câu 2(1.5đ) Cho hàm số y = 2x
2
có đồ thị là (P) a)Vẽ (P) b) Tìm điểm trên đồ thị (P) cách đều hai trục toạ độ.
c.) Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ lần lợt là 2, -1. Viết phơng trình đờng thẳng AB.
Câu 3(1.5đ) Cho: 2x
2
+ 2x - 4m
2
4m - 5 = 0 a)Tìm m để PT có một nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại.
b)CMR PT có nghiệm với mọi m. c)Tìm một hệ thức liên hệ giữa giữa hai nghiệm của phơng trình không phụ thuộc vào m.
Câu 4(1.5đ) Cho:
x 1 1 2
A :
x 1
x 1 x x x 1
ổ ử
ổ ử





ỗ= - +



ỗ ữ






-ố ứ
- - +
ố ứ
a) Rút gọn A .b) Tính A với x =
3 2 2+
c)Tìm số nguyên x min để A>0.
Câu 5(1.0đ) Một ca nô xuôi dòng 90 km rồi ngợc dòng 36 km. Thời gian xuôi dòng nhiều hơn thời gian ngợc dòng là 2 giờ. Tính vận
tốc lúc đi ngợc biết vận tốc ngợc kém vận tốc xuôi là 6 km/h.
Câu 6(3đ) Cho (O) và dây BC không là đờng kính. A là một điểm di động trên đờng tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Đờng cao
BM và CN( M trên cạnh AC, N trên cạnh AB) cắt (O) tại P,Q. CMR:a) tứ giác BNMC nội tiếp b)QP//MNc) OA vuông góc MN
d)Độ dài đờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN không đổi khi M di chuyển trên đờng tròn tâm O.
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 3- 0985.873.128
Câu 1(1.5đ) Cho y = 2mx + 5m -2 a) a)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua (2;3).
b)Tìm m để ĐTHS cắt Ox tại điểm có hoành độ là
2
c)Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số với mọi m.
Câu 2(1.5đ) Cho hàm số y = 2x
2
có đồ thị là (P) a)Vẽ (P) b) Tìm điểm trên đồ thị (P) cách đều hai trục toạ độ.
c.) Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ lần lợt là 2, -1. Viết phơng trình đờng thẳng AB.
Câu 3(1.5đ) Cho: 2x
2
+ 2x - 4m
2
4m - 5 = 0 a)Tìm m để PT có một nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại.
b)CMR PT có nghiệm với mọi m. c)Tìm một hệ thức liên hệ giữa giữa hai nghiệm của phơng trình không phụ thuộc vào m.

Câu 4(1.5đ) Cho:
x 1 1 2
A :
x 1
x 1 x x x 1
ổ ử
ổ ử





ỗ= - +



ỗ ữ





-ố ứ
- - +
ố ứ
a) Rút gọn A .b) Tính A với x =
3 2 2+
c)Tìm số nguyên x min để A>0.
Câu 5(1.0đ) Một ca nô xuôi dòng 90 km rồi ngợc dòng 36 km. Thời gian xuôi dòng nhiều hơn thời gian ngợc dòng là 2 giờ. Tính vận
tốc lúc đi ngợc biết vận tốc ngợc kém vận tốc xuôi là 6 km/h.

Câu 6(3đ) Cho (O) và dây BC không là đờng kính. A là một điểm di động trên đờng tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Đờng cao
BM và CN( M trên cạnh AC, N trên cạnh AB) cắt (O) tại P,Q. CMR:a) tứ giác BNMC nội tiếp b)QP//MNc) OA vuông góc MN
d)Độ dài đờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN không đổi khi M di chuyển trên đờng tròn tâm O.
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 3- 0985.873.128
Câu 1(1.5đ) Cho y = 2mx + 5m -2 a) a)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua (2;3).
b)Tìm m để ĐTHS cắt Ox tại điểm có hoành độ là
2
c)Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số với mọi m.
Câu 2(1.5đ) Cho hàm số y = 2x
2
có đồ thị là (P) a)Vẽ (P) b) Tìm điểm trên đồ thị (P) cách đều hai trục toạ độ.
c.) Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ lần lợt là 2, -1. Viết phơng trình đờng thẳng AB.
Câu 3(1.5đ) Cho: 2x
2
+ 2x - 4m
2
4m - 5 = 0 a)Tìm m để PT có một nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại.
b)CMR PT có nghiệm với mọi m. c)Tìm một hệ thức liên hệ giữa giữa hai nghiệm của phơng trình không phụ thuộc vào m.
Câu 4(1.5đ) Cho:
x 1 1 2
A :
x 1
x 1 x x x 1
ổ ử
ổ ử






ỗ= - +



ỗ ữ





-ố ứ
- - +
ố ứ
a) Rút gọn A .b) Tính A với x =
3 2 2+
c)Tìm số nguyên x min để A>0.
Câu 5(1.0đ) Một ca nô xuôi dòng 90 km rồi ngợc dòng 36 km. Thời gian xuôi dòng nhiều hơn thời gian ngợc dòng là 2 giờ. Tính vận
tốc lúc đi ngợc biết vận tốc ngợc kém vận tốc xuôi là 6 km/h.
Câu 6(3đ) Cho (O) và dây BC không là đờng kính. A là một điểm di động trên đờng tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Đờng cao
BM và CN( M trên cạnh AC, N trên cạnh AB) cắt (O) tại P,Q. CMR:a) tứ giác BNMC nội tiếp b)QP//MNc) OA vuông góc MN
d)Độ dài đờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN không đổi khi M di chuyển trên đờng tròn tâm O.
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 3- 0985.873.128
Câu 1(1.5đ) Cho y = 2mx + 5m -2 a) a)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua (2;3).
b)Tìm m để ĐTHS cắt Ox tại điểm có hoành độ là
2
c)Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số với mọi m.
Câu 2(1.5đ) Cho hàm số y = 2x
2

có đồ thị là (P) a)Vẽ (P) b) Tìm điểm trên đồ thị (P) cách đều hai trục toạ độ.
c.) Gọi A, B là hai điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ lần lợt là 2, -1. Viết phơng trình đờng thẳng AB.
Câu 3(1.5đ) Cho: 2x
2
+ 2x - 4m
2
4m - 5 = 0 a)Tìm m để PT có một nghiệm x = 2. Tìm nghiệm còn lại.
b)CMR PT có nghiệm với mọi m. c)Tìm một hệ thức liên hệ giữa giữa hai nghiệm của phơng trình không phụ thuộc vào m.
Câu 4(1.5đ) Cho:
x 1 1 2
A :
x 1
x 1 x x x 1
ổ ử
ổ ử





ỗ= - +



ỗ ữ






-ố ứ
- - +
ố ứ
a) Rút gọn A .b) Tính A với x =
3 2 2+
c)Tìm số nguyên x min để A>0.
Câu 5(1.0đ) Một ca nô xuôi dòng 90 km rồi ngợc dòng 36 km. Thời gian xuôi dòng nhiều hơn thời gian ngợc dòng là 2 giờ. Tính vận
tốc lúc đi ngợc biết vận tốc ngợc kém vận tốc xuôi là 6 km/h.
Câu 6(3đ) Cho (O) và dây BC không là đờng kính. A là một điểm di động trên đờng tròn sao cho tam giác ABC nhọn. Đờng cao
BM và CN( M trên cạnh AC, N trên cạnh AB) cắt (O) tại P,Q. CMR:a) tứ giác BNMC nội tiếp b)QP//MNc) OA vuông góc MN
d)Độ dài đờng tròn ngoại tiếp tam giác AMN không đổi khi M di chuyển trên đờng tròn tâm O.
Đề thi thử vào 10 - Lần 4 - 0985.873.128
Câu 1 (1đ ) Cho hàm số y = f(x) = x
2
- x + 2 a)Tính f(2);f
2
3




b)Tìm x để f(x) = 2
Câu 2(1đ)Cho y = (2m 3)x + 3 + m . a)Tìm m để ĐTHS đi qua (2;3) b)Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số với mọi giá trị của m.
Câu 3(1đ) Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một tiểu đội công binh nhận nhiệm vụ đào 60m giao thông hào. Nh ng khi thực hiện, có
hai chiến sĩ đợc điều đi làm nhiệm vụ khác. Vì vậy, mỗi chiến sĩ phải đào thêm một mét giao thông hào nữa mới hoàn thành nhiệm vụ
đợc giao. Hỏi lúc đầu tiểu đội công binh có bao nhiêu ngời?
Câu 4(1,5đ) Cho
2x my m (1)
x y m 2 (2)


- =
ù
ù

ù
+ = +
ù

a)Giải hệ khi m = 1. b)Gọi nghiệm duy nhất của hệ là (x;y). Tìm m thoả mãn 3x-2y=2.
c)Tìm một hệ thức liên hệ giữa x; y không phụ thuộc vào m.
Câu 5(1,5đ) Cho PT : x2 4x + 2 = 0 có hai nghiệm x1; x2 a)Giải phơng trình trên.
b)Xác định b; c để PT x
2
bx + c = 0 biết phơng trình này có hai nghiệm là
1 2 2 1
x x ;x x+ +
Câu 6(1đ)Cho:
x 2006 x 2009 x 2008 x 3
A :
x 1
x 1 x 1 x 1
ổ ử
- + +



ỗ= - +






-
- + -
ố ứ
a)Rút gọn A với x
0,x 1
b)Tính giá trị của A khi x=
3 2 2+
Câu 7(3đ)Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Vẽ đờng tròn tâm O đờng kính BC cắt AB; AC lần lợt tại D và E.
a) Cmr: AD.AB = AE.AC b) Gọi H là giao điểm của CD và BE. Cm: AH vuông góc với BC.
c) Kẻ AH cắt BC tại K. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với (O). CM: :
ã
ã
AKN ANM=
d)Cm : M, H, N thẳng hàng.
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 4 - 0985.873.128
Câu 1 (1đ ) Cho hàm số y = f(x) = x
2
- x + 2 a)Tính f(2);f
2
3




b)Tìm x để f(x) = 2
Câu 2(1đ)Cho y = (2m 3)x + 3 + m . a)Tìm m để ĐTHS đi qua (2;3) b)Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số với mọi giá trị của m.
Câu 3(1đ) Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một tiểu đội công binh nhận nhiệm vụ đào 60m giao thông hào. Nh ng khi thực hiện, có

hai chiến sĩ đợc điều đi làm nhiệm vụ khác. Vì vậy, mỗi chiến sĩ phải đào thêm một mét giao thông hào nữa mới hoàn thành nhiệm vụ
đợc giao. Hỏi lúc đầu tiểu đội công binh có bao nhiêu ngời?
Câu 4(1,5đ) Cho
2x my m (1)
x y m 2 (2)

- =
ù
ù

ù
+ = +
ù

a)Giải hệ khi m = 1. b)Gọi nghiệm duy nhất của hệ là (x;y). Tìm m thoả mãn 3x-2y=2.
c)Tìm một hệ thức liên hệ giữa x; y không phụ thuộc vào m.
Câu 5(1,5đ) Cho PT : x2 4x + 2 = 0 có hai nghiệm x1; x2 a)Giải phơng trình trên.
b)Xác định b; c để PT x
2
bx + c = 0 biết phơng trình này có hai nghiệm là
1 2 2 1
x x ;x x+ +
Câu 6(1đ)Cho:
x 2006 x 2009 x 2008 x 3
A :
x 1
x 1 x 1 x 1
ổ ử
- + +




ỗ= - +





-
- + -
ố ứ
a)Rút gọn A với x
0,x 1
b)Tính giá trị của A khi x=
3 2 2+
Câu 7(3đ)Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Vẽ đờng tròn tâm O đờng kính BC cắt AB; AC lần lợt tại D và E.
a) Cmr: AD.AB = AE.AC b) Gọi H là giao điểm của CD và BE. Cm: AH vuông góc với BC.
c) Kẻ AH cắt BC tại K. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với (O). CM: :
ã
ã
AKN ANM=
d)Cm : M, H, N thẳng hàng.
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 4 - 0985.873.128
Câu 1 (1đ ) Cho hàm số y = f(x) = x
2
- x + 2 a)Tính f(2);f
2
3





b)Tìm x để f(x) = 2
Câu 2(1đ)Cho y = (2m 3)x + 3 + m . a)Tìm m để ĐTHS đi qua (2;3) b)Tìm điểm cố định của đồ thị hàm số với mọi giá trị của m.
Câu 3(1đ) Trong chiến dịch Điện Biên Phủ, một tiểu đội công binh nhận nhiệm vụ đào 60m giao thông hào. Nh ng khi thực hiện, có
hai chiến sĩ đợc điều đi làm nhiệm vụ khác. Vì vậy, mỗi chiến sĩ phải đào thêm một mét giao thông hào nữa mới hoàn thành nhiệm vụ
đợc giao. Hỏi lúc đầu tiểu đội công binh có bao nhiêu ngời?
Câu 4(1,5đ) Cho
2x my m (1)
x y m 2 (2)

- =
ù
ù

ù
+ = +
ù

a)Giải hệ khi m = 1. b)Gọi nghiệm duy nhất của hệ là (x;y). Tìm m thoả mãn 3x-2y=2.
c)Tìm một hệ thức liên hệ giữa x; y không phụ thuộc vào m.
Câu 5(1,5đ) Cho PT : x2 4x + 2 = 0 có hai nghiệm x1; x2 a)Giải phơng trình trên.
b)Xác định b; c để PT x
2
bx + c = 0 biết phơng trình này có hai nghiệm là
1 2 2 1
x x ;x x+ +
Câu 6(1đ)Cho:
x 2006 x 2009 x 2008 x 3

A :
x 1
x 1 x 1 x 1
ổ ử
- + +



ỗ= - +





-
- + -
ố ứ
a)Rút gọn A với x
0,x 1
b)Tính giá trị của A khi x=
3 2 2+
Câu 7(3đ)Cho tam giác ABC nhọn có AB < AC. Vẽ đờng tròn tâm O đờng kính BC cắt AB; AC lần lợt tại D và E.
a) Cmr: AD.AB = AE.AC b) Gọi H là giao điểm của CD và BE. Cm: AH vuông góc với BC.
c) Kẻ AH cắt BC tại K. Từ A kẻ các tiếp tuyến AM, AN với (O). CM: :
ã
ã
AKN ANM=
d)Cm : M, H, N thẳng hàng.
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 4 - 0985.873.128

Câu 1 (1,5đ ) a)Giải phơng trình
2 2 2
x 2 x 7 x 1
x 5x x 25 x 5x
+ + +
+ =
+
b)Tìm m để PT x
2
-2(m-2)x +6m-5 = 0 có nghiệm kép. Chỉ ra nghiệm kép đó.
Câu 2(2đ)a)Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x x 2 + +
b)Rút gọn
x x 1 x 1 x
P : x
x 1
x 1 x 1

+
= +
ữ ữ
ữ ữ



và tìm x để P = 3.
Câu 3(1đ) Giải hệ phơng trình
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
x y 2 x 2 y 4

x 3 2y 7 2x 7 y 3

= +


+ = +


Câu 4(1,5đ) Cho
( )
2 2 2
9
y mx m ;y 4m 1 x
4
= + + = +
. Tìm m để 2 đồ thị cùng đi qua (-1;2). Khi đó x/định toạ độ giao điểm thứ hai của 2 đths.
Câu 5(1,0đ) Xác định m để hai phơng trình sau có nghiệm chung: x
2
+x+m-2=0 và x
2
+(m-2)x +8=0
Câu 6(3đ) Cho tam giác ABC và đờng tròn tâm O nằm trên BC và tiếp xúc với AB, AC tại M, N. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BC. Cmr: a)5 điểm A,M, H, O, N cùng thuộc một đờng tròn. Xác định tâm và bán kính của đờng tròn này.
b)
ã
ã
BHM CHN=
c)Khi tam giác ABC vuông ở A, AC =m, AB=n. Tính BK đờng tròn ngoại tiếp tam giác HMN.
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 4 - 0985.873.128

Câu 1 (1,5đ ) a)Giải phơng trình
2 2 2
x 2 x 7 x 1
x 5x x 25 x 5x
+ + +
+ =
+
b)Tìm m để PT x
2
-2(m-2)x +6m-5 = 0 có nghiệm kép. Chỉ ra nghiệm kép đó.
Câu 2(2đ)a)Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x x 2 + +
b)Rút gọn
x x 1 x 1 x
P : x
x 1
x 1 x 1

+
= +
ữ ữ
ữ ữ



và tìm x để P = 3.
Câu 3(1đ) Giải hệ phơng trình
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
x y 2 x 2 y 4

x 3 2y 7 2x 7 y 3

= +


+ = +


Câu 4(1,5đ) Cho
( )
2 2 2
9
y mx m ;y 4m 1 x
4
= + + = +
. Tìm m để 2 đồ thị cùng đi qua (-1;2). Khi đó x/định toạ độ giao điểm thứ hai của 2 đths.
Câu 5(1,0đ) Xác định m để hai phơng trình sau có nghiệm chung: x
2
+x+m-2=0 và x
2
+(m-2)x +8=0
Câu 6(3đ) Cho tam giác ABC và đờng tròn tâm O nằm trên BC và tiếp xúc với AB, AC tại M, N. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BC. Cmr: a)5 điểm A,M, H, O, N cùng thuộc một đờng tròn. Xác định tâm và bán kính của đờng tròn này.
b)
ã
ã
BHM CHN=
c)Khi tam giác ABC vuông ở A, AC =m, AB=n. Tính BK đờng tròn ngoại tiếp tam giác HMN.
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 4 - 0985.873.128

Câu 1 (1,5đ ) a)Giải phơng trình
2 2 2
x 2 x 7 x 1
x 5x x 25 x 5x
+ + +
+ =
+
b)Tìm m để PT x
2
-2(m-2)x +6m-5 = 0 có nghiệm kép. Chỉ ra nghiệm kép đó.
Câu 2(2đ)a)Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x x 2 + +
b)Rút gọn
x x 1 x 1 x
P : x
x 1
x 1 x 1

+
= +
ữ ữ
ữ ữ



và tìm x để P = 3.
Câu 3(1đ) Giải hệ phơng trình
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
x y 2 x 2 y 4

x 3 2y 7 2x 7 y 3

= +


+ = +


Câu 4(1,5đ) Cho
( )
2 2 2
9
y mx m ;y 4m 1 x
4
= + + = +
. Tìm m để 2 đồ thị cùng đi qua (-1;2). Khi đó x/định toạ độ giao điểm thứ hai của 2 đths.
Câu 5(1,0đ) Xác định m để hai phơng trình sau có nghiệm chung: x
2
+x+m-2=0 và x
2
+(m-2)x +8=0
Câu 6(3đ) Cho tam giác ABC và đờng tròn tâm O nằm trên BC và tiếp xúc với AB, AC tại M, N. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BC. Cmr: a)5 điểm A,M, H, O, N cùng thuộc một đờng tròn. Xác định tâm và bán kính của đờng tròn này.
b)
ã
ã
BHM CHN=
c)Khi tam giác ABC vuông ở A, AC =m, AB=n. Tính BK đờng tròn ngoại tiếp tam giác HMN.
---Hết---
Đề thi thử vào 10 - Lần 4 - 0985.873.128

Câu 1 (1,5đ ) a)Giải phơng trình
2 2 2
x 2 x 7 x 1
x 5x x 25 x 5x
+ + +
+ =
+
b)Tìm m để PT x
2
-2(m-2)x +6m-5 = 0 có nghiệm kép. Chỉ ra nghiệm kép đó.
Câu 2(2đ)a)Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
x x 2 + +
b)Rút gọn
x x 1 x 1 x
P : x
x 1
x 1 x 1

+
= +
ữ ữ
ữ ữ



và tìm x để P = 3.
Câu 3(1đ) Giải hệ phơng trình
( ) ( ) ( )
( ) ( ) ( ) ( )
x y 2 x 2 y 4

x 3 2y 7 2x 7 y 3

= +


+ = +


Câu 4(1,5đ) Cho
( )
2 2 2
9
y mx m ;y 4m 1 x
4
= + + = +
. Tìm m để 2 đồ thị cùng đi qua (-1;2). Khi đó x/định toạ độ giao điểm thứ hai của 2 đths.
Câu 5(1,0đ) Xác định m để hai phơng trình sau có nghiệm chung: x
2
+x+m-2=0 và x
2
+(m-2)x +8=0
Câu 6(3đ) Cho tam giác ABC và đờng tròn tâm O nằm trên BC và tiếp xúc với AB, AC tại M, N. Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BC. Cmr: a)5 điểm A,M, H, O, N cùng thuộc một đờng tròn. Xác định tâm và bán kính của đờng tròn này.
b)
ã
ã
BHM CHN=
c)Khi tam giác ABC vuông ở A, AC =m, AB=n. Tính BK đờng tròn ngoại tiếp tam giác HMN.
Đề thi thử vào 10 - Lần 6 - 0985.873.128
Bài 1 (2,0điểm) Giải :a)








=
+
+
=
+
+
7,1
yx
1
x
3
2
yx
5
x
2
b)3x+5=x-8 c)x
2
-3x 3 = 0 d)x
3
3x
2
-4x = 0

Bài 2 (2,0điểm) Cho biểu thức P =
xx
x
1x
1

+
+
với x>0 và x

1 a)Rút gọn biểu thức P. b)Tính giá trị của P khi x=
2
1

Bài 3 (2,0điểm) Cho d:y = ax + b. Biết rằng đờng thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 và // y = -2x + 2003.
a) Tìm a và b. b) Tìm toạ độ các điểm chung (nếu có) của d và parabol y = x/2
Bài 4 (2,0điểm) Cho (O) và 1 điểm A cố định nằm ngoài (O).Từ A kẻ các T
2
AP và AQ với đờng tròn (O), P và Q là các tiếp điểm. Đ-
ờng
thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt AQ tại M. a) Chứng minh MO=MA
b) Lấy điểm N trên cung lớn PQ của (O): tiếp tuyến tại N của (O) cắt các tia AP và AQ tơng ứng tại B và C.
1- CMR: AB + AC - BC không phụ thuộc vị trí điểm N. 2- Cmr nếu tứ giác BCQP nội tiếp thì PQ // BC .
Bài 5 (1,0điểm). Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 15cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác đó, biết rằng
hai cạnh góc vuông của nó hơn kém nhau 3cm.
Bài 6 (1,0điểm) Giải phơng trình :
3x2x3x2x3x2x
22
+++=++
.

---- Hết ---
Đề thi thử vào 10 - Lần 6 - 0985.873.128
Bài 1 (2,0điểm) Giải :a)







=
+
+
=
+
+
7,1
yx
1
x
3
2
yx
5
x
2
b)3x+5=x-8 c)x
2
-3x 3 = 0 d)x
3

3x
2
-4x = 0
Bài 2 (2,0điểm) Cho biểu thức P =
xx
x
1x
1

+
+
với x>0 và x

1 a)Rút gọn biểu thức P. b)Tính giá trị của P khi x=
2
1

Bài 3 (2,0điểm) Cho d:y = ax + b. Biết rằng đờng thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 và // y = -2x + 2003.
a) Tìm a và b. b) Tìm toạ độ các điểm chung (nếu có) của d và parabol y = x/2
Bài 4 (2,0điểm) Cho (O) và 1 điểm A cố định nằm ngoài (O).Từ A kẻ các T
2
AP và AQ với đờng tròn (O), P và Q là các tiếp điểm. Đ-
ờng
thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt AQ tại M. a) Chứng minh MO=MA
b) Lấy điểm N trên cung lớn PQ của (O): tiếp tuyến tại N của (O) cắt các tia AP và AQ tơng ứng tại B và C.
1- CMR: AB + AC - BC không phụ thuộc vị trí điểm N. 2- Cmr nếu tứ giác BCQP nội tiếp thì PQ // BC .
Bài 5 (1,0điểm). Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 15cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác đó, biết rằng
hai cạnh góc vuông của nó hơn kém nhau 3cm.
Bài 6 (1,0điểm) Giải phơng trình :
3x2x3x2x3x2x

22
+++=++
.
---- Hết ---
Đề thi thử vào 10 - Lần 6 - 0985.873.128
Bài 1 (2,0điểm) Giải :a)







=
+
+
=
+
+
7,1
yx
1
x
3
2
yx
5
x
2
b)3x+5=x-8 c)x

2
-3x 3 = 0 d)x
3
3x
2
-4x = 0
Bài 2 (2,0điểm) Cho biểu thức P =
xx
x
1x
1

+
+
với x>0 và x

1 a)Rút gọn biểu thức P. b)Tính giá trị của P khi x=
2
1

Bài 3 (2,0điểm) Cho d:y = ax + b. Biết rằng đờng thẳng d cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 và // y = -2x + 2003.
a) Tìm a và b. b) Tìm toạ độ các điểm chung (nếu có) của d và parabol y = x/2
Bài 4 (2,0điểm) Cho (O) và 1 điểm A cố định nằm ngoài (O).Từ A kẻ các T
2
AP và AQ với đờng tròn (O), P và Q là các tiếp điểm. Đ-
ờng
thẳng đi qua O và vuông góc với OP cắt AQ tại M. a) Chứng minh MO=MA
b) Lấy điểm N trên cung lớn PQ của (O): tiếp tuyến tại N của (O) cắt các tia AP và AQ tơng ứng tại B và C.
1- CMR: AB + AC - BC không phụ thuộc vị trí điểm N. 2- Cmr nếu tứ giác BCQP nội tiếp thì PQ // BC .
Bài 5 (1,0điểm). Một tam giác vuông có độ dài cạnh huyền bằng 15cm. Tính độ dài các cạnh góc vuông của tam giác đó, biết rằng

hai cạnh góc vuông của nó hơn kém nhau 3cm.
Bài 6 (1,0điểm) Giải phơng trình :
3x2x3x2x3x2x
22
+++=++
.
---- Hết ---
Đề thi thử vào 10 - Lần 7 - 0985.873.128
CâuI. a)Tính
1.6. 250
b)Tìm m để hàm số y = (m 3)x + 2 nghịch biến c)Tìm a để PT: x
2
2x + a + 3 = 0 có nghiệm kép
CâuII. a)giải pt:
3 0x x =
b)giải hệ
3 7
2 3 1
x y
x y
+ =


=

CâuIII. Cho:
2 2 1
.
1
2 1

x x x
A
x
x x x

+ +
=



+ +

với x > 0 , x 1 a)Rút gọn A b)Tìm x

Z để A

Z
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m 1)x + m
2
4m +3 = 0 a)Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt b)Tìm m để
2 2
1 2
6x x+ =
CâuV.Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B dài 240 km , mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 12 km , nên đến B
trớc ô tô thứ hai là 100 phút , Tìm vận tốc mỗi ô tô.
CâuVI.Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) , P là trung điểm của cung nhỏ AB . Hai dây PC và PD cắt AB thứ tự tại E và F , AD và PC kéo
dài cắt nhau tại I , BC và PD kéo dài cắt nhau tại K .chứng minh rằng:
a)Tứ giác CDFE nội tiếp. b) IH // AB c) PA là tiếp tuyến của đờng tròn ngioạ tiếp tam giác AFD.

===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 7 - 0985.873.128
CâuI. a)Tính
1.6. 250
b)Tìm m để hàm số y = (m 3)x + 2 nghịch biến c)Tìm a để PT: x
2
2x + a + 3 = 0 có nghiệm kép
CâuII. a)giải pt:
3 0x x =
b)giải hệ
3 7
2 3 1
x y
x y
+ =


=

CâuIII. Cho:
2 2 1
.
1
2 1
x x x
A
x
x x x

+ +

=



+ +

với x > 0 , x 1 a)Rút gọn A b)Tìm x

Z để A

Z
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m 1)x + m
2
4m +3 = 0 a)Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt b)Tìm m để
2 2
1 2
6x x+ =
CâuV.Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B dài 240 km , mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 12 km , nên đến B
trớc ô tô thứ hai là 100 phút , Tìm vận tốc mỗi ô tô.
CâuVI.Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) , P là trung điểm của cung nhỏ AB . Hai dây PC và PD cắt AB thứ tự tại E và F , AD và PC kéo
dài cắt nhau tại I , BC và PD kéo dài cắt nhau tại K .chứng minh rằng:
a)Tứ giác CDFE nội tiếp. b) IH // AB c) PA là tiếp tuyến của đờng tròn ngioạ tiếp tam giác AFD.
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 7 - 0985.873.128
CâuI. a)Tính
1.6. 250
b)Tìm m để hàm số y = (m 3)x + 2 nghịch biến c)Tìm a để PT: x
2

2x + a + 3 = 0 có nghiệm kép
CâuII. a)giải pt:
3 0x x =
b)giải hệ
3 7
2 3 1
x y
x y
+ =


=

CâuIII. Cho:
2 2 1
.
1
2 1
x x x
A
x
x x x

+ +
=



+ +


với x > 0 , x 1 a)Rút gọn A b)Tìm x

Z để A

Z
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m 1)x + m
2
4m +3 = 0 a)Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt b)Tìm m để
2 2
1 2
6x x+ =
CâuV.Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B dài 240 km , mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 12 km , nên đến B
trớc ô tô thứ hai là 100 phút , Tìm vận tốc mỗi ô tô.
CâuVI.Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) , P là trung điểm của cung nhỏ AB . Hai dây PC và PD cắt AB thứ tự tại E và F , AD và PC kéo
dài cắt nhau tại I , BC và PD kéo dài cắt nhau tại K .chứng minh rằng:
a)Tứ giác CDFE nội tiếp. b) IH // AB c) PA là tiếp tuyến của đờng tròn ngioạ tiếp tam giác AFD.
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 7 - 0985.873.128
CâuI. a)Tính
1.6. 250
b)Tìm m để hàm số y = (m 3)x + 2 nghịch biến c)Tìm a để PT: x
2
2x + a + 3 = 0 có nghiệm kép
CâuII. a)giải pt:
3 0x x =
b)giải hệ
3 7
2 3 1

x y
x y
+ =


=

CâuIII. Cho:
2 2 1
.
1
2 1
x x x
A
x
x x x

+ +
=



+ +

với x > 0 , x 1 a)Rút gọn A b)Tìm x

Z để A

Z
CâuIV.Cho pt: x

2
2(m 1)x + m
2
4m +3 = 0 a)Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt b)Tìm m để
2 2
1 2
6x x+ =
CâuV.Hai ô tô khởi hành cùng một lúc từ A đến B dài 240 km , mỗi giờ ô tô thứ nhất chạy nhanh hơn ô tô thứ hai là 12 km , nên đến B
trớc ô tô thứ hai là 100 phút , Tìm vận tốc mỗi ô tô.
CâuVI.Cho tứ giác ABCD nội tiếp (O) , P là trung điểm của cung nhỏ AB . Hai dây PC và PD cắt AB thứ tự tại E và F , AD và PC kéo
dài cắt nhau tại I , BC và PD kéo dài cắt nhau tại K .chứng minh rằng:
a)Tứ giác CDFE nội tiếp. b) IH // AB c) PA là tiếp tuyến của đờng tròn ngioạ tiếp tam giác AFD.
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 8 - 0985.873.128
CâuI. 1)Tính
27 48 75+
2) tìm a để
2 1a
có nghĩa
3)Tìm m để hàm số y = (2m +1)x 1 là hàm số bậc nhất. 4)Tìm m để PT: x
2
5x + m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt
CâuII.1)giải pt: x
4
8x
2
9 = 0 2)giải hệ
2 3 4
6 2
x y

x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
2
1
x x x
A
x x x


=




với x > 0 , x 1 a)Rút gọn A b) Tìm x để A > 0 c)Tính giá trị của A khi
3 8x = +
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m 1)x + m +3 = 0 1)Tìm m để PT có nghiệm kép 2) Tìm m để
2 2
1 2
12x x
+ =
CâuV. Một chiếc thuyền khởi hành từ bến A . sau 5 giờ 20 phút thì một ca nô đuổi theo và gặp thuyền tại một điểm cách A là 20 km .
tính vận tốc của thuyền , biết rằng vận tốc của ca nô lớn hơn vận tốc của thuyền là 12 km (vận tốc của dòng nớc không đáng kể)

CâuVI.Cho tam giác ABC có
à
0
90A =
và AB > AC .kẻ đờng cao AH.Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ hai nửa đờng tròn đờng
kính BH và CH chúng cắt AB và AC thứ tự tại E và F, chứng minh rằng:
1)Tứ giác AEHF là hình chữ nhật. 2) tứ giác BEFC nội tiếp 3) AE.AB = AF.AC
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 8 - 0985.873.128
CâuI. 1)Tính
27 48 75+
2) tìm a để
2 1a
có nghĩa
3)Tìm m để hàm số y = (2m +1)x 1 là hàm số bậc nhất. 4)Tìm m để PT: x
2
5x + m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt
CâuII.1)giải pt: x
4
8x
2
9 = 0 2)giải hệ
2 3 4
6 2
x y
x y
=


+ =


CâuIII.Cho biểu thức
2
1
x x x
A
x x x


=




với x > 0 , x 1 a)Rút gọn A b) Tìm x để A > 0 c)Tính giá trị của A khi
3 8x = +
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m 1)x + m +3 = 0 1)Tìm m để PT có nghiệm kép 2) Tìm m để
2 2
1 2
12x x
+ =
CâuV. Một chiếc thuyền khởi hành từ bến A . sau 5 giờ 20 phút thì một ca nô đuổi theo và gặp thuyền tại một điểm cách A là 20 km .
tính vận tốc của thuyền , biết rằng vận tốc của ca nô lớn hơn vận tốc của thuyền là 12 km (vận tốc của dòng nớc không đáng kể)
CâuVI.Cho tam giác ABC có
à
0
90A =
và AB > AC .kẻ đờng cao AH.Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ hai nửa đờng tròn đờng

kính BH và CH chúng cắt AB và AC thứ tự tại E và F, chứng minh rằng:
1)Tứ giác AEHF là hình chữ nhật. 2) tứ giác BEFC nội tiếp 3) AE.AB = AF.AC
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 8 - 0985.873.128
CâuI. 1)Tính
27 48 75+
2) tìm a để
2 1a
có nghĩa
3)Tìm m để hàm số y = (2m +1)x 1 là hàm số bậc nhất. 4)Tìm m để PT: x
2
5x + m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt
CâuII.1)giải pt: x
4
8x
2
9 = 0 2)giải hệ
2 3 4
6 2
x y
x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
2
1
x x x

A
x x x


=




với x > 0 , x 1 a)Rút gọn A b) Tìm x để A > 0 c)Tính giá trị của A khi
3 8x = +
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m 1)x + m +3 = 0 1)Tìm m để PT có nghiệm kép 2) Tìm m để
2 2
1 2
12x x
+ =
CâuV. Một chiếc thuyền khởi hành từ bến A . sau 5 giờ 20 phút thì một ca nô đuổi theo và gặp thuyền tại một điểm cách A là 20 km .
tính vận tốc của thuyền , biết rằng vận tốc của ca nô lớn hơn vận tốc của thuyền là 12 km (vận tốc của dòng nớc không đáng kể)
CâuVI.Cho tam giác ABC có
à
0
90A =
và AB > AC .kẻ đờng cao AH.Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ hai nửa đờng tròn đờng
kính BH và CH chúng cắt AB và AC thứ tự tại E và F, chứng minh rằng:
1)Tứ giác AEHF là hình chữ nhật. 2) tứ giác BEFC nội tiếp 3) AE.AB = AF.AC
Đề thi thử vào 10 - Lần 8 - 0985.873.128
CâuI. 1)Tính
27 48 75+

2) tìm a để
2 1a
có nghĩa
3)Tìm m để hàm số y = (2m +1)x 1 là hàm số bậc nhất. 4)Tìm m để PT: x
2
5x + m 2 = 0 có hai nghiệm phân biệt
CâuII.1)giải pt: x
4
8x
2
9 = 0 2)giải hệ
2 3 4
6 2
x y
x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
2
1
x x x
A
x x x


=





với x > 0 , x 1 a)Rút gọn A b) Tìm x để A > 0 c)Tính giá trị của A khi
3 8x
= +
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m 1)x + m +3 = 0 1)Tìm m để PT có nghiệm kép 2) Tìm m để
2 2
1 2
12x x
+ =
CâuV. Một chiếc thuyền khởi hành từ bến A . sau 5 giờ 20 phút thì một ca nô đuổi theo và gặp thuyền tại một điểm cách A là 20 km .
tính vận tốc của thuyền , biết rằng vận tốc của ca nô lớn hơn vận tốc của thuyền là 12 km (vận tốc của dòng nớc không đáng kể)
CâuVI.Cho tam giác ABC có
à
0
90A =
và AB > AC .kẻ đờng cao AH.Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A vẽ hai nửa đờng tròn đờng
kính BH và CH chúng cắt AB và AC thứ tự tại E và F, chứng minh rằng:
1)Tứ giác AEHF là hình chữ nhật. 2) tứ giác BEFC nội tiếp 3) AE.AB = AF.AC
Đề thi thử vào 10 - Lần 9 - 0985.873.128
Câu I. 1)Tính
( ) ( )
2 2
1 2 2 2 +
2) tìm a để
3 2a +
có nghĩa 3)Tìm m để hàm số y = (-2m +1)x + 5 đồng biến.

CâuII 1)giải pt: x
4
24x
2
25 = 0 2)giải hệ
3 2 9
5 2
x y
x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
1 1 1 2
:
1 2 1
a a
A
a a a a

+ +
=







với a > 0 , a 1 , a 4 1)Rút gọn A 2) Tìm a để A > 0 3)Tìm a

Z để 1/A

Z
CâuIV.Cho pt: x
2
(m + 1)x + m - 3 = 01)Tìm m để PT có một nghiệm bằng -2 và tìm nghiệm còn lại.2)Tìm m để
2 2
1 2
11x x
+ =
Câu V. Một mảnh đất hình chữ nhật có diiện tích 70 m
2
. nếu tăng chiều rộng thêm 2 m và chiều dài giảm đi 4 m thì diện tích lúc đó
vẫn không đổi . tìm kích thớc của mảnh đất.
Câu VI.Cho (O) đờng kính AB . Điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = 2.AO/3.kẻ đây MN vuông góc AB tại I ,gọi C là điểm tuỳ ý
thuộc cung lớn MN (C khác M ,N , B) Nối AC cắt MN tại E
1) chứng minh Tứ giác IECB nội tiếp 2)chứng minh . AM
2
= AE .AC 3) chứng minh AE.AC IA .IB = IA
2
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 9 - 0985.873.128
Câu I. 1)Tính
( ) ( )
2 2
1 2 2 2
+
2) tìm a để

3 2a +
có nghĩa 3)Tìm m để hàm số y = (-2m +1)x + 5 đồng biến.
CâuII 1)giải pt: x
4
24x
2
25 = 0 2)giải hệ
3 2 9
5 2
x y
x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
1 1 1 2
:
1 2 1
a a
A
a a a a

+ +
=







với a > 0 , a 1 , a 4 1)Rút gọn A 2) Tìm a để A > 0 3)Tìm a

Z để 1/A

Z
CâuIV.Cho pt: x
2
(m + 1)x + m - 3 = 01)Tìm m để PT có một nghiệm bằng -2 và tìm nghiệm còn lại.2)Tìm m để
2 2
1 2
11x x
+ =
Câu V. Một mảnh đất hình chữ nhật có diiện tích 70 m
2
. nếu tăng chiều rộng thêm 2 m và chiều dài giảm đi 4 m thì diện tích lúc đó
vẫn không đổi . tìm kích thớc của mảnh đất.
Câu VI.Cho (O) đờng kính AB . Điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = 2.AO/3.kẻ đây MN vuông góc AB tại I ,gọi C là điểm tuỳ ý
thuộc cung lớn MN (C khác M ,N , B) Nối AC cắt MN tại E
1) chứng minh Tứ giác IECB nội tiếp 2)chứng minh . AM
2
= AE .AC 3) chứng minh AE.AC IA .IB = IA
2
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 9 - 0985.873.128
Câu I. 1)Tính
( ) ( )
2 2
1 2 2 2

+
2) tìm a để
3 2a +
có nghĩa 3)Tìm m để hàm số y = (-2m +1)x + 5 đồng biến.
CâuII 1)giải pt: x
4
24x
2
25 = 0 2)giải hệ
3 2 9
5 2
x y
x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
1 1 1 2
:
1 2 1
a a
A
a a a a

+ +
=







với a > 0 , a 1 , a 4 1)Rút gọn A 2) Tìm a để A > 0 3)Tìm a

Z để 1/A

Z
CâuIV.Cho pt: x
2
(m + 1)x + m - 3 = 01)Tìm m để PT có một nghiệm bằng -2 và tìm nghiệm còn lại.2)Tìm m để
2 2
1 2
11x x
+ =
Câu V. Một mảnh đất hình chữ nhật có diiện tích 70 m
2
. nếu tăng chiều rộng thêm 2 m và chiều dài giảm đi 4 m thì diện tích lúc đó
vẫn không đổi . tìm kích thớc của mảnh đất.
Câu VI.Cho (O) đờng kính AB . Điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = 2.AO/3.kẻ đây MN vuông góc AB tại I ,gọi C là điểm tuỳ ý
thuộc cung lớn MN (C khác M ,N , B) Nối AC cắt MN tại E
1) chứng minh Tứ giác IECB nội tiếp 2)chứng minh . AM
2
= AE .AC 3) chứng minh AE.AC IA .IB = IA
2
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 9 - 0985.873.128
Câu I. 1)Tính
( ) ( )

2 2
1 2 2 2 +
2) tìm a để
3 2a +
có nghĩa 3)Tìm m để hàm số y = (-2m +1)x + 5 đồng biến.
CâuII 1)giải pt: x
4
24x
2
25 = 0 2)giải hệ
3 2 9
5 2
x y
x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
1 1 1 2
:
1 2 1
a a
A
a a a a

+ +
=







với a > 0 , a 1 , a 4 1)Rút gọn A 2) Tìm a để A > 0 3)Tìm a

Z để 1/A

Z
CâuIV.Cho pt: x
2
(m + 1)x + m - 3 = 01)Tìm m để PT có một nghiệm bằng -2 và tìm nghiệm còn lại.2)Tìm m để
2 2
1 2
11x x
+ =
Câu V. Một mảnh đất hình chữ nhật có diiện tích 70 m
2
. nếu tăng chiều rộng thêm 2 m và chiều dài giảm đi 4 m thì diện tích lúc đó
vẫn không đổi . tìm kích thớc của mảnh đất.
Câu VI.Cho (O) đờng kính AB . Điểm I nằm giữa A và O sao cho AI = 2.AO/3.kẻ đây MN vuông góc AB tại I ,gọi C là điểm tuỳ ý
thuộc cung lớn MN (C khác M ,N , B) Nối AC cắt MN tại E
1) chứng minh Tứ giác IECB nội tiếp 2)chứng minh . AM
2
= AE .AC 3) chứng minh AE.AC IA .IB = IA
2
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 10 - 0985.873.128
CâuI . 1)Tính

( )
2
3 2 12 27 +
2) Tìm x:
3 1x
+
có nghĩa 3) Tính:tg25
0
cotg65
0

4)Tìm m: y = (2m +1)x + 5 // y = -x +3
CâuII. 1)giải pt: x 5
x
+ 4 = 0 2) giải hệ
2 5
3 2 1
x y
x y
=


=

CâuIII . Cho biểu thức
2 2 1
. 2
1
2 1
a a a

P
a
a a a

+ +
= +




+ +


với a > 0 , a 1 1)Rút gọn P 2) Tìm a để P <-1
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m - 1)x + m +5 = 0 1)Tìm m để PT một nghiệm kép 2)Tìm m để
2 2
1 2 1 2
16x x x x
+ =
Câu V . Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể sau 16 giờ thì đầy .Nếu để vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ ,vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì đợc
1/4 bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình sau bao lâu thì đầy bể.
Câu VI . Cho hình vuông ABCD .Lấy E

BC .Qua B kẻ đờng vuông góc với DE tại H và cắt đờng DC tại K.chứng minh rằng
1)Tứ giác DBHC nội tiếp 2)KH.KB = KC .KD
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 10 - 0985.873.128
CâuI . 1)Tính

( )
2
3 2 12 27 +
2) Tìm x:
3 1x
+
có nghĩa 3) Tính:tg25
0
cotg65
0

4)Tìm m: y = (2m +1)x + 5 // y = -x +3
CâuII. 1)giải pt: x 5
x
+ 4 = 0 2) giải hệ
2 5
3 2 1
x y
x y
=


=

CâuIII . Cho biểu thức
2 2 1
. 2
1
2 1
a a a

P
a
a a a

+ +

= +




+ +


với a > 0 , a 1 1)Rút gọn P 2) Tìm a để P <-1
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m - 1)x + m +5 = 0 1)Tìm m để PT một nghiệm kép 2)Tìm m để
2 2
1 2 1 2
16x x x x
+ =
Câu V . Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể sau 16 giờ thì đầy .Nếu để vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ ,vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì đợc
1/4 bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình sau bao lâu thì đầy bể.
Câu VI . Cho hình vuông ABCD .Lấy E

BC .Qua B kẻ đờng vuông góc với DE tại H và cắt đờng DC tại K.chứng minh rằng
1)Tứ giác DBHC nội tiếp 2)KH.KB = KC .KD
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 10 - 0985.873.128

CâuI . 1)Tính
( )
2
3 2 12 27 +
2) Tìm x:
3 1x
+
có nghĩa 3) Tính:tg25
0
cotg65
0

4)Tìm m: y = (2m +1)x + 5 // y = -x +3
CâuII. 1)giải pt: x 5
x
+ 4 = 0 2) giải hệ
2 5
3 2 1
x y
x y
=


=

CâuIII . Cho biểu thức
2 2 1
. 2
1
2 1

a a a
P
a
a a a

+ +
= +




+ +


với a > 0 , a 1 1)Rút gọn P 2) Tìm a để P <-1
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m - 1)x + m +5 = 0 1)Tìm m để PT một nghiệm kép 2)Tìm m để
2 2
1 2 1 2
16x x x x
+ =
Câu V . Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể sau 16 giờ thì đầy .Nếu để vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ ,vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì đợc
1/4 bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình sau bao lâu thì đầy bể.
Câu VI . Cho hình vuông ABCD .Lấy E

BC .Qua B kẻ đờng vuông góc với DE tại H và cắt đờng DC tại K.chứng minh rằng
1)Tứ giác DBHC nội tiếp 2)KH.KB = KC .KD
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 10 - 0985.873.128

CâuI . 1)Tính
( )
2
3 2 12 27 +
2) Tìm x:
3 1x
+
có nghĩa 3) Tính:tg25
0
cotg65
0

4)Tìm m: y = (2m +1)x + 5 // y = -x +3
CâuII. 1)giải pt: x 5
x
+ 4 = 0 2) giải hệ
2 5
3 2 1
x y
x y
=


=

CâuIII . Cho biểu thức
2 2 1
. 2
1
2 1

a a a
P
a
a a a

+ +

= +




+ +


với a > 0 , a 1 1)Rút gọn P 2) Tìm a để P <-1
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m - 1)x + m +5 = 0 1)Tìm m để PT một nghiệm kép 2)Tìm m để
2 2
1 2 1 2
16x x x x
+ =
Câu V . Hai vòi nớc cùng chảy vào một bể sau 16 giờ thì đầy .Nếu để vòi thứ nhất chảy trong 3 giờ ,vòi thứ hai chảy trong 6 giờ thì đợc
1/4 bể. Hỏi nếu mỗi vòi chảy một mình sau bao lâu thì đầy bể.
Câu VI . Cho hình vuông ABCD .Lấy E

BC .Qua B kẻ đờng vuông góc với DE tại H và cắt đờng DC tại K.chứng minh rằng
1)Tứ giác DBHC nội tiếp 2)KH.KB = KC .KD
===============---- Hết ---==============

Đề thi thử vào 10 - Lần 11 - 0985.873.128
CâuI. 1)Trục căn thức
2
1 3
2) tìm a :
3 a

có nghĩa 3)Tìm m:y = (-2m +3)x + 1 ĐB.4)Tìm m: x
2
+ 3x m = 0 có 2 nghiệm PB.
CâuII.1)giải pt: x
3
+ 3x
2
4x = 0 2)giải hệ
3 5
2 3
x y
x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
4 8 1 2
:
4
2 2
x x x

A
x
x x x x


=
ữ ữ
ữ ữ

+

với x > 0 , x 4 1)Rút gọn A 2) Tìm x để A = -1
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m + 3)x + m + 3 = 0 1)Tìm m để PT có nghiệm kép 2)Tìm m để
1 2
1 1
1
x x
+ =
CâuV.Một ngời đi xe máy từ A đến B dài 100 km sau đó 15 phút một ô tô đI từ B đến A và gặp xe máy tại điểm C là chính giữa quãng
đờng AB. Tìm vận tốc mỗi xe biết rằng mỗi giờ ô tô đi nhanh hơnĩe máy là 10 km.
Câu VI.Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O) Kẻ các đờng cao BD và CE (D

AC , E

AB ) cắt (O) thứ tự tại N và M chứng
minh rằng: a)Tứ giác BEDC nội tiếp b)AE .AB = AD .AC c) DE // MN
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 11 - 0985.873.128

CâuI. 1)Trục căn thức
2
1 3
2) tìm a :
3 a

có nghĩa 3)Tìm m:y = (-2m +3)x + 1 ĐB.4)Tìm m: x
2
+ 3x m = 0 có 2 nghiệm PB.
CâuII.1)giải pt: x
3
+ 3x
2
4x = 0 2)giải hệ
3 5
2 3
x y
x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
4 8 1 2
:
4
2 2
x x x
A

x
x x x x


=
ữ ữ
ữ ữ

+

với x > 0 , x 4 1)Rút gọn A 2) Tìm x để A = -1
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m + 3)x + m + 3 = 0 1)Tìm m để PT có nghiệm kép 2)Tìm m để
1 2
1 1
1
x x
+ =
CâuV.Một ngời đi xe máy từ A đến B dài 100 km sau đó 15 phút một ô tô đI từ B đến A và gặp xe máy tại điểm C là chính giữa quãng
đờng AB. Tìm vận tốc mỗi xe biết rằng mỗi giờ ô tô đi nhanh hơnĩe máy là 10 km.
Câu VI.Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O) Kẻ các đờng cao BD và CE (D

AC , E

AB ) cắt (O) thứ tự tại N và M chứng
minh rằng: a)Tứ giác BEDC nội tiếp b)AE .AB = AD .AC c) DE // MN
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 11 - 0985.873.128
CâuI. 1)Trục căn thức

2
1 3
2) tìm a :
3 a

có nghĩa 3)Tìm m:y = (-2m +3)x + 1 ĐB.4)Tìm m: x
2
+ 3x m = 0 có 2 nghiệm PB.
CâuII.1)giải pt: x
3
+ 3x
2
4x = 0 2)giải hệ
3 5
2 3
x y
x y
=


+ =

CâuIII.Cho biểu thức
4 8 1 2
:
4
2 2
x x x
A
x

x x x x


=
ữ ữ
ữ ữ

+

với x > 0 , x 4 1)Rút gọn A 2) Tìm x để A = -1
CâuIV.Cho pt: x
2
2(m + 3)x + m + 3 = 0 1)Tìm m để PT có nghiệm kép 2)Tìm m để
1 2
1 1
1
x x
+ =
CâuV.Một ngời đi xe máy từ A đến B dài 100 km sau đó 15 phút một ô tô đI từ B đến A và gặp xe máy tại điểm C là chính giữa quãng
đờng AB. Tìm vận tốc mỗi xe biết rằng mỗi giờ ô tô đi nhanh hơnĩe máy là 10 km.
Câu VI.Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đờng tròn (O) Kẻ các đờng cao BD và CE (D

AC , E

AB ) cắt (O) thứ tự tại N và M chứng
minh rằng: a)Tứ giác BEDC nội tiếp b)AE .AB = AD .AC c) DE // MN
===============---- Hết ---==============
Đề thi thử vào 10 - Lần 11 - 0985.873.128

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×