Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (996.35 KB, 25 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
-<i><b><sub>Phép t ơng phản là việc tạo ra những hành động, những </sub></b><b><sub>Phép t ơng phản là việc tạo ra những hành động, những </sub></b></i>
<i><b>cảnh t ợng, những tính cách trái ng ợc nhau để qua đó làm </b></i>
<i><b>cảnh t ợng, những tính cách trái ng ợc nhau để qua đó làm </b></i>
<i><b>nổi bật một ý t ởng hoặc t t ởng chính của tác phẩm.</b></i>
<i><b>nỉi bËt mét ý t ëng hc t t ëng chÝnh cđa t¸c phÈm.</b></i>
<i><b>- Phép tăng cấp là lần l ợt đ a thêm các chi tiết và chi tiết sau </b></i>
<i><b>- Phép tăng cấp là lần l ợt đ a thêm các chi tiết và chi tiết sau </b></i>
<i><b>phải tăng tiến hơn chi tiết tr ớc, qua đó làm rõ thêm bản chất </b></i>
<i><b>phải tăng tiến hơn chi tiết tr ớc, qua đó làm rõ thêm bản chất </b></i>
<i><b>của một sự việc, một hiện t ợng muốn nói.</b></i>
<i><b>cđa mét sù viƯc, mét hiƯn t ỵng mn nãi.</b></i>
<b>2. Cảnh nhân dân hộ đê đ ợc hiện lên nh thế nào ?</b>
<b>2. Cảnh nhân dân hộ đê đ ợc hiện lên nh thế nào ?</b>
<b>Tiết 112:</b>
<b>I. TÌM HIỂU CHUNG</b>
<b>II/ §ọc và tìm hiểu chú thích.</b>
<b>III. Phân tích</b>
<b>TiÕt 112:</b>
<b>Cnh trong ỡnh </b>
-Ngoài trời m a tầm tà n ớc
sông dâng cao.
Trong ỡnh vững chãi, đèn
sáng, đê vỡ cũng khơng sao
Khơng khí quang cảnh trong
đình được miêu tả như thế
nào ?
Trong lúc dân đang hộ
<b>TiÕt 112:</b> <b>Văn bản:</b>
<b>Cnh ngoi tri</b>
<b>Cnh trong ỡnh </b>
-Cảnh t ợng nhốn nháo hoang
mang căng thẳng.
<b>Tiết 112:</b> <b>Văn bản:</b>
<b>Cảnh ngồi trời</b>
<b>Cảnh trong đình </b>
-Trăm nghìn ng ời đội m a ngập
d ớc bùn, ớt nh chuột, đói rét
và kiệt sức.
Dáng ngồi uy nghi, chễm
chệ, gọi ng ời hầu gãy, gọi
điếu úm, ting quan
truyền
<b>Tiết 112:</b> <b>Văn bản:</b>
<b>Cảnh ngồi trời</b>
<b>Cảnh trong đình </b>
-Cảnh t ợng nhốn nháo hoang
mang căng thẳng.
Đồ dùng: Toàn bằng vàng
Bỏt yn hấp đường phèn
Đồ dùng sinh hoạt của
<b>Cảnh quan phủ đi hộ đê</b>“ ”
<b>Cảnh quan phủ đi hộ đê</b>“ ” <b> Cảnh ng ời dân đang hộ đê Cảnh ng ời dân đang hộ đê</b>
Qua dáng ngồi cách nói, đồ
dùng của tên quan phủ và
kẻ hầu em có thể hiểu gì về
cuộc sống của quan ?
Cuộc sống của quan - một cuộc
sống rất xa hoa,q phái,hồn
tồn trái ngược với cuộc sống
lầm than,khổ cực của nhân dân
Như vậy dân đang ra sức hộ đê
thì quan đang làm gì ?
<b>TiÕt 112:</b>
-Quang cảnh đánh tổ tơm đ ợc miêu
tả cụ thể chi tiết: Lúc mau, lúc
khoan, khi nói, khi c ời, ung dung,
êm ái, vui vẻ, dịu dàng… Điều đó
quên hết tả cả trách nhiệm to lớn là
đ ợc giao đi chỉ đạo việc hộ đê của
quan phụ mẫu.
-Qua đó chứng tỏ bọn quan lại quen
thói sống xa hoa, chơi bời nhàn nhã,
vô trách nhiệm, vô l ơng tâm tr ớc
tính mạng và đời sống của nhân dân.
<b>I/ Đọc tìm hiểu chú </b>
<b>thÝch.</b>
<b>II/PHÂN TÍCH.</b>
<i>1. Hình ảnh dân </i>
<i>chúng hộ đê.</i>
<i>2. Hỡnh nh quan </i>
<i>lại.</i>
<b>Tiết 112:</b> <b>Văn bản:</b>
<b>I/ Đọc tìm hiểu chú </b>
<b>thích.</b>
<b>II/PHN TCH.</b>
<i>1. Hỡnh nh dõn chỳng h </i>
<i>ờ.</i>
<i>2. Hình ảnh quan lại.</i>
<b>Tiết 112:</b>
<b>Thiên nhiên </b> <b>Quan</b>
<b>I/ Đọc tìm hiểu chú </b>
<b>thích.</b>
<b>II/PHN TÍCH.</b>
<i>1. Hình ảnh dân </i>
<i>chúng hộ đê.</i>
<i>2. Hình ảnh quan </i>
<i>lại.</i>
<i>- Là tên quan hách </i>
<i>dịch, quen h </i>
<i>ëng thô, quen </i>
<i> lèi sèng xa hoa.</i>
<b>THẢO LUẬN NHÓM</b>
<b>TiÕt 112:</b>
<b>Thiên nhiên </b> <b>Quan</b>
-Trời m a mỗi lúc
một nhiều.
- N ớc sông mi
lúc một dâng cao.
- Âm thanh mỗi
lúc một ầm ĩ.
- Sức ng êi ngµy
cµng yÕu.
-Nguy cơ vỡ đê
và cuối cùng đã
đến.
-Đam mê cờ bạc
không chứng kiến
dân h ờ.
-Ván bài ù mỗi
lúc một to.
- Đam mê ngày
càng lớn
- Niềm vui phi
nhân tính.
<sub>ù</sub><sub> thông tôm chi </sub>
chi nảy<sub> -> </sub><sub>Đê vỡ.</sub>
<b>I/ Đọc tìm hiểu chó </b>
<b>thÝch.</b>
<b>II/PHÂN TÍCH.</b>
<i>1. Hình ảnh dân </i>
<i>chúng hộ đê.</i>
<i>2. Hình ảnh quan </i>
<i>l¹i.</i>
<b>Cảnh quan phủ đi hộ đê</b>“ ”
<b>Cảnh quan phủ đi hộ đê</b>“ ” <b> Cảnh ng ời dân đang hộ đê Cảnh ng ời dân đang hộ đê</b>
Thái độ của bọn quan lại
khi có người dân xơng vo
cp bỏo?
Cáu gắt, doạ bỏ tù, đuổi ng ời
báo tin ra ngoài,rồi say s a với
ván bài s¾p ï to
-Thái độ: Cau mặt gắt: Mặc kệ.
-> Điềm nhiên thờ ơ, vô trách
nhiệm.
<b>Cảnh quan phủ đi hộ đê</b>“ ”
<b>Cảnh quan phủ đi hộ đê</b>“ ” <b> Cảnh ng ời dân đang hộ đê Cảnh ng ời dân đang hộ đê</b>
Hình ảnh bọn quan lại,tay chân của chính quyền do thực dân
pháp dựng nên hầu hết là những kẻ vô lương tâm,chỉ biết lấy việc
đục khoét của dân làm mục đích.Bọn chúng chẳng bao giờ lo cho
dân,ln bỏ họ trong cảnh thiên tai,hạn hán, đói rét .
Tác giả đứng về phía dân đen,thương cảm trước cảnh sống vất
vả,khổ cực,của họ
Truyện đã phản ảnh thực trạng gì của xã hội Việt nam
thời Pháp thuộc ?
Phép t ơng phản với tăng cấp.đ ợc kết hợp khéo léo đã khắc
hoạ bản chất vô l ơng tâm của quan phụ mẫu tr ớc sinh mạng
của dân
<b>Cảnh quan phủ đi hộ đê</b>“ ”
<b>Cảnh quan phủ đi hộ đê</b>“ ” <b> Cảnh ng ời dân đang hộ đê Cảnh ng ời dân đang hộ đê</b>
- <i><b>Sống Chết Mặc Bay</b></i> <b>là tác phẩm có giá trị hiện thực và nhân đạo </b>
<b>TiÕt 112:</b>
<b>I/ Đọc tìm hiểu chú </b>
<b>II/PHN TCH.</b>
<i>1. Hỡnh nh dõn </i>
<i>chỳng h ờ.</i>
<i>2. Hỡnh nh quan </i>
<i>lại.</i>
<i>- Là tên quan hách </i>
<i>dịch, quen h </i>
<i>ởng thụ, quen </i>
<i> lèi sèng xa hoa.</i>
<i>- Là những tên quan vô l ơng tâm, vô </i>
<i>trách nhiệm, vơ nhân tính. Thờ ơ lạnh </i>
<i>lùng tr ớc đại hoạ của muôn dân.</i>
<b>3. Giá trị hiện thực và giá trị nhân </b>
<b>đạo của truyện</b>
<b>TiÕt 112:</b>
<b>I/ Đọc tìm hiểu chó </b>
<b>thÝch.</b>
<b>II/PHÂN TÍCH.</b>
<i>1. Hình ảnh dân </i>
<i>lại.</i>
<i>- Là tên quan hách </i>
<i>dịch, quen h </i>
<i>ëng thô, quen </i>
<i> lèi sèng xa hoa.</i>
<i>- Là những tên quan vơ l ơng tâm, vơ </i>
<i>trách nhiệm, vơ nhân tính. Thờ ơ lạnh </i>
<i>lùng tr ớc đại hoạ của muôn dân.</i>
<b>3. Giá trị hiện thực và giá trị nhân </b>
<b>đạo của truyện</b>
a. Giá trị hiện thực
Tố cáo bọn quan lại thời Pháp thuộc
chỉ biết vơ vét, đục khoét,bỏ mặc
nhân dân đói rét,lầm than
b. Giá trị nhân đạo
Đau xót trước cảnh lầm than,chết chóc
của dân - phản ánh sự tàn nhẫn ,vô
lương tâm của bọn quan lại
<b>Văn bản:</b>
<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích.</b>
<b>II/ Đọc hiểu văn văn bản.</b>
<i>1. Hỡnh nh dõn chỳng h </i>
<i>ờ</i>.
<i>2. Hình ảnh quan lại.</i>
<i>- Là tên quan hách dÞch </i>
<i>quen h ëng thơ, quen </i>
<i>lèi sèng sa hoa.</i>
<i>- Là tên quan vô l ơng tâm, </i>
<i>vô trách nhiệm, vơ </i>
<i>nhân tính. Thờ ơ lạnh </i>
<i>lùng tr ớc i ho ca </i>
<i>muụn dõn.</i>
<i><b>1. Giá trị nghệ thuật: </b></i>
<i><b>- Kết hợp thành công hai phép nghệ </b></i>
<i><b>thuật t ơng phản và tăng cấp, ngôn </b></i>
<i><b>ngữ sinh động, câu văn ngn gn.</b></i>
<i><b>2. Ni dung:</b></i>
<i><b>a/ Giá trị hiện thực: </b></i>
<i><b>- Phn ánh sự đối lập hoàn toàn giữa </b></i>
<i><b>cuộc sống và sinh mạng của nhân </b></i>
<i><b>dân với cuộc sống của bọn quan lại </b></i>
<i><b>trong xã hội phong kiến tr ớc cách </b></i>
<i><b>mạng tháng 8.</b></i>
<i><b>b/ Giá trị nhân đạo:</b></i>
<i><b> - Thể hiện niềm cảm th ơng của tác giả </b></i>
<i><b>tr ớc cuộc sống lầm than cơ cực của </b></i>
<i><b>ng ời dân do thiên tai và lên án thái </b></i>
<i><b>độ vô trấch nhim ca bn quan </b><b>l</b><b>i</b></i>
<i><b>cầm</b><b> quyền.</b></i>
<b>Văn bản:</b>
<b>I/ Đọc tìm hiểu chú </b>
<b>thích.</b>
<b>II/Phân tích.</b>
<i>1. Hình ảnh dân chúng </i>
<i>h ờ</i>.
<i>2. Hình ảnh quan lại.</i>
<i>- Là tên quan hách dịch quen </i>
<i>h ởng thô, quen lèi sèng </i>
<i>- Là tên quan vơ l ơng tâm, vơ </i>
<i>trách nhiệm, vơ nhân </i>
<i>tính. Thờ ơ lạnh lùng tr </i>
<i>ớc đại hoạ của muôn </i>
<i>dân.</i>
<b>III/ Tỉng kÕt ghi nhí.</b>
<b>IV/ Lun tËp.</b>
<i><b>Hãy đánh dấu (+) vào cột có, dấu (-) vào </b></i>
<i><b>cột khơng trong bảng sau:</b></i>
<i><b>Hình thức ngôn ngữ</b></i> <i><b>Có</b></i> <i><b>Không</b></i>
<i><b>Ngôn ngữ tự sự</b></i>
<i><b>Ngôn ngữ miêu tả</b></i>
<i><b>Ngôn ngữ biểu cảm</b></i>
<i><b>Ngôn ngữ nhân vật</b></i>
<i><b>Ngụn ng c thoi ni </b></i>
<i><b>tõm</b></i>
<b>Văn bản:</b>
<i><b>Hãy đánh dấu (+) vào cột có, dấu (-) vo ct khụng trong </b></i>
<i><b>bng sau:</b></i>
<i><b>Hình thức ngôn ngữ</b></i> <i><b>Có</b></i> <i><b>Không</b></i>
<i><b>Ngôn ngữ tự sự</b></i>
<i><b>Ngôn ngữ miêu tả</b></i>
<i><b>Ngôn ngữ biểu cảm</b></i>
<i><b>Ngôn ngữ nhân vật</b></i>
<i><b>Ngụn ng c thoi ni tõm</b></i>
<i><b>Ngụn ng i thoi</b></i>
<i><b>Ngôn ngữ ng ời dẫn truyện</b></i>
<b>+</b>
<b>Văn bản:</b>
<b>I/ Đọc tìm hiểu chú thích.</b>
<b>II/ Phân tích.</b>
<i>1.</i> <i>Hình ảnh dân chúng hộ </i>
<i>ờ</i>.
<i>2.</i> <i> Hình ảnh quan lại.</i>
<i>- Là tên quan hách dịch </i>
<i>quen h ëng thô, quen </i>
<i>lèi sèng sa hoa.</i>
<i>- Là tên quan vô l ơng tâm, </i>
<i>vô trách nhiệm, vơ </i>
<i>nhân tính. Thờ ơ lạnh </i>
<i>lùng tr ớc đại ho ca </i>
<i>muụn dõn.</i>
<i><b>1. Giá trị nghệ thuật: </b></i>
<i><b>- Kt hợp thành công hai phép nghệ </b></i>
<i><b>thuật t ơng phản và tăng cấp, ngôn </b></i>
<i><b>ngữ sinh động, câu văn sắng gn.</b></i>
<i><b>2. Ni dung:</b></i>
<i><b>a/ Giá trị hiện thực: </b></i>
<i><b>- Phn ỏnh sự đối lập hoàn toàn giữa </b></i>
<i><b>cuộc sống và sinh mạng của nhân </b></i>
<i><b>dân với cuộc sống của bọn quan lại </b></i>
<i><b>trong xã hội phong kiến tr ớc cách </b></i>
<i><b>mạng tháng 8.</b></i>
<i><b>b/ Giá trị nhân đạo:</b></i>
<i><b> - Thể hiện niềm cảm th ơng của tác giả </b></i>
<i><b>tr ớc cuộc sống lầm than cơ cực của </b></i>
<i><b>cÇm</b><b> qun.</b></i>