Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

LUYEN TU VA CAUTHEM TRANG NGU CHO CAU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (624.68 KB, 11 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Lớp: 4B</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIEM TRA BAỉI CUế</b>



<b>Luyện từ và câu</b>



C


Cõu 1: Câu cảm là gì? Em hãy đặt một câu cảm.âu 1: Câu cảm là gì? Em hãy đặt một câu cảm.


Câu 2: Chuyển câu sau thành câu cảm.



Câu 2: Chuyển câu sau thành câu cảm.


<b> </b>


<b> Lan Phương học giỏi.Lan Phương học giỏi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Hôm nay, em được cô giáo khen.



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>I. NHẬN XÉT</b>


<b>1. Đọc cặp câu sau và cho biết chúng có gì khác nhau.</b>
a) I – ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng.


<i>Nhờ tinh thần ham học hỏi, sau này,</i>


<b>2. Đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng ở câu b.</b>


<b>3. Mỗi phần in nghiêng bổ sung ý nghĩa gì cho cõu ?</b>


<b>Luyện từ và câu</b>



<i><b>Th hai ngy 09 thỏng 4 năm 2012</b></i>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>


I – ren trở thành một nhà khoa học nổi
tiếng.


b)


<b>CN</b> <b>VN</b>


<b>CN</b> <b>VN</b>


<i><b>Vì sao I – ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng?</b></i>
<i><b>Nhờ đâu I – ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng?</b></i>


<i><b>Khi nào</b></i> I – ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. NHẬN XÉT</b>


<b>1. Đọc cặp câu sau và cho biết chúng có gì khác nhau.</b>
a) I – ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng.


<i>Nhờ tinh thần ham học hỏi, sau này,</i>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>


I – ren trở thành một nhà khoa học nổi
tiếng.



b) I – ren trở thành một nhà khoa học nổi
tiếng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>I. NHẬN XÉT</b>


<b>1. Đọc cặp câu sau và cho biết chúng có gì khác nhau.</b>
a) I – ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng.


<i>Nhờ tinh thần ham học hỏi, sau này,</i>


<b>2. Đặt câu hỏi cho các phần in nghiêng ở câu b.</b>
<b>3. Mỗi phần in nghiêng bổ sung cho cõu b ý ngha </b>
<b>gỡ?</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Th hai, ngy 09 tháng 4 năm 2012</b></i>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>


I – ren trở thành một nhà khoa học nổi
tiếng.


b)


Nguyên nhân Thời gian


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>I. NHẬN XÉT</b>



<b>1. Đọc cặp câu sau và cho biết chúng có gì khác nhau.</b>
a) I – ren trở thành một nhà khoa học nổi tiếng.


<i>Nhờ tinh thần ham học hỏi, sau này,</i>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>


I – ren trở thành một nhà khoa học nổi
tiếng.


b)


Nguyên nhân Thời gian


Trạng ngữ


Thành phần phụ


I – ren trở thành một nhà khoa học nổi
tiếng.


Ví dụ: 1.

<i>Trên cành cây</i>

, chim hót líu lo.



2.

<i>Để dẫn nước vào ruộng</i>

, xã em vừa đào một con mương.





Nơi chốn


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I. NHẬN XẫT</b>



<b>Luyện từ và câu</b>


<i><b>Th hai, ngy 09 thỏng 4 nm 2012</b></i>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>


<b>II – GHI NHỚ</b>


1.

<i>Trạng ngữ</i>

là thành phần phụ của câu xác định thời gian, nơi


chốn, nguyên nhân, mục đích, … của sự

việc

nêu trong câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>II – GHI NHỚ</b>


1. <i>Trạng ngữ</i> là thành phần phụ của câu xác định thời gian, nơi chốn, nguyên
nhân, mục đích, … của sự vật nêu trong câu.


2. <i>Trạng ngữ</i> trả lời cho các câu hỏi: <b>Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để làm gì?</b>


<b>I - NHẬN XÉT</b>


<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>


<b>III – LUYỆN TẬP</b>


<b>1. Tìm trạng ngữ trong các câu sau: (Gạch dưới bộ phận trạng ngữ)</b>
a) Ngày xưa, Rùa có một cái mai láng bóng.


<b>VÕ QUẢNG</b>



b) Trong vườn, mn lồi hoa đua nở.


<b>XUÂN QUỲNH</b>


c) Từ tờ mờ sáng, cô Thảo đã dậy sắm sửa đi về làng. Làng của cô ở cách
làng Mỹ Lý hơn mười lăm cây số. Vì vậy, mỗi năm cơ chỉ về làng chừng
hai ba lượt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II – GHI NHỚ</b>


1.

<i>Trạng ngữ</i>

là thành phần phụ của câu xác định thời gian, nơi


chốn, nguyên nhân, mục dích, … của sự vật nêu trong câu.



2.

<i>Trạng ngữ</i>

trả lời cho các câu hỏi:

<b>Khi nào? Ở đâu? Vì sao? Để </b>


<b>làm gì?</b>



<b>I - NHẬN XÉT</b>


<b>Lun từ và câu</b>


<i><b>Th hai, ngy 09 thỏng 4 nm 2012</b></i>


<b>THấM TRẠNG NGỮ CHO CÂU</b>


<b>III – LUYỆN TẬP</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11></div>

<!--links-->

×