Tải bản đầy đủ (.ppt) (45 trang)

quan tri chien luoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.43 KB, 45 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>TÀI LiỆU THAM KHẢO</b>



<b>1. Tài liệu chính: Tài liệu do giảng viên </b>
<b>soạn.</b>


<b>2. Fred R.David, </b><i><b>Khái luận về quản trị chiến </b></i>
<i><b>lược,</b></i><b> NXB Thống kê, 2006.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>GIẢNG VIÊN</b>



<b>- Họ tên: TS. Trương Quang Dũng</b>


<b>- Nơi làm việc: Khoa Quản trị kinh doanh, </b>
<b>Trường Đại học Sài gòn</b>


<b>- Điện thoại: 097.85.85.988</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> MỤC TIÊU</b>



<b>1. Hiểu được các vấn đề liên quan đến </b>


<b>chiến lược</b>



<b>2. Hiểu được vì sao GHPG cần có chiến </b>


<b>lược</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>I. TỔNG QUAN VỀ </b>


<b>CHIẾN LƯỢC</b>



<b>1. Chiến lược</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>1. Chiến lược</b>




<b>- Chiến lược được thực hiện: chiến lược dự </b>
<b>định được thực hiện trong thực tế trở thành </b>
<b>chiến lược được thực hiện. </b>


<b>- Chiến lược ngoài dự kiến: do những yếu tố </b>
<b>mới, hình thành những chiến lược mới. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>1. Chiến lược</b>



<b>Chiến lược </b>


<b>dự định</b> <b>Chiến lược được thực </b>


<b>hiện</b>


Chiến lược


không được <b>Chiến lược </b>


Thực hiện
theo dự kiến


<b>Điều chỉnh linh hoạt </b>
<b>trong quá trình thực hiện </b>


1


2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>2. Quản trị chiến lược</b>



<b> QTCL là việc thiết lập chiến lược, thực </b>


<b>hiện chiến lược và đánh giá chiến lược. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b> Mơ hình quản trị </b>


<b>chiến lược</b>



<b>Tầm nhìn và sứ mạng</b>


<b>Phân tích </b>
<b>mơi trường </b>


<b>bên ngồi</b>


<b>Phân tích mơi </b>
<b>trường bên </b>


<b>trong</b>
<b>Xác định mục tiêu</b>


<b>Hình thành chiến lược</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>3. Lợi ích của quản trị </b>


<b>chiến lược </b>



<b>- Giúp đạt được những mục tiêu và tầm nhìn </b>
<b>của tổ chức. </b>



<b>- Quan tâm đến lợi ích của các nhân vật hữu </b>
<b>quan. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

II. PHÂN TÍCH MƠI TRƯỜNG


BÊN NGỒI



<b>1. Khái quát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>1. Khái quát</b>



<b>- Môi trường kinh tế: Xu hướng của tổng sản phẩm </b>
<b>quốc dân (GDP hay GNP), Mức độ lạm phát, hệ </b>
<b>thống thuế và mức thuế…</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1. Khái quát</b>



<b>- Môi trường văn hóa - xã hội: quan niệm về đạo </b>
<b>đức, thẩm mỹ, lối sống, phong tục tập quán, </b>
<b>truyền thống, trình độ nhận thức, học vấn chung </b>
<b>của xã hội...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>1. Khái quát</b>



<b>- Mơi trường tự nhiên: vị trí địa lý, khí hậu, đất đai, </b>
<b>sông biển, các nguồn tài nguyên...</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>1. Khái quát</b>


<b> M. Porter đưa ra mơ hình 5 áp lực </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>1. Khái quát</b>




<b> </b> <b>Các đối thủ tiềm ẩn</b>


<b>Những SP thay thế</b>


<b>Các đối thủ cạnh tranh </b>
<b>trong ngành</b>


<b>Những người </b>
<b>cung cấp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Ma trận đánh giá </b>


<b>các yếu tố bên ngoài (EFE).</b>



<b> Ma trận EFE tóm tắt và đánh giá các </b>


<b>thông tin về các yếu tố chủ yếu liên quan </b>
<b>đến mơi trường bên ngồi. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>2. Ma trận EFE</b>



<b>Bước 1: </b>


<b> Lập danh mục các yếu tố cơ hội và </b>
<b>nguy cơ có ảnh hưởng quan trọng đến sự </b>
<b>thành cơng của tồn ngành và của tổ chức, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Ví dụ về ma trận EFE của </b>


<b>trường đại học X </b>




<b> </b>


<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>


<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>


<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>


<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>


<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>


<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>


<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>


<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2. Ma trận EFE</b>



<b>Bước 2: Phân loại tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. </b>
<b>Từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan </b>
<b>trọng). </b>


<b> Mức độ quan trọng dựa trên mức độ ảnh </b>
<b>hưởng của các cơ hội hay các nguy cơ đối với </b>
<b>ngành của tổ chức. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Ví dụ về ma trận EFE của </b>


<b>trường đại học X </b>



<b> </b>


<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>


<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>


<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>


<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>


<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>


<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>


<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>


<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>2. Ma trận EFE</b>



<b>Bước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố. </b>
<b>Trong đó 4 là phản ứng tốt, 3 là phản ứng trên </b>
<b>trung bình, 2 là phản ứng trung bình, 1 là phản </b>
<b>ứng ít. </b>



<b> Các mức này dựa trên hiệu quả của </b>
<b>chiến lược ở tổ chức. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>Ví dụ về ma trận EFE của </b>


<b>trường đại học X </b>



<b> </b>


<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>


<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>


<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>


<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>


<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>


<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>


<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>


<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2. Ma trận EFE</b>



<b>Bước 4: Nhân tầm quan trọng của mỗi biến số với </b>
<b>loại của nó để xác định số điểm về tầm quan </b>


<b>trọng.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Ví dụ về ma trận EFE của </b>


<b>trường đại học X </b>



<b> </b>


<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>


<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>


<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>


<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>


<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>


<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>


<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>


<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>2. Ma trận EFE</b>



<b> Tổng số điểm cao nhất là 4 và thấp nhất là 1. </b>
<b>Tổng số điểm trung bình là 2,5. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Ví dụ về ma trận EFE của </b>


<b>trường đại học X </b>



<b> </b>


<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>


<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>


<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>


<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>


<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>


<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>


<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>


<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>3. Ma trận hình ảnh </b>


<b>cạnh tranh</b>



<b> Nhận diện những nhà cạnh tranh chủ yếu </b>
<b>cùng những ưu thế và hạn chế của họ. </b>


<b> Cách hình thành như ma trận EFE, chú trọng </b>


<b>các yếu tố có tầm quan trọng quyết định cho sự </b>
<b>thành công của tổ chức</b>


<b> Bổ sung thêm các mức phân loại của các đối </b>
<b>thủ cạnh tranh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Ví dụ về ma trận hình ảnh cạnh </b>


<b>tranh của Trường Đại học X</b>



TT <b>Các yếu tố thành công</b>


<b>Mức </b>
<b>độ </b>
<b>quan </b>
<b>trọng</b>
<b>Trường </b>
<b>ĐH X</b>
<b>DN cạnh </b>


<b>tranh 1</b> <b>DN cạnh tranh 2</b>


<b>Phân </b>


<b>loại</b> <b>điểm Số </b>
<b>quan </b>
<b>trọng</b>


<b>Phân </b>


<b>loại</b> <b>điểm Số </b>


<b>quan </b>
<b>trọng</b>


<b>Phân </b>


<b>loại</b> <b>điểm Số </b>
<b>quan </b>
<b>trọng</b>


<b>1</b> <b>Thị phần</b> <b>0,05</b> <b>2</b> <b>0,1</b> <b>4</b> <b>0,2</b> <b>3</b> <b>0,15</b>


<b>2</b> <b>Học phí</b> <b>0,4</b> <b>4</b> <b>0,8</b> <b>3</b> <b>1,2</b> <b>3</b> <b>1,2</b>


<b>3</b> <b>Tiềm lực tài chính</b> <b>0,2</b> <b>2</b> <b>0,4</b> <b>4</b> <b>0,8</b> <b>3</b> <b>0,6</b>


<b>4</b> <b>Chất lượng sản phẩm</b> <b>0,25</b> <b>1</b> <b>0,25</b> <b>3</b> <b>0,75</b> <b>3</b> <b>0,75</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

III. PHÂN TÍCH NỘI BỘ


(MƠI TRƯỜNG BÊN TRONG)



<b>1. Phân tích nội bộ dựa vào dây chuyền giá trị </b>
<b>của tổ chức.</b>


<b>Dây truyền giá trị là tổng hợp các </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>1.1. Các hoạt động chính</b>



<b>- Các hoạt động đầu vào,</b>
<b>- Vận hành,</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>1.2. Các hoạt động hỗ trợ</b>



<b>- Quản trị nguồn nhân lực,</b>
<b>- Phát triển công nghệ,</b>


<b>- Mua sắm,</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>2. Các vấn đề khác </b>


<b>trong phân tích nội bộ</b>



<b>- Phân tích tài chính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>3. Ma trận đánh giá </b>


<b>các yếu tố bên trong (IFE)</b>



<b> Tóm tắt, đánh giá những điểm mạnh </b>
<b>và điểm yếu quan trọng của tổ chức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>3. Ma trận IFE</b>


<b> Bước 1: Lập danh mục các điểm </b>



<b>mạnh và điểm yếu có vai trị quyết </b>


<b>định đối với sự thành cơng của tồn </b>


<b>ngành và của tổ chức. </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Ví dụ về ma trận các yếu tố bên </b>


<b>trong của Trường Đại học X </b>



<b> </b>



<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>


<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>3. Ma trận IFE</b>



<b>Bước 2: Phân loại tầm quan trọng cho mỗi </b>
<b>yếu tố. </b>


<b> Từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 </b>
<b>(rất quan trọng), </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>3. Ma trận IFE</b>



<b> Thường mức phân loại thích hợp có </b>


<b>được bằng cách thảo luận và đạt được sự </b>
<b>nhất trí trong nhóm, </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Ví dụ về ma trận các yếu tố bên </b>


<b>trong của Trường Đại học X </b>



<b> </b>



<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>


<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>3. Ma trận IFE</b>



<b>Bước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu </b>
<b>tố. </b>


<b> Trong đó: 4 là điểm mạnh lớn nhất, </b>
<b>3 là điểm mạnh nhỏ nhất, 2 là điểm yếu </b>
<b>nhỏ nhất, 1 là điểm yếu lớn nhất. </b>


<b> Các mức này dựa trên hiệu quả </b>
<b>của hoạt động ở tổ chức. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Ví dụ về ma trận các yếu tố bên </b>


<b>trong của Trường Đại học X </b>



<b> </b>


<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>



<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>3.3. Ma trận IFE</b>



<b>Bước 4: Nhân tầm quan trọng của mỗi yếu </b>
<b>tố với loại của nó để xác định số điểm về </b>
<b>tầm quan trọng cho mỗi yếu tố.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Ví dụ về ma trận các yếu tố bên </b>


<b>trong của Trường Đại học X </b>



<b> </b>


<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>


<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>3.3. Ma trận IFE</b>




<b> Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà </b>
<b>mỗi tổ chức có thể có là 4 và thấp nhất là </b>
<b>1. </b>


<b> Tổng số điểm quan trọng trung bình là </b>
<b>2,5. </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Ví dụ về ma trận các yếu tố bên </b>


<b>trong của Trường Đại học X </b>



<b> </b>


<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>


<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>


<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×