Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (207.43 KB, 45 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>1. Tài liệu chính: Tài liệu do giảng viên </b>
<b>soạn.</b>
<b>2. Fred R.David, </b><i><b>Khái luận về quản trị chiến </b></i>
<i><b>lược,</b></i><b> NXB Thống kê, 2006.</b>
<b>- Họ tên: TS. Trương Quang Dũng</b>
<b>- Nơi làm việc: Khoa Quản trị kinh doanh, </b>
<b>Trường Đại học Sài gòn</b>
<b>- Điện thoại: 097.85.85.988</b>
<b>1. Chiến lược</b>
<b>- Chiến lược được thực hiện: chiến lược dự </b>
<b>định được thực hiện trong thực tế trở thành </b>
<b>chiến lược được thực hiện. </b>
<b>- Chiến lược ngoài dự kiến: do những yếu tố </b>
<b>mới, hình thành những chiến lược mới. </b>
<b>Chiến lược </b>
<b>dự định</b> <b>Chiến lược được thực </b>
<b>hiện</b>
Chiến lược
không được <b>Chiến lược </b>
Thực hiện
theo dự kiến
<b>Điều chỉnh linh hoạt </b>
<b>trong quá trình thực hiện </b>
1
2
<b> QTCL là việc thiết lập chiến lược, thực </b>
<b>hiện chiến lược và đánh giá chiến lược. </b>
<b>Tầm nhìn và sứ mạng</b>
<b>Phân tích </b>
<b>mơi trường </b>
<b>bên ngồi</b>
<b>Phân tích mơi </b>
<b>trường bên </b>
<b>trong</b>
<b>Xác định mục tiêu</b>
<b>Hình thành chiến lược</b>
<b>- Giúp đạt được những mục tiêu và tầm nhìn </b>
<b>của tổ chức. </b>
<b>- Quan tâm đến lợi ích của các nhân vật hữu </b>
<b>quan. </b>
<b>1. Khái quát</b>
<b>- Môi trường kinh tế: Xu hướng của tổng sản phẩm </b>
<b>quốc dân (GDP hay GNP), Mức độ lạm phát, hệ </b>
<b>thống thuế và mức thuế…</b>
<b>- Môi trường văn hóa - xã hội: quan niệm về đạo </b>
<b>đức, thẩm mỹ, lối sống, phong tục tập quán, </b>
<b>truyền thống, trình độ nhận thức, học vấn chung </b>
<b>của xã hội...</b>
<b>- Mơi trường tự nhiên: vị trí địa lý, khí hậu, đất đai, </b>
<b>sông biển, các nguồn tài nguyên...</b>
<b> </b> <b>Các đối thủ tiềm ẩn</b>
<b>Những SP thay thế</b>
<b>Các đối thủ cạnh tranh </b>
<b>trong ngành</b>
<b>Những người </b>
<b>cung cấp</b>
<b> Ma trận EFE tóm tắt và đánh giá các </b>
<b>thông tin về các yếu tố chủ yếu liên quan </b>
<b>đến mơi trường bên ngồi. </b>
<b>Bước 1: </b>
<b> Lập danh mục các yếu tố cơ hội và </b>
<b>nguy cơ có ảnh hưởng quan trọng đến sự </b>
<b>thành cơng của tồn ngành và của tổ chức, </b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>
<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>
<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>
<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>
<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>
<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>
<b>Bước 2: Phân loại tầm quan trọng cho mỗi yếu tố. </b>
<b>Từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 (rất quan </b>
<b>trọng). </b>
<b> Mức độ quan trọng dựa trên mức độ ảnh </b>
<b>hưởng của các cơ hội hay các nguy cơ đối với </b>
<b>ngành của tổ chức. </b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>
<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>
<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>
<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>
<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>
<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>
<b>Bước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu tố. </b>
<b>Trong đó 4 là phản ứng tốt, 3 là phản ứng trên </b>
<b>trung bình, 2 là phản ứng trung bình, 1 là phản </b>
<b>ứng ít. </b>
<b> Các mức này dựa trên hiệu quả của </b>
<b>chiến lược ở tổ chức. </b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>
<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>
<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>
<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>
<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>
<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>
<b>Bước 4: Nhân tầm quan trọng của mỗi biến số với </b>
<b>loại của nó để xác định số điểm về tầm quan </b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>
<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>
<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>
<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>
<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>
<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>
<b> Tổng số điểm cao nhất là 4 và thấp nhất là 1. </b>
<b>Tổng số điểm trung bình là 2,5. </b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên ngoài</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Tiếp cận được giáo dục quốc tế nhờ hội </b>
<b>nhập</b> <b>0,40</b> <b>1</b> <b>0,40</b>
<b>2</b> <b>Thu nhập quốc dân tăng tạo điều kiện người </b>
<b>dân tham gia học tập</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>3</b> <b>TP.HCM thu hút học sinh toàn quốc về học </b>
<b>đại học</b> <b>0,05</b> <b>4</b> <b>0,20</b>
<b>4</b> <b>Nhiều đối thủ tiềm ẩn</b> <b>0,15</b> <b>2</b> <b>0,30</b>
<b> Nhận diện những nhà cạnh tranh chủ yếu </b>
<b>cùng những ưu thế và hạn chế của họ. </b>
<b> Cách hình thành như ma trận EFE, chú trọng </b>
<b> Bổ sung thêm các mức phân loại của các đối </b>
<b>thủ cạnh tranh</b>
TT <b>Các yếu tố thành công</b>
<b>Mức </b>
<b>độ </b>
<b>quan </b>
<b>trọng</b>
<b>Trường </b>
<b>ĐH X</b>
<b>DN cạnh </b>
<b>tranh 1</b> <b>DN cạnh tranh 2</b>
<b>Phân </b>
<b>loại</b> <b>điểm Số </b>
<b>quan </b>
<b>trọng</b>
<b>Phân </b>
<b>loại</b> <b>điểm Số </b>
<b>Phân </b>
<b>loại</b> <b>điểm Số </b>
<b>quan </b>
<b>trọng</b>
<b>1</b> <b>Thị phần</b> <b>0,05</b> <b>2</b> <b>0,1</b> <b>4</b> <b>0,2</b> <b>3</b> <b>0,15</b>
<b>2</b> <b>Học phí</b> <b>0,4</b> <b>4</b> <b>0,8</b> <b>3</b> <b>1,2</b> <b>3</b> <b>1,2</b>
<b>3</b> <b>Tiềm lực tài chính</b> <b>0,2</b> <b>2</b> <b>0,4</b> <b>4</b> <b>0,8</b> <b>3</b> <b>0,6</b>
<b>4</b> <b>Chất lượng sản phẩm</b> <b>0,25</b> <b>1</b> <b>0,25</b> <b>3</b> <b>0,75</b> <b>3</b> <b>0,75</b>
<b>1. Phân tích nội bộ dựa vào dây chuyền giá trị </b>
<b>của tổ chức.</b>
<b>Dây truyền giá trị là tổng hợp các </b>
<b>- Các hoạt động đầu vào,</b>
<b>- Vận hành,</b>
<b>- Quản trị nguồn nhân lực,</b>
<b>- Phát triển công nghệ,</b>
<b>- Mua sắm,</b>
<b>- Phân tích tài chính</b>
<b> Tóm tắt, đánh giá những điểm mạnh </b>
<b>và điểm yếu quan trọng của tổ chức</b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>
<b>Bước 2: Phân loại tầm quan trọng cho mỗi </b>
<b>yếu tố. </b>
<b> Từ 0,0 (không quan trọng) đến 1,0 </b>
<b>(rất quan trọng), </b>
<b> Thường mức phân loại thích hợp có </b>
<b>được bằng cách thảo luận và đạt được sự </b>
<b>nhất trí trong nhóm, </b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>
<b>Bước 3: Phân loại từ 1 đến 4 cho mỗi yếu </b>
<b>tố. </b>
<b> Trong đó: 4 là điểm mạnh lớn nhất, </b>
<b>3 là điểm mạnh nhỏ nhất, 2 là điểm yếu </b>
<b>nhỏ nhất, 1 là điểm yếu lớn nhất. </b>
<b> Các mức này dựa trên hiệu quả </b>
<b>của hoạt động ở tổ chức. </b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>
<b>Bước 4: Nhân tầm quan trọng của mỗi yếu </b>
<b>tố với loại của nó để xác định số điểm về </b>
<b>tầm quan trọng cho mỗi yếu tố.</b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>
<b> Tổng số điểm quan trọng cao nhất mà </b>
<b>mỗi tổ chức có thể có là 4 và thấp nhất là </b>
<b>1. </b>
<b> Tổng số điểm quan trọng trung bình là </b>
<b>2,5. </b>
<b> </b>
<b>TT</b> <b>Các nhân tố bên trong</b> <b>Mức quan </b>
<b>trọng</b> <b>Phân loại</b> <b>quan trọngSố điểm </b>
<b>1</b> <b>Là trường đại học đa ngành </b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>2</b> <b>Học phí thấp </b> <b>0,40</b> <b>4</b> <b>1,60</b>
<b>3</b> <b>Đội ngũ giảng viên trẻ, nhiệt tình</b> <b>0,10</b> <b>3</b> <b>0,30</b>
<b>4</b> <b>Cơ sở vật chất cũ và thiếu </b> <b>0,20</b> <b>1</b> <b>0,20</b>
<b>5</b> <b>Chậm đổi mới phương pháp </b>