Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.38 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tun : 37
Tiết ct : 73
Ngày soạn:
Bµi dạy : ƠN TẬP ĆI NĂM (tt)
<b>I. Mơc Tiªu</b>
1. KiÕn thøc :
HƯ thèng l¹i kiÕn thøc nh»m giúp HS củng cố và khắc sâu kiến thức.
2. Kĩ năng :
Vn dng lm các bài tập từ đơn giản đến phức tạp
3.Thái độ: Rèn luyện tính độc lập, sáng tạo.
4. GDMT :
<b>II. Chuẩn bị</b>
<b>GV</b> : Giáo án.
<b>HS</b> : đọc trước nội dung kiÕn thøc cị, bài học SGK
III. KiĨm tra bµi cò : 5’
HS1 : phát biểu kết luận 1 ?
HS2 : phát biểu kết luận 2 ?
HS3 :Định luật bảo toàn năng lượng ?
<b>IV. Tiến trình tiết dạy </b>
1. ổn định tổ chức
<b>2. Các hoạt động dạy học </b>
<b>G</b> <b>HĐGV</b> <b>HĐHS</b> <b>NỘI DUNG</b>
<b>15</b> <b>HĐ 1: Ôn lý thuyết.</b>
- GV hỏi :
Nt: I = I1 = I2 // : I
U = u1 + u2
Q = I2<sub>.R.t</sub>
P =
<i>A</i>
<i>t</i>
- GV gäi HS tr¶ lêi, GV nhËn
xÐt bỉ xụng
HS trả lời cõu hoi gv
<b>I. Lý thuyết.</b>
<i>1. Viết công thức tính u,I của đoạn mạch </i>
<i>mắc nối tiếp và m¾c song song?</i>
<i>2. Phát biểu định luật Jun </i>–<i> Len xơ.</i>
<i>3. Phát biểu cơng thức tính cơng suất.</i>
<i>4. Phát biểu quy tắc nắm tay phải?</i>
<i>7. Nêu đặc điểm TKPK.</i>
<i>8. Nêu tính chất ảnh qua TKPK, TKHT.</i>
<i>9. Mắt cận là gì: Tật mắt lÃo là gì?</i>
<i>10. Th no l ỏnh sáng đơn sắc, ánh sáng </i>
<i>khơng đơn sắc.</i>
<b>20</b> <b>H§ 2: Bài tập.</b>
- GV treo bảng phụ chép bài
tập.
BT: 3 ®iÖn trë R1 = 10; R2
= R3 = 20
đợc mắc song song vời nhau
vào u = 12V.
a. TÝnh Rtd.
b. Tính I qua mạch chính và
mạch rẽ.
GV gọi HS lên bảng làm,
chấm, cho điểm.
- GV treo bảng phụ chép đề
bài tập 2.
BT: Mét ngêi giµ đeo sát mắt
một TKHT có f = 50cm thì
mới nhìn rõ các vật cách mắt
25cm. Khi không đeo kính
thì nhìn rõ các vật cách mắt
bao nhiêu?
HS giải bài ca nhõn
1 HS lờn bang giai
<b>II. Bµi tËp.</b>
<i>1. Bµi tËp 1:</i>
a. Rtd =
1 2 3
1 2 2 3 1 3
<i>R R R</i>
<i>R R</i> <i>R R</i> <i>R R</i> <sub>= 5</sub><sub></sub><sub>.</sub>
12
5 <i>td</i>
<i>U</i>
<i>R</i>
b. I = = = 2.4A.
I1 = 1.2A.
I2 = I3 = 0.6A.
<i>2. Bµi tËp 2:</i>
25 1 1
50 2 ' ' 2
<i>AB</i> <i>FA</i> <i>AB</i>
- HS suy nghĩ cách giảI sau
đó GV gọi 1 em lên bảng
trình bày.
1
' 2. 2.25
' ' ' 2
50
<i>AB</i> <i>OA</i>
<i>OA</i> <i>OA</i>
<i>A B</i> <i>OA</i>
<i>cm F</i>
<i> </i>
<i>OCc = OA = OF = 50cm.</i>’
Vậy khơng đeo kính ngời đó nhìn khơng rõ
các vật cách mắt 50cm.
<b>V. Cđng cè : 5’ </b>
- GV chèt lại các phần kiến thức trọng tâm.
<b>VI. Hớng dẫn học ë nhµ :</b>
- xem lại bài vừa ơn tập <b> </b>