Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an Tuan 30 buoi 2- Lop 1A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (106.17 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 29</b>
<i><b>Ngày soạn: 13/4/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ tư ngày 17 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b>TỐN</b>


<b>ƠN: PHÉP TRỪ DẠNG 39 - 15</b>
<b>MỤC TIÊU</b>


<b>* Kiến thức, kĩ năng</b>


- Tái hiện, củng cố cách đặt tính và thực hiện phép trừ dạng 39 - 15. Biết nêu phép
tính và câu trả lời phù hợp với bài toán.


- Vận dụng được các kiến thức, kĩ năng về phép trừ đã học vào giải quyết các bài
tập, các tình huống đưa ra.


<b>*Phát triển các năng lực chung và phẩm chất</b>


- Bước đầu rèn luyện kĩ năng quan sát, phát triển các năng lực toán học, năng lực tư
duy và lập luận toán học.


- Có khả năng cộng tác, chia sẻ với bạn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Sách cùng em ơn luyện Tốn “Nhà xuất bản giáo dục – Đại học sư phạm TPHCM.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>TIẾT 1</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>


<b>A. Tái hiện củng cố (5’)</b>


<b>1. KTBC: Đặt tính rồi tín.</b>
<b>- HS làm 46 + 32 34 + 34 </b>
<b> 56 + 52 18 + 51</b>
<b>2. Bài mới (2’)</b>


<i>a. Giới thiệu bài.</i>


<i>b. Hướng dẫn HS làm bài tập.</i>
<b>* Bài 1. Đặt tính rồi tính (theo mẫu)</b>
- HS nêu yêu cầu.


- Hướng dẫn mẫu phép tính 38 - 12
+ YC HS nêu cách đặt tính


+ Gv nhận xét vừa nêu cách đặt tính vừa đặt
tính trên bảng


+ 1HS nêu cách thực hiện tính


+ GV nhận xét. Yêu cầu cả lớp làm bài vào
vở


-YCHS báo cáo kết quả
- HS, Gv nhận xét


- HS lên bảng đặt tính rồi tính, HS
khác nhận xét.



- HS nhắc lại


- 1 HS nêu cách đặt tính
- HS lắng nghe


- HS nêu: 8 trừ 2 bằng 6, viết 6. 3
trừ 1 bằng 2, viết 2. Vậy 38 trừ đi
12 bằng 26.


- HS thực hiện


- 4 HS làm bài trên bảng


56 – 32 74 – 13 63 - 22 98 - 81
- HS khác nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>* Bài 2. Hãy tìm nhà cho các con vật</b>
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát bài.
- GV hướng dẫn HS làm bài: Thực hiện các
phép tính trong mỗi ơ rồi tìm xem phép tính
là con gì thì nối vào con đó.


- HS làm bài vào VBT


-Tổ chức cho HS báo cáo kết quả
- GV nhận xét.


<b>* Bài 3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm</b>
- GV nêu yêu cầu và cho HS quan sát phép
tính.



- GV hướng dẫn


? 89 trừ 23 bằng mấy? Ta viết vào ô trống
? Vậy ta phải điền số nào?


? Ta lấy 66 trừ 31 bằng mấy?
? Vậy ta điền số nào?


- GV quan sát HS làm bài.
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>* Bài 4: GV đọc đề</b>


- HS đọc lại


? Bài toán cho biết gì?
? Bài Tốn hỏi gì?


? Muốn biết cịn mấy cuốn truyện ta làm phép
tính gì?


* Bài 5: HS đọc đề
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- GV nhận xét, tuyên dương
<b>3. Củng cố- dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét tiết học


- Nhắc nhở các em ôn bài và chuẩn bị bài sau.



- HS lắng nghe
- HS làm bài
- HS báo cáo


- Bằng 66.
- Số 66
- Bằng 35
- Ta điền số 35


- HS tự suy nghĩ và làm vào VBT.
- 4 HS lên bảng làm.


- HS khác nhận xét.
- HS quan sát.


- Có 26 cuốn truyện, phát hết 14
cuốn.


- Hỏi cịn mấy cuốn truyện
- Tính trừ


- HS tự viết phép tính và viết câu trả
lời


- Có 88 phím, trong đó có 36 phím
đen.


- Có bao nhiêu phím trắng
- HS tự làm



- HS đọc kết quả.


<i><b>Ngày soạn: 14/04/2021</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 19 tháng 4 năm 2021</b></i>
<b>BỒI DƯỠNG TIẾNG VIỆT</b>


<b>Đọc bài: Tại sao vịt biết bơi mà gà lại không biết bơi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>1. Kiến thức </b>


- Giúp học sinh đọc và trả lời câu hỏi bài “Tại sao vịt biết bơi mà gà lại không
biết bơi”.


- Nghe viết được đoạn thơ.
<b>2. Kĩ năng</b>


- Rèn cho hs kĩ năng đọc lưu loát, rõ ràng. Chữ viết đẹp.
<b>3. Phát triển các năng lực chung và phẩm chất: </b>


- Giáo dục các em tính tích cực, tự giác trong học tập u thích mơn Tiếng
Việt.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- GV: máy tính, máy chiếu.
- HS: Vở thực hành TV


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>



<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>1. Khởi động (3’)</b>


<b>- GV cho HS hát</b>
- Giới thiệu bài


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập (30’)</b>
<b>Bài 1: Nghe - nói</b>


- Kể về một con vật hoặc một cây mà
bạn thích?


- Cho HS hỏi đáp theo cặp
- Gọi các cặp lên bảng trình bày
- GV nhận xét, tun dương nhóm kể
tốt.


<i><b>Bài 2: </b></i>


- Gv nêu yêu cầu đọc bài: Tại sao vịt
biết bơi mà gà lại không biết bơi
Yêu cầu HS nhắc lại bài.


- GV đọc mẫu
- Gọi HS đọc


- Gv quan sát, giúp đỡ hs
- Cho HS đọc trước lớp.



- GV cho HS quan sát tranh, giải
thích một số từ ngữ.


a) Nói tiếp ý tả từng phần cơ thể của
vịt?


b. Vì sao khi xuống nước, lơng gà
thấm nước thì gà khơng biết bơi?
c) Khi ni thả thì người ta phải thả
vịt ở đâu, thả gà ở đâu??


<b>Bài 3: Đọc thuộc đoạn thơ: Thông </b>
<b>reo</b>


- HS hát
- HS mở vở.


- Đại diện các cặp trình bày
- HS khác nhận xét.


- Lắng nghe
- HS đọc
- Lớp đọc thầm
- Đọc nối tiếp câu
- Đọc cả bài
- Thi đọc


- Chân vịt có một lớp màng


Thân vịt: hình giống như chiếc thuyền


nhỏ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>- GV đọc mẫu</b>
- GV quan sát
- Đưa bảng phụ


- Gv giới thiệu đây là đoạn thơ.
- HS đọc đoạn


- Nhận xét


Bài 4: Điền vần oai, ai, oăt hoặc ăt
- GV gọi HS lên chữa


<b>3. Củng cố - Dặn dò (2’)</b>


- Hơm nay chúng ta học được gì?
- Về học bài, viết lại chữ đã học
- Chuẩn bị bài sau.


- HS đọc thầm theo
- HS đọc câu


- HS quan sát
- HS tự làm
- Lắng nghe
- Lớp viết bài
HS nêu.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×