Tải bản đầy đủ (.doc) (48 trang)

Giao an tuan 30 lop 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (204.72 KB, 48 trang )

KHỐI 4 TUẦN 30
Thứ hai ngày 10 tháng 04 năm 2006
Tập đọc (tiết 59)
HƠN MỘT NGHÌN NGÀY VÒNG QUANH TRÁI ĐẤT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu ý nghóa câu chuyện : Ca ngợi
Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn , hi sinh , mất mát
để hoàn thành sứ mạng lòch sử : khẳng đònh trái đất hình cầu , phát hiện Thái Bình
Dương và những vùng đất mới .
2. Kó năng: Đọc trôi chảy toàn bài . Đọc lưu loát các tên riêng nước ngoài .
Đọc rành mạch các chữ số chỉ ngày , tháng , năm . Biết đọc diễn cảm bài văn với
giọng đọc rõ ràng , chậm rãi , cảm hứng ca ngợi Ma-gien-lăng và đoàn thám hiểm .
3. Thái độ: Giáo dục HS có lòng dũng cảm .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Ảnh chân dung Ma-gien-lăng .
- Bảng phụ ghi câu , đoạn văn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Trăng ơi … từ đâu đến ?
- Vài em đọc thuộc lòng bài Trăng ơi … từ đâu đến ? , trả lời câu hỏi về nội
dung bài .
3. Bài mới : (27’) Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất .
a) Giới thiệu bài :
Bài đọc Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất giúp các em biết về chuyến
thám hiểm nổi tiếng vòng quanh trái đất của Ma-gien-lăng ; những khó khăn , gian
khổ , những hi sinh , mất mát đoàn thám hiểm đã phải trải qua để thực hiện sứ mệnh
vẻ vang .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .


- Viết lên bảng các tên riêng , các chữ số
chỉ ngày , tháng , năm .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Cả lớp đọc đồng thanh .
- Tiếp nối nhau đọc 6 đoạn của bài . Đọc
2 , 3 lượt .
- Đọc phần chú giải để hiểu nghóa các từ
khó trong bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ cả bài .
Hoạt động nhóm .
KHỐI 4 TUẦN 30
PP : Đàm thoại , giảng giải , thực hành .
- Ma-gien-lăng thực hiện cuộc thám hiểm
với mục đích gì ?
- Đoàn thám hiểm đã gặp những khó
khăn gì dọc đường ?
- Đoàn thám hiểm đã bò thiệt hại như thế
nào ?
- Hạm đội của Ma-gien-lăng đã đi theo
hành trình nào ?
- Đoàn thám hiểm đã đạt những kết quả
gì ?
- Câu chuyện giúp em hiểu những gì về
các nhà thám hiểm ?
- Đọc thầm , đọc lướt , trao đổi , thảo luận
các câu hỏi cuối bài .

- Có nhiệm vụ khám phá những con
đường trên biển dẫn đến những vùng đất
mới .
- Cạn thức ăn , hết nước ngọt , thủy thủ
phải uống nước tiểu , ninh nhừ giày và
thắt lưng da để ăn . Mỗi ngày có vài ba
người chết phải ném xác xuống biển .
Phải giao tranh với thổ dân .
- Ra đi với 5 chiếc thuyền , đoàn mất 4
chiếc lớn , gần 200 người bỏ mạng dọc
đường ; trong đó có Ma-gien-lăng bỏ
mình trong trận giao tranh với thổ dân đảo
Ma-tan ; chỉ còn 1 chiếc thuyền với 18
thủy thủ sống sót .
- Xuất phát từ cửa biển Xê-vi-la nước Tây
Ban Nha ( u Châu ) đi đến Đại Tây
Dương , châu Mó , Thái Bình Dương , châu
Á , n Độ Dương , châu u .
- Khẳng đònh trái đất hình cầu , phát hiển
Thái Bình Dương và nhiểu vùng đất mới .
- Họ rất dũng cảm , dám vượt mọi khó
khăn để đạt được mục đích đặt ra .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Hướng dẫn HS tìm giọng đọc phù hợp
với nội dung bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc diễn cảm
đoạn : Vượt Đại Tây Dương … tinh thần .
+ Đọc mẫu đoạn văn .

+ Sửa chữa , uốn nắn .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 3 em tiếp nối nhau đọc 6 đoạn của bài .
+ Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
+ Thi đọc diễn cảm trước lớp .
4. Củng cố : (3’)
- Hỏi : Muốn tìm hiểu , khám phá thế giới , ngay từ bây giờ , các em cần rèn
luyện đức tính gì ? ( Ham học hỏi , ham hiểu biết , dũng cảm , biết vượt khó khăn … )
- Giáo dục HS có lòng dũng cảm .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc , kể lại truyện cho người thân nghe .
KHỐI 4 TUẦN 30
Thứ sáu ngày 14 tháng 04 năm 2006
Chính tả (tiết 30)
ĐƯỜNG ĐI SA PA
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu nội dung bài Đường đi Sa Pa .
2. Kó năng: Nhớ – viết lại chính xác , trình bày đúng đoạn văn đã học thuộc
trong bài viết trên . Làm đúng các bài tập phân biệt tiếng có phụ âm đầu dễ lẫn
r/d/gi .
3. Thái độ: Có ý thức viết đúng , viết đẹp Tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ phiếu khổ rộng viết nội dung BT2a,b và 3a,b .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Ai đã nghó ra các chữ số 1 , 2 , 3, 4 … ?
- 1 em tự tìm và đố 2 bạn viết lên bảng lớp , cả lớp viết vào nháp , 5 – 6 tiếng
có nghóa bắt đầu bằng ch/tr hoặc êt/êch .
3. Bài mới : (27’) Đường đi Sa Pa .

a) Giới thiệu bài :
- Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS nhớ – viết .
MT : Giúp HS nhớ để viết lại đúng chính
tả .
PP : Đàm thoại , trực quan , thực hành .
- Nêu yêu cầu của bài .
- Nhắc HS chú ý cách trình bày đoạn
văn , những chữ cần viết hoa , những chữ
dễ viết sai .
- Chấm , chữa bài .
- Nêu nhận xét chung .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc thuộc lòng đoạn văn cần viết .
Cả lớp theo dõi trong SGK .
- Đọc thầm lại đoạn văn để ghi nhớ .
- Gấp SGK , nhớ lại đoạn văn , tự viết bài
.
- Từng cặp đổi vở , soát lỗi cho nhau .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
chính tả .
MT : Giúp HS làm đúng các bài tập .
PP : Động não , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 : ( lựa chọn )
+ Nêu yêu cầu BT . Nhắc chú ý thêm dấu
thanh để tạo thêm nhiều tiếng có nghóa .
+ Dán 3 , 4 tờ phiếu lên bảng , mời các
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Suy nghó , trao đổi cùng bạn để làm bài

KHỐI 4 TUẦN 30
nhóm thi tiếp sức .
- Bài 3 :
+ Thực hiện tương tự bài 2 . Có thể tổ
chức cho HS thi tiếp sức hoặc thi làm bài
cá nhân .
- Đại diện nhóm đọc kết quả .
- Cả lớp nhận xét , bổ sung .
- Làm bài vào vở .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS có ý thức viết đúng , viết đẹp tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS ghi nhớ những thông tin thú vò qua bài chính tả .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 30
Luyện từ và câu (tiết 59)
MỞ RỘNG VỐN TỪ : DU LỊCH – THÁM HIỂM
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Tiếp tục mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm Du lòch – Thám hiểm .
2. Kó năng: Biết viết đoạn văn về hoạt động du lòch hay thám hiểm có sử dụng
những từ ngữ tìm được .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số tờ phiếu viết nội dung BT1,2 .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (5’) Giữ phép lòch sự khi bày tỏ yêu cầu , đề nghò .
- 1 em nhắc lại nội dung cần ghi nhớ tiết trước .
3. Bài mới : (27’) Mở rộng vốn từ : Du lòch – Thám hiểm .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Phát phiếu cho các nhóm trao đổi , thi
tìm từ .
+ Khen các nhóm tìm được nhiều từ .
- Bài 2 :
+ Thực hiện tương tự BT1 .
Hoạt động lớp , nhóm .
- Đọc yêu cầu BT .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
(tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 :
+ Chấm điểm một số đoạn viết tốt .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc yêu cầu BT .
- Mỗi em tự chọn nội dung viết về du lòch
hay thám hiểm .
- Đọc đoạn viết trước lớp .

- Cả lớp nhận xét , rút kinh nghiệm .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng từ tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
KHỐI 4 TUẦN 30
- Yêu cầu HS về nhà hoàn chỉnh , viết lại vào vở đoạn văn ở BT3 .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 30
Thứ ba ngày 11 tháng 04 năm 2006
Kể chuyện (tiết 30)
KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE , ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu cốt truyện , trao đổi được với bạn về nội dung , ý nghóa
truyện .
2. Kó năng: Biết kể tự nhiên bằng lời của mình một câu chuyện , đoạn truyện
đã nghe , đã đọc về du lòch hay thám hiểm có nhân vật , ý nghóa . Lắng nghe lời bạn
kể , nhận xét đúng lời kể của bạn .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức mở rộng tầm hiểu biết của mình qua du
lòch .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Một số truyện viết về du lòch hay thám hiểm .
- Bảng lớp viết đề bài .
- 1 tờ phiếu viết dàn ý bài KC
- Những bông hoa .
- Bảng phụ viết tiêu chuẩn đánh giá bài KC .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Đôi cánh của ngựa trắng .
- 1 em kể lại 1 – 2 đoạn truyện , nêu ý nghóa truyện .
3. Bài mới : (27’) Kể chuyện đã nghe , đã đọc .
a) Giới thiệu bài :
- Tiết học hôm nay giúp các em được kể những truyện đã nghe , đã đọc về du
lòch , thám hiểm . Để kể được , các em phải tìm đọc truyện ở nhà hoặc nhớ lại truyện
mình đã nghe .
- Kiểm tra việc chuẩn bò của HS ; hỏi tên truyện mỗi em đònh kể .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS hiểu yêu
cầu đề bài .
MT : Giúp HS nắm được yêu cầu đề bài .
PP : Trực quan , giảng giải , đàm thoại .
- Viết đề bài ở bảng , gạch dưới những từ
quan trọng : được nghe – được đọc – du
lòch – thám hiểm .
- Giúp HS xác đònh đúng yêu cầu của đề ,
tránh kể chuyện lạc đề .
- Nói : Theo gợi ý , có 3 truyện vốn đã có
trong SGK . Các em có thể kể những
truyện này . Bạn nào kể chuyện ngoài
SGK sẽ được cộng thêm điểm .
Hoạt động lớp .
- 1 em đọc đề bài .
- 2 em tiếp nối nhau đọc gợi ý 1 , 2 SGK .
Cả lớp theo dõi .
KHỐI 4 TUẦN 30
- Dán tờ phiếu ghi vắn tắt dàn ý bài KC ở

bảng .
- Dặn HS :
+ Cần kể tự nhiên với giọng kể , nhìn vào
các bạn là những người đang nghe mình
kể .
+ Với những truyện khá dài , các em có
thể chỉ kể 1 – 2 đoạn .
- Tiếp nối nhau giới thiệu tên truyện mình
sẽ kể .
- 1 em đọc lại .
Hoạt động 2 : HS thực hành kể chuyện ,
trao đổi về nội dung truyện .
MT : Giúp HS kể được truyện , trao đổi
về nội dung truyện .
PP : Thực hành , giảng giải , trực quan .
- Dán tiêu chuẩn đánh giá bài KC ở
bảng ; nhắc cả lớp chăm chú nghe bạn kể
để đặt được câu hỏi cho bạn , chấm điểm
cho bạn theo các tiêu chuẩn đã nêu .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Từng cặp kể cho nhau nghe truyện của
mình . Kể xong trao đổi về ý nghóa truyện
.
- Thi kể chuyện trước lớp .
- Tiếp nối nhau thi kể . Kể xong , cùng
các bạn đối thoại .
- Cả lớp bình chọn bạn có truyện hay nhất
, kể chuyện hấp dẫn nhất , đặt câu hỏi
hay nhất .
4. Củng cố : (3’)

- Đánh giá cả lớp .
- Giáo dục HS có ý thức mở rộng tầm hiểu biết của mình qua du lòch .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS về nhà kể lại truyện vừa kể cho người thân nghe . Xem trước nội
dung tiết KC tuần sau .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 30
Thứ tư ngày 12 tháng 04 năm 2006
Tập đọc (tiết 60)
DÒNG SÔNG MẶC ÁO
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ trong bài . Hiểu ý nghóa của bài : Ca ngợi vẻ đẹp
của dòng sông quê hương .
2. Kó năng: Đọc lưu loát toàn bài . Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng vui , dòu
dàng , dí dỏm ; thể hiện niềm vui , sự bất ngờ của tác giả khi phát hiện ra sự đổi sắc
muon màu của dòng sông quê hương . Học thuộc lòng bài thơ .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu quê hương .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- Bảng phụ viết sẵn câu , đoạn cần hướng dẫn luyện đọc .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất .
- 2 em tiếp nối nhau đọc bài , trả lời các câu hỏi SGK .
3. Bài mới : (27’) Dòng sông mặc áo .
a) Giới thiệu bài :

Bài thơ Dòng sông mặc áo là những quan sát , phát hiện của tác giả về vẻ đẹp
của dòng sông quê hương – một dòng sông rất duyên dáng , luôn đổi màu sắc theo
thời gian , màu trời , màu nắng , màu cỏ cây .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Luyện đọc .
MT : Giúp HS đọc đúng toàn bài .
PP : Làm mẫu , giảng giải , thực hành .
- Phân đoạn :
+ Đoạn 1 : 8 dòng đầu .
+ Đoạn 2 : 6 dòng còn lại .
- Đọc diễn cảm toàn bài .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- Tiếp nối nhau đọc 2 đoạn bài thơ . Đọc 2
, 3 lượt .
- Đọc phần chú thích để hiểu nghóa các từ
cuối bài .
- Luyện đọc theo cặp .
- Vài em đọc cả bài .
Hoạt động 2 : Tìm hiểu bài .
MT : Giúp HS cảm thụ toàn bài .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Vì sao tác giả nói là dòng sông điệu ?
- Màu sắc của dòng sông thay đổi như thế
nào trong 1 ngày ?
- Cách nói Dòng sông mặc áo có gì hay ?
Hoạt động lớp , nhóm .
- Vì dòng sông luôn thay đổi màu sắc
giống như con người đổi màu áo .
- Tìm các từ ngữ chỉ màu sắc để minh họa
.

- Đây là hình ảnh nhân hóa làm cho con
KHỐI 4 TUẦN 30
- Em thích hình ảnh nào trong bài ?
sông trở nên gần gũi với con người .
- Tự nêu và giải thích .
Hoạt động 3 : Hướng dẫn đọc diễn cảm .
MT : Giúp HS đọc diễn cảm toàn bài .
PP : Làm mẫu , đàm thoại , thực hành .
- Hướng dẫn tìm đúng giọng đọc biểu
cảm cho bài .
- Hướng dẫn cả lớp luyện đọc đoạn 2 .
- Đọc mẫu đoạn văn .
- Nhận xét , sửa chữa .
Hoạt động lớp , nhóm đôi .
- 2 em tiếp nối nhau đọc 2 đoạn thơ .
- Luyện đọc diễn cảm theo cặp .
- Thi đọc diễn cảm trước lớp .
- Nhẩm đọc thuộc lòng bài thơ .
- Thi học thuộc lòng từng đoạn , cả bài .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu ý chính bài thơ : Bài thơ là sự phát hiện của tác giả về vẻ đẹp của dòng
sông quê hương . Qua bài thơ , mỗi người thấy thêm yêu dòng sông của quê hương
mình .
- Giáo dục HS yêu quê hương .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục học thuộc lòng bài thơ .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 30
Tập làm văn (tiết 59)
LUYỆN TẬP QUAN SÁT CON VẬT
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Tiếp tục củng cố việc quan sát con vật .
2. Kó năng: Biết quan sát con vật , chọn lọc các chi tiết để miêu tả . Biết tìm
các từ ngữ miêu tả phù hợp làm nổi bật ngoại hình , hành động của con vật .
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Tranh minh họa bài đọc SGK .
- 1 tờ giấy khổ rộng viết bài Đàn ngan mới nở .
- Một số tranh , ảnh chó , mèo phóng to .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Cấu tạo của bài văn miêu tả con vật .
- 1 em nêu lại ghi nhớ tiết trước ; đọc lại dàn ý chi tiết tả một vật nuôi trong
nhà .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập quan sát con vật .
a) Giới thiệu bài :
Các em đã học về cấu tạo của một bài văn tả con vật . Tiết học này giúp các
em biết quan sát con vật , biết chọn lọc các chi tiết đặc sắc về con vật để miêu tả .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn quan sát .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Thực hành , trực quan , đàm thoại .
- Bài 1 , 2 :
+ Dán lên bảng tờ giấy đã viết bài Đàn
ngan con mới nở , hướng dẫn HS xác đònh
các bộ phận của đàn ngan con được quan

sát , miêu tả .
+ Dùng bút đỏ gạch dưới các từ đó trong
bài : to hơn cái trứng một tí – bộ lông –
đôi mắt – cái mỏ – cái đầu – hai cái chân
- Bài 3 :
+ Kiểm tra kết quả quan sát ngoại hình ,
hành động con mèo , con chó đã dặn ở
tiết trước .
+ Treo ảnh chó , mèo ở bảng . Nhắc HS
chú ý trình tự thực hiện bài tập :
@ Trước hết , viết lại kết quả quan sát
các đặc điểm ngoại hình của con mèo ,
con chó của nhà em hoặc nhà hàng xóm .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc nội dung BT , trả lời các câu hỏi :
+ Những bộ phận được quan sát , miêu tả
+ Những câu văn miêu tả em cho là hay .
Ghi lại vào vở những câu đó .
- Đọc yêu cầu BT .
- Ghi vắn tắt vào vở kết quả quan sát đặc
điểm ngoại hình của con mèo hoặc con
chó .
- Phát biểu .
- Cả lớp nhận xét .
KHỐI 4 TUẦN 30
Chú ý phát hiện ra những đặc điểm phân
biệt con mèo , con chó em miêu tả với
những con mèo , con chó khác .
@ Sau đó , dựa vào kết quả quan sát , tả
các đặc điểm ngoại hình của con vật . Khi

tả , chỉ chọn những đặc điểm nổi bật
Hoạt động 2 : Hướng dẫn luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Thực hành , đàm thoại , trực quan .
- Bài 4 :
+ Nhắc HS chú ý yêu cầu của đề :
@ Trước hết nhớ lại kết quả các em đã
quan sát về các hoạt động thường xuyên
của con mèo hoặc con chó nhà em hay
nhà hàng xóm . Chú ý phát hiện ra những
đặc điểm khác biệt với những com mèo ,
con chó khác .
@ Sau đó , dựa trên kết quả quan sát đã
có , tả các hoạt động thường xuyên của
con vật . Khi tả chỉ chọn những đặc điểm
nổi bật .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- Đọc yêu cầu BT .
- Làm bài cá nhân .
- Tiếp nối nhau phát biểu .
- Cả lớp nhận xét .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Dặn HS quan sát các bộ phận của con vật mình yêu thích , mang đến lớp ảnh
con vật đó để chuẩn bò cho bài TLV sau .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 30
Thứ năm ngày 20 tháng 04 năm 2006
Luyện từ và câu (tiết 60)
CÂU CẢM
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Nắm được cấu tạo và tác dụng của câu cảm , nhận diện được câu
cảm .
2. Kó năng: Biết đặt và sử dụng câu cảm .
3. Thái độ: Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng lớp viết sẵn các câu cảm ( phần Nhận xét ) .
- Vài tờ giấy khổ to để HS thi làm BT2 ( phần Luyện tập ) .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Mở rộng vốn từ : Du lòch – Thám hiểm .
- 2 em đọc đoạn văn đã viết về hoạt động du lòch hay thám hiểm .
3. Bài mới : (27’) Câu cảm .
a) Giới thiệu bài :
Trong cuộc sống , các em có thể gặp những chuyện khiến ta phải ngạc nhiên ,
vui mừng , thán phục , buồn bực . Trong tình huống đó , các em thường biểu lộ thái độ
bằng những câu cảm . Bài học hôm nay sẽ giúp các em tìm hiểu về loại câu này .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Nhận xét .
MT : Giúp HS nắm cấu tạo , tác dụng của
câu cảm .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Nhận xét , chốt lại câu trả lời đúng .
- Kết luận :

+ Câu cảm dùng để bộc lộ cảm xúc của
người nói .
+ Trong câu cảm thường có các từ ngữ :
ôi , chao , trời ; quá , lắm , thật …
+ Cuối các câu cảm có dấu chấm than .
Hoạt động lớp .
- 3 em tiếp nối nhau đọc các BT1,2,3 .
- Suy nghó , phát biểu ý kiến , trả lời lần
lượt từng câu hỏi .
Hoạt động 2 : Ghi nhớ .
MT : Giúp HS rút ra được ghi nhớ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Yêu cầu HS học thuộc .
Hoạt động lớp .
- 3 , 4 em đọc nội dung cần ghi nhớ SGK .
Hoạt động 3 : Luyện tập .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
Hoạt động lớp .
- 1 em đọc nội dung BT , làm bài vào vở .
KHỐI 4 TUẦN 30
+ Phát phiếu cho một số em .
+ Nhận xét , mời vài em dán bài lên bảng
lớp , đọc kết quả .
+ Chốt lại lời giải .
- Bài 2 :
+ Thực hiện tương tự BT1 .
- Bài 3 :
+ Nhắc HS :

@ Cần nói cảm xúc bộc lộ trong mỗi câu
cảm .
@ Có thể nêu thêm tình huống nói những
câu đó .
+ Nhận xét .
- Phát biểu ý kiến .
- 1 em đọc yêu cầu BT .
- Suy nghó , phát biểu ý kiến .
4. Củng cố : (3’)
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
- Giáo dục HS có ý thức dùng đúng câu tiếng Việt .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Yêu cầu HS học thuộc ghi nhớ ; về nhà tự đặt 3 câu cảm , viết vào vở .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 30
Thứ sáu ngày 14 tháng 04 năm 2006
Tập làm văn (tiết 60)
ĐIỀN VÀO GIẤY TỜ IN SẴN
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Biết tác dụng của giấy tờ in sẵn , việc khai báo tạm trú , tạm
vắng .
2. Kó năng: Biết điền đúng nội dung vào những chỗ trống trong giấy tờ in sẵn.
3. Thái độ: Giáo dục HS yêu thích viết văn .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Vở BT .
- Phiếu khai báo tạm trú , tạm vắng phóng to .

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập quan sát con vật .
- 1 em đọc đoạn văn tả ngoại hình con mèo hoặc con chó .
- 1 em đọc đoạn văn tả hoạt động con mèo hoặc con chó .
3. Bài mới : (27’) Điền vào giấy tờ in sẵn .
a) Giới thiệu bài :
Nêu mục đích , yêu cầu cần đạt của tiết học .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
+ Treo tờ phiếu phóng to ở bảng , giải
thích từ ngữ viết tắt : CMND ( chứng
minh nhân dân ) .
+ Hướng dẫn HS điền đúng nội dung vào
ô trống ở mỗi mục .
+ Nhắc HS : Bài tập này nêu tình huống
giả đònh ; vì vậy , ở các mục em cũng
điền các nội dung giả đònh .
+ Phát phiếu cho từng HS .
- Nhận xét , chốt lại nội dung cần nhớ .
Hoạt động lớp , cá nhân .
- 1 em đọc yêu cầu BT và nội dung
phiếu . Cả lớp theo dõi trong SGK .
- Mỗi em tự điền nội dung vào phiếu .
- Tiếp nối nhau đọc tờ khai .
- Cả lớp nhận xét .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập

(tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 2 :
+ Kết luận : Phải khai báo tạm trú , tạm
Hoạt động lớp .
- Đọc yêu cầu BT .
- Cả lớp suy nghó , trả lời câu hỏi .
KHỐI 4 TUẦN 30
vắng để chính quyền đòa phương quản lí
được những người đang có mặt hoặc vắng
mặt tại nơi ở , những người ở nơi khác
mới đến . Khi có việc xảy ra , các cơ quan
nhà nước có căn cứ để điều tra , xem xét .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Giáo dục HS yêu thích viết văn .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Nhắc HS nhớ cách điền vào Phiếu khai báo tạm trú , tạm vắng ; chuẩn bò
trước nội dung cho tiết sau .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 30
Toán (tiết 146)
LUYỆN TẬP CHUNG (tt)
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS ôn tập , củng cố về :

+ Khái niệm ban đầu về phân số , các phép tính về phân số , tìm phân số của
một số .
+ Giải bài toán liên quan đến tìm một trong hai số khi biết tổng ( hoặc hiệu )
và tỉ của hai số đó .
+ Tính diện tích hình bình hành .
2. Kó năng: Làm thành thạo các bài tập liên quan đến các kiến thức nêu trên .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Phấn màu .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .
2. Bài cũ : (3’) Luyện tập chung .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Luyện tập chung (tt) .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS làm bài tập
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
- Bài 2 :
Hoạt động lớp .
- Tính rồi chữa bài .
- Nêu lại cách thực hiện các phép tính
cộng , trừ , nhân , chia phân số ; thứ tự các
phép tính trong biểu thức .
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
Chiều cao hình bình hành :
18 x

9
5
= 10 (cm)
Diện tích hình bình hành :
18 x 10 = 180 (cm
2
)
Đáp số : 180 cm
2

- Kẻ bảng ở SGK vào vở .
- Làm ở nháp rồi viết đáp số vào ô trống
trong bảng .
Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập
(tt) .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
Hoạt động lớp .
KHỐI 4 TUẦN 30
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 3 :
- Bài 4 :
- Bài 5 :
- Tự làm bài rồi chữa bài .
GIẢI
Tổng số phần bằng nhau :
2 + 5 = 7 (phần)
Số ô tô có trong gian hàng :
63 : 7 x 5 = 45 (ô tô)
Đáp số : 45 ô tô
- Tự làm bài rồi chữa bài .

GIẢI
Hiệu số phần bằng nhau :
9 – 2 = 7 (phần)
Tuổi của con :
35 : 7 x 2 = 10 (tuổi)
Đáp số : 10 tuổi
- Tự làm bài rồi chữa bài , giải thích cách
làm .
4. Củng cố : (3’)
- Chấm bài , nhận xét .
- Các nhóm cử đại diện thi đua giải toán lời văn ở bảng .
5. Dặn dò : (1’)
- Nhận xét tiết học .
- Làm các bài tập tiết 146 sách BT .
 Rút kinh nghiệm:
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
KHỐI 4 TUẦN 30
Toán (tiết 147)
TỈ LỆ BẢN ĐỒ
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức: Giúp HS bước đầu nhận biết ý nghóa và hiểu được tỉ lệ bản đồ là
gì ?
2. Kó năng: Nêu được ý nghóa các tỉ lệ bản đồ .
3. Thái độ: Cẩn thận , chính xác khi thực hiện các bài tập .
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bản đồ thế giới , VN , một số tỉnh , thành phố .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
1. Khởi động : (1’) Hát .

2. Bài cũ : (3’) Luyện tập chung (tt) .
- Sửa các bài tập về nhà .
3. Bài mới : (27’) Tỉ lệ bản đồ .
a) Giới thiệu bài : Ghi tựa bài ở bảng .
b) Các hoạt động :
Hoạt động 1 : Giới thiệu tỉ lệ bản đồ .
MT : Giúp HS nắm ý nghóa của tỉ lệ bản
đồ .
PP : Trực quan , đàm thoại , giảng giải .
- Cho HS xem một số bản đồ có ghi tỉ lệ
rồi giới thiệu : Các tỉ lệ 1 : 10 000 000 ;
1 : 500 000 … ghi trên các bản đồ gọi là tỉ
lệ bản đồ .
- Nêu tiếp :
+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 cho biết
hình nước VN được vẽ thu nhỏ 10 000 000
lần ; chẳng hạn : Độ dài 1 cm trên bản đồ
ứng với độ dài thật là 10 000 000 cm hay
100 km .
+ Tỉ lệ bản đồ 1 : 10 000 000 có thể viết
dưới dạng phân số
10000000
1
. Tử số cho
biết độ dài thu nhỏ trên bản đồ là 1 đơn vò
đo độ dài ; mẫu số cho biết độ dài thật
tương ứng là 10 000 000 đơn vò đo độ dài
đó .
Hoạt động lớp .
- Theo dõi .

Hoạt động 2 : Thực hành .
MT : Giúp HS làm được các bài tập .
PP : Trực quan , đàm thoại , thực hành .
- Bài 1 :
Hoạt động lớp .
- Nêu được câu trả lời về ý nghóa các tỉ lệ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×