Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.47 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC VIÊN GIỎI LỚP 12 BTTHPT
HÀ NAM NĂM HỌC 2011-2012
=========== Mơn: TỐN
Thời gian: 180 phút (Khơng kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC
CÂU 1: (4 điểm)Cho hàm số: y=x4
−8m2
x2
+ 1 (Cm)
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số khi m= 1
2.
2. Tìm m để(Cm) có ba cực trịA, B, C. Chứng minh tam giácABC là tam giác cân.
CÂU 2: (5 điểm)Giải các phương trình, bất phương trình:
1. (3 +√5)x
+ (3<sub>−</sub>√5)x
= 3.2x<sub>.</sub>
2. log3√x2
−5x<sub>+ 6 + log 1</sub>
3
√
x<sub>−</sub>2><sub>log 1</sub>
3
√
x+ 3.
CÂU 3: (4 điểm)Tính tích phân:
π
4
Z
0
e5xsinxdx
CÂU 4: (4 điểm)
Cho hình chópS.ABCD có đáyABCD là hình vng cạnha. Mặt phẳngSADlà tam giác
đều vàSB =a√2.E, F lần lượt là trung điểm củaAD vàAB.H là giao điểm củaF C vàEB.
1. Chứng minhAB vng góc với mặt phẳng (SAD),CF vng góc với mặt phẳng(SBE).
2. Tính thể tích khối chóp C.SEB.
CÂU 5: (3 điểm)Trong hệ tọa độ Oxyz cho điểmA(1;<sub>−</sub>2; 3) và đường thẳng d:
x+ 1
2 =
y<sub>−</sub>2
1 =
z+ 3
−1
1. Viết phương trình mặt phẳng P chứa đường thẳngd và điểm A.
2. Tìm hình chiếu vng góc của điểm A trên đường thẳngd.
3. Viết phương trình mặt cầu tâm A và tiếp xúc với đường thẳngd.
—————————————————————–
Chữ ký của giám thị: Số báo danh của thí sinh:
Giám thị 1:
HƯỚNG DẪN
CÂU 1:
1. Khảo sát và vẽ đồ thị khi m = 1
2
Với m= 1
2 thì hàm số đã cho trở thành: y=x
4
−2x2<sub>+ 1.</sub>
• Tập xác đinh: D=R
• Sự biến thiên:
Chiều biến thiên:
y′
= 4x2
−4x
y′
= 0 <sub>⇔</sub>
x=−1
x= 0
x= 1
y′
>0∀x<sub>∈</sub>(−1; 0)∪(1; +∞)⇒hàm số đồng biến trên (−1; 0)∪(1; +∞).
y′
<0<sub>∀</sub>x<sub>∈</sub>(<sub>−∞</sub>;<sub>−</sub>1)<sub>∪</sub>(0; 1)<sub>⇒</sub> hàm số nghịch biến trên(<sub>−∞</sub>;<sub>−</sub>1)<sub>∪</sub>(0; 1).
Cực trị:
Hàm số đạt cực đại tại xCD = 0 ⇒yCD = 1.
Hàm số đạt cực tiểu tại xCT =<sub>±</sub>1<sub>⇒</sub>yCT = 0.
Giới hạn và tiệm cận:
lim
x→+∞
y= lim
x→−∞
y= +∞.
Đồ thị hàm số khơng có tiệm cận.
Bảng biến thiên:
x
y′
y
−∞ −1 0 1 +∞
0 0 0
− + <sub>−</sub> +
+<sub>∞</sub>
0 0
+<sub>∞</sub> 1
• Đồ thị:
Đồ thị nhận trục tung làm trục đối xứng. Cắt trục hoành tại hai điểm M(−1; 0) và
N(1; 0).
O x
y
−1 1
−2 <sub>2</sub>
9
1
2. Tìm m thỏa mãn điều kiện:
Để đồ thị hàm số có3 cực trị thì phương trình y′
= 0 có3 nghiệm phân biệt.
⇔4x3
−16m2
x= 0 có 3nghiệm phân biệt.
⇔16m2
>0⇔ ∀m<sub>6</sub>= 0 hay (Cm)ln có 3 cực trịA, B, C khi m<sub>6</sub>= 0.
Phương trìnhy′
= 0có ba nghiệm
x=<sub>−</sub>2m
x= 0
x= 2m
nên tọa độA, B, C lần lượt là:A(<sub>−</sub>2m; 1<sub>−</sub>
16m4
), B(0; 1), C(2m; 1<sub>−</sub>16m4
) nên dễ thấy A và C đối xứng nhau qua trục Oy, mặt
khácB <sub>∈</sub>Oy nên tam giác ABC cân tại B.
CÂU 2:
1. Giải phương trình:
(3<sub>−</sub>√5)x
+ (3<sub>−</sub>√5)x
= 3.2x <sub>(1). Chia hai vế phương trình cho</sub>
2x <sub>ta được:</sub>
3 +√5
2
!x
+ 3−
√
5
2
!x
= 3.
Đặt t = 3 +
√
5
2
!x
thì 3−
√
5
2
!x
= 1
t với điều kiện t >0. Khi đó phương trình trở
thành:
t+1
t = 3⇔t
2
−3t+ 1 = 0 (2)
Giải phương trình (2) ta được hai nghiệm
t= 3 +
√
5
2
t= 3−
√
5
2
Với t= 3 +
√
5
Với t= 3−
√
5
2 ⇒x=−1.
Vậy phương trình có hai nghiệm
x= 1
x=−1
2. Giải bất phương trình
log3√x2
−5x<sub>+ 6 + log 1</sub>
3
√
x<sub>−</sub>2><sub>log 1</sub>
3
√
x+ 3 (1)
Điều kiện: x >3
(1)<sub>⇔</sub>log3√x<sub>−</sub>2 + log3√x<sub>−</sub>3<sub>−</sub>log3√x<sub>−</sub>2 + log3√x+ 3>0
⇔log3√x2
−9>0
⇔√x2
−9>1<sub>⇔</sub>x2
−9>1
⇔x2
>10⇔
x >√10
x <<sub>−</sub>√10
Kết hợp điều kiện suy ra nghiệm của bất phương trình (1) làx >√10.
CÂU 3: Tính tích phân:
I =
π
4
Z
0
e5xsinxdx
Đặt
u =e5x
dv= sinxdx
⇒
du= 5e5x
dx
v =−cosx
I =<sub>−</sub>e5x
cosx
π
4
0
+ 5
π
4
R
0
e5x
cosxdx
I =−(e5π
4 cos
π
4 −e
0
cos 0) + 5I1 = 1−
√
2
2 e
5π
4 + 5I1 (1).
Tính I1 =
π
4
R
0
e5x
cosxdx
Đặt
u=e5x
dv= cosxdx
⇒
du= 5e5x
v = sinx
I1 =e5x
4 sin
π
4 −e
0
sin 0−5I
I1 =
√
2
2 e
5π
4 −5I
I = 1−
√
2e5π
4
2 + 5
√
2e5π
4
2 −5I
!
⇒26I = 1 + 2√2e5π
4 ⇒I = 1 + 2
√
2e5π
4
26
CÂU 4:
Hình vẽ:
S
A
B <sub>C</sub>
D
E
F
H
1. Chứng minh vng góc:
Ta có AB<sub>⊥</sub>AD (1) (giả thiết ABCD là hình vng).
Mặt khác, SAD là tam giác đều nên SA = SD = AD = a và SB = a√2. Dễ thấy
SB2
=SA2
+AB2 <sub>nên tam giác</sub>
SAB vuông tạiA. Từ đây suy ra AB<sub>⊥</sub>SA (2)
Từ (1) và (2) suy ra AB<sub>⊥</sub>(SAD).
Do AB<sub>⊥</sub>(SAD) nên SE<sub>⊥</sub>AB. Mặt khác, tam giác SAD đều nên SE<sub>⊥</sub>AD. Từ đây suy
raSE<sub>⊥</sub>(ABCD)⇒SE<sub>⊥</sub>CF (3).
Do ∆CBF = ∆BAE nên \F CB = EBA[. Mặt khác \F CB+\CF B = 90o <sub>suy ra</sub> [
EBA+
\
CF B= 90o <sub>hay</sub> \
HBF +HF B\ = 90o
⇒CF<sub>⊥</sub>EB (4) tại H
Từ (3) và (4) suy ra CF<sub>⊥</sub>(SBE).
2. Tính thể tích C.SBE
Ta có: SE là trung tuyến tam giác SADđều cạnh a nên SE = a
√
3
2
Xét∆ABE vng tại Acó EB =√AB2<sub>+</sub><sub>AE</sub>2 <sub>=</sub> a
√
5
2
Tam giácBF H đồng dạng với tam giác BEA suy ra F H
F B =
AE
BE ⇒F H =
F B.AE
BE
⇒F H = a
√
5
10 .
⇒CH =CF <sub>−</sub>F H =BE<sub>−</sub>F H = 2a
√
5
5 .
Hình chóp C.SBE có đáy SBE là tam giác vng tại E và đường cao CH (vì
CH<sub>⊥</sub>(SBE)) nên ta có:
V = 1
3.
1
2.SE.BE.CH =
a3√
CÂU 5:
1. Viết phương trình mặt phẳng (P):
Ta cóM(−1; 2;−3)∈d. Mặt phẳng(P)quadvàAnên vtpt vng góc với−→ud= (2; 1;−1)
và−−→M A= (2;−4; 6) do đó có thể lấy −→n = [ud,→− −−→M A] = (−2;−14; 10) làm vtpt.Vậy (P) có
phương trình:
−2(x<sub>−</sub>1) + 14(y+ 2) + 10(z<sub>−</sub>3) = 0 hay:
−x+ 7y+ 5z= 0 (1).
2. Tìm hình chiếu vng góc của A trên d:
GọiH là hình chiếu vng góc của A trên d ta có:
H<sub>∈</sub>d<sub>⇒</sub>H(<sub>−</sub>1 + 2t; 2 +t;<sub>−</sub>3<sub>−</sub>t).
−−→
AH = (−2 + 2t; 4 +t;−6−t). Mặt khác −−→AH<sub>⊥−</sub>→ud= (2; 1;−1).
⇒−−→AH.−→ud= 0 <sub>⇔</sub>2(<sub>−</sub>2 + 2t) + (4 +t)<sub>−</sub>(<sub>−</sub>6<sub>−</sub>t) = 0
⇒ −4 + 4t+ 4 +t+ 6 +t = 0<sub>⇔</sub>6t+ 6 = 0<sub>⇔</sub>t=<sub>−</sub>1.
Thayt =<sub>−</sub>1 vào ta được tọa độ H(<sub>−</sub>4; 1;<sub>−</sub>3).
3. Viết phương trình mặt cầu:
Mặt cầu tâmA tiếp xúc với đường thẳng d có bán kính :
R=AH =p(4 + 3)2<sub>+ (2</sub>
−1)2<sub>+ (3 + 2)</sub>2 <sub>=</sub>√50.
Vậy phương trình mặt cầu là: (x<sub>−</sub>1)2
+ (y+ 2)2