Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (943.98 KB, 6 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>1.</b> Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ <i>chạy</i> trong mỗi câu ở cột A:
(1) Bé <i>chạy</i> lon ton trên sân.
(2) Tàu <i>chạy</i> băng băng trên đường
ray.
(3) Đồng hồ <i>chạy</i> đúng giờ.
(4) Dân làng khẩn trương <i>chạy</i> lũ.
a) Hoạt động của máy móc.
b) Khẩn trương tránh những điều
khơng may sắp xảy đến.
c) Sự di chuyển nhanh của phương
tiện giao thông.
d) Sự di chuyển nhanh bằng chân.
<b>1. Tìm ở cột B lời giải nghĩa thích hợp cho từ </b><i>chạy</i> trong mỗi câu ở cột A:
(1) Bé <i>chạy</i> lon ton trên sân.
(2) Tàu <i>chạy</i> băng băng trên đường
ray.
(3) Đồng hồ <i>chạy</i> đúng giờ.
(4) Dân làng khẩn trương <i>chạy</i> lũ.
a) Hoạt động của máy móc.
b) Khẩn trương tránh những điều
khơng may sắp xảy đến.
c) Sự di chuyển nhanh của phương
tiện giao thơng.
d) Sự di chuyển nhanh bằng chân.
<b>2.</b> Dịng nào dưới đây nêu đúng nét nghĩa chung của từ <i>chạy </i>có trong tất cả các
câu trên?
a) Sự di chuyển.
b) Sự vận động nhanh.
<b>Đúng</b>
<b>a</b>.
<b>4. </b><i><b>Chọn một trong hai từ dưới đây và đặt câu để phân biệt các nghĩa của từ ấy:</b></i>
<b>a) Đi</b>
<b>- Nghĩa 1: tự di chuyển bằng bàn chân.</b>
<b>- Nghĩa 2: mang (xỏ) vào chân hoặc tay để che, giữ.</b>
<b>- Nghĩa 1: ở tư thế thân thẳn, chân đặt trên mặt nền.</b>
<b>b) Đứng</b>
<b>- Nghĩa 2: ngừng chuyển động</b>
<b>Bé Nga đang tập đi</b>
<b>Nam thích đi giày.</b>
<b>Chú bộ đội </b>
<i><b>đứng gác.</b></i>
<b>Hoa gì nở báo hiệu mùa xuân đến?</b>
<b> Di chuyển bằng 2 chân nhưng không phải chạy?</b><sub> </sub>