Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

de thi hoc ky II ly 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.66 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>§</b> <b><sub>2</sub></b>
<b>§</b> <b><sub>1</sub></b>


<b>K</b>


<b>3</b>
<b>2</b>


<b>1</b>


<b>PHỊNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO</b>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II </b>


<b> TRƯỜNG THCS ĐỒNG LẠC </b>

<b>Năm Học: 2011-2012</b>



<b>MƠN: VẬT LÍ 7</b>



Thời gian làm bài : 45 phút



<b> _________________________________________________________________</b>
<b>Câu 1: (1,0 điểm)</b>


a). Thế nào là chất dẫn điện ? cho ví dụ về chất dẫn điện ?.
b). Thế nào là chất cách điện ? cho ví dụ về chất cách điện ?.


<b>Câu 2: (1,0 điểm)</b>


a) Đơn vị của cường độ dịng điện là gì ?Đo cường độ dòng điện bằng dụng cụ nào ?
b) Đơn vị của hiệu điện thế là gì ?Đo hiêu điện thế bằng dụng cụ nào ?


<b>Câu 3: (1,0 điểm)</b>


a). Khi nào vật mang điện tích dương ?


b). Khi nào vật mang điện tích âm ?.


<b>Câu 4: (2,0 điểm)</b>


Nêu các qui tắc an toàn khi sử dụng điện ?


<b>Câu 5:(2 điểm)</b>


Đổi đơn vị cho các giá trị sau:
a). 0,125 A = … mA
b). 280 mA = … A
c). 220 V = … kV
d) . 1KV = ……V


<b>Câu 6:(2 điểm)</b>


a). Vẽ sơ đồ mạch điện gồm : 2 pin mắc nối tiếp, 1 cơng tắc đóng, 1 bóng đèn.
b). Vẽ mũi tên chỉ chiều dòng điện chạy trong mạch.


<b>Câu 7: (1,0 điểm)</b>


Cho mạch điện có sơ đồ như hình vẽ :


a- Cho cường độ dịng điện chạy qua đèn Đ1 là I1 = 1.5A .


Hỏi cường độ dịng điện qua đèn Đ2 là I2 và tồn mạch là bao nhiêu ?
b-Cho hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ2 là U2= 3V ,


hiệu điện thế toàn mạch Utm=10V. Hỏi hiệu điện thế giữa hai đầu đèn Đ1 là bao nhiêu ?



<b> ……….</b>


GV



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ 7</b>


<b>HỌC KỲ II -NĂM HỌC:2011-2012</b>



<b>Câu 1</b>:(1,0 điểm)


a). - Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. (0,25 đ)
- Ví dụ : đồng, nhơm, chì. (0,25 đ)
b). - Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. (0,25 đ)
- Ví dụ : nhựa, sứ, cao su. (0,25 đ)


<b>Câu 2</b>:(1,0 điểm)


a) -Đơn vị cường độ dòng điện là ampe (A). (0,25 đ)
-Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế. (0,25 đ)
b) -Đơn vị hiệu điện thế là vôn (V). (0,25 đ)
-Đo hiệu điện thế bằng vôn kế. (0,25 đ)


<b>Câu 3</b>: (1,0 điểm)


a). Vật mang điện tích dương khi vật mất bớt êlectron. (0,5 đ)
b). Vật mang điện tích âm khi vật nhận thêm êlectron. (0,5 đ)


<b>Câu 4:</b> (2,0 điểm) mỗi ý đúng được 0,5 điểm.


- Chỉ làm thí nghiệm với các nguồn điện có hiệu điện thế dưới 40 vơn.
- Phải sử dụng các dây dẫn có võ bọc cách điện.



- Khơng được tự mình chạm vào mạng điện dân dụng và các thiết bị điện nếu chưa biết rõ
cách sử dụng.


- Khi có người bị điện giật thì khơng được chạm vào người đó mà cần phải tìm cách ngắt
ngay công tắc điện và gọi người cấp cứu.


<b>Câu 5:</b> (2 điểm) mỗi câu đúng được 0,5 điểm.


a). 0,125 A = 125 mA b). 280 mA = 0,28 A c). 220 V = 0,22 kV
d) 1KV=1000v


<b>Câu 6</b> :(2 điểm)


a) Vẽ đúng sơ đồ mạch điện. (1,0 điểm)


(nếu sai một kí hiệu trừ 0,5 điểm,sai hai kí hiệu thì khơng cho điểm)


b) Vẽ chiều mũi tên đúng. ( 1 đ)


<b> K</b>


<b>Câu 7 : (1 điểm)</b> <b> </b>


a-Vì hai đèn Đ1,Đ2 nối tiếp nên ta có Itm = I1 = I2 = 1.5 A ( 0,5đ)
b- Vì hai đèn Đ1,Đ2 nối tiếp nên ta có Utm = U1 + U2


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II-VẬT LÝ 7</b>



<b>Chủ đề</b>

<b>Nhận biết</b> <b>Thông hiểu</b> <b>Vận dụng</b> <b>Tổng</b>



Sự nhiễm điện, hai


loại điện tích.



Hiểu được khi


nào vật nang


điện tích âm,


dương



Số câu


Số điểm


tỷ lệ %



1


1


10%


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>10%</b>


Chất dẫn điện – chất



cách điện



Hiểu chất dẫn


điện, chắt cách


điện



Số câu


Số điểm


tỷ lệ %




1


1


10%


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>10%</b>


Sơ đồ mạch điện,



chiều dòng điện



Biết cách vẽ sơ đồ


mạch điện và


chiều của nó


Số câu



Số điểm,


tỷ lệ %



1


2


20%


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>20%</b>


Cường độ dòng điện,



hiệu điện thế



Biết đơn vị đo,


dụng cụ đo của I



và U



Số câu


Số điểm,


tỷ lệ %



1


1


10%


<b>1</b>


<b>1</b>


<b>10%</b>


Cường độ dịng điện,



hiệu điện thế



Cách đổi đơn


vị và tính I


toàn, U toàn


mạch



Số câu


Số điểm,


tỷ lệ %



2


3


30%


<b>2</b>


<b>3</b>



<b>30%</b>


An toàn khi sử dụng



điện



Biết được quy tắc


an toàn khi sử


dụng điện


Số câu



Số điểm,


tỷ lệ %



1


2


20%


<b>1</b>


<b>2</b>


<b>20%</b>


<b>Tổng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×