Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Đề thi học kỳ II Lý 9 (Đổi mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (167.54 KB, 9 trang )

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 2 MÔN VẬT LÍ 9
Nội dung kiến thức: Chương 2 chiếm 20%; chương 3 chiếm 65%, chương 4 chiếm 15%
1. TRỌNG SỐ NỘI DUNG KIỂM TRA THEO PHÂN PHỐI CHƯƠNG TRÌNH.
Nội dung
Tổng
số tiết

thuyết
Tỷ lệ
Trọng số của
chương
LT VD LT VD
Ch.2: ĐIỆN TỪ
7 5 3,5 3,5 10,9 10,9
Ch.3: QUANG HỌC
20 15 10,5 9,5 32,8 29,8
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ CHUYỂN
HÓA NĂNG LƯỢNG
5 4 2,8 2,2 8,8 6,8
Tổng 32 24 16,8 15,2 52,5 47,5
2. Phương án kiểm tra: Kết hợp TNKQ và Tự luận (30%TNKQ, 70% TL)
2.1. TÍNH SỐ CÂU HỎI CHO CÁC CHỦ ĐỀ
Cấp độ Nội dung (chủ đề)
Trọng
số
Số lượng câu (chuẩn cần
kiểm tra)
Điểm
số
T.số TNKQ TL
Cấp độ 1,2


(Lí thuyết)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 10,9 1 1(0,5đ) 0,5
Ch.3: QUANG HỌC 32,8 4 2(1đ) 2(2,5đ) 3,5
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ
CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
8,8 1 1(1đ) 1,0
Cấp độ 3,4
(Vận dụng)
Ch.2: ĐIỆN TỪ HỌC 10,9 1 1(1,5đ) 1,5
Ch.3: QUANG HỌC 29,8 4 2(1đ) 2(2đ) 3,0
Ch.4: SỰ BẢO TOÀN VÀ
CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG
6,8 1 1(0,5đ) 0,5
Tổng 100 12 6(3đ) 6(7đ) 10
2.2. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên chủ
đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cộng
TNKQ TL TNKQ TL
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL
Chương 2.
Điện từ
học
7 tiết
1. Nêu được
nguyên tắc cấu
tạo và hoạt động
của máy phát

điện xoay chiều
có khung dây
quay hoặc có nam
châm quay.
2. Nêu được các
máy phát điện
đều biến đổi cơ
năng thành điện
năng.
3. Nêu được dấu
hiệu chính phân
8. Phát hiện được
dòng điện là dòng
điện một chiều hay
xoay chiều dựa
trên tác dụng từ
của chúng.
9. Giải thích được
nguyên tắc hoạt
động của máy phát
điện xoay chiều có
khung dây quay
hoặc có nam châm
quay.
10. Giải thích
được vì sao có sự
12. Giải được một số bài
tập định tính về nguyên
nhân gây ra dòng điện
cảm ứng.

13. Mắc được máy biến áp
vào mạch điện để sử dụng
đúng theo yêu cầu.
14. Nghiệm lại được công
thức
1 1
2 2
U n
U n
=
bằng thí
nghiệm.
15. Giải thích được
nguyên tắc hoạt động của
máy biến áp và vận dụng
biệt dòng điện
xoay chiều với
dòng điện một
chiều và các tác
dụng của dòng
điện xoay chiều.
4. Nhận biệt được
ampe kế và vôn kế
dùng cho dòng
điện một chiều và
xoay chiều qua
các kí hiệu ghi
trên dụng cụ.
5. Nêu được các
số chỉ của ampe

kế và vôn kế xoay
chiều cho biết giá
trị hiệu dụng của
cường độ hoặc của
điện áp xoay
chiều.
6. Nêu được công
suất điện hao phí
trên đường dây tải
điện tỉ lệ nghịch
với bình phương
của điện áp hiệu
dụng đặt vào hai
đầu đường dây.
7. Nêu được
nguyên tắc cấu tạo
của máy biến áp.
hao phí điện năng
trên dây tải điện.
11. Nêu được điện
áp hiệu dụng giữa
hai đầu các cuộn
dây của máy biến
áp tỉ lệ thuận với
số vòng dây của
mỗi cuộn và nêu
được một số ứng
dụng của máy biến
áp.
được công thức

1 1
2 2
U n
U n
=
.
Số câu hỏi
1
C6.1
1
C7.7
C15.7
2
Số điểm 0,5 1,5 2,0 (20%)
Chương 3.
Quang học
20 tiết
16. Nhận biết
được thấu kính
hội tụ, thấu kính
phân kì .
17. Nêu được mắt
có các bộ phận
chính là thể thuỷ
tinh và màng l-
ưới.
18. Nêu được
kính lúp là thấu
kính hội tụ có
tiêu cự ngắn và

được dùng để
quan sát vật nhỏ.
19. Kể tên được
một vài nguồn
phát ra ánh sáng
trắng thông thư-
ờng, nguồn phát
ra ánh sáng màu
và nêu được tác
22. Mô tả được
hiện tượng khúc
xạ ánh sáng trong
trường hợp ánh
sáng truyền từ
không khí sang
nước và ngược lại.
23. Chỉ ra được tia
khúc xạ và tia
phản xạ, góc khúc
xạ và góc phản xạ.
24. Mô tả được
đường truyền của
các tia sáng đặc
biệt qua thấu kính
hội tụ, thấu kính
phân kì. Nêu được
tiêu điểm (chính),
tiêu cự của thấu
kính là gì.
25. Nêu được các

đặc điểm về ảnh
33. Xác định được thấu
kính là thấu kính hội tụ
hay thấu kính phân kì qua
việc quan sát trực tiếp các
thấu kính này và qua quan
sát ảnh của một vật tạo bởi
các thấu kính đó.
34. Vẽ được đường truyền
của các tia sáng đặc biệt
qua thấu kính hội tụ, thấu
kính phân kì.
35. Dựng được ảnh của
một vật tạo bởi thấu kính
hội tụ, thấu kính phân kì
bằng cách sử dụng các tia
đặc biệt.
36. Giải thích được một số
hiện tượng bằng cách nêu
được nguyên nhân là do
có sự phân tích ánh sáng,
lọc màu, trộn ánh sáng
màu hoặc giải thích màu
39. Xác định
được tiêu cự, độ
cao của ảnh,
của vật, khoảng
cách từ ảnh và
vật tới thấu kính
của thấu kính

hội tụ.
dụng của tấm lọc
ánh sáng màu.
20. Nhận biết
được rằng khi
nhiều ánh sáng
màu được chiếu
vào cùng một chỗ
trên màn ảnh
trắng hoặc đồng
thời đi vào mắt
thì chúng được
trộn với nhau và
cho một màu
khác hẳn, có thể
trộn một số ánh
sáng màu thích
hợp với nhau để
thu được ánh
sáng trắng.
21. Nhận biết
được rằng vật tán
xạ mạnh ánh sáng
màu nào thì có
màu đó và tán xạ
kém các ánh sáng
màu khác. Vật
màu trắng có khả
năng tán xạ mạnh
tất cả các ánh

sáng màu, vật
màu đen không
có khả năng tán
xạ bất kì ánh sáng
màu nào.
của một vật tạo
bởi thấu kính hội
tụ, thấu kính phân
kì.
26. Nêu được máy
ảnh có các bộ phận
chính là vật kính,
buồng tối và chỗ
đặt phim.
27. Nêu được sự
tương tự giữa cấu
tạo của mắt và
máy ảnh.
28. Nêu được mắt
phải điều tiết khi
muốn nhìn rõ vật ở
các vị trí xa, gần
khác nhau.
29. Nêu được đặc
điểm của mắt cận,
mắt lão và cách
sửa.
30. Nêu được số
ghi trên kính lúp là
số bội giác của

kính lúp và khi
dùng kính lúp có
số bội giác càng
lớn thì quan sát
thấy ảnh càng lớn.
31. Nêu được
chùm ánh sáng
trắng có chứa
nhiều chùm ánh
sáng màu khác
nhau và mô tả
được cách phân
tích ánh sáng trắng
thành các ánh sáng
màu.
32. Nêu được ví
dụ thực tế về tác
dụng nhiệt, sinh
học và quang điện
của ánh sáng và
chỉ ra được sự biến
đổi năng lượng đối
với mỗi tác dụng
này.
sắc các vật là do nguyên
nhân nào.
37. Xác định được một
ánh sáng màu, chẳng hạn
bằng đĩa CD, có phải là
màu đơn sắc hay không.

38. Tiến hành được thí
nghiệm để so sánh tác
dụng nhiệt của ánh sáng
lên một vật có màu trắng
và lên một vật có màu đen
Số câu hỏi
2
C17.2;
C21.3
1
C25.9
1
C29.8
1
C35.4
1
C36.10
1
C35.5
1
C39.1
1
8
Số điểm 1 1 1 0,5 1,5 0,5 1 6,5 (65%)
Chương 4.
Bảo toàn
và chuyển
hóa năng
40. Nêu được một
vật có năng lượng

khi vật đó có khả
năng thực hiện
46. Nêu được ví
dụ hoặc mô
tả được
hiện tượng
48. Vận dụng được công
thức Q = q.m, trong đó q
là năng suất toả nhiệt của
nhiên liệu.
50. Vận dụng
được công thức
tính hiệu suất
lượng công hoặc làm
nóng các vật
khác.
41. Kể tên được
các dạng năng
lượng đã học.
42. Phát biểu
được định luật
bảo toàn và
chuyển hoá năng
lượng.
43. Nêu được
động cơ nhiệt là
thiết bị trong đó
có sự biến đổi từ
nhiệt năng thành
cơ năng. Động cơ

nhiệt gồm ba bộ
phận cơ bản là
nguồn nóng, bộ
phận sinh công và
nguồn lạnh.
44. Nhận biết
được một
số động
cơ nhiệt
thường
gặp.
45. Nêu được
hiệu suất động cơ
nhiệt và năng suất
toả nhiệt của
nhiên liệu là gì.
trong đó có
sự chuyển
hoá các
dạng năng
lượng đã
học và chỉ
ra được
rằng mọi
quá trình
biến đổi
đều kèm
theo sự
chuyển hoá
năng lượng

từ dạng
này sang
dạng khác.
47. Nêu được ví
dụ hoặc mô tả
được thiết bị minh
hoạ quá trình
chuyển hoá các
dạng năng lượng
khác thành điện
năng.
49. Giải thích được một số
hiện tượng và quá trình
thường gặp trên cơ sở vận
dụng định luật bảo toàn và
chuyển hoá năng lượng.
Q
A
H =
để giải
được các bài tập
đơn giản về
động cơ nhiệt.
Số câu hỏi
1
C45.12
1
C48.6
2
Số điểm 1 0,5 1,5 (15%)

TS câu hỏi 5 2 5 12
TS điểm 3,5 2,5 4
10
(100%)
2.3. Nội dung đề.
A. TRẮC NGHIỆM: Chọn phương án trả lời đúng cho các câu sau
Câu 1. Nếu tăng hiệu điện thế ở hai đầu đường dây tải điện lên 100 lần thì công suất hao phí vì toả nhiệt trên đường
dây dẫn sẽ:
A. tăng lên 100 lần. C. tăng lên 200 lần.
B. giảm đi 100 lần. D. giảm đi 10000 lần.
Câu 2. Khi nói về thuỷ tinh thể của mắt, câu kết luận không đúng là
A. Thủy tinh thể là một thấu kính hội tụ.
B. Thủy tinh thể có độ cong thay đổi được.
C. Thủy tinh thể có tiêu cự không đổi.
D. Thủy tinh thể có tiêu cự thay đổi được.
Câu 3. Các vật có màu sắc khác nhau là vì
A. vật có khả năng tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu.
B. vật không tán xạ bất kì ánh sáng màu nào.
C. vật phát ra các màu khác nhau.
D. vật có khả năng tán xạ lọc lựa các ánh sáng màu.
Câu 4. Đặt một vật sáng AB hình mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì. Hình vẽ nào vẽ đúng ảnh
A'B' của AB qua thấu kính?

Câu 5: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm FF’ là:
A. 10 cm. B. 20 cm. C. 30 cm. D. 40 cm.
Câu 6. Biết năng suất toả nhiệt của than đá là 27.10
6
J/kg.K. Nhiệt lượng toả ra khi đốt cháy hoàn toàn 5kg than đá
là:
A. 135.10

6
kJ. B. 13,5.10
7
kJ. C. 135.10
6
J. D. 135.10
7
J.
B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 7 (1,5 điểm). Quan sát hình vẽ (máy biến thế), nếu đặt vào hai đầu của cuộn sơ cấp
một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn mắc ở hai đầu cuộn thứ cấp có sáng lên không?
Tại sao ?
Câu 8 (1 điểm). Nêu đặc điểm của mắt cận và cách khắc phục tật cận thị?
Câu 9 (1 điểm). Nêu đặc điểm về ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ?
Câu 10 (1,5 điểm). Tại sao, khi nhìn vật dưới ánh sáng lục thì vật màu trắng có màu lục, vật màu lục vẫn có màu
lục, còn vật màu đen vẫn có màu đen?
Câu 11(1 điểm). An quan sát một cây thẳng đứng cao 12m cách chỗ An đứng 25m. Biết màng lưới
của mắt An cách thể thuỷ tinh 1,5 cm.
A
'
B
'
A.
A
B
F
O
F
'
A

'
B
'
C.
A
B
F
O
F
'
A
'
B
'
B.
A
B
F
O
F
'
A
'
B
'
D.
A
B
F
O

F
'
a) Vẽ ảnh của vật trên màng lưới mắt. (không cần đúng tỷ lệ)
b) Tính chiều cao ảnh của cây trên màng lưới mắt ra cm./.
Câu 12 (1 điểm). Viết biểu thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt?
2.4. ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu 1 2 3 4 5 6
Đáp án D C D B B A
B. TỰ LUẬN: 7 điểm
Câu 7: (1,5 điểm).
- Nếu đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì bóng đèn phát sáng.
- Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều thì sẽ tạo ra trong cuộn dây
đó một dòng điện xoay chiều. Lõi sắt bị nhiễm từ trở thành một nam châm có từ trường biến
thiên; số đường sức từ của từ trường xuyên qua tiết diện S của cuộn thứ cấp biến thiên, do đó
trong cuộn thứ cấp xuất hiện dòng điện cảm ứng (dòng điện xoay chiều) làm cho đèn sáng.
0,5 điểm
1 điểm
Câu 8. (1 điểm)
- Mắt cận chỉ nhìn rõ những vật ở gần, nhưng không nhìn rõ những vật ở xa. Điểm cực
viễn của mắt cận thị ở gần mắt hơn bình thường.
- Cách khắc phục tật cận thị là đeo kính cận, một thấu kính phân kì, có tiêu điểm trùng
với điểm cực viễn của mắt.
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 9. (1 điểm)
- Vật đặt ngoài khoảng tiêu cự cho ảnh thật, ngược chiều với vật.
- Khi vật đặt rất xa thấu kính thì cho ảnh thật có vị trí cách thấu kính một khoảng bằng
tiêu cự.
- Vật đặt trong khoảng tiêu cự cho ảnh ảo, lớn hơn vật và cùng chiều với vật.

0,25
điểm
0,25
điểm
0,5 điểm
Câu 10. (1,5 điểm).
Vì dưới ánh sáng lục:
+ Vật màu trắng tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật có màu lục.
+ Vật màu lục tán xạ tốt ánh sáng màu lục nên vật vẫn có màu lục.
+ Vật màu đen không tán xạ ánh sáng màu lục nên vật vẫn có màu đen.
0,5 điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 11. (1điểm)
Tóm tắt: h = AB = 12m = 120 cm; d = OA = 25m = 250 cm
d' = OA' = 1,5 cm; h' = ?
LỜI GIẢI
a. Vẽ ảnh của vật trên màng lưới mắt.
B P


Q
0,25
điểm
0,25
điểm
I
A
A'
F'

B'
O
F
s
b. Ta có

ABO

A'B'O (g.g): Ô
1
= Ô
2

2
); Â' = Â = 1v

AB
'B'A
=
OA
'OA


A'B' =
OA
'OA
. AB =
120.
250
5,1

= 0,72 (cm)
Vậy: Chiều cao của ảnh của cây trong màng lưới mắt An là 0,72 cm.
ĐS: 0,72 cm.
0,5 điểm
Câu 12. (1 điểm).
- Công thức tính hiệu suất của động cơ nhiệt:
Q
A
H =
.100%.
- Trong đó : H là hiệu suất của động cơ nhiệt, tính ra phần trăm (%); A là công mà động cơ
thực hiện được (có độ lớn bằng phần nhiệt lượng chuyển hoá thành công), có đơn vị là J; Q là
nhiệt lượng do nhiên liệu bị đốt cháy tỏa ra, có đơn vị là J.
0, 5 điểm
0,5 điểm


×