Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Kiem tra cuoi nam sh12 co ban

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.5 KB, 8 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Họ và tên:.. KiĨm tra häc k× II</b>


<b>Líp :……… </b> <b>M«n: Sinh häc 12</b>


Câu 1. Một số lồi thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:


<b>A. Giảm tiếp xúc với môi trường B. Hạn chế sự thốt hơi nước </b>


<b>C. Tăng cường tích lũy chất hữu cơ</b> D. Tránh sự phá hoại của sâu bọ
<b> Câu 2.</b> Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và
chim có mối quan hệ <b>A. Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản </b> <b>B. Hội sinh</b>


<b>C. Cạnh tranh về nơi đẻ </b> <b>D. Ức chế - cảm nhiễm </b>
<b> Câu 3.</b> Có một lồi kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :


<b>A.</b> Trung tính <b>B.</b> Cộng sinh <b>C.</b> Hội sinh <b>D.</b> Ức chế - cảm nhiễm
<b> Câu 4.</b> Một lát mỏng bánh mì để lâu trong khơng khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên mặt
bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ mốc, sau
2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên tồn bộ miếng bánh. Quan sát mơ tả:


<b>A. Sự cộng sinh giữa các loài B. Quá trình diễn thế C. Sự ức chế - cảm nhiễm D. Sự phân hủy </b>
<b> Câu 5.</b> Hai loài ếch cùng chung sống trong một hồ nước, số lượng của lồi 1 hơi giảm, cịn số lượng của lồi 2
giảm đi rất nhanh, điỊu nµy<sub> chứng minh cho mối quan hệ:</sub>


<b>A.</b> Hội sinh <b>B.</b> Cộng sinh <b>C.</b> Con mồi - vật dữ <b>D.</b> Cạnh tranh
<b> Câu 6.</b> Hình thức phân bố cá thể theo nhóm trong quần thể có ý nghĩa sinh thái gì?


<b>A. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường </b>
<b>B.</b> Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường


<b>C. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể D. Cả A, B và C</b>



<b> Câu 7. Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là </b>
12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự


đốn là <b>A. </b>11180. <b>B. </b>11020. <b>C. </b>11220. <b>D. </b>11260.


<b> Câu 8.</b> Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển:
<b>A. Cây gỗ ưa bóng </b> <b>B. Cây gỗ chịu bóng </b> <b>C. Cây gỗ ưa sáng </b> <b>D. Cây thân cỏ ưa sáng </b>
<b> Câu 9. Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái </b>


(1) Thực vật nổi (2) Động vật nổi (3) Giun (4) Cỏ (5) Cá ăn thịt
Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là:


<b>A.</b> (2) và (5) <b>B.</b> (3) và (4) <b>C.</b> (1) và (4) <b>D.</b> (2) và (3)


<b> Câu 10. Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau : cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu </b>
ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh
dưỡng cấp 2 là <b>A.</b> chim sâu, mèo rừng, báo. <b>B.</b> cào cào, thỏ, nai.


<b>C.</b> chim sâu, thỏ, mèo rừng. <b>D.</b> cào cào, chim sâu, báo.
<b> Câu 11.</b> Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ:


<b>A. </b>bò sát B. Chim. <b>C. Cá xương. </b> <b>D. Thú. </b>
<b> Câu 12. Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:</b>


Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal
Hiệu suất sinh thái giữa bật dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 là :


<b>A.</b> 12% <b>B.</b> 9% <b>C.</b> 15% <b>D.</b> 10%



<b> Câu 13.</b> Thành phần cơ bản của một hệ sinh thái bao gồm:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>A. Sâu bọ, tôm, ếch nhái, rùa, rắn B. Sóc cầy bay, dơi, chim bách thanh… sống trên các tán cây. </b>
<b>C. Cá voi, voi biển, chó biển sống ở biển ôn đới và cận cực. D. Chuột đồng, chuột chù, dúi, nhím. </b>
<b> Câu 19.</b> Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?


<b>A. Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi B. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật </b>


<b>C. Quan hệ giữa thực vật với động vật D. Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2 </b>
<b>Câu 20.</b>Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1
là: Sinh vật sản xuất (2,1.106<sub> calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10</sub>4 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.10</sub>2 <sub>calo) → sinh </sub>


vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 <sub>calo) </sub> <b><sub>A.</sub></b><sub> 45,5% </sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0,57% </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 0,92% </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 0,0052%</sub>


<b> Câu 21.</b>Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái?
<b>A. </b>Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.


<b>B. </b>Các loại tháp sinh thái khơng phải bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên
<b>C. </b>Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.


<b>D. </b>Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.


<b> Câu 22.</b> Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh
thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?


<b>A. Tảo đơn bào - cá - người</b> <b>B. Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người </b>
<b>C.</b> Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người <b>D.</b> Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
<b> Câu 23. </b>Khẳng định nào dưới đây khụng ỳng khi núi v mi quan h hợp tác?



A. Nhất thiết phải cú đối với cả 2 loài. B. Cú lợi cho cả 2 loài.
C. Xảy ra giữa chim mỏ đỏ và linh dương D. Khụng cần thiết cho 1 trong 2 loài.
<b> Cõu 24.</b>Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là


<b>A. </b>gió. <b>B. </b>nước. <b>C. </b>ánh sáng. <b>D. </b>khơng khí.


<b> Câu 25.</b> Ngun nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:


<b>A.</b> Mỗi lồi kiếm ăn ở vị trí khác nhau <b>B.</b> Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau
<b>C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày</b> <b>D. Cạnh tranh khác loài </b>
<b> Câu 26.</b> Các cá thể thuộc nhóm sau đây sống trong ao không phải là quần thể:


<b>A.</b> Cá chép Việt - Hung. <b>B.</b> Cá rơ phi đơn tính. <b>C.</b> Rong chân chó. <b>D.</b> Lươn.
<b> Câu 27.</b> Diễn thế nguyên sinh thường được khởi đầu bằng:


A. Môi trường trống trơn. B. Một quần xã ổn định. C. Rừng nguyên sinh. D. Quần xã sinh vật phân hủy.
<b> Câu 28. Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ</b>


<b>A. ký sinh. </b> <b>B.</b> hội sinh. <b>C. cạnh tranh.</b> <b>D. cộng sinh.</b>


<b> Câu 29. </b>Bọ xít có vịi chích dịch cây để sinh sống thuộc mối quan hệ:


A. Kí sinh - vật chủ B. Hội sinh C. Cạnh tranh. D<b>.Vật dữ - con mồi. </b>


<b> Câu 30.</b> Trong cùng một thuỷ vưc, người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá
rơ phi… Nhằm mục đích:


<b>A. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao. </b> <b>B. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao </b>
<b>C.</b> Để thu được nhiều loại sản phẩm. <b>D.</b> Giảm dịch bệnh.



<b> </b>


<b>PhiÕu tr¶ lêi c©u hái</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>C©u 1</b> <b>C©u 11</b> <b>C©u 21</b>


<b>C©u 2</b> <b>C©u 12</b> <b>C©u 22</b>


<b>C©u 3</b> <b>C©u 13</b> <b>C©u 23</b>


<b>C©u 4</b> <b>C©u 14</b> <b>C©u 24</b>


<b>C©u 5</b> <b>C©u 15</b> <b>C©u 25</b>


<b>C©u 6</b> <b>C©u 16</b> <b>C©u 26</b>


<b>C©u 7</b> <b>C©u 17</b> <b>C©u 27</b>


<b>C©u 8</b> <b>C©u 18</b> <b>C©u 28</b>


<b>C©u 9</b> <b>C©u 19</b> <b>C©u 29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Họ và tên:.. Kiểm tra häc k× II</b>


<b>Líp :……… </b> <b>M«n: Sinh häc 12</b>


<b> Câu 1. Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối ?</b>



<b>A. </b>Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ. <b>B.</b> Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê.
<b>C. </b>Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa. <b>D. </b>Những con cá sống trong cùng một cái hồ.


<b> Câu 2.</b>Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là


<b>A. </b>ánh sáng. <b>B. </b>nước. <b>C. </b>gió. <b>D. </b>khơng khí.


<b> Câu 3. </b>Khẳng định nào dưới đây không đúng khi núi v mi quan h hợp tác?


A. Nhất thiết phải cú đối với cả 2 loài. B. Cú lợi cho cả 2 loài.
C. Xảy ra giữa chim mỏ đỏ và linh dương D. Khụng cần thiết cho 1 trong 2 loài.
<b> Cõu 4.</b> Nguyờn nhõn dẫn tới phõn li ổ sinh thỏi của cỏc lồi trong quần xó là:


<b>A.</b> Mỗi lồi ăn một loại thức ăn khác nhau <b>B.</b> Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày
<b>C. Mỗi loài kiếm ăn ở vị trí khác nhau</b> <b>D. Cạnh tranh khác lồi </b>


<b> Câu 5.</b> Một trong những loài sau đây loài nào là sinh vật sản xuất:


A. Mốc tương. B. Nấm rơm. C. Dây tơ hồng. D. Rêu bám trên cây.


<b> Câu 6.</b> Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh thái
nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?


<b>A. Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người B. Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người </b>
<b>C.</b> Tảo đơn bào - cá - người <b>D.</b> Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người
<b> Câu 7.</b>Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1
là: Sinh vật sản xuất (2,1.106<sub> calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10</sub>4 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.10</sub>2 <sub>calo) → sinh </sub>


vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 <sub>calo) </sub><b><sub>A.</sub></b><sub> 0,0052%</sub> <b><sub>B.</sub></b><sub> 0,92% </sub><b><sub>C.</sub></b><sub> 45,5% </sub><b><sub>D.</sub></b><sub> 0,57%</sub>



<b>Câu 8.</b> Loài biến nhiệt là những loài:


<b>A. Sâu bọ, tôm, ếch nhái, rùa, rắn </b> <b>B. Chuột đồng, chuột chù, dúi, nhím. </b>
<b>C.</b> Sóc cầy bay, dơi, chim bách thanh… sống trên các tán cây.


D. Cá voi, voi biển, chó biển sống ở biển ơn đới và cận cực.
<b> Câu 9. </b>Bọ xít có vịi chích dịch cây để sinh sống thuộc mối quan hệ:


<b>A.</b> Cạnh tranh. B. Kí sinh - vật chủ <b>C.</b> Vật dữ - con mồi. <b>D.</b> Hội sinh


<b> Câu 10.</b> Hai loài ếch cùng chung sống trong một hồ nước, số lượng của lồi 1 hơi giảm, cịn số lượng của lồi 2
giảm đi rất nhanh, điỊu nµy chứng minh cho mối quan hệ:


<b>A. Cộng sinh </b> <b>B. Hội sinh </b> <b>C. Cạnh tranh </b> <b>D. Con mồi - vật dữ </b>
<b> Câu 11. Giả sử năng lượng đồng hóa của các sinh vật dị dưỡng trong một chuỗi thức ăn như sau:</b>


Sinh vật tiêu thụ bậc 1: 1 500 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 2: 180 000 Kcal
Sinh vật tiêu thụ bậc 3: 18 000 Kcal Sinh vật tiêu thụ bậc 4: 1 620 Kcal
Hiệu suất sinh thái giữa bật dinh dưỡng cấp 3 với bậc dinh dưỡng cấp 2 là :


<b>A.</b> 12% <b>B.</b> 10% <b>C.</b> 15% <b>D.</b> 9%


<b> Câu 12.</b>Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái?
<b>A. </b>Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.


<b>B. </b>Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.


<b>C. </b>Các loại tháp sinh thái không phải bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên
<b>D. </b>Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.



<b> Câu 13.</b> Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và
chim có mối quan hệ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b> Câu 18.</b> Các cá thể thuộc nhóm sau đây sống trong ao không phải là quần thể:


<b>A. Lươn.</b> <b>B. Cá chép Việt - Hung. C. Rong chân chó. D. Cá rơ phi đơn tính. </b>
<b> Câu 19. Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là </b>
12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự


đốn là <b>A. </b>11020. <b>B. </b>11180. <b>C. </b>11220. <b>D. </b>11260.


<b> Câu 20.</b> Có một lồi kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :


<b>A. Hội sinh </b> <b>B. Trung tính </b> <b>C. Ức chế - cảm nhiễm D. Cộng sinh </b>
<b> Câu 21. Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau : cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu </b>
ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh
dưỡng cấp 2 là <b>A.</b> chim sâu, mèo rừng, báo. <b>B.</b> cào cào, thỏ, nai.


<b>C.</b> chim sâu, thỏ, mèo rừng. <b>D.</b> cào cào, chim sâu, báo.
<b> Câu 22.</b> Một lát mỏng bánh mì để lâu trong khơng khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên
mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ
mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên tồn bộ miếng bánh. Quan sát mơ tả:


<b>A. Sự phân hủy B. Sự ức chế - cảm nhiễm C. Quá trình diễn thế</b> <b>D. Sự cộng sinh giữa các loài</b>
<b> Câu 23.</b> Diễn thế nguyên sinh thường được khởi đầu bằng:


A. Quần xã sinh vật phân hủy. B. Một quần xã ổn định.


C. Rừng nguyên sinh. D. Môi trường trống trơn.



<b> Câu 24.</b> Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ:


<b>A.</b> Thú. <b>B.</b>bò sát<sub> </sub><b>C.</b> Cỏ xng. <b>D.</b> Chim.
<b> Câu 25. Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái </b>


(1) Thực vật nổi (2) Động vật nổi (3) Giun (4) Cỏ (5) Cá ăn thịt
Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là:


<b>A.</b> (2) và (3) <b>B.</b> (3) và (4) <b>C.</b> (1) và (4) <b>D.</b> (2) và (5)


<b> Câu 26.</b> Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:
<b>A.Bọ rùa </b> <b>B. Trùng roi</b> <b>C.Rệp cây </b> <b>D.Ong mắt đỏ </b>


<b> Câu 27.</b> Trong cùng một thuỷ vưc, người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá
rô phi… Nhằm mục đích:


<b>A. Để thu được nhiều loại sản phẩm. </b> <b>B. Giảm dịch bệnh. </b>
<b>C. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao. </b> <b>D. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao </b>
<b> Câu 28.</b> Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển:


<b>A. Cây thân cỏ ưa sáng B. Cây gỗ ưa sáng </b> <b>C. Cây gỗ ưa bóng </b> <b>D. Cây gỗ chịu bóng </b>
<b>Câu 29.</b> Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ


<b>A. </b>hội sinh. <b>B. </b>ký sinh. <b>C. </b>cạnh tranh. <b>D. </b>cộng sinh.
<b> Câu 30.</b>Cho một số khu sinh học :


(1) Đồng rêu (Tundra). (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa. (3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga). (4) Rừng ẩm thường xanh
nhiệt đới.Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là


<b>A.</b> (1)  (2)  (3)  (4). <b>B.</b> (1)  (3)  (2)  (4). <b>C.</b> (2)  (3)  (4)  (1). <b>D.</b> (2) (3) (1) (4).


<b>Phiếu trả lời câu hái</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>C©u 1</b> <b>C©u 11</b> <b>C©u 21</b>


<b>C©u 2</b> <b>C©u 12</b> <b>C©u 22</b>


<b>C©u 3</b> <b>C©u 13</b> <b>C©u 23</b>


<b>C©u 4</b> <b>C©u 14</b> <b>C©u 24</b>


<b>C©u 5</b> <b>C©u 15</b> <b>C©u 25</b>


<b>C©u 6</b> <b>C©u 16</b> <b>C©u 26</b>


<b>C©u 7</b> <b>C©u 17</b> <b>C©u 27</b>


<b>C©u 8</b> <b>C©u 18</b> <b>C©u 28</b>


<b>C©u 9</b> <b>C©u 19</b> <b>C©u 29</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Hä và tên:.. Kiểm tra häc k× II</b>
<b>Líp :……… M«n: Sinh häc 12</b>
Câu 1. Diễn thế nguyên sinh thường được khởi đầu bằng:


A. Một quần xã ổn định. B. Môi trường trống trơn. C. Rừng nguyên sinh. D. Quần xã sinh vật phân hủy.
<b> Câu 2.</b> Hai loài ếch cùng chung sống trong một hồ nước, số lượng của loài 1 hơi giảm, cịn số lượng của lồi 2
giảm đi rất nhanh, điỊu nµy<sub> chứng minh cho mối quan hệ:</sub>



<b>A.</b> Hội sinh <b>B.</b> Cạnh tranh <b>C.</b> Cộng sinh <b>D.</b> Con mồi - vật dữ
<b> Câu 3. Cho các nhóm sinh vật trong một hệ sinh thái </b>


(1) Thực vật nổi (2) Động vật nổi (3) Giun (4) Cỏ (5) Cá ăn thịt
Các nhóm sinh vật thuộc bậc dinh dưỡng cấp 1 của hệ sinh thái là:


<b>A.</b> (2) và (3) <b>B.</b> (3) và (4) <b>C.</b> (1) và (4) <b>D.</b> (2) và (5)
<b> Câu 4.</b>Phát biểu nào sau đây đúng với tháp sinh thái?


<b>A. </b>Tháp số lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.


<b>B. </b>Các loại tháp sinh thái bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên.
<b>C. </b>Tháp khối lượng bao giờ cũng có dạng chuẩn.


<b>D. </b>Các loại tháp sinh thái khơng phải bao giờ cũng có đáy lớn, đỉnh hướng lên trên


<b> Câu 5.</b> Trong mùa sinh sản, tu hú thường hay hất trứng chim chủ để đẻ thế trứng của mình vào đó. Vậy tu hú và
chim có mối quan hệ <b>A.</b> Cạnh tranh về nơi đẻ <b>B.</b> Hợp tác tạm thời trong mùa sinh sản


<b>C. Ức chế - cảm nhiễm </b> <b>D. Hội sinh</b>


<b> Câu 6.</b> Chuỗi và lưới thức ăn biểu thị mối quan hệ nào sau đây giữa các loại sinh vật trong hệ sinh thái?
<b>A. Quan hệ giữa thực vật với động vật</b> <b>B. Quan hệ dinh dưỡng giữa các sinh vật </b>


<b>C.</b> Quan hệ giữa động vật ăn thịt và con mồi <b>D.</b> Quan hệ giữa động vật ăn thịt bậc 1 với động vật ăn thịt bậc 2
<b>Câu 7. </b>Bọ xít có vịi chích dịch cây để sinh sống thuộc mối quan hệ:


A. Kí sinh - vật chủ B. Vật dữ - con mồi. C. Hội sinh D. Cạnh tranh.
<b> Câu 8.</b> Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là:



<b>A. Mỗi loài ăn một loại thức ăn khác nhau B. Mỗi lồi kiếm ăn ở vị trí khác nhau</b>
<b>C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày D. Cạnh tranh khác loài </b>
<b> Câu 9.</b> Một trong những loài sau đây loài nào là sinh vật sản xuất:


A. Mốc tương. <b>B. Rêu bám trên cây. C. Dây tơ hồng. D.Nấm rơm.</b>
<b> Câu 10.</b>Cho một số khu sinh học :


(1) Đồng rêu (Tundra). (2) Rừng lá rộng rụng theo mùa. (3) Rừng lá kim phương bắc (Taiga). (4) Rừng ẩm thường xanh
nhiệt đới.Có thể sắp xếp các khu sinh học nói trên theo mức độ phức tạp dần của lưới thức ăn theo trình tự đúng là


<b>A.</b> (2)  (3)  (4)  (1). <b>B.</b> (1)  (2)  (3)  (4). <b>C.</b> (2)  (3)  (1)  (4). <b>D.</b> (1)  (3)  (2)  (4).
<b> Câu 11.</b> Loài biến nhiệt là những lồi:


<b>A.</b> Cá voi, voi biển, chó biển sống ở biển ôn đới và cận cực. <b>B.</b> Chuột đồng, chuột chù, dúi, nhím.
<b>C. Sâu bọ, tôm, ếch nhái, rùa, rắn D. Sóc cầy bay, dơi, chim bách thanh… sống trên các tán cây. </b>
<b> Câu 12.</b> Cho chuỗi thức ăn sau: Cây lúa --> Sâu đục thân --> ....( 1 ) ... --> Vi sinh vật. ( 1 ) ở đây có thể là:


<b>A. Trùng roi</b> <b>B.Ong mắt đỏ </b> <b>C.Rệp cây </b> <b>D.Bọ rùa </b>
<b> Câu 13. Nghiên cứu một quần thể động vật cho thấy ở thời điểm ban đầu có 11000 cá thể. Quần thể này có tỉ lệ sinh là </b>
12%/năm, tỉ lệ tử vong là 8%/năm và tỉ lệ xuất cư là 2%/năm. Sau một năm, số lượng cá thể trong quần thể đó được dự


đoán là <b>A. </b>11220. <b>B. </b>11020. <b>C. </b>11180. <b>D. </b>11260.


<b> Câu 14.</b>Sử dụng chuỗi thức ăn sau để xác định hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 so với sinh vật tiêu thụ bậc 1
là: Sinh vật sản xuất (2,1.106<sub> calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 1 (1,2.10</sub>4 <sub>calo) → sinh vật tiêu thụ bậc 2 (1,1.10</sub>2 <sub>calo) → sinh </sub>


vật tiêu thụ bậc 3 (0,5.102 <sub>calo) </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. Cú lợi cho cả 2 loài. B. Nhất thiết phải cú đối với cả 2 loài.
C. Xảy ra giữa chim mỏ đỏ và linh dương D. Khụng cần thiết cho 1 trong 2 loài.


<b> Cõu 19.</b> Hỡnh thức phõn bố cỏ thể theo nhúm trong quần thể cú ý nghĩa sinh thỏi gỡ?


<b>A.</b> Các cá thể tận dụng từ nguồn sống từ môi trường


<b>B. Giảm mức độ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể </b>


<b>C. Các cá thể hỗ trợ nhau chống lại điều kiện bất lợi của môi trường D. Cả A, B và C</b>


<b> Câu 20.</b> Một lát mỏng bánh mì để lâu trong khơng khí trải qua các giai đoạn: Những chấm nhỏ màu xanh trên
mặt bánh. Các sợi mốc phát triển thành những vệt dài và mọc chùm lên các chấm xanh. Sợi nấm mọc xen kẽ
mốc, sau 2 tuần có màu vàng nâu bao trùm lên tồn bộ miếng bánh. Quan sát mơ tả:


<b>A. Q trình diễn thế</b> <b>B. Sự cộng sinh giữa các loài C. Sự phân hủy </b> <b>D. Sự ức chế - cảm nhiễm </b>
<b> Câu 21.</b>Yếu tố quyết định mức độ đa dạng của một thảm thực vật ở cạn là


<b>A. </b>ánh sáng. <b>B. </b>gió. <b>C. </b>khơng khí. <b>D. </b>nước.


<b>Câu 22. </b>Một số lồi thực vật có hiện tượng cúp lá vào ban đêm có tác dụng:


<b>A. Tăng cường tích lũy chất hữu cơ</b> <b>B. Giảm tiếp xúc với môi trường </b>
<b>C. Hạn chế sự thoát hơi nước </b> <b>D. Tránh sự phá hoại của sâu bọ </b>
<b> Câu 23.</b> Nấm và vi khuẩn lam trong địa y có mối quan hệ


<b>A. ký sinh.</b> <b>B. hội sinh. </b> <b>C.</b> cạnh tranh. <b>D. cộng sinh. </b>


<b>Câu 24.</b> Nếu cả 4 hệ sinh thái dưới đây đều bị ô nhiễm thủy ngân với mức độ ngang nhau, con người ở hệ sinh
thái nào trong số 4 hệ sinh thái đó bị nhiễm độc nhiều nhất?


<b>A.</b> Tảo đơn bào - giáp xác - cá - người <b>B.</b> Tảo đơn bào - động vật phù du - giáp xác - cá - người
<b>C. Tảo đơn bào - cá - người D. Tảo đơn bào - động vật phù du - cá - người </b>


<b> Câu 25.</b> Lớp động vật nào có thân nhiệt phụ thuộc nhiều nhất vào nhiệt độ:


<b>A.</b> Thú. <b>B.</b>bò sát<sub> </sub><b>C.</b> Chim. <b>D.</b> Cá xương.
<b> Câu 26. Tập hợp sinh vật nào dưới đây được xem là một quần thể giao phối ?</b>


<b>A. </b>Những con gà trống và gà mái nhốt ở một góc chợ. <b>B. </b>Những con cá sống trong cùng một cái hồ.


<b>C.</b> Những con mối sống trong một tổ mối ở chân đê. <b>D. </b>Những con ong thợ lấy mật ở một vườn hoa.


<b> Câu 27.</b> Trong cùng một thuỷ vưc, người ta thường nuôi ghép cá mè trắng, cá mè hoa, cá trắm cỏ, cá trắm đen, cá
rô phi… Nhằm mục đích: <b>A. Tận dụng tối đa nguồn thức ăn có trong ao B. Giảm dịch bệnh. </b>


<b>C. Làm tăng tính đa dạng sinh học trong ao. </b> <b>D. Để thu được nhiều loại sản phẩm. </b>
<b> Câu 28.</b> Có một lồi kiến tha lá về tổ trồng nấm, kiến và nấm có mối quan hệ :


<b>A. Cộng sinh </b> <b>B. Trung tính </b> <b>C. Ức chế - cảm nhiễm D. Hội sinh </b>


<b> Câu 29. Giả sử một lưới thức ăn đơn giản gồm các sinh vật được mô tả như sau : cào cào, thỏ và nai ăn thực vật; chim sâu </b>
ăn cào cào; báo ăn thỏ và nai; mèo rừng ăn thỏ và chim sâu. Trong lưới thức ăn này, các sinh vật cùng thuộc bậc dinh
dưỡng cấp 2 là <b>A.</b> cào cào, thỏ, nai. <b>B.</b> chim sâu, mèo rừng, báo


<b>C.</b> chim sâu, thỏ, mèo rừng. <b>D.</b> cào cào, chim sâu, báo.
<b> Câu 30.</b> Rừng nhiệt đới khi bị chặt trắng, sau một thời gian những loại cây nào sẽ nhanh chóng phát triển:


<b>A.</b> Cây thân cỏ ưa sáng <b>B.</b> Cây gỗ ưa sáng <b>C.</b> Cây gỗ ưa bóng <b>D.</b> Cây gỗ chịu búng
<b>Phiếu trả lời câu hỏi</b>


<b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>B</b> <b>C</b> <b>D</b>


<b>C©u 1</b> <b>C©u 11</b> <b>C©u 21</b>



<b>C©u 2</b> <b>C©u 12</b> <b>C©u 22</b>


<b>C©u 3</b> <b>C©u 13</b> <b>C©u 23</b>


<b>C©u 4</b> <b>C©u 14</b> <b>C©u 24</b>


<b>C©u 5</b> <b>C©u 15</b> <b>C©u 25</b>


<b>C©u 6</b> <b>C©u 16</b> <b>C©u 26</b>


<b>C©u 7</b> <b>C©u 17</b> <b>C©u 27</b>


<b>C©u 8</b> <b>C©u 18</b> <b>C©u 28</b>


<b>C©u 9</b> <b>C©u 19</b> <b>C©u 29</b>


<b>C©u 10</b> <b>C©u 20</b> <b>C©u 30</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Họ và tên:.. KiĨm tra häc k× II</b>


<b>Líp :……… </b> <b>M«n: Sinh häc 12</b>


<b>Đáp án mã đề: 1 </b>Một số lồi thực vật có…


01. B; 02. D; 03. C; 04. B; 05. D; 06. A; 07. C; 08. D; 09. C; 10. B; 11. C; 12. A; 13. A; 14. D; 15. C;
16. B; 17. A; 18. A; 19. B; 20. C; 21. B; 22. D; 23. A; 24. C; 25. D; 26. B; 27. A; 28. D; 29. A; 30. B;
<b>Đáp án mã đề: 2 </b>Tập hợp sinh vật nào dưới đây….


01. B; 02. A; 03. A; 04. D; 05. D; 06. B; 07. B; 08. A; 09. B; 10. C; 11. A; 12. C; 13. A; 14. C; 15. B;


16. C; 17. B; 18. D; 19. C; 20. A; 21. B; 22. C; 23. D; 24. C; 25. C; 26. D; 27. D; 28. A; 29. D; 30. B;


<b>Đáp án mã đề: 3 </b>Diễn thế nguyên sinh thường….


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×