Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Tiết 46 KIỂM TRA CUỐI NĂM HÌNH HỌC 10 - BAN KHTN pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.56 KB, 6 trang )

Tiết 46 KIỂM TRA CUỐI NĂM

HÌNH HỌC 10 - BAN KHTN
THỜI GIAN: 45'
Gồm: * TNKQ: 15' (40%) gồm 10 câu trong đó có: 8 câu LC, 1 câu ĐK, 1 câu ĐS
* Tự luận: 30' (60%) gồm 2 bài, tỷ lệ kiến thức với mức độ nhận biết, hiểu với vận dụng và khả năng
bậc cao là 60 - 40.

BẢNG ĐẶC TRƯNG

Bài Chủ đề
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận dụng Khả năg bậc cao

Tổng
Hệ thức lượng trong tam
giác
Định lý cosin 1ĐK 1
PT đường thẳng 1CL 1TL
PT đường thẳng
Góc giữa 2 đường thẳng 1LC
3
Pt đường tròn 1CL 1
Đường tròn
Pt tiếp tuyến của đường
tròn
1LC 1
Elip Pt elip 1LC 1


Hyperbol 1LC 1LC 1TL 3
Parabol 1ĐS 1LC 2
Tổng 4 5 2 1 12
Điểm 16(%)
(1,6đ)
20 (%)
(2đ)
(4% +
20%)
(2,4đ)
40%
(4đ)
100%
(điểm
10)

A. ĐỀ TRẮC NGHIỆM
Số lượng: 10 câu (mỗi câu 0,4đ), thời gian 15'

1. Câu 1: Cho  ABC có các cạnh a = 6 , b = 2, c = 13  . Số đo của góc A là:
2. Câu 2: PT tham số đường thẳng d qua 2 điểm A (1;2), B (-2;1) là:
I.





ty
tx
2

31
(t/R) II.





ty
tx
31
2
(t/R)
III.





ty
tx
32
1
(t/R) IV.





ty
tx

32
1
(t/R)
3. Góc

giữa 2 đường thẳng (d
1
): 7x - 3y + 6 = 0 và (d
2
): 2x - 5y - 4 = 0 là:
I.

60
0
II.

90
0
III.

45
0
IV.

30
0

4. Phương trình đường tròn (

) có đường kính AB với A (1;1), B (7;4) là:

I. x
2
+ y
2
+ 8x - 6y - 12 = 0 II. x
2
+ y
2
+ 8x + 6y + 12 = 0
III. x
2
+ y
2
- 8x - 6y - 12 = 0 IV. x
2
+ y
2
- 8x - 6y + 12 = 0
5. Cho đường tròn (

) có phương trình x
2
+ y
2
- 3x - y = . phương trình tiếp tuyến của (

) tại điểm M (1; -1) là:
I. x + 3y - 2 = 0 II. x - 3y - 2 = 0
III. x + 3y +2 = 0 IV. x - 3y + 2 = 0
6. Phương trình chính tắc của elip (E) có độ dài trục lớn bằng 26 và tâm sai e =

13
12
là:
I. 1
169
25
22

yx
II. 1
25
169
22

yx

III. 1
25
36
22

yx
IV. 1
39
25
22

yx

7. Phương trình chính tắc của hyperbol (H) có tiêu điểm f(-6;0) tâm sai e = 3 là:

I. 1
24
12
22

yx
II. 1
12
24
22

yx

III. 1
4
32
22

yx
IV. 1
32
4
22

yx

8. Cho parabol (P): y
2
= 8x. Mệnh đề nào sau đây sai
I. (P) có tiêu điểm F (2;0) II. Đường chuẩn của (P) có phương trình x = -2

III. Tâm sai của (P) là e = 3/2 IV. Tiếp tuyến tại đỉnh của (p) có pt x = 0
9. Phương trình chính tắc của parabol (P) đi qua M (2;4) là
I. y = 2x
2
- 4 II. y
2
= 8x
III. y = 8x
2
IV. x
2
= 8y
10. Phương trình đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật cơ sở của hyperbol (H) có pt 1
9
25
22

yx
là:
I. x
2
+ y
2
= 25 II. x
2
+ y
2
= 16
III. x
2

+ y
2
= 36 IV. x
2
+ y
2
= 6
B. ĐỀ KIỂM TRA TỰ LUẬN
Thời gian 30'
Câu 1: Cho  ABC có đỉnh A (2; 2) và 2 đường cao (BI), (CK) có pt:
(BI): 9x - 3y - 4 = 0
(CK): x + y - 2 = 0
(1đ) a. Tìm toa độ trực tâm H của  ABC và viết phương trình đường cao (AH)
(1đ) b. Viết pt cạnh BC
Câu 2: Cho hyperbol (H): 1
9
16
22

yx

(1đ) a. Hãy tính độ dài trục thực, trục ảo và tiêu cực của (H)
(1đ) b. Xác định phương trình các đường chuẩn của (H)
(2đ) c. Viết pt chính tắc của elip (E) có các tiêu điểm là tiêu điểm của (H) và đi qua các đỉnh của hình chữ nhật cơ sở của
(H)

×