Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

de thi thu THPT Hoang Hoa 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.35 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Người ta đưa đồng hồ quả lắc từ mặt đất lên độ cao h = 5km. Biết bán kính Trái đất R = 6400km, bỏ qua sự thay
đổi của nhiệt độ. Mỗi ngày đồng hồ đó chạy chậm là:


A. 67,5s B. 76,5s C. 6,75s D. 7,65s


[<br>]


Một vật dao động điều hồ có phương trình :<i>x A</i> cos(<i>t</i>) . Tại thời điểm vận tốt của vật bằng một nửa vận
tốc cực đại, vật ở li độ:


A.
3
2 <i>A</i>


B. <i>A</i> 2 C. 3


<i>A</i>


D. 2
<i>A</i>

[<br>]


Một con lắc lị xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên
độ 8cm và chu kỳ là 0,4s. Chọn trục x’x thẳng đứng, chiều dương hướng xuống, gốc toạ độ tại vị trí cân bằng,
gốc thời gian t = 0 khi vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Cho g = 10m/s2<sub> và </sub><sub> </sub>2 10<sub>. Thời gian ngắn nhất</sub>
kể từ khi t = 0 đến khi lực đàn hồi của lị xo có độ lớn cực tiểu là:


A.



7


30<i>s</i> <sub>B. </sub>


1


30<i>s</i> <sub>C.</sub><sub> </sub>


3


30<i>s</i><sub> D. </sub>
4
15<i>s</i>
[<br>]


Một con lắc lo xodoa động điều hoà với biên độ 6cm. Tại vị trí có li độ x = 2cm, tỉ số giữa động năng và thế
năng của con lắc là:


A. 8 B. 9 C. 6 D. 5


[<br>]


Dao động cưỡng bức là dao động có:
A. tần số thay đổi theo thời gian


B. chu kỳ bằng chu kỳ của ngoại lực cưỡng bức
C. biên độ chỉ phụ thuộc biên độ của lực cưởng bức
D. năng lượng tỉ lện với biên độ ngoại lực cuỡng bức
[<br>]



Điều nào sau đây không phải là dao động tắt dần:
A. cơ năng giảm dần theo thời gian


B. tần số giảm dần theo thời gian


C. biên độ dao động có tần số giảm dần theo thời gian
D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh
[<br>]


Cho hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số : <i>x</i>1 3 cos( <i>t</i> 2)<i>cm</i>



 


và 2


5


3 cos( )


6


<i>x</i>  <i>t</i>  <i>cm</i>


.
Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là :


A.



2


3cos( )


3


<i>x</i> <i>t</i> 


cm B. <i>x</i> 3cos( <i>t</i> 3)





 


cm
C.


2


2 3 cos( )


3


<i>x</i> <i>t</i> 


cm D. <i>x</i> 2 3 cos( <i>t</i> 3)






 


cm
[<br>]


Hai loa nhỏ giống nhau tạo thành hai nguồn kết hợp đặt cách nhau một đoạn S1S2 = 4cm. Chúng phát ra âm có
tần số f = 400H<i>z , với tốc độ âm v = 340m/s. Tại điểm M thuộc S1S2 người quan sát nghe được âm to nhất đầu </i>


tiên khi đi từ S1 đến S2. giá tri của đoạn S1M là:


A. 0,3m B. 0,6m C. 0,1m D. 0,2m


[<br>]


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

A. song tấu B. tam tấu C. độc tấu D. tứ tấu
[<br>]


Chon câu đúng? Sóng siêu âm


A. không truyền được trong chân không
B. không truyền được trong chất khí
C. truyền trong nước nhanh hơn trong sắt
D. truyền được trong chân khơng


[<br>]


Đặt một nguồn sóng dao động điều hoà trên mặt nước phẳng với chu kỳ T = 0,25s. Người ta quan sát thấy trên
mặt nước có những gợn sóng trịn lan rộng ra xung quanh nguồn sóng. Khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên


tiếp nhau là 8cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước bằng:


A. 0,4m/s B. 0,8m/s C. 0,2m/s D. 1,2m/s


[<br>]


Cho đoạn mạch AD gồm mạch AB chứa một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp mạch BC chứa điện trở thuần
R và mạch CD chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu AD một hiệu điện thế xoay chiều


100 6 cos100 ( )


<i>u</i> <i>t V</i> <sub> thì thấy dịng điện qua mạch có giá tri hiệu dụng là 1A. Khi đó điện áp trên đoạn mạch </sub>
AC lệch pha 3




so với điện áp giữa hai đầu BD nhưng có giá trị hiệu dụng bằng nhau. Giá trị của L và C lần lượt
là:


A.
1


<i>H</i>
 <sub> và </sub>


4
10
<i>F</i>



B. A.
2
<i>H</i>
 <sub> và </sub>


4
10
<i>F</i>



C. A.


1
<i>H</i>
 <sub> và </sub>


4
10


2 <i>F</i>


D. A.
2


<i>H</i>
 <sub> và </sub>


4


10


2 <i>F</i>


[<br>]


Cho mạch điện gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi.
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp <i>u</i>80 2 cos100 ( )<i>t V</i> . Điều chỉnh điện dung của tụ để điện áp hiệu dụng
trên tụ đạt giá trị cực đại và bằng 100V. khi đó điện áp giữa hai đầu cuộn dây bằng:


A. 60V B. 80V C. 30V D. 120V


[<br>]


Cho mạch điện gồm hộp kín X mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hộp kín chỉ chứa một trong ba phần tử: điện
trở thuần, cuồn dây, tụ điện. Đặt vào hai đầu một điện áp <i>u U</i> 0 6 cos<i>t V</i>( )<sub> thì điện áp hiệu dụng đo được ở </sub>
hai đầu hộp X và tụ điện lần lượt là <i>U</i> và <i>U</i> 2 . Vậy hộp X chứa :


A. điện trở thuần B. cuộn thần cảm C. tụ điện D. cuộn dây không thuần
[<br>]


Cho đoạn mạch RLC gồm Am chứa điện trở thuần <i>R</i>30<sub>, mắc nối tiếp mạch MB chứa cuộn thuần cảm có độ</sub>
tự cảm


0,6


<i>L</i> <i>H</i>






và tụ điện có điện dung


4
10
<i>C</i> <i>F</i>




. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều thì dịng
điện qua mạch có dạng <i>i</i> 3 2 cos(100 <i>t</i> 6)( )<i>A</i>





 


. Biểu thức của điện áp giữa hai đầu MB là:
A. <i>uMB</i> 120 2 cos(100 <i>t</i> 3)( )<i>V</i>





 


B. <i>uMB</i> 120cos(100 <i>t</i> 6)( )<i>V</i>




 


C. <i>uMB</i> 100 2 cos(100 <i>t</i> 3)( )<i>V</i>



 


D. <i>uMB</i> 120 2 cos(100 <i>t</i> 6)( )<i>V</i>



 


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Cho mạch điện gồm cuộn dây có độ tự cảm
1


<i>L</i> <i>H</i>





và điện trở <i>r</i>20<sub> mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung</sub>
4


10
2


<i>C</i> <i>F</i>







và biến trở R. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp <i>u U</i> 0cos(100 )( )<i>t V</i> <sub>. Đặt công suất tiêu thụ trên </sub>
đoạn mạch đạt cực đại, cần điều chỉnh biến trở R đến giá trị bằng:


A. 80 <sub>B. 120</sub> <sub>C. </sub>160<sub> </sub> <sub>D. </sub>60


[<br>]


Nối Hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh AB gồm điện
trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở các cuộn dây của máy
phát. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 vịng/phút thì dung kháng bằng R và bằng bốn lần cảm kháng.
Nếu tăng tốc độ quay của rôto gấp hai lần thì cường độ hiệu dụng qua mạch sẽ:


A. tăng 2,5 lần B. giảm 2,5 lần C. tăng 2 lần D. giảm 2 lần


[<br>]


Một động cơ điện xoay chiều có điện trở dây cuốn là 20<sub>, khi hoạt động bình thường với địên áp hiệu dụng </sub>
200V thì sản ra cơng suất cơ học 80W. Biết hệ số công suất của động cơ là 0,85 và công suất hao phí nhỏ hơn
cơng suất cơ học. Cường đơn dịng điện hiệu dụng chạy qua động cơ là:


A. 0,5A B. 8A C. 16A D. 1A


[<br>]


Một máy biến áp có số vịng của cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 1000 vòng và 500 vịng. Bỏ qua mọi hao phí


của máy biến áp. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V thì điện áp hiệu
dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp khi để hở có giá trị là:


A. 100V B. 50V C. 200V D. 400V


[<br>]


Đặt điện áp xoay chiều <i>u U</i>0cos(100 <i>t</i> 6)( )<i>V</i>



 


vào hai đầu một tụ điện có điện dung


4
10


<i>C</i> <i>F</i>






. ở thời điểm
điện áp giữa hai đầu tụ điện là 100V thì cường độ dịng điện trong mạch là 1A. Biểu thức của dòng điện trong
mạch là:


A. <i>i</i> 2 cos(100 <i>t</i> 3)( )<i>A</i>




 


B. <i>i</i> 2 cos(100 <i>t</i> 6)( )<i>A</i>



 


C. <i>i</i> 2cos(100 <i>t</i> 3)( )<i>A</i>



 


D. <i>i</i> 2cos(100 <i>t</i> 6)( )<i>A</i>



 


[<br>]


Giả có một con tàu vũ trụ chuyển động với tốc độ 2


<i>c</i>


<i>v</i>



đối với Trái Đất khi đồng hồ trên con tàu đó chạy được
1giờ thì đồng hồ trên trái đất chạy được:


A. 1,155h B. 1,203h C. 0,866h D. 1,000h


Trong các hành tinh sau, hành tinh nào khơng thuộc nhóm Trái Đất.


A. Mộc tinh B. Kim tinh C. Hoả tinh D. Thuỷ tinh


[<br>]


Một máy dò tốc độ đứng yên phát ra một sóng âm về phía một chiếc ơtơ đang chạy lại gần với tốc độ 20m/s.
Biết tần số âm do máy phát ra là 8KHZ và tốc độ truyền âm trong khơng khí bằng 340m/s. Tần số của âm phát xạ


từ ơtơ mà máy dị thu được là:


A. 9KHz B. 6 KHz C. 7,2 KHz D. 10KHz


[<br>]


Một mạch điện RLC nối tiếp có R là biến trở. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều


100 2 cos100 ( )


<i>u</i> <i>t V</i> <sub>. Khi điều chỉnh </sub><i>R</i><sub>1</sub>  9 <sub> và </sub><i>R</i><sub>2</sub>  16 <sub> thì mạch tiêu thụ cùng một cơng suất. Giá trị </sub>


cơng suất đó là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Phát biểu nào là sai về điện từ trường.



A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo trời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.


C. Điện trường và từ trường xốy có các đường sức xốy trón xoắn ốc.


D. Đường sức của điện trường xốy là một đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên
[<br>]


Sóng vơ tuyến nào là sóng bị tầng điện ly hấp thụ mạnh vào ban ngày.
A. sóng dài và cực dài


B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
[<br>]


Mạch chon sóng của một sóng thu vơ tuyến điện có một tụ điện có điện dung C biến thiên trong khoảng từ C1 =
60pF đến C2 = 300pF và một cuộn cảm. Muốn cho máy bắt được các sóng điện từ có bước sóng trong khoảng từ


1 16m


  <sub> đến </sub> <sub>2</sub> 556m<sub> thì cuộn cảm phải có độ tự cảm L nằm trong giới hạn hẹp nhất là:</sub>
A. 106<i>H</i>  <i>L</i> 20.106<i>H</i> <sub>B. </sub>1, 29.106<i>H</i>  <i>L</i> 29.106<i>H</i>


C. 1, 2.106<i>H</i>  <i>L</i> 20.106<i>H</i> D. 1, 2.106<i>H</i>  <i>L</i> 29.106<i>H</i>
[<br>]


Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn tự cảm L đang thực hiện một dao động tự do. Điện tích cực đại
trên một bản tụ điện và Q = 10-6<sub>C, dòng điện cực đại trong mạch là I = 10A. Tần số </sub><i><sub>f </sub></i><sub>của dao động điện tự do </sub>
trong mạch là.



A. 1,69MH B. 1,59MHZ C. 1,49MHZ D. 1,39MHZ


[<br>]


Mạch chọ sóng của một máy thu gồm một điện dung <i>C</i>103<i>pF</i>, một cuộn dây có hệ số tự cảm
6


17,6.10


<i>L</i>  <i>H</i>


 <sub>. Các dây nối có độ tự cảm và điện dung không đáng kể. Để máy bắt được dải sóng 50m, ta phải </sub>
ghép thêm một tụ biến đổi với tụ trên. Tụ biến đổi có điện dung :


A. 39,6<i>pF</i> B. 40, 6<i>pF</i> C. 41,6<i>pF</i> D. 42, 6<i>pF</i>


[<br>]


Một mạch dao động gồm một tụ điện 12000pF và một cuộn cảm 6<i>H</i>, điện trở tồn mạch khơng đáng kể. Hiệu
điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 1,5V. Tìm biểu thức cường độ dịng điện <i>i</i> chạy trong mạch. Cho biết
lúc đầu <i>i</i> = 0


A. <i>i</i>67,1sin 3,72.106<i>t</i> (mA) B. <i>i</i>57,1sin 3,72.106<i>t</i> ( mA)
C. <i>i</i>67,1sin 4, 72.106<i>t</i> (mA) D. <i>i</i>6,71sin 3,72.106<i>t</i> (mA)
[<br>]


Tại sao khi đi qua lớp kinh cửa sổ ánh sáng trắng không bị tán sắc thành các màu cơ bản:
A. vì kính cửa sổ là loại thuỷ tinh khơng tán sắc ánh sáng.



B. vì kính của sổ khơng phải là lăng kính nên tán sắc ánh sáng.


C. vì do kết quả của tán sắc các tia sáng màu đi qua lăng kinh chồng chất lên nhau tổng hợp trở lại thành ánh
sáng trắng


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Trong một thí nghiệm Iâng. Dùng bức xạ đơn sắc có bước sóng 10, 4<i>m</i><sub> chiếu vào khe hẹp F ta đo được </sub>
khoảng vân giao thoa trên màn là <i>i</i>10, 2<i>mm</i><sub>. Tắt bức xạ có bước sóng </sub>1<sub> chiếu vào khe F bức xạ </sub>2 1<sub> thì </sub>
tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có bước sóng 1<sub> ta quan sát được một vân sáng của bức xạ có bước sóng</sub>


2


 <sub>. Xác định </sub><sub>2</sub><sub> và bậc của vân sáng đó.</sub>


A. 2 0, 7<i>m</i><sub>; bậc của vân sáng là 2</sub> <sub>B. </sub>2 0, 6<i>m</i><sub>; bậc của vân sáng là 2</sub>
C. 2 0,5<i>m</i><sub>; bậc của vân sáng là 1</sub> <sub>D. </sub>2 0, 6<i>m</i><sub>; bậc của vân sáng là 1</sub>
[<br>]


Trong thí nghiệm giao thoa khe Iâng mơi trường là khơng khí hai khe S1 và S2 cách nhau a = 0,5mm. Bước sóng
của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là 0,625<i>m</i>. Khoảng cách giữa vân tối thứ 3 bên phải và vân tối thứ 3
ở bên trái vân sáng trung tâm là 1cm. Nếu môi trường giữa hai khe S1S2 và màn E là nước có chiết suất n= 4/3
thì khoảng cách giữa hai khe là bao nhiêu để khoảng cách giữa các vân giao thoa vân như thí nghiệm với mơi
trường là khơng khí.


A. <i>an</i> 0,370<i>mm</i> <sub>B. </sub><i>an</i> 0, 275<i>mm</i> <sub>C. </sub><i>an</i> 0, 475<i>mm</i> <sub>D. </sub><i>an</i> 0,375<i>mm</i>


[<br>]


Trong thí nghiệm Iâng ta bố trí sao cho khoảng cách S1S2 = a = 4mm. Khoảng cách từ S1S2 đến màn quan sát là
D = 2m. Quan sát cho thấy trong phạm vi giữa hai điểm PQ đối xứng nhau qua vân sáng trung tâm có 11 vân
sáng tại P và Q là 2 vân sáng. Biết PQ = 3mm. Tại điểm M1 cách vân sáng trung tâm một khoảng 0,75mm là vân


sáng hay vân tối ? chon kết quả đúng:


A. vân tối ứng với k = 4 B. vân sáng ứng với k = 2
C. vân tối ứng với k = 2 D. vân sáng ứng với k = 4
[<br>]


Trong một ống Rơnghen ta tạo ra một hiệu điện thế không đổi U = 2.104<sub>V giữa hai cực. Tần số cực đại của tia </sub>
Rơnghen là bao nhiêu? Cho e = 1,6.10-19<sub>C, h = 6,625.10</sub>-34<sub>J.s</sub>


A. f<i>max = 0,583.1019 Hz</i> <i> </i> <i> B. fmax = 0,483.1019 Hz</i>


<i>C. fmax = 0,384.1019 Hz </i> <i> </i> <i> D. fmax = 0,853.1019 Hz</i>


[<br>]


Nguyên tử hiđrô gồm một hạt nhân và một êlectrôn quay xung quanh vân tộc êlectrơn và số vịng quay của nó
trong một đơn vị thời gian là bao nhiêu? Cho K =


2
9


2
.
9.10 <i>N m</i>


<i>C</i> <sub> , e= 1,6.10</sub>-19<sub>C, me = 9,1.10</sub>-31<sub>kg.</sub>
A. v = 2,2.106<sub>m/s</sub><sub>; f = 6,6.10</sub>15<sub> HZ </sub> <sub>B. v = 2,0.10</sub>6<sub>m/s</sub><sub>; f = 6,0.10</sub>15<sub> HZ</sub>


C. v = 2,2.105<sub>m/s</sub><sub>; f = 6,6.10</sub>16<sub> HZ</sub> <sub>D. v = 2,2.10</sub>7<sub>m/s</sub><sub>; f = 6,6.10</sub>14<sub> HZ</sub>
[<br>]



Biết cơng thức tính năng lượng các quỷ đạo dừng của nguyên tử hiđrô: 2
13,6


<i>n</i>


<i>E</i> <i>eV</i>


<i>n</i>



, n là số tự nhiên chỉ các
số thứ tự các mức năng lượng . Tim năng lượng ứng với quỹ đạo dừng m.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×