Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (705.7 KB, 26 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Đ ă ượ
- Dùng số phức trong bài toán viết phương trình dao động điều hịa
- Dùng số phức trong phép tổng hợp các hàm điều hoà
- Dùng số phức trong các bài toán điện xoay chiều .
a là phần thực: Re<i>x</i>=<i>a</i> ; b là phần ảo: Im<i>x</i>=<i>b</i>, i đơn vịảo: 2 <sub>1</sub>
<i>i</i> = −
2-Bi<sub>ể</sub><b>u di</b><sub>ễ</sub><b>n s</b><sub>ố</sub><b> ph</b><sub>ứ</sub><b>c </b><i><sub>x</sub></i><sub>= +</sub><i><sub>a bi</sub></i> <sub>trên m</sub>ặt phẳng phức:
r : mođun của số phức ,<i>r</i>= <i>a</i>2+<i>b</i>2 . ϕ: acgumen của số phức, tan Im
Re
<i>b</i> <i>x</i>
<i>a</i> <i>x</i>
ϕ= =
3-D<sub>ạ</sub><b><sub>ng l</sub></b><sub>ượ</sub><b><sub>ng giác c</sub></b><sub>ủ</sub><b><sub>a s</sub></b><sub>ố</sub><b><sub> ph</sub></b><sub>ứ</sub><b><sub>c: </sub></b>
<i>x</i>= +<i>a</i> <i>bi</i>=<i>r</i>(cosϕ+<i>i</i>sin )ϕ * cos
* sin
<i>a</i> <i>r</i>
<i>b</i> <i>r</i>
Theo công thức Ơle: cos sin <i>i</i>
<i>i</i> <i>e</i>ϕ
Hàm điều hòa <i>x</i>= <i>A</i>cos( .
( , )
<i>t</i> <i>A</i> <i>OA</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>A</i>
<i>Ox OA</i>
Ta thấy: a = Acosϕ, b = Asinϕ=> tại t = 0 ,biểu diễn x bởi số phức : (cos sin ) . <i>i</i>
<i>x</i>= + =<i>a bi</i> <i>A</i>
<b>V</b>ậ<b>y m</b>ộ<b>t hàm </b>đ<b>i</b>ề<b>u hòa (xét t</b>ạ<b>i t = 0) có th</b>ể<b> vi</b>ế<b>t d</b>ướ<b>i các d</b>ạ<b>ng s</b>ố<b> ph</b>ứ<b>c nh</b>ư<b> sau: </b>
<b> </b>
V<sub>ới :</sub>
2 2
cos , sin ,
tan
<i>A</i> <i>a</i> <i>b</i>
<i>a</i> <i>A</i> <i>b</i> <i>A</i> <i><sub>b</sub></i>
<i>a</i>
ϕ ϕ
ϕ
<sub>=</sub> <sub>+</sub>
= =
=
<b> 1- C</b>ơ<b> s</b>ở<b> lý thuy</b>ế<b>t: </b> 0 (0 ) (0 )
(0 )
(0 )
cos
cos
cos( . )
sin( . ) sin <sub>sin</sub>
<i>t</i>
<i>x</i> <i>A</i> <i>a</i>
<i>x</i> <i>A</i>
<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i>
<i>v</i>
<i>v</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>v</i> <i>A</i> <i>A</i> <i>b</i>
ϕ
ϕ
ω ϕ
ω ω ϕ ω ϕ <sub>ϕ</sub>
ω
=
= =
=
= +
→ ⇔
= − + = − <sub>−</sub> <sub>=</sub> <sub>=</sub>
<sub></sub> <sub></sub>
Vậy 0 ( 0 )
( 0 )
cos( ) <i>t</i> ,
<i>a</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>A</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>a</i> <i>b i</i> <i><sub>v</sub></i>
<i>b</i>
ω ϕ
ω
=
=
= + ←→ = +
= −
<b> 2- Ph</b>ươ<b>ng pháp gi</b>ả<b>i: Bi</b>ết lúc t = 0 có:
(0)
(0)
(0)
(0) cos( )
<i>a</i> <i>x</i>
<i>A</i>
<i>v</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>i</i> <i>x</i> <i>t</i>
<i>v</i>
<i>b</i>
<i>A</i>
M
a x
y
b A
ϕ
Đ ă ượ
<b>3. Ch</b>ọ<i><b>n ch</b></i>ếđộ<i><b> th</b></i>ự<i><b>c hi</b></i>ệ<i><b>n phép tính v</b></i>ề<i><b> s</b></i>ố<i><b> ph</b></i>ứ<i><b>c c</b></i>ủ<i><b>a máy tính: CASIO fx–570ES, 570ES Plus </b></i>
<b>Các b</b>ướ<b>c Ch</b>ọ<i><b>n ch</b></i>ếđộ<i><b> </b></i> <b>Nút l</b>ệ<b>nh </b> <b>Ý ngh</b>ĩ<b>a- K</b>ế<b>t qu</b>ả
Chỉđịnh dạng nhập / xuất toán Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện <b>Math.</b>
Thực hiện phép tính về số phức Bấm: MODE 2<i><b> </b></i> Màn hình xuất hiện <b>CMPLX</b>
Hiển thị dạng toạđộ cực:
Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Chọn đơn vịđo góc là Rad (<b>R</b>) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ<b>R </b>
Nhập ký hiệu góc
<b>-Thao tác trên máy tính (fx 570MS;570ES): Mode 2, và dùng </b>đơn vị R (radian), Bấm nhập :<i>x</i><sub>( 0 )</sub> <i>v</i>( 0 ) <i>i</i>
− <b> </b>
<b>- V</b>ớ<b>i máy fx 570ES : Mu</b>ốn xuất hiện biên độ<b>A</b> và pha ban đầu ϕϕϕϕ: Làm như sau:
<b>-V</b>ớ<b>i máy fx 570MS : b</b>ấm tiếp SHIFT + (<i>r</i>∠θ (<i>A</i>∠θ)<sub>),</sub> = (Re-Im): hiện A<sub>,</sub> SHIFT = (Re-Im) : hiện ϕϕϕϕ.
<b> Ví d</b>ụ<b> 1.V</b>ật m dao động điều hòa với tần số 0,5Hz, tại gốc thời gian nó có li độ x(0) = 4cm, vận tốc v(0) =
12,56cm/s, lấy
Giả<b>i: Tính </b>ω= 2πf =2π.0,5= π (rad/s)
(0)
(0)
4
0 : 4 4
4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i><sub>v</sub></i> <i>x</i> <i>i</i>
<i>b</i>
= =
= <sub></sub> ⇒ <sub>= −</sub>
= − = −
. bấm 4 - 4i,
<b>Ví d</b>ụ<b> 2</b> . Vật m gắn vào đầu một lò xo nhẹ, dao động điều hịa với chu kỳ 1s. người ta kích thích dao động
bằng cách kéo m khỏi vị trí cân bằng ngược chiều dương một đoạn 3cm rồi buông. Chọn gốc tọa độở VTCB,
gốc thời gian lúc buông vật, hãy viết phương trình dao động.
<b>Gi</b>ả<b>i: </b>ω= 2π/T=2π/1= 2π (rad/s)
(0)
(0)
3
0 : 3;
0
<i>a</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i><sub>v</sub></i> <i>x</i>
<i>b</i>
= = −
= <sub></sub> ⇒ <sub>= −</sub>
= − =
; bấm -3,
ta kích thích dao động bằng cách truyền cho m một vận tốc 40cm/s theo phương của trục lò xo. Chọn gốc tọa
độở VTCB, gốc thời gian lúc m qua VTCB ngược chiều dương, hãy viết phương trình dao động.
<b>Gi</b>ả<b>i: </b>
( 0 )
( 0 )
0
10 / ; 4
4
<i>a</i> <i>x</i>
<i>k</i>
<i>rad</i> <i>s</i> <i><sub>v</sub></i> <i>x</i> <i>i</i>
<i>m</i> <i><sub>b</sub></i>
ω
ω
= =
= = ⇒ =
= − =
; bấm 4i,
Bấm SHIFT 2 màn hình xuất hiện như hình bên
Nếu bấm tiếp phím 3 = <b>k</b>ế<b>t qu</b>ả dạng cực (<b>r </b>∠∠∠∠
Nếu bấm tiếp phím 4 = <b>k</b>ế<b>t qu</b>ả dạng phức (<b>a+bi ) </b>
Đ ă ượ
<b>5. Chú ý các v</b>ị<b> trí </b>đặ<b>c bi</b>ệ<b>t: (Hình v</b>ẽ<b> bên ph</b>ả<b>i)</b>
Vị trí của vật
lúc đầu t=0
Phần thực:
a
Phần ảo:
bi
Kết quả:
a+bi = A∠ϕ
Phương trình:
x=Acos(ωt+ϕ)
Biên dương(I):
x0 = A; v0 = 0
a = A 0 A∠0 x=Acos(ωt)
Theo chiều âm (II):
x0 = 0 ; v0 < 0
a = 0 bi = Ai A∠π/2 x=Acos(ωt+π/2)
Biên âm(III):
x0 = - A; v0 = 0
a = -A 0 A∠π x=Acos(ωt+π)
Theo chiều dương
(IV): x0 = 0 ;v0 > 0
a = 0 bi= -Ai A∠- π/2 x=Acos(ωt-π/2)
Vị trí bất kỳ: a= x0
0
<b>6. Ti</b>ệ<b>n l</b>ợ<b>i: Nhanh, HS ch</b>ỉ cần tính ω, viết đúng các điều kiện ban đầu và vài thao tác bấm máy.
x1 = A1cos (ωt + ϕ1) và x2 = A2cos (ωt + ϕ2) thì: x = x1 + x2 ta được x = <b>A</b>cos (ωt + ϕϕϕϕ) .
Với: <b>A2=A12+ A22+2A1A2cos (</b>ϕϕϕϕ<b>2 - </b>ϕϕϕϕ<b>1); tan </b>ϕϕϕϕ<b> = </b>
2
2
1
1
2
2
1
1
[ ϕ1≤ϕϕϕϕ ≤ϕ2 ; nếu ϕϕϕϕ1≤ϕ2 ]
Chiếu lên trục Ox và trục Oy trong hệ xOy. Ta được: Ax = Acos ϕ = A1cos ϕ1+ A2cos ϕ2+ A3cos ϕ3 + ..
và Ay = A sin ϕ = A1sin ϕ1+ A2sin ϕ2+ A3sin ϕ3 + ..
<b>Biên </b>độ<b>: </b>: <b>A </b>=
<i>y</i>
<i>x</i>
<b>3. Khi bi</b>
dao động thành phần còn lại là
1 1
1 1
-Xác định <b>A</b> và ϕ ϕϕϕcủa dao động tổng hợp theo phương pháp trên mất nhiều thời gian. Việc biểu diễn giản đồ
véctơ là phức tạp với những tổng hợp từ 3 dao động trở lên, hay đi tìm dao động thành phần!
-Xác định góc ϕϕϕϕ<b> hay </b>ϕϕϕϕ<b>2</b> thật sự khó khăn đối với học sinh bởi vì cùng một giá trị tanϕϕϕϕ ln tồn tại hai giá trị
của ϕϕϕϕ(ví dụ<b>: tan</b>ϕϕϕϕ<b>=1 thì </b>ϕϕϕϕ<b>= </b>ππππ<b>/4 </b><b>ho</b>ặ<b>c -3</b>ππππ<b>/4). V</b>ậy chọn giá trị nào cho phù hợp với bài toán!.
- Đặc biệt ϕϕϕϕtrong phạm vi : -1800< ϕ < 1800 hay -π< ϕ < π rất phù hợp với bài toán tổng hợp dao động.
Vậy tổng hợp các dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số đồng nghĩa với việc:
II
Hình
III I
IV
-A
M
O X0 x
ϕ
Đ ă ượ
Bấm: MODE 2 xuất hiện chữ CMPLX
+Dao động điều hoà x = <b>Acos(</b>ωωωω<b>t + </b>ϕ)ϕϕϕ<b> có th</b>ểđược biểu diễn bằng vectơ quay
<i>A</i> với biên độA và tạo với trục
hồnh một góc pha ban đầu ϕϕϕϕ, hoặc biểu diễn bằng số phức dưới dạng:
+Trong máy tính CASIO fx- 570ES; 570MS kí hiệu là:
Cài đặt ban đầu (Reset all)
Thực hiện phép tính về số phức Bấm: MODE 2<i><b> </b></i> Màn hình xuất hiện <b>CMPLX</b>
Hiển thị dạng toạđộ cực:
Hiển thị dạng đề các: <b>a + ib</b>. <sub>B</sub><sub>ấ</sub><sub>m: SHIFT MODE </sub>
Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Chọn đơn vịđo góc là Rad (<b>R</b>) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ<b>R </b>
Nhập ký hiệu góc
Cho: x= <b>8cos(</b>ωωωω<b>t+ </b>π/3)πππ sẽđược biểu diễn với số phức <b>8∠</b>∠∠∠ 60<b>0<sub> hay 8∠</sub></b><sub>∠</sub><sub>∠π</sub><sub>∠</sub><sub>ππ</sub><sub>π/3</sub><sub></sub><sub>ta làm nh</sub><sub>ư</sub><sub> sau: </sub>
Bấm máy: MODE 2 màn hình xuất hiện chữ<b>CMPLX</b>
+Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>) ta bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Nhập máy: <b>8</b> SHIFT (-) <b>60</b> sẽ hiển thị là: <b>8∠</b>∠∠ 60∠
+Chọn đơn vịđo góc là Rad (<b>R</b>) ta bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ<b>R </b>
Nhập máy: <b>8</b> SHIFT (-) <b>(π</b>πππ:3sẽ hiển thị là: <b>8∠</b>∠∠∠1π
3
<b>Kinh nghiệm: Nh</b>ập với đơn vị độnhanh hơn đơn vị<b>rad</b>
(Vì nhập theo đơn vị rad phải có dấu ngoặc đơn ‘(‘‘)’,
hoặc phải nhập dạng phân số nên thao tác nhập lâu hơn).
2
<i><b>B</b></i>ả<i><b>ng chuy</b></i>ể<i><b>n </b></i>đổ<i><b>i </b></i>đơ<i><b>n v</b></i>ị<i><b> góc: </b></i>ϕ(Rad)=
Đơn vị góc (Độ) 15 30 45 60 75 90 105 120 135 150 165 180 360
Đơn vị góc (Rad) 1
π
12
1
π
6
1
π
4
1
π
3
5
π
12
1
π
2
7
π
12
2
π
3
3
π
4
5
π
6
11
π
12
π 2π
<b> Ví dụ: Nh</b>ập: 8 SHIFT (-) (π:3 ->Nếu hiển thị<b>: 4+ 4</b> 3<i><b>i , mu</b></i>ốn chuyển sang dạng cực <b>A∠</b>∠∠∠ ϕϕϕ :ϕ
Bấm SHIFT 2 3 = kết quả: <b>8∠</b>∠∠∠1π
3
<i><b> Ví d</b></i>ụ<i><b>: </b></i>Nhập: 8 SHIFT (-) (π:3 -> Nếu hiển thị: <b>8∠</b>∠∠∠1π
Đ ă ượ
<b> - B</b>ấm SHIFT 2 4 = kết quả :<b>4+4</b> 3<i><b>i </b></i>
-Chọn đơn vị góc là độ bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
(hoặc chọn đơn vị góc là Rad bấm: SHIFT MODE 4 màn hình hiển thị chữ<b>R )</b>
-Nhập: A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 = hiển thị kết quả.
(Nếu hiển thị số phức dạng:
Nhập A1 SHIFT (-) φ1 + A2 SHIFT (-) φ2 =
Bấm tiếp SHIFT + = hiển thị kết quả : A. SHIFT = hiển thị kết quả<b>:</b> φ
Sau khi nhập ta ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số<b>vô t</b>ỉ, muốn kết quả dưới dạng <b>th</b>ậ<b>p phân</b> ta ấn
<b>SHIFT = (ho</b>ặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả<b>Hi</b>ể<b>n th</b>ị.
<b>d.Các ví d</b>ụ<b>: </b>
<b>Ví d</b>ụ<b> 1: M</b>ột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình:
x1 = 5cos(
<b> C. x = 5cos(</b>
Biên độ: 2 2
1 2 2. 1 2.cos( 2 1)
= + + −
<b>A</b> <i>A</i> <i>A</i> <i>A A</i>
Pha ban đầu ϕ: tan ϕ =
2
2
1
1
2
2
1
1
<b>A=</b> <sub>5</sub>2<sub>+</sub><sub>5</sub>2<sub>+</sub><sub>2.5.5.cos( / 3) 5 3</sub><sub>π</sub> <sub>=</sub> <sub>(cm) </sub>
tan ϕ = 5.sin( / 3) 5.sin 0 5. 3 / 2 3
1
5cos( / 3) 5.cos 0 <sub>5.</sub> <sub>1</sub> 3
2
+
= =
+ <sub>+</sub>
ϕϕϕϕ = π/6. Vậy :x = 5 3cos(
<b>-V</b>ớ<b>i máy FX570ES: B</b>ấm: MODE 2
(Nếu Hiển thị dạng đề các:15 5 3
2 + 2 <i>i</i> thì
Bấm SHIFT 2 3 = Hiển thị: 5 3∠30 )
<b>-</b>Đơ<b>n v</b>ịđ<b>o góc là Rad (R) </b>bấm: SHIFT MODE 4
Nhập :5 SHIFT (-).∠ (π/3) + 5 SHIFT (-) ∠ 0 =
Hiển thị: 5 3∠1π
6
<b>Ví d</b>ụ<b> 2: M</b>ột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số
x1= cos(2πt + π)(cm), x2 = 3 .cos(2πt - π/2)(cm). Phương trình của dao động tổng hợp
Bấm SHIFT 2 màn hình xuất hiện như hình bên
Nếu bấm tiếp phím 3 = <b>k</b>ế<b>t qu</b>ả dạng cực (<b>r </b>∠∠∠∠
Nếu bấm tiếp phím 4 = <b>k</b>ế<b>t qu</b>ả dạng phức (<b>a+bi ) </b>
Đ ă ượ
A. x = 2.cos(2πt - 2π/3) (cm) B. x = 4.cos(2πt + π/3) (cm)
C. x = 2.cos(2πt + π/3) (cm) D. x = 4.cos(2πt + 4π/3) (cm)
<b> Gi</b>ả<b>i: Với FX570ES : B</b>ấm MODE 2 xuất hiện <b>CMPLX .</b>
<b> -Nh</b>ập máy: 1 SHIFT(-) ∠ π + 3<sub> SHIFT(-) </sub><sub>∠</sub><sub> (-</sub><sub>π</sub><sub>/2 = Hi</sub>ển thị: 2∠-2π
3 . Đáp án A
<b> Ví d</b>ụ<b> 3: M</b>ột vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ
)
(
)
2
2
cos(
3
4
)
)(
6
2
cos(
3
4
<i>cm</i>
<i>cm</i>
<i>t</i>
<i>x</i>=
A. .
3
;
4<i>cm</i> π <i>rad</i> B. .
6
;
2 <i>cm</i> π <i>rad</i> C. .
6
;
3
4 <i>cm</i> π <i>rad</i> D. .
3
;
3
8
<i>rad</i>
<i>cm</i> π Đáp án A
<b> Gi</b>ả<b>i 1: Với FX570ES : B</b>ấm MODE 2 xuất hiện: <b>CMPLX</b> Chọn đơn vị góc (<b>R): SHIFT MODE 4 </b>
Nhập máy: 4
3
SHIFT (-). ∠ (π/6) + 4
3
SHIFT (-). ∠ (π/2 = Hiển thị: 4 ∠ 1π
3
<b>Ví d</b>ụ<b> 4: Ba dao </b>động điều hịa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần lượt:x1= 4 cos(πt - π/2) (cm) , x2=
6cos(πt +π/2) (cm) và x3=2cos(πt) (cm). Dao động tổng hợp của 3 dao động này có biên độ và pha ban đầu là
A. 2 2cm; π/4 rad B. 2 3 cm; - π/4 rad C.12cm; + π/2 rad D.8cm; - π/2 rad
<b> Gi</b>ả<b>i: Với FX570ES : B</b>ấm MODE 2
Chọn đơn vị góc là rad (R). SHIFT MODE 4 Tìm dao động tổng hợp, nhập máy:
4 SHIFT(-)∠ (- π/2) + 6 SHIFT(-)∠ (π/2) + 2 SHIFT(-)∠ 0 = Hiển thị: 2 2∠π/4. Chọn A
<b>Ví d</b>ụ<b> 5: Dao </b>động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số
x1= a 2cos(πt+π/4)(cm) và x2 = a.cos(πt + π) (cm) có phương trình dao động tổng hợp là
C. x = 3a/2.cos(πt +π/4)(cm) D. x = 2a/3.cos(πt +π/6)(cm) Chọn B
<b> Gi</b>ả<b>i: Với máy FX570ES :</b>
chọn đơn vị góc theo độ<b> (D)</b> Bấm : SHIFT MODE 3 ( Lư<b>u ý : Khơng nh</b>ậ<b>p a) </b>
Tìm dao động tổng hợp: Nhập máy : 2 <sub> SHIFT(-)</sub><sub>∠</sub><sub>45 + 1 SHIFT(-)</sub><sub>∠</sub><sub>180 = Hi</sub><sub>ể</sub><sub>n th</sub><sub>ị</sub><sub>:</sub><sub> 1</sub><sub>∠</sub><sub> 90. </sub>
<b>Ví d</b>ụ<b> 6: Tìm dao </b>động tổng hợp của bốn DĐĐH cùng phương sau:
<sub>1</sub> 10cos(20 )( ), <sub>2</sub> 6 3 cos(20 )( )
6 2
<i>x</i> =
<sub>3</sub> 4 3 cos(20 )( ), <sub>4</sub> 10cos(20 )( )
6
<i>x</i> = −
<b>Gi</b>ả<b>i: Với máy FX570ES</b>: 6
1 10 cos(20 <sub>6</sub>) 1 10
<i>i</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>e</i>
π
π
π −
= − ↔ = , 2
<i>i</i>
π
<i>x</i><sub>3</sub> = −4 3 cos(20 )
6
<i>i</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>e</i>
π
π
π
= + ↔ =
<b>B</b>ấ<b>m:</b>10 6 3 4 3 10
6 2 6
π π π
∠ − + ∠ − − + ∠ , SHIFT, 2, 3 hiển thị:6 6
4
π
∠ − 6 6cos(20 )
4)(
<i>x</i> π<i>t</i>−π <i>cm</i>
⇒ <sub>=</sub>
<b>Ví d</b>ụ<b> 7: </b>Hai chất điểm M1,M2 chuyển động trên hai đường thẳng song song, theo phương Ox song song với
hai đường thẳng trên, chúng lần lượt có các phương trình <sub>1</sub> 3(cos 2 . )
2
<i>x</i> =
<b>Gi</b>ả<b>i: Với máy FX570ES : </b> .2
1 3cos(2 ) 2 3
2
<i>j</i>
<i>x</i> <i>t</i> <i>x</i> <i>e</i>
π
π
π −
Đ ă ượ
1 2 | | | 2 1| 3 3 6
6
2 3
3 ;
2
<i>M M</i> = ∆ =<i>x</i> <i>x</i> −<i>x</i> ⇒∆ =<i>x</i> − ∠−π <i>SHIFT</i> → ∠π Vậy: <sub>1</sub> <sub>2</sub> | 6cos(2 ) | ( )
6
<i>M M</i> = π<i>t</i>+π <i>cm</i>
<b>e. Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m v</b>ậ<b>n d</b>ụ<b>ng : </b>
<b>Câu 1: M</b>ột vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số theo các phương trình: x1
= acos(πt + π/2)(cm) và x2 = a 3 cos(πt) (cm). Phương trình của dao động tổng hợp
<b> A. x = 2acos(</b>πt + π/6) (cm) <b>B. x = 2acos(</b>πt -π/6) (cm)
<b> C. x = 2acos(</b>πt - π/3) (cm) <b>D. x = 2acos(</b>πt + π/3) (cm)(Lưu ý khơng nhập a) Đáp án A
<b> Ví dụ tìm dao động thành phần </b>
Nhập A SHIFT (-) φ
<b> b.V</b>ớ<b>i máy FX570MS : B</b>ấm
Nhập A SHIFT (-) φ
Bấm tiếp <b>SHIFT + =</b> hiển thị kết quả: <b>A2</b><i><b>.</b><b> </b></i>bấm <b>SHIFT =</b> hiển thị kết quả<b>:</b> φ<b>2</b>
<b> Ví d</b>ụ<b> 8: M</b>ột chất điểm dao động điều hồ có phương trình dao động tổng hợp x=5 2cos(πt+5π/12)(cm) với
các dao động thành phần cùng phương, cùng tần số là x1=<b>A1</b>cos(πt +<b> ϕ</b>ϕϕϕ1) và x2=5cos(πt+π/6)(cm), Biên độ và
pha ban đầu của dao động 1 là:
A. 5cm; ϕ1 = 2π/3 B.10cm; ϕ1= π/2 C.5 2(cm) ϕ1 = π/4 D. 5cm; ϕ1= π/3
<b> Gi</b>ả<b>i: Với máy FX570ES : B</b>ấm MODE 2
<b> -Ch</b>ọn đơn vịđo góc là rad : SHIFT MODE 4 . Tìm dao động thành phần:
- Nhập máy : 5 2<sub> SHIFT(-) </sub><sub>∠</sub><sub> (5</sub><sub>π</sub><sub>/12) – 5 SHIFT(-) </sub><sub>∠</sub><sub> (</sub><sub>π</sub><sub>/6 = Hi</sub>ển thị: 5∠ 2π
3 . chọn A
<b> Ví d</b>ụ<b> 9: M</b>ột vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động: x1 =
2 3 cos(2πt + π/3) (cm), x2 = 4cos(2πt +π/6) (cm) và x2 = <b>A3</b>cos(πt +<b> ϕ</b>ϕϕϕ<b>3</b>) (cm). Phương trình dao động tổng
hợp có dạng x = 6cos(2πt - π/6) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 3:
<b> A. 8cm và - </b>π/2. B. 6cm và π/3. C. 8cm và π/6 . D. 8cm và π/2. Chọn A
<b> Gi</b>ả<b>i: Với máy FX570ES : B</b>ấm chọn MODE 2
Chọn đơn vịđo góc là rad (<b>R</b>) SHIFT MODE 4 . Tìm dao động thành phần thứ 3: x3 = x - x1 –x2
Nhập: 6 SHIFT(-) ∠ (-π/6)
2 .
<b>d.Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m v</b>ậ<b>n d</b>ụ<b>ng: </b>
<b>Câu 2: M</b>ột vật đồng thời tham gia 2 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động: x1 =
8cos(2πt + π/2) (cm) và x2 = <b>A2</b>cos(πt +<b> ϕ</b>ϕ2ϕϕ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng x=8 2cos(2πt +
π/4) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 2:
<b> A. 8cm và 0</b>. <b>B. 6cm và </b>π/3. <b>C. 8cm và </b>π/6 . D. 8cm và π/2.
<b>Câu 3: M</b>ột vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động: x1 =
8cos(2πt + π/2) (cm), x2 = 2cos(2πt -π/2) (cm) và x3 = <b>A3</b>cos(πt +<b> ϕ</b>ϕϕ3ϕ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp có
dạng x = 6 2cos(2πt + π/4) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 3:
<b> A. 6cm và 0</b>. <b>B. 6cm và </b>π/3. <b>C. 8cm và </b>π/6 . D. 8cm và π/2.
<b>Câu 4: M</b>ột vật đồng thời tham gia 3 dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động: x1 =
a.cos(2πt + π/2) , x2 = 2a.cos(2πt -π/2) và x3 = <b>A3</b>cos(πt +<b> ϕ</b>ϕϕϕ3). Phương trình dao động tổng hợp có dạng x =
a 2cos(2πt - π/4) (cm). Tính biên độ dao động và pha ban đầu của dao động thành phần thứ 3:
Đ ă ượ
<i><b>1.Cách 1: Ph</b></i>ươ<i><b>ng pháp gi</b></i>ả<i><b>n </b></i>đồ<i><b> véc t</b></i>ơ<i><b>:</b></i> Dùng phương pháp tổng hợp dao động điều hoà.
-Ta có: u1 = U01 <i>c</i>os(ω ϕ<i>t</i>+ 1) và u2 = U01 <i>c</i>os(ω<i>t</i>+ϕ2)
-Thì điện áp tổng trong đoạn mạch nối tiếp: u = u1 +u2 =<i>U c</i><sub>01</sub> os(ω<i>t</i>+ϕ1)+<i>U c</i><sub>02</sub> os(ω<i>t</i>+ϕ2)
-Điện áp tổng có dạng: u = U0<i>co</i>s(ω<i>t</i>+ϕ)
Với: <b>U02 =U201+ U022 + 2.U02.U01. Cos(</b>ϕ ϕ1− 2)<b>; </b>
01 1 02 2
01 1 02 2
<i><b>Ví D</b></i>ụ<i><b> 1</b>:</i> Cho mạch gồm: Đoạn AM chứa: R, C mắc nối tiếp với đoạn MB chứa cuộn cảm L,r. Tìm uAB = ?Biết:
uAM = 100 2 s os(100 )
3
<i>c</i> π<i>t</i>−π (V) 100( ), 1
3
<i>AM</i>
<i>U</i> <i>V</i> ϕ π
→ = = −
uMB = 100 2 os(100 )
6
<i>c</i> π<i>t</i>+π (V) ->UMB = 100(V) và 2
6
π
ϕ =
<i><b>Bài gi</b></i>ả<i><b>i:</b></i><b> Dùng công th</b>ứ<b>c t</b>ổ<b>ng h</b>ợ<b>p dao </b>độ<b>ng: uAB =uAM +uMB </b>
+ UAB = 1002 1002 2.100.100.cos( ) 100 2( )
3 6 <i>V</i>
+ + − − = => <b>U0AB = 200(V)</b>
+
100sin( ) 100sin( )
3 6
tan
100 cos( ) 100cos( )
3 6
− +
= →
− +
<b>= </b>
<b>-12</b>
π π
ϕ
π π
π
ϕ
+ Vậy uAB = 100 2 2 os(100 )
12
<i>c</i> π<i>t</i>−π (V) hay uAB = <b>200</b> os(100
2)
1
−
<i>c</i> π<i>t</i> π (V)
<i><b>2.Cách 2: Dùng máy tính FX-570ES: u</b></i><b>AB =uAM +uMB </b>để<b> xác </b>đị<b>nh U0AB và </b>ϕϕϕϕ<b>. ( R</b>Ấ<b>T NHANH!)</b>
<i><b>a.Ch</b></i>ọ<i><b>n ch</b></i>ếđộ<i><b> c</b></i>ủ<i><b>a máy tính: CASIO fx – 570ES ; 570ES Plus </b></i>
<b>Các b</b>ướ<b>c ch</b>ọ<i><b>n ch</b></i>ếđộ<i><b> </b></i> <b>Nút l</b>ệ<b>nh </b> <b>Ý ngh</b>ĩ<b>a- K</b>ế<b>t qu</b>ả
Cài đặt ban đầu (Reset all)
Thực hiện phép tính về số phức Bấm: MODE 2<i><b> </b></i> Màn hình xuất hiện chữ<b>CMPLX</b>
Dạng toạđộ cực:
Hiển thị dạng đề các: <b>a + ib</b>. <sub>B</sub><sub>ấ</sub><sub>m: SHIFT MODE </sub>
Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Chọn đơn vịđo góc là Rad (<b>R</b>) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ<b>R </b>
Nhập ký hiệu góc
<b>b.Ví d</b>ụ<b> 1:</b> Cho: uAM = 100 2 s os(100 )
3
<i>c</i> π<i>t</i>−π (V)sẽ biểu diễn <b>100</b> 2∠∠∠∠<b> -600</b><sub>ho</sub><sub>ặ</sub><sub>c</sub><b><sub> 100</sub></b> <sub>2</sub><sub>∠</sub><sub>∠</sub><sub>∠</sub><sub>∠</sub><b><sub>- </sub></b>1<sub>π</sub>
3
<b>Máy tính CASIO fx – 570ES </b>: Bấm máy: <i><b>MODE 2 </b></i>màn hình xuất hiện chữ<b>CMPLX</b>
-Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>) bấm: SHIFT <i>MODE </i>3 màn hình hiển thị chữ<b>D</b>
Nhập máy: 100 2 <sub>SHIFT (-)</sub><sub> -60</sub><sub> hi</sub><sub>ể</sub><sub>n th</sub><sub>ị</sub><sub> : </sub><b><sub>100</sub></b> 2<sub>∠</sub><sub>∠</sub><sub>∠</sub><sub>∠</sub><b><sub> -60</sub></b>
-Chọn đơn vịđo góc là Rad (<b>R</b>) bấm: SHIFT <i>MODE </i>4 màn hình hiển thị chữ<b>R </b>
Nhập máy: 100 2 SHIFT (-) (-π:3 hiển thị : <b>100</b> 2∠∠∠∠<b>-</b>1π
3
-Cần chọn chếđộ mặc định theo dạng toạđộ cực <b>r </b>∠∠∠∠
<i><b>c. Xác </b></i>đị<i><b>nh U</b><b>0</b><b> và </b></i>
<b> +V</b>ớ<b>i máy FX570ES : B</b>ấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>.
Hình
<b>uAM</b>
<b>B </b>
<b>A </b> <b>R </b> <b>L,r </b>
<b>uMB</b>
Đ ă ượ
-Nhập <b>U01 SHIFT (-) </b>φ<b>1 + U02 SHIFT (-) </b>φ<b>2 =</b> kết quả.
(Nếu hiển thị số phức dạng: <b>a+bi thì b</b>ấm SHIFT 2 3 = hiển thị kết quả<b>: A∠</b>∠∠∠ϕϕϕϕ<b> </b>
<b> +V</b>ớ<b>i máy FX570MS : B</b>ấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>.
Nhập <b>U01 SHIFT (-) </b>φ<b>1 + U02 SHIFT (-) </b>φ<b>2 = </b>
Sau đó bấm SHIFT + = hiển thị kết quả là: A <b>SHIFT = hi</b>ển thị kết quả là<b>:</b> φ
<b> +L</b>ư<b>u ý Ch</b>ếđộ<b> hi</b>ể<b>n th</b>ị<b> k</b>ế<b>t qu</b>ả<b> trên màn hình: </b>
Sau khi nhập, ấn dấu = hiển thị kết quả dưới dạng số<b>vô t</b>ỉ, muốn kết quả dưới dạng <b>th</b>ậ<b>p phân</b> ta ấn SHIFT =
( hoặc dùng phím SD ) để chuyển đổi kết quả<b>Hi</b>ể<b>n th</b>ị.
<b>d.Ví d</b>ụ<b> 1 </b>ở<b> trên : Tìm u</b>AB = ? với: uAM = 100 2 os(100 )
3
−
<i>c</i> π<i>t</i> π (V) <sub>0</sub> 100 2( ), 1
3
<i>AM</i>
<i>U</i> <i>V</i> ϕ π
→ = = −
uMB = 100 2 os(100 )
6
<i>c</i> π<i>t</i>+π (V) -> U0MB = 100 2 (V) , 2
6
π
ϕ =
<b> Gi</b>ả<b>i 1: V</b>ớ<b>i máy FX570ES : </b>Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>
Chọn đơn vịđo góc là <b>D</b>(độ<b>):</b>SHIFT <i>MODE 3</i>
Tìm uAB? Nhập máy:100 2 SHIFT (-) ∠ (-60) + 100 2 SHIFT (-) ∠ 30 = Hiển thị kết quả<b> :</b>
<b> 200</b>∠∠∠∠<b>-15</b> . Vậy uAB = 200<i>c</i>os(ω<i>t</i>−15 )0 (V) Hay: uAB = 200 os(100 )
12
<i>c</i> π<i>t</i>− π (V)
<b> Gi</b>ả<b>i 2:</b>Chọn đơn vịđo góc là <b>R (Radian):</b>SHIFT <i>MODE 4</i>
Tìm uAB? Nhập máy:100 2 SHIFT (-).∠ (-π/3) + 100 2 SHIFT (-) ∠(π/6 = Hiển thị kết quả<b>: </b>
<b> 200</b>∠∠∠∠<b>-</b>ππππ<b>/12 .</b> Vậy uAB = <b>200</b> os(10
1
0 )
2
<i>c</i> π<i>t</i>− π (V)
<i><b>e. N</b></i>ế<i><b>u cho u</b><b>1</b><b> = U</b><b>01</b><b>cos(</b></i>ωωωω<i><b>t + </b></i>ϕϕϕϕ<i><b>1</b><b>) và u = u</b><b>1</b><b> + u</b><b>2</b><b> = U</b><b>0</b><b>cos(</b></i>ωωωω<i><b>t + </b></i>ϕϕϕϕ<i><b>) . </b></i>
<b> Tìm dao động thành phần u2 : (Ví d</b>ụ hình minh họa bên)
<b> u2 = u - u1</b> .với: u<b>2 = U02cos(</b>ωωωω<b>t + </b>ϕϕϕϕ<b>2). Xác định U02 và </b>ϕϕ2ϕϕ<b> </b>
<b>*Với máy FX570ES : B</b>ấm MODE 2
Nhập U0, bấm SHIFT (-) nhập φ; bấm - (<b>tr</b>ừ) , Nhập U01 , bấm SHIFT (-) nhập φ1 nhấn = <b>k</b>ế<b>t qu</b>ả.
(Nếu hiển thị số phức thì bấm SHIFT 2 3 = kế<b>t qu</b>ả<b> trên màn hình là: U02 ∠</b>∠∠ ϕ∠ϕϕϕ2
<b>*Với máy FX570MS : B</b>ấm chọn MODE 2
Nhập U0 , bấm SHIFT (-) nhập φ bấm - <b>(tr</b>ừ), Nhập U01 , bấm SHIFT (-) nhập φ1 nhấn =
bấm SHIFT (+) = , ta được <b>U02</b>; bấm SHIFT (=) ; ta được φ<b>2</b>
<b>Ví d</b>ụ<b> 2</b>: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp một điện áp
4
π
) (<i>V</i>), thì khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức
uR=100cos(
<b> A. </b>uL= 100 cos(
π
)(V). <b>B. </b>uL = 100 2cos(
π
)(V).
<b> C. </b>uL = 100 cos(
π
)(V). <b>D. </b>uL = 100 2 cos(
π
)(V).
<b> Gi</b>ả<b>i 1: V</b>ớ<b>i máy FX570ES : </b>Bấm chọn <b>MODE 2</b> màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>
Chọn đơn vịđo góc là <b>D</b> (độ<b>):</b>SHIFT <i>MODE 3</i>
Tìm uL? Nhập máy:100 2 SHIFT (-).∠ (45) <b>-</b> 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
<b> </b>Hiển thị kết quả<b> :100</b>∠∠∠∠<b>90</b> . Vậy uL= 100
2
os( + )
<i>c</i> ω<i>t</i> π (V) Chọn A
<b> Gi</b>ả<b>i 2:</b>Chọn đơn vịđo góc là <b>R (Radian):</b>SHIFT <i>MODE 4</i>
Tìm uL? Nhập máy:100 2 SHIFT (-).∠ (π/4) <b>-</b> 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
Hình
<b>u1</b>
<b>B </b>
<b>A </b> <b>X </b> <b>Y </b>
<b>u2</b>
Đ ă ượ
<b> </b>Hiển thị kết quả:<b> 100</b>∠π∠∠∠πππ<b>/2 .</b> Vậy uL= <b>100</b>
2
os( )
<i>c</i> ω<i>t</i>+π (V) Chọn A
<b>Ví d</b>ụ<b> 3</b>: Nếu đặt vào hai đầu một mạch điện chứa một điện trở thuần và một tụđiện mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều
có biểu thức u = 100 2cos(
-4
π
)(<i>V</i>), khi đó điện áp hai đầu điện trở thuần có biểu thức uR=100cos(
thức điện áp giữa hai đầu tụđiện sẽ là
<b> A. </b>uC = 100 cos(
2
π
)(V). <b>B. </b>uC = 100 2cos(
π
)(V).
<b> C. </b>uC = 100 cos(
π <sub>)(V). </sub> <b><sub>D. </sub></b><sub>u</sub>
C = 100 2 cos(
π <sub>)(V). </sub>
<b> Gi</b>ả<b>i 1: V</b>ớ<b>i máy FX570ES : </b>Bấm chọn <b>MODE 2</b> màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>
Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>) <b>:</b>SHIFT <i>MODE 3</i>
Tìm uc? Nhập máy:100 2 SHIFT (-).∠ (-45) <b>-</b> 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
<b> </b> Hiển thị kết quả :<b>100</b>∠∠∠∠<b>-90</b> . Vậy uC = <b>100</b>
2
os( )
<i>c</i> ω<i>t</i>−π (V) Chọn A
<b> Gi</b>ả<b>i 2:</b>Chọn đơn vịđo góc làRadian <b>( R):</b>SHIFT <i>MODE 4</i>
Tìm uC ? Nhập máy:100 2 SHIFT (-).∠ (-π/4) <b>-</b> 100 SHIFT (-). ∠ 0 =
<b> </b> Hiển thị kết quả:<b> 100</b>∠∠∠∠<b>-</b>ππππ<b>/2 .</b> Vậy uC = <b>100</b>
2
os( )
<i>c</i> ω<i>t</i>−π (V Chọn A
<b>Ví d</b>ụ<b> 4</b>: Đoạn mạch AB có điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. M là một điểm trên trên doạn AB
với điện áp uAM = 10cos100πt (V) và uMB = 10 3 cos (100πt -
π
2) (V). Tìm biểu thức điện áp uAB.?
<b> A. </b>u<sub>AB</sub>=20 2cos(100 t) (V)π <b>B. </b>u<sub>AB</sub> 10 2cos 100 t (V)
3
π
= <sub></sub> π + <sub></sub>
<b> C. </b>u<sub>AB</sub> 20.cos 100 t V)
3 (
π
= <sub></sub> π + <sub></sub>
<b>D. </b>uAB 20.cos 100 t 3 (V)
π
= <sub></sub> π − <sub></sub>
<sub> </sub> Chọn D
<b> Gi</b>ả<b>i :</b>Chọn đơn vịđo góc là Radian <b>(R):</b>SHIFT <i>MODE 4</i>
Tìm uAB ? Nhập máy:10 SHIFT (-).∠ 0 <b>+</b> 10 3 SHIFT (-). ∠ (-π/2 =
<b> </b> Hiển thị kết quả:<b> 20</b>∠∠∠∠<b>-</b>ππππ<b>/3 .</b> Vậy uC = <b>20</b> os(100 )
3
<i>c</i> π<i>t</i>−π (V) Chọn D
<b>e. Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m v</b>ậ<b>n d</b>ụ<b>ng : </b>
<b>Câu 1:</b>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L thuần cảm , C mắc nối tiếp thì điện áp đoạn mạch chứa LC là
1 60cos 100 . <sub>2</sub> ( )
<i>u</i> = <sub></sub> π<i>t</i>+π <sub></sub> <i>V</i>
(A) và điện áp hai đầu R đoạn mạch là <i>u</i>2=60cos 100 . ( )
là:
<b>A. </b><i>u</i>=60 2cos
<b>C. </b><i>u</i>=60 2 cos 100 .
<b>Câu 2:</b> Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ . Đặt vào hai đầu A, B một điện áp xoay chiều , điện áp tức thời giữa các
Và u<sub>MB</sub> =15 2 cos 200 t (V)
<b> A. </b>u<sub>AB</sub> =15 6 cos(200 tπ − π/ 6)(V) <b>B. </b>u<sub>AB</sub> =15 6 cos 200 t
B
•
•
•
Đ ă ượ
C <sub>L</sub>
A R M B
<b>Câu 3(</b>Đ<b>H–2009): </b>Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10 Ω, cuộn cảm thuần
có L=1/(10π) (H), tụđiện có C = (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là uL= 20 cos(100πt + π/2) (V). Biểu
thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40cos(100πt + π/4) (V). <b>B. </b>u = 40 cos(100πt – π/4) (V).
<b> C.</b> u = 40 cos(100πt + π/4) (V). <b>D. </b>u = 40cos(100πt – π/4) (V). Chọn D
<b>Câu 4: </b>Hai đầu đoạn mạch CRL nối tiếp có một điện áp xoay chiều: uAB =100 2cos(100πt)(V), điện áp giữa hai đầu
MB là: uMB = 100cos(100πt +
4
)(V).
Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn AM là:
<b> A. </b> uAM = 100cos(100πt +
2
)V. <b>B.</b> uAM = 100 2cos(100πt -
2
)V.
<b> C. </b> uAM = 100cos(100πt -
4
)V <b>D.</b> uAM = 100 2cos(100πt -
4
)V. Chọn C
<b>Câu 5: </b> Một mạch điện xoay chiều RLC ( hình vẽ) có R = 100Ω;
L= 3
π (H). Điện áp hai đầu đoạn mạch AM chứa R có dạng:
u1 = 100 cos100
3
<i>u</i>= π<i>t</i>+π <i><b> (</b></i>V) <b>B. </b> 200 2 cos(100 )
4
<i>u</i>= π<i>t</i>−π <i><b>(</b></i>V)
<b> C. </b> 200 cos(100 )
3
<i>u</i>= π<i>t</i>+π <i><b>(</b></i>V) <b>D. </b> 200 2 cos(100 )
4
<i>u</i>= π<i>t</i>−π (V).<b> </b>Chọn C
<b>Câu 6:</b>Ở mạch điện hình vẽ bên , khi đặt một điện áp xoay chiều vào AB thì <i>u<sub>AM</sub></i> =120 2 os(100 )<i>c</i> π<i>t V</i> và
120 2 os(100 )
3
<i>MB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i>. Biểu thức điện áp hai đầu AB là :
<b> A.</b> 120 2 os(100 )
4
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i>.<b> B.</b> 240 os(100 )
6
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> .
<b> C.</b> 120 6 os(100 )
6
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i> . <b> D.</b> 240 os(100 )
4
<i>AB</i>
<i>u</i> = <i>c</i> π<i>t</i>+π <i>V</i>.
<i><b>1.Ph</b></i>ươ<i><b>ng pháp gi</b></i>ả<i><b>i truy</b></i>ề<i><b>n th</b></i>ố<i><b>ng: </b></i>
<i>Cho R , L, C n</i>ối tiếp. Nếu cho u=U0cos(ωt+ ϕu),viết i? Hoặc nếu cho i=I0cos(ωt+ ϕi),viết u?
<i><b> B</b></i>ướ<i><b>c 1: Tính t</b></i>ổng trở Z: Tính <i>Z<sub>L</sub></i>=ω<i>L</i>.; 1 1
2
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i> <i>fC</i>
ω π
= = và 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> = <i>R</i> + <i>Z</i> −<i>Z</i>
<i><b>B</b></i>ướ<i><b>c 2: </b></i>Định luật Ôm : U và I liên hệ với nhau bởi <i>I</i> <i>U</i>
<i>Z</i>
= ; Io =
<i>Z</i>
;
Bướ<i><b>c 3: Tính </b></i>độ lệch pha giữa u hai đầu mạch và i: tan <i>ZL</i> <i>ZC</i>
<i>R</i>
ϕ= − ; Suy ra ϕ
Bướ<i><b>c 4: Vi</b></i>ết biểu thức i hoặc u:
a) Nếu cho trước u=U0cos(ωt+ ϕu) thì i có dạng: i =I0cos(ωt + ϕu
Hình
<b>u1</b>
<b>B </b>
<b>A </b> <b>R </b> <b>L </b>
<b>u2</b>
<b>M </b>
<b>M</b>
<b>C </b>
Đ ă ượ
<b>Ví d</b>ụ<b> 1: M</b>ạch điện xoay chiều gồm một điện trở thuần R = 50Ω, một cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm
1
( )
=
<i>L</i> <i>H</i>
4
2.10
( )
−
=
<i>C</i> <i>F</i>
5cos100
=
<i>i</i>
<i>L</i>
<i>Z</i>
1 1
50
2.10
100 .
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
−
= = = Ω
Tổng trở:
<i><b> B</b></i>ướ<i><b>c 3: Tính </b></i>độ lệch pha giữa u hai đầu mạch và i:
<i><b> B</b></i>ướ<i><b>c 4: </b></i> Biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện:
<i><b>a.Tìm hi</b></i>ể<i><b>u các </b></i>đạ<i><b>i l</b></i>ượ<i><b>ng xoay chi</b></i>ề<i><b>u d</b></i>ạ<i><b>ng ph</b></i>ứ<i><b>c: Xem b</b></i>ảng liên hệ
ĐẠ<b>I L</b>ƯỢ<b>NG </b>Đ<b>I</b>Ệ<b>N </b> <b>CÔNG TH</b>Ứ<b>C </b> <b>D</b>Ạ<b>NG S</b>Ố<b> PH</b>Ứ<b>C TRONG MÁY TÍNH FX-570ES </b>
Cảm kháng ZL ZL ZL <b>i</b> (Chú ý trước i có dấu cộng là ZL )
Dung kháng ZC ZC - ZC<b>i</b> (Chú ý trước i có dấu trừ là Zc )
Tổng trở:
=
<i>L</i>
<i>Z</i> <i>L.</i>ω;<i>ZC</i> = 1
<i>.C</i>
ω ;
<i>L</i> <i>C</i>
<i>Z</i> = <i>R</i> + <i>Z</i> −<i>Z</i>
( )
= + <i>L</i>− <i>C</i>
<i>Z</i> <i>R</i> <i>Z</i> <i>Z i</i> = a + b<b>i</b> ( với a=R; b = (ZL -ZC ) )
-Nếu ZL <ZC : Đoạnmạch có tính dung kháng
Cường độ dịng điện i=Io cos(ωt+ ϕi )
0 <i>i</i> 0
<i>i</i>
<i>i</i>
Điện áp u=Uo cos(ωt+ ϕu )
0 <i>u</i> 0
<i>i</i>
<i>u</i>
Định luật ÔM
=<i>U</i>
<i>I</i>
<i>Z</i>
<i>i</i>
=> =
<i><b>b.Ch</b></i>ọ<i><b>n cài d</b></i>ặ<i><b>t máy tính: CASIO fx – 570ES ; 570ES Plus </b></i>
<b>Các b</b>ướ<b>c ch</b>ọ<i><b>n ch</b></i>ếđộ<i><b> </b></i> <b>Nút l</b>ệ<b>nh </b> <b>Ý ngh</b>ĩ<b>a- K</b>ế<b>t qu</b>ả
Cài đặt ban đầu (Reset all)
Chỉđịnh dạng nhập / xuất tốn Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện <b>Math.</b>
Thực hiện phép tính số phức Bấm: MODE 2<i><b> </b></i> Màn hình xuất hiện chữ<b>CMPLX</b>
Dạng toạđộ cực:
Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Chọn đơn vịđo góc là Rad (<b>R</b>) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ<b>R </b>
Nhập ký hiệu góc
Đ ă ượ
<b>b.L</b>ư<b>u ý Ch</b>ếđộ<b> hi</b>ể<b>n th</b>ị<b> k</b>ế<b>t qu</b>ả<b> trên màn hình: </b>
Sau khi nhập, ấn dấu = có thể hiển thị kết quả dưới dạng số<b>vô t</b>ỉ,
muốn kết quả dưới dạng <b>th</b>ậ<b>p phân</b> ta ấn <b>SHIFT</b> =
( hoặc dùng phím S<sub></sub>D ) để chuyển đổi kết quả<b>Hi</b>ể<b>n th</b>ị<b>. </b>
<b>c. Các Ví d</b>ụ<b> : </b>
<b>Ví d</b>ụ<b> 1 </b>ở<b> trên : </b>
<b> Gi</b>ả<b>i:</b><i>ZL</i> =
.... 50
= = = Ω
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>C</i>
<b> -V</b>ớ<b>i máy FX570ES : B</b>ấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>.
<b> -B</b>ấm SHIFT MODE <sub> 3 2 : Cài </sub>đặt dạng toạđộ cực:( r∠∠∠∠θθθθ <b>)</b>
-Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Ta có : <i>u</i>=<i>i</i>.<i>Z</i>.=<i>I</i>0.∠ϕ<i>i</i> <i>X</i>(<i>R</i>+(<i>ZL</i>−<i>ZC</i>)<i>i</i> 5 0= ∠ <i>X (</i>50 50+ <i>i )</i> ( Phép
Nhập máy: 5 SHIFT (-) 0 X ( 50 + 50 ENG i ) = Hiển thị: 353.55339∠∠∠∠45 = 250 2∠∠∠∠45
Vậy biểu thức tức thời điện áp của hai đầu mạch: <b>u = 250</b> 2<b> cos( 100π</b>πππt +ππππ/4) (V).
<b>Ví d</b>ụ<b> 2: M</b>ột mạch điện xoay chiều RLC khơng phân nhánh có R = 100Ω; C=1 <sub>10</sub> 4
<i>.</i> <i>F</i>
π
− <sub>; L=</sub>2
π H. Cường độ
dịng điện qua mạch có dạng: i = 2 2cos100πt(A). Viết biểu thức điện áp tức thời của hai đầu mạch?
<b> Gi</b>ả<b>i: </b><i>ZL</i> <i>L.</i>ω 2100π 200
π
= = = Ω; 1 1 <sub>4</sub>
10
100
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>.C</i>
<i>.</i>
ω
π
π
−
= = = 100Ω. Và ZL-ZC =100Ω
<b> -V</b>ớ<b>i máy FX570ES : B</b>ấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>.
<b> -B</b>ấm SHIFT MODE <sub> 3 2 : Cài </sub><sub>đặ</sub><sub>t d</sub><sub>ạ</sub><sub>ng to</sub><sub>ạ</sub><sub>độ</sub><sub> c</sub><sub>ự</sub><sub>c:( </sub><sub>r</sub><sub>∠</sub><sub>∠</sub><sub>∠</sub><sub>∠θθθθ </sub><b><sub>)</sub></b>
-Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Ta có : <i>u</i>=<i>i</i>.<i>Z</i>.=<i>I</i>0.∠ϕ<i>i</i> <i>X</i>(<i>R</i>+(<i>ZL</i>−<i>ZC</i>)<i>i</i> 2 2= ∠0<i>X (</i>100 100+ <i>i )</i> ( Phép
Vậy biểu thức tức thời điện áp của hai đầu mạch: <b>u = 400cos( 100π</b>πππt +ππππ/4) (V).
<b>Ví d</b>ụ<b> 3: Cho </b>đoạn mạch xoay chiều có R=40Ω<sub>, L=</sub>
π
1
(H), C=
π
6
.
0
10−4
(F), mắc nối tiếp điện áp 2 đầu mạch
u=100 2cos100πt (V), Cường độ dòng điện qua mạch là:
A. i=2,5cos(100 t+ )( )
4 <i>A</i>
π
π B. i=2,5cos(100 t- )( )
4 <i>A</i>
π
π
C. i=2cos(100 t- )( )
4 <i>A</i>
π
π C. i=2cos(100 t+ )( )
4 <i>A</i>
π
π
<b> Gi</b>ả<b>i:</b> <i>ZL</i> =<i>L.</i>ω= 1100π =100Ω
π ; 4
1 1
10
100
0 6
−
= =
<i>C</i>
<i>Z</i>
<i>.C</i>
<i>.</i>
<i>,</i>
ω <sub>π</sub>
π
= 60Ω. Và ZL-ZC =40Ω
<b> -V</b>ớ<b>i máy FX570ES : </b>Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>.
<b> -</b>Bấm SHIFT MODE <sub> 3 </sub><sub>2</sub><sub> : Cài </sub><sub>đặ</sub><sub>t </sub><sub>d</sub><sub>ạ</sub><sub>ng to</sub><sub>ạ</sub><sub>độ</sub><sub> c</sub><sub>ự</sub><sub>c:( </sub>
-Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Ta có : i 0
<i>u</i>
<i>L</i> <i>C</i>
Đ ă ượ
Vậy : Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: i =<b> 2,5 cos(100</b>ππππ<b>t -π</b>πππ/4<b>) (A).</b> Chọn B
<b>Ví d</b>ụ<b> 4: M</b>ột đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm L = 0,5/π (H). Đặt vào
hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100 2cos(100πt- π/4) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện
qua đoạn mạch là:
A. i = 2cos(100πt- π/2)(A). B. i = 2 2cos(100πt- π/4) (A).
C. i = 2 2cos100πt (A). D. i = 2cos100πt (A).
<b> Gi</b>ả<b>i:</b> <i>L</i> = =0 5100 =50Ω
<i>,</i>
<i>Z</i> <i>L.</i>ω π
π ; . Và ZL-ZC =50Ω - 0 = 50Ω
<b> -V</b>ớ<b>i máy FX570ES : </b>Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện: <b>CMPLX</b>.Bấm SHIFT MODE <sub> 3 </sub>2 : Cài đặt dạng toạ
độ cực:(
Ta có : i 0
<i>u</i>
<i>L</i>
Vậy : Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: i = <b>2 cos( 100</b>ππππ<b>t -</b>πππ/2π <b>) (A).</b> Chọn A
<b>Ví d</b>ụ<b> 5(</b>Đ<b>H 2009): Khi </b>đặt hiệu điện thế không đổi 30V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối
tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/4π (H) thì cường độ dịng điện 1 chiều là 1A. Nếu đặt vào hai đầu
đoạn mạch này điện áp u =150 2cos120π<i>t (V) thì bi</i>ểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
A. 5 2cos(120 )( )
4
= −
<i>i</i> π<i>t</i> π <i>A</i> B. 5cos(120 )( )
4
= +
<i>i</i> π<i>t</i> π <i>A</i> C. 5 2cos(120 )( )
4
= +
<i>i</i> π<i>t</i> π <i>A</i> D. 5cos(120 )( )
4
= −
<i>i</i> π<i>t</i> π <i>A</i>
<b> Gi</b>ả<b>i: </b>Khi đặt hiệu điện thế không đổi (hiệu điện thế 1 chiều) thì đoạn mạch chỉ cịn có R: R = U/I =30Ω
1
120 30
4
= = = Ω
<i>L</i>
<i>Z</i> <i>L.</i>ω π
π ; i =
u 150 2 0
(30 30i)
Z
∠
=
+ ( Phép
<b>-V</b>ớ<b>i máy FX570ES : -</b>Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>.
<b> -</b>Bấm SHIFT MODE <sub> 3 </sub>2 : Cài đặt dạng toạđộ cực:(
-Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>), bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị<b>D </b>
Nhập máy: 150 2 : ( 30 + 30 ENG i ) = Hiển thị: 5
Vậy: Biểu thức tức thời cường độ dòng điện qua mạch là: i = <b>5cos( 120</b>ππππ<b>t - π</b>πππ/4<b>) (A).</b> Chọn D
<b>3. Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m v</b>ậ<b>n d</b>ụ<b>ng: </b>
<b>Câu 1: Cho m</b>ạch điện xoay chiều có R=30Ω, L=
π
1
(H), C=
π
7
.
0
10−4
(F); hiệu điện thế hai đầu mạch là
u=120 2cos100πt (V), thì cường độ dịng điện trong mạch là
A. 4cos(100 )( )
4
<i>i</i>= π<i>t</i>+π <i>A</i> B. 4cos(100 )( )
4
<i>i</i>= π<i>t</i>−π <i>A</i>
C. 2cos(100 )( )
4
<i>i</i>= π<i>t</i>−π <i>A</i> D. 2cos(100 )( )
4
<i>i</i>= π<i>t</i>+π <i>A</i>
<b>Câu 2: M</b>ột mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng bằng 10Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung
4
2
.10
<i>C</i> <i>F</i>
π
−
= . Dịng điện qua mạch có biểu thức 2 2 cos(100 )
3
<i>i</i>= π<i>t</i>+π <i>A</i>. Biểu thức điện áp của hai đầu đoạn
mạch là:
A. 80 2 cos(100 )
6
<i>u</i>= π<i>t</i>−π (V) B. 80 2 cos(100 )
6
<i>u</i>= π<i>t</i>+π (V)
C. 120 2 cos(100 )
6
<i>u</i>= π<i>t</i>−π (V) D. 80 2 cos(100 2 )
3
Đ ă ượ
<i><b>1.Ch</b></i>ọ<i><b>n cài d</b></i>ặ<i><b>t máy tính Fx-570ES: </b></i>
<b>Các b</b>ướ<b>c ch</b>ọ<i><b>n ch</b></i>ếđộ<i><b> </b></i> <b>Nút l</b>ệ<b>nh </b> <b>Ý ngh</b>ĩ<b>a - K</b>ế<b>t qu</b>ả
Cài đặt ban đầu (Reset all)
Chỉđịnh dạng nhập / xuất tốn Bấm: SHIFT MODE 1 Màn hình xuất hiện <b>Math.</b>
Thực hiện phép tính về số phức Bấm: MODE 2<i><b> </b></i> Màn hình xuất hiện chữ<b>CMPLX</b>
Dạng toạđộ cực:
Chọn đơn vị góc là độ (<b>D</b>) Bấm: SHIFT MODE 3 Màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Hoặc chọn đơn vị góc là Rad (<b>R</b>) Bấm: SHIFT MODE 4 Màn hình hiển thị chữ<b>R </b>
Nhập ký hiệu góc
Chuyển từ dạng <b>a + bi sang </b>
dạng <b>A∠</b>∠∠∠ ϕϕϕϕ ,
Bấm: SHIFT 2 3 = Màn hình hiển thị dạng <b>A∠</b>∠∠∠ ϕϕϕϕ
Chuyển từ dạng <b>A∠</b>∠∠∠ ϕϕϕϕ sang
dạng <b>a + bi </b> Bấm: SHIFT 2 4 =
Màn hình hiển thị dạng <b>a + bi </b>
Sử dụng bộ nhớđộc lập Bấm: M+ hoặc <b>SHIFT M+ MH xu</b>ất hiện <b>M và ...M+ </b>hoặc .<b></b>
..M-Gọi bộ nhớđộc lập Bấm: RCL M+ Màn hình xuất hiện <b>...M </b>
Xóa bộ nhớđộc lập Bấm: <b>SHIFT 9 2 = AC </b> Clear Memory? [=] : Yes (mất chữ M)
<i><b>2. Xác </b></i>đị<i><b>nh các thông s</b></i>ố<i><b> ( Z, R, Z</b><b>L</b><b>, Z</b><b>C</b><b>) b</b></i>ằ<i><b>ng máy tính: </b></i>
-Tính Z: <i>Z</i> =<i>u</i>
<i>i</i>
0
0
( )
∠
=
∠
<i>u</i>
<i>i</i>
<i>U</i>
<i>I</i>
Nhập máy: <b>U0 SHIFT (-) </b>φ<b>u : ( I0 SHIFT (-) </b>φ<b>i ) =</b>
-Với tổng trở phức :
<b>3.Các Ví d</b>ụ<b>: </b>
<b>Ví d</b>ụ<b> 1: M</b>ột hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều u= 100 2cos(100πt+
4
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là i= 2cos(100πt)(A) . Đoạn
mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
<b> Gi</b>ả<b>i:V</b>ớ<b>i máy FX570ES: </b>Bấm MODE 2 xuất hiện: <b>CMPLX</b>.. bấm: SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị: <b>D</b>
<b> -B</b>ấm SHIFT MODE <sub> 3 1</sub>
(2 0)
∠
= =
∠
<i>u</i>
<i>Z</i>
<i>i</i> Nhập: <b>100</b> 2
<b><sub> SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0</sub><sub> </sub><sub> ) = </sub></b><sub>Hi</sub><sub>ể</sub><sub>n th</sub><sub>ị</sub><sub>:</sub><b><sub>50+50i</sub></b>
Mà <i>Z</i> = +<i>R</i> (<i>Z<sub>L</sub></i>−<i>Z i<sub>C</sub></i>) .Suy ra: R =50Ω; ZL= 50Ω . Vậy hộp kín (đen) chứa hai phần tử R, L.
<b>Ví d</b>ụ<b> 2: M</b>ột hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u= 200 2cos(100π
t-4
)(V) thì cường độ dịng điện qua hộp đen là
i= 2cos(100πt)(A) . Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
<b> Gi</b>ả<b>i: </b>
<b>-V</b>ớ<b>i máy FX570ES : </b>Bấm MODE 2 xuất hiện: <b>CMPLX</b>.
-Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>), bấm : SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
Đ ă ượ
200 2 45
∠ −
= =
∠
<i>u</i>
<i>Z</i>
<i>i</i> : Nhập <b>200 </b> 2 <b> </b>
<b><sub> SHIFT (-) -45 : ( 2 SHIFT (-) 0</sub><sub> </sub><sub>) =</sub></b><sub> </sub><sub>Hi</sub><sub>ể</sub><sub>n th</sub><sub>ị</sub><sub>: </sub><b><sub>100-100i</sub></b>
Mà<i>Z</i> = +<i>R</i> (<i>ZL</i>−<i>Z iC</i>) . Suy ra: R =100Ω; ZC = 100Ω . Vậy hộp kín (đen) chứa hai phần tử<b>R, C.</b>
<b>Ví d</b>ụ<b> 3: M</b>ột hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u= 200 6cos(100πt+
6
)(V) thì cường độ dịng điện qua hộp đen là
i= 2 2cos(100π
t-6
)(A) . Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
<b> Gi</b>ả<b>i: - V</b>ớ<b>i máy FX570ES : </b>Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>.
-Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>), bấm : SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
<b> -B</b>ấm SHIFT MODE <sub> 3 1</sub>
200 6 30
(2 2 30)
∠
= =
∠ −
<i>u</i>
<i>Z</i>
<i>i</i> : Nhập <b>200</b> 6
<b><sub> SHIFT (-) 30 : ( 2 </sub></b> 2 <b><sub> SHIFT (-) (-30)</sub><sub> </sub><sub> =</sub></b>
Hiển thị: 86,6+150i =50 3+150i .Suy ra: R =50 3Ω; ZL= 150Ω. Vậy hộp kín chứa hai phần tử<b>R, L.</b>
<b>Ví d</b>ụ<b> 4: M</b>ột hộp kín (đen) chỉ chứa hai trong ba phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Nếu đặt vào hai đầu mạch một
điện áp xoay chiều u= 200 2cos(100πt+
4
)(V) thì cường độ dòng điện qua hộp đen là
i= 2cos(100πt)(A) . Đoạn mạch chứa những phần tử nào? Giá trị của các đại lượng đó?
<b> Gi</b>ả<b>i: </b>
<b>- V</b>ớ<b>i máy FX570ES : </b>Bấm MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>.
-Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>), bấm : SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
<b> -B</b>ấm SHIFT MODE <sub> 3 1</sub>
200 2 45
(2 0)
∠
= =
∠
<i>u</i>
<i>Z</i>
<i>i</i> : Nhập <b>200</b> 2
<b><sub> SHIFT (-) 45 : ( 2 SHIFT (-) 0</sub><sub> </sub><sub> =</sub></b>
Hiển thị: 141.42...
Vậy hộp kín chứa hai phần tử<b>R, L.</b>
<b>Ví d</b>ụ<b> 5: Cho m</b>ạch điện như hình vẽ: C=
4
10
(F)
−
π ;L=
2
(H)
π
Biết đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều
uAB = 200cos100πt(V) thì cường độ dịngđiện trong mạch là
<i>i = 4cos(100</i>π<i>t)(A) ; X là </i>đoạn mạch gồm hai trong ba phần tử (R0, L0 (thuần), C0) mắc nối tiếp. Các phần tử của
hộp X là:
A.
4
10
(F)
−
π B.
4
10
(F)
2.
−
π C.
4
10
(F)
−
π D.
4
10
(F)
−
π
<b>Gi</b>ả<b>i Cách 1: Tr</b>ước tiên tính ZL= 200Ω ; ZC= 100Ω
<b>- V</b>ớ<b>i máy FX570ES : </b>Bấm chọn MODE 2 màn hình xuất hiện chữ: <b>CMPLX</b>.
-Chọn đơn vịđo góc là độ (<b>D</b>), bấm : SHIFT MODE 3 màn hình hiển thị chữ<b>D </b>
<b> -B</b>ấm SHIFT MODE <sub> 3 1</sub>
<b>+ Bước 1: Vi</b>ết u<i>AN= i Z = 4x(i(200 -100)) : </i>
Thao tác nhập máy<i><b>: </b></i><b>4 x ( ENG ( 200 - 100 ) ) shift 2 3 = M+ (S</b>ử dụng bộ nhớđộc lập)
<i><b> </b></i>Kết quả là:400
<b>+ Bước 2: Tìm u</b><i>NB =uAB - uAN : Nh</i>ập máy:<i><b> </b></i><b>200 - RCL M+ (g</b>ọi bộ nhớđộc lập u<i>AN là </i>400
A B
N
M
C
Đ ă ượ
<i><b>SHIFT 2 3 = </b><b> </b></i>Kết quả là:447,21359
<b>+ Bước 3: Tìm Z</b>NB :ZNB uNB
i
= . Nhập máy : 4 kết quả<b>: </b>447, 21359 63, 4349
4
∠−
= <b>50-100i</b>
=>Hộp X có 2 phần tử nên sẽ là:R0= 50Ω; ZC0=100 Ω. Suy ra : R0= 50Ω; C0=
4
10
(F)
−
π .Đáp án A
<b>Gi</b>ả<b>i Cách 2:</b> Nhận xét : Theo đề cho thì u và i cùng pha nên mạch cộng hưởng
=> Z = R0 = U0/I0 = 200/4 =50Ω =>X có chứa R0
Tính ZL= 200Ω ; ZC = 100Ω , do ZC =100Ω , < ZL= 200Ω => mạch phải chứa <b>C0</b> sao cho: ZC +ZC0 = ZL= 200Ω
=> ZC0 = ZL - ZC = 200Ω -100Ω =100Ω => C0=
4
10
(F)
−
π .Đáp án A
<b>4.Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m: </b>
<b>Câu 1: </b>Cho đoạn mạch như hình vẽ, biết <i>u</i> =100 2cos(100π<i>t</i>)<i>V</i>, C = <i>F</i>
π
4
10−
. Hộp kín X chỉ chứa một phần tử (R
hoặc cuộn dây thuần cảm), dòng điện trong mạch sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB. Hộp X chứa gì
? điện trở hoặc cảm kháng có giá trị bao nhiêu?
A. Chứa R; R = 100/ 3Ω B. Chứa L; ZL = 100/ 3Ω
C. Chứa R; R = 100 3Ω D. Chứa L; ZL = 100 3Ω
<b>Câu 2: </b>Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là R, L hoặc C. Cho biết hiệu điện thế
giữa hai đầu đoạn mạch là u = 200 2cos100πt(V) và i = 2 2cos(100πt -π/6)(A). Cho biết X, Y là những phần tử nào
và tính giá trị của các phần tửđó?
A. R = 50Ω và L = 1/πH. B. R = 50Ω và C = 100/πµF.
C. R = 50 3 Ω và L = 1/2πH. D. R = 50 3 Ω và L = 1/πH.
<b>Câu 3: </b>Cho đoạn mạch xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dịng
điện qua mạch có biểu thức: u = 200cos(100πt-π/2)(V), i = 5cos(100πt -π/3)(A). Chọn Đáp án đúng?
A. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 40 Ω. B. Đoạn mạch có 2 phần tử LC, tổng trở 40 Ω.
C. Đoạn mạch có 2 phần tử RC, tổng trở 40 Ω. D. Đoạn mạch có 2 phần tử RL, tổng trở 20 2 Ω.
<b>Câu 4:</b> Một đoạn mạch xoay chiều gồm 2 trong 3 phần tử R, L hoặc C mắc nối tiếp . Biểu thức hiệu điện thế 2 đầu mạch
và cường độ dòng điện qua mạch là 80cos 100 ( )
2
<i>u</i>= π<i>t</i>+π <i>V</i>
và <i>i</i> 8cos(100 <i>t</i> 4)( )<i>A</i>
π
π
= + . Các phần tử trong mạch
và tổng trở của mạch là
A. R và L , Z = 10Ω. B. R và L , Z = 15Ω . C. R và C , Z =10Ω . D. L và C , Z= 20Ω.
<b>Câu 5: M</b>ạch điện nối tiếp R, L, C trong đó cuộn dây thuần cảm (ZL < ZC). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện
áp xoay chiều 200 2 cos(100πt+ π/4)(V). Khi R = 50 Ω công suất mạch đạt giá trị cực đại. Biểu thức dịng
điện qua mạch lúc đó:
<b> A. i = 4cos(100</b>πt+ π/2) (A) B. i = 4cos(100πt+π/4) (A)
C. i = 4 2 cos(100πt +π/4)(A) D. i =4 2 cos(100πt) (A)
<b>Gợi ý: Khi R = 50 </b>Ω công suất mạch đạt giá trị cực đại. suy ra R=/ZL-ZC/ = 50Ω .
Mặt khác ZC > ZL nên trong số phức ta có: ZL + ZC = -50i. Suy ra:i u 200 2 ( : 4) 4
50 50i 2
Z
∠ π π
= = = ∠
− Chọn A
<b>Câu 6: </b>Một đoạn mạch xoay chiều có hai trong ba phần tử R,C hoặc cuộn dây thuần cảm. Điện áp hai đầu mạch và cường
độ dòng điện qua mạch có biểu thức: u = 100 cos 100πt (V) ; <i>i </i>= 2cos (100πt- 0,25π) (A). Điện trở hoặc trở kháng
tương ứng là :
A.L,C ; ZC = 100Ω; ZL= 50Ω B.R,L ; R = 40Ω; ZL= 30Ω
<b>C.</b>R,L ; R = 50Ω; ZL= 50Ω D.R,C ; R = 50Ω; ZC= 50Ω.
X B •
C
A
Đ ă ượ
Cài đặt máy :
Bấm: SHIFT 9 3 = = Reset all
Bấm: SHIFT MODE 2 Line IO ( có thể không cần thiết)
Bấm: <b>MODE 7</b> : <b>TABLE </b>
<b>Ví dụ ta có hàm s</b>ố f(x)=
2
1
2 <sub>+</sub>
<i>x</i>
<i><b>B</b></i>ướ<i><b>c 1:</b><b>(MODE 7) TABLE </b></i>
<i><b> </b></i>
<i><b>B</b></i>ướ<i><b>c 2:</b></i> Nhập hàm số vào máy tính
<i><b>B</b></i>ướ<i><b>c 3:</b></i> bấm = nhập 1
<i><b>B</b></i>ướ<i><b>c 4:</b></i> bấm = nhập 5
<i><b>B</b></i>ướ<i><b>c 5:</b></i> bấm = nhập 1
<i><b>B</b></i>ướ<i><b>c 6:</b></i> bấm =
Ta có bảng biản thiên: f(X)
<b>a.Ví d</b>ụ<b> 1: S</b>ợi dây dài l = 1m được treo lơ lửng lên một cần rung. Cần rung theo phương ngang với tần số thay
đổi từ 100Hz đến 120Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Trong quá trình thay đổi tần số rung thì số lần
quan sát được sóng dừng trên dây là:
<b>A. </b>5 <b>B. 4 </b> <b>C. 6 </b> <b>D. 15 </b>
<b>Cách gi</b>ả<b>i truy</b>ề<b>n th</b>ố<b>ng</b> <b>H</b>ướ<b>ng d</b>ẫ<b>n b</b>ấ<b>m máy và k</b>ế<b>t qu</b>ả
- <i>l </i>= (2k+1)
4
λ
= (2k+1)
<i>f</i>
<i>v</i>
4
⇒ f=(2k+1)
<i>l</i>
<i>v</i>
4 =(2k+1)2
Do 100Hz ≤ f ≤ 120Hz . Cho k=0,1,2..⇒
k=24⇒ f =98Hz
<b>k=25</b>⇒⇒⇒⇒<b> f =102Hz </b>
<b>k=26</b>⇒⇒⇒⇒<b> f =106Hz </b>
<b>k=27</b>⇒⇒⇒⇒<b> f =110Hz </b>
<b>k=28</b>⇒⇒⇒⇒<b> f =114Hz </b>
<b>k=29</b>⇒⇒⇒⇒<b> f =118Hz </b>
k=30⇒ f =122Hz chọn A
SHIFT MODE 2 :Line IO MODE 7 : <b>TABLE.</b>
8
( ) (2 1)
4 1
<i>f x</i> <i>f</i> <i>k</i>
<i>x</i>
= = + = (2X+1) x 2 =(2X +1)x 2
= START 20 = END 30 = STEP 1 = ∇
<b>k</b>ế<b>t qu</b>ả<b> </b>
<b>Có 5 giá tr</b>ị
<b> </b>
D
f(x)=
D
f(x)=x2+1 2
D
Start?
1
D
End?
5
D
Step?
1
D
x f(x)
1
2
3
1
2
3
1.5
4.5
9.5 1
<b>x=k</b> <b>f(x) = f </b>
24 98
<b>25 </b>
<b>26 </b>
<b>27 </b>
<b>28 </b>
<b>29 </b>
30
<b>102 </b>
<b>106 </b>
<b>110 </b>
<b>114 </b>
<b>118 </b>
Đ ă ượ
<b>b.Ví d</b>ụ<b> 2: M</b>ột sợi dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động với tần số f và theo phương vng góc với sợi dây. Biên độ
dao động là 4cm, vận tốc truyền sóng trên đây là 4 (m/s). Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 28cm, người ta
thấy M ln ln dao động lệch pha với A một góc (2 1)
2
<i>k</i> π
ϕ
∆ = + với k = 0, ±1, ±2. Tính bước sóng λ? Biết tần số f
có giá trị trong khoảng từ 22Hz đến 26Hz.
<b>A. 12 cm </b> <b>B. 8 cm </b> <b>C. 14 cm </b> <b>D.</b> 16 cm
<b>Cách gi</b>ả<b>i truy</b>ề<b>n th</b>ố<b>ng</b> <b>H</b>ướ<b>ng d</b>ẫ<b>n b</b>ấ<b>m máy và k</b>ế<b>t qu</b>ả
∆ϕ
2
)
( + π
= <i>k</i> =
λ
π
2
d
⇒d= (2k+1)
4
λ
= (2k+1)
<i>f</i>
<i>v</i>
4
Do 22Hz ≤ f ≤ 26Hz ⇒f=(2k+1)
<i>d</i>
<i>v</i>
4
Cho k=0,1,2.3.⇒ k=3
f =25Hz ⇒<sub>λ</sub><sub>=v/f =16cm ch</sub>ọn D
SHIFT MODE 2 : Line IO
MODE 7 : <b>TABLE </b>
( ) (2 1)
4
<i>v</i>
<i>f x</i> <i>f</i> <i>k</i>
<i>d</i>
= = + =( 2X+1) 4
4.0, 28
Nhập máy:( 2 x ALPHA ) X + 1 ) x ( 1 : 0,28 )
= START 0 = END 10 = STEP 1 =
<b>kết quả </b>
Chọn f = 25 Hz ⇒
λ=v/f=
25
40
=16cm
<b>c.Ví d</b>ụ<b> 3: Câu 50 - Đề thi tuyển sinh đại học khối A năm 2011 - Mã đề 817 </b>
<b>Câu 50: M</b>ột sóng hình sin truyền theo phương Ox từ nguồn O với tần số 20 Hz, có tốc độ truyền sóng nằm
trong khoảng từ 0,7 m/s đến 1 m/s. Gọi A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở cùng một phía so với O và cách nhau
10 cm. Hai phần tử môi trường tại A và B luôn dao động ngược pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là
A. 100 cm/s B. 80 cm/s C. 85 cm/s D. 90 cm/s
<b>Cách gi</b>ả<b>i truy</b>ề<b>n th</b>ố<b>ng</b> <b>H</b>ướ<b>ng d</b>ẫ<b>n b</b>ấ<b>m máy và k</b>ế<b>t qu</b>ả
- d = (2k+1)
2
λ
=(2k+1)
<i>f</i>
<i>v</i>
2
Do 0,7 m/s ≤v ≤ 1 m/s. ⇒
1
2
2
+
=
<i>k</i>
Cho k=0,1,2..⇒
v = 80 cm/s
chọn B. với k=2
SHIFT MODE 2 : Line IO
MODE 7 : <b>TABLE </b>
2 10 20
( )
2 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>f x</i> <i>v</i>
<i>k</i>
= =
+ ; Mauso=2x ALPHA ) +1
Nhập máy:...tương tự như trên....
(400 : ( 2 x ALPHA ) X + 1 )
= START 0 = END 10 = STEP 1 =
<b>kết quả: 80 </b>
<b>Chú ý : -Ch</b>ọn Start: Thông thường là bắt đầu từ 0 hoặc tùy theo bài
-Chọn End: Tùy thuộc vào đề bài đã cho thường không quá 30 ( do không đủ bộ nhớ:Insufficient MEM)
-Chọn Step: 1( vì k nguyên )
<b>d.Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m v</b>ậ<b>n d</b>ụ<b>ng : </b>
<b>Câu 1.(</b>Đ<b>H) </b>Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số f. Khi đó
trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 5cm trên đường thẳng đi qua S luôn
dao động ngược pha với nhau. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s và tần số của nguồn dao động thay đổi
trong khoảng từ 48Hz đến 64Hz. Tần số dao động của nguồn là
A. 64Hz. B. 48Hz. C. 54Hz. D. 56Hz.
<b>Câu 2.(</b>Đ<b>H) </b>Tại điểm S trên mặt nước n tĩnh có nguồn dao động điều hồ theo phương thẳng đứng với tần số 50Hz. Khi
đó trên mặt nước hình thành hệ sóng trịn đồng tâm S. Tại hai điểm M, N nằm cách nhau 9cm trên đường thẳng đi qua S
luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng, tốc độ truyền sóng thay đổi trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước là
A. 75cm/s. B. 80cm/s. C. 70cm/s. D. 72cm/s.
<b>x=k</b> <b>f(x) = f </b>
0 3.517
<b>1 </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>10.71 </b>
<b>17.85 </b>
<b>25 </b>
<b>32.42 </b>
<b>x=k</b> <b>f(x) = v </b>
0 400
<b>1 </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
Đ ă ượ
Cài đặt máy :
Bấm: SHIFT 9 3 = = Reset all
Bấm: SHIFT MODE 2 Line IO ( có thể khơng cần thiết)
Bấm: <b>MODE 7</b> : <b>TABLE </b>
<b>a.Ví d</b>ụ<b> 1:</b> <i><b>Câu 22 - </b></i>Đề<i><b> thi tuy</b></i>ể<i><b>n sinh </b></i>đạ<i><b>i h</b></i>ọ<i><b>c kh</b></i>ố<i><b>i A n</b></i>ă<i><b>m 2010 - Mã </b></i>đề<i><b> 136</b></i>
<b>Câu 22:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 380nm
đến 760nm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,8mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Trên
màn, tại vị trí cách vân trung tâm 3mm có vân sáng của các bức xạ với bước sóng
A. 0,48 µm và 0,56 µm B. 0,40 µm và 0,60 µm C. 0,45 µm và 0,60 µm D. 0,40 µm và 0,64 µm
<b>Cách gi</b>ả<b>i truy</b>ề<b>n th</b>ố<b>ng </b> <b>H</b>ướ<b>ng d</b>ẫ<b>n b</b>ấ<b>m máy và k</b>ế<b>t qu</b>ả
x=
<i>a</i>
<i>D</i>
<i>k</i>.λ.
Do: 0,380 µm ≤λ≤ 0,760 µm.⇒λ=
<i>D</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>a</i>
.
.
Cho k=1,2..
chọn B
Mode 7
2
3
8
.
0
)
(
<i>x</i>
<i>mauso</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> =λ =
Mauso= ALPHA ) Biến X là k
Nhập máy:.<b>(0,8 x 3 ) : ( ALPHA ) X x 2 ) </b>
<b>= START 1 = END 10 = STEP 1 = </b>
<b>k</b>ế<b>t qu</b>ả<b>:</b>
<b>b.Ví d</b>ụ<b> 2:</b> <i><b>Câu 30 - </b></i>Đề<i><b> thi tuy</b></i>ể<i><b>n sinh </b></i>đạ<i><b>i h</b></i>ọ<i><b>c kh</b></i>ố<i><b>i A n</b></i>ă<i><b>m 2009 - Mã </b></i>đề<i><b> 629</b></i>
<b>Câu 30:</b> Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,38 µm
đến 0,76µm. Tại vị trí vân sáng bậc 4 của ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,76 µm cịn có bao nhiêu vân sáng nữa của các
ánh sáng đơn sắc khác?
<b>A.</b> 3. <b>B.</b> 8. <b>C.</b> 7. <b>D.</b> 4.
<b>Cách gi</b>ả<b>i truy</b>ề<b>n th</b>ố<b>ng </b> <b>H</b>ướ<b>ng d</b>ẫ<b>n b</b>ấ<b>m máy và k</b>ế<b>t qu</b>ả
kλ=k1λ1
Do 0,40 µm ≤λ ≤ 0.76 µm.
⇒λ=
<i>k</i>
<i>k</i><sub>1</sub>λ<sub>1</sub>
Cho k=1,2..
k=4 ⇒λ=0.76µm.<i><b> (lo</b></i>ạ<i><b>i) </b></i>
<b>k=5 </b>⇒⇒⇒⇒λλλλ<b>=0.608</b>µ<b>m. </b>
<b>k=6 </b>⇒⇒⇒⇒λλλλ<b>=0.506</b>µ<b>m. </b>
<b>k=7 </b>⇒⇒⇒⇒λλλλ<b>=0.434</b>µ<b>m. </b>
<b>k= 8</b>⇒⇒⇒⇒λλλλ<b>=0.38</b>µ<b>m</b>.
chọn D
Mode 7
<i>mauso</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i>( )=λ = 4 0.76
Mauso= ALPHA ) X Biến X là k
Nhập máy:...tương tự như trên....
<b>(4 x 0,76 ) : ALPHA ) X </b>
<b>= START 0 = END 20 = STEP 1 = </b>
<b>k</b>ế<b>t qu</b>ả<b>: </b>
<b>c.Ví d</b>ụ<b> 3:</b> <i><b>Câu 43 - </b></i>Đề<i><b> thi tuy</b></i>ể<i><b>n sinh cao </b></i>đẳ<i><b>ng kh</b></i>ố<i><b>i A n</b></i>ă<i><b>m 2011 - Mã </b></i>đề<i><b> 142 </b></i>
<b>x=k</b> <b>f(x) = </b>λλλλ<b> </b>
<b>1 </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>1.2 </b>
<b>0.6 </b>
<b>0.4 </b>
<b>0.3 </b>
<b>x=k</b> <b>f(x) = </b>λλλλ<b> </b>
1 3.04
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>5 </b>
<b>6 </b>
<b>7 </b>
<b>8 </b>
<b>9 </b>
<b>1.52 </b>
<b>1.0133 </b>
<b>0.76 </b>
<b>0.608 </b>
<b>0.506 </b>
<b>0.434 </b>
<b>0.38 </b>
Đ ă ượ
<b>Câu 43</b>: trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng
chứa 2 khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn phát ánh sáng gồm các bức xạđơn sắc có bước sóng trong khoảng 0,40 µm
đến 0.76 µm. Trên màn, tại điểm cách vân trung tâm 3,3 mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 6 bức xạ. B. 4 bức xạ. C. 3 bức xạ. D. 5 bức xạ.
<b>Cách gi</b>ả<b>i truy</b>ề<b>n th</b>ố<b>ng </b> <b>H</b>ướ<b>ng d</b>ẫ<b>n b</b>ấ<b>m máy và k</b>ế<b>t qu</b>ả
Các bức xạ cho vân tối tại
x= ( 0,5) . ;0,4 0,76
( 0,5)
<i>D</i> <i>a x</i>
<i>k</i> <i>m</i> <i>m</i>
<i>a</i> <i>k</i> <i>D</i>
λ <sub>λ</sub> <sub>µ</sub> <sub>λ</sub> <sub>µ</sub>
+ ⇒ <sub>=</sub> <sub>≤ ≤</sub>
+
.
0, 4 0,76 3,9 7,75
( 0,5)
<i>m</i> <i>m</i> <i>k</i>
<i>k</i> <i>D</i>
µ µ
⇔ ≤ ≤ ⇒ ≤ ≤
+
Vậy k= 4;5;6;7: có 4 bức xạ.
Hay x=(<i>k</i> 0,5). .<i>D</i>
<i>a</i>
λ
+
; Do 0,40 µm ≤λ≤ 0.76 µm.
⇒λ= .
( 0,5).
<i>a x</i>
<i>k</i>+ <i>D</i>
Cho k=0,1,2..
<b>k=4 </b>⇒⇒⇒⇒λλλλ<b>=0.733</b>µ<b>m. </b>
<b>k=5 </b>⇒⇒⇒⇒λλλλ<b>=0.60</b>µ<b>m. </b>
<b>k=6 </b>⇒⇒⇒⇒λλλλ<b>=0.507</b>µ<b>m. </b>
<b>k=7 </b>⇒⇒⇒⇒λλλλ<b>=0.44</b>µ<b>m. C</b>họn B :4 bức xạ.
Mode 7
2
3
.
3
2
)
(
<i>x</i>
<i>mauso</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>f</i> =λ =
Mauso= ALPHA ) X <b>+ 0,5</b> Biến X là k
Nhập máy:...tương tự như trên....
<b>(2 x 3,3 ) : ( ( ALPHA ) X + 0,5 ) x 2 ) </b>
<b>= START 0 = END 10 = STEP 1 = </b>
<b>k</b>ế<b>t qu</b>ả
<b>Chú ý</b> : Cách chọn Start? End? Và Step?
-Chọn Start?: Thông thường là bắt đầu từ 0 hay 1 hoặc tùy theo bài
-Chọn End? : Tùy thuộc vào đề bài thường không quá 30 ( do không đủ bộ nhớ: Insufficient MEM )
-Chọn Step : 1( vì k nguyên )
<b>d.Tr</b>ắ<b>c nghi</b>ệ<b>m v</b>ậ<b>n d</b>ụ<b>ng : </b>
<b>Câu 1: Trong thí nghi</b>ệm Young, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa 2 khe là a
= 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m.Tìm những ánh sáng đơn sắc cho vân sáng tại
điểm M cách vân trung tâm một khoảng xM= 6mm. Biết ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ
0,4µm đến 0,75µm
A. 2 bức xạ. B. 3 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 5 bức xạ.
<b>Câu 2:</b> Trong thí nghiệm Young, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng trắng, khoảng cách giữa 2 khe là a = 0,3mm,
khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 2m. Tính xem tại đúng vị trí của vân sáng bậc 4 của ánh sáng màu đỏ có
những vạch sáng của ánh sángđơn sắc nào trùng tại đó. ( biết ánh sáng trắng có bước sóng nằm trong khoảng từ 0,4µm
đến 0,76µm)
A. 2 bức xạ. B. 3 bức xạ. C. 4 bức xạ. D. 5 bức xạ.
<b>x=k</b> <b>f(x) = </b>λλλλ<b> </b>
0 6.63
<b>1 </b>
<b>2 </b>
<b>3 </b>
<b>4 </b>
<b>5 </b>
<b>6 </b>
<b>7 </b>
<b>8 </b>
<b>2.2 </b>
<b>1.32 </b>
<b>0.942 </b>
<b>0.733 </b>
<b>0.60 </b>
<b>0.507 </b>
<b>0.44 </b>
Đ ă ượ
<b>1.S</b>ử<b> d</b>ụ<b>ng SOLVE ( Ch</b>ỉ<b> dùng trong COMP: MODE 1 ) SHIFT</b> MODE 1 <b> Màn hình: Math </b>
<b>Chú ý: </b>
<b>Các b</b>ướ<b>c Ch</b>ọ<b>n ch</b>ếđộ<i><b> </b></i> <b>Nút l</b>ệ<b>nh </b> <b>Ý ngh</b>ĩ<b>a- K</b>ế<b>t qu</b>ả
Dùng COMP Bấm: <b>MODE 1 </b> <i> COMP là tính tốn chung </i>
Chỉđịnh dạng nhập / xuất toán Math Bấm: SHIFT MODE 1 <b> </b> Màn hình xuất hiện Math
Nhập biến<b> X </b> Bấm: ALPHA ) Màn hình xuất hiện <b>X.</b>
Nhập dấu
<b>a)Ví d</b>ụ<b> 1: Tính kh</b>ối lượng m của con lắc lị xo dao động, khi biết chu kỳ T =0,1π(s) và độ cứng k=100N/m. Ta
dùng biểu thức
<b>Phương pháp truyền thống </b> <b>Phương pháp dùng SOLVE</b>
Ta có :
2
2
Thế số: nhập máy để tính m :
m =
2
2
Vậy: khối lượng m của con lắc 0,25kg
<b>-V</b>ớ<b>i máy FX570ES: B</b>ấm: MODE 1
-Bấm: 0.1 SHIFT X10<i>X </i>π ALPHA CALC = 2
SHIFT X10<i>X </i> <sub>π</sub>
ALPHA ) X ∇<i> 100 </i>
Màn hình xuất hiện:
-Bấm tiếp:SHIFT CALC SOLVE = ( chờ 6s )
Màn hình hiển thị:
X là đại lượng m
Vậy : <b>m= 0,25 kg </b>
<b>b)Ví d</b>ụ<b> 2:Tính </b>độ cứng của con lắc lị xo dao động, khi biết chu kỳ T =0,1π(s) và khối lượng =0,25kg.
.-Dùng biểu thức
-Tiếp tục bấm:SHIFT CALC SOLVE =
( chờ khoảng 6s ),Màn hình hiển thị như hình bên :
X là đại lượng k cần tìm . Vậy : <b>k =100N/m </b>
0 . 1 2
1 0 0
= <i>X</i>
<b>X= 0.25 </b>
<b>L--R = 0</b>
0 . 2 5
0 . 1 = 2
<i>X</i>
Đ ă ượ
<b>c)Ví d</b>ụ<b> 3: Tính chi</b>ều dài của con lắc đơn dao động nhỏ , khi biết chu kỳ T = 2(s) và gia tốc trọng trường g=
π2(m/s2) . Ta dùng biểu thức :
<b>Phương pháp truyền thống </b> <b>Phương pháp dùng SOLVE</b>
Ta có :
2
2
2 2
2
Vậy chiều dài của con lắc đơn l= 1(m)
<b>-V</b>ớ<b>i máy FX570ES: B</b>ấm: MODE 1<b> </b>
Ta có :
-Bấm: 2 ALPHA CALC = 2 SHIFT X10<i>X </i> π
ALPHA ) X ∇ SHIFT X10
<i>X </i> <sub>π</sub><i><sub> x</sub></i>2 <sub> </sub>
-Tiếp tục bấm:SHIFT CALC SOLVE =
( chờ khoảng 6s )
Màn hình hiển thị:
X là đại lượng l
Vậy : l= 1(m)
<b>c)Ví d</b>ụ<b> 4: Tính gia t</b>ốc trọng trường tại nơi có con lắc đơn, khi biết chu kỳ T = 2(s) và chiều dài của con lắc
đơn dao động nhỏ là 1 m . Ta dùng biểu thức :
<b>Phương pháp truyền thống </b> <b>Phương pháp dùng SOLVE</b>
Ta có :
2
2
2
<b>-V</b>ớ<b>i máy FX570ES: B</b>ấm: MODE 1<b> </b>
Ta có :
-Bấm: 2 ALPHA CALC = 2 SHIFT X10<i>X </i> π
1 ∇ ALPHA ) X . Tiếp tục bấm:
SHIFT CALC SOLVE = ( chờ thời gian .... )
Màn hình hiển thị:
X là đại lượng g
Vậy : g<b>= 9,869m/s2</b>
2
<b>X= 1 </b>
<b>L--R = 0</b>
Đ ă ượ
<b>c)Ví d</b>ụ<b> 5: </b>Điện áp đặt vào hai đầu một đoạn mạch R, L, C không phân nhánh. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
là 100V, hai đầu cuộn cảm thuần L là 120V, hai bản tụ C là 60V. Điện áp hiệu dụng hai đầu R là:
A. 260V B. 140V C. 80V D. 20V
<b>Phương pháp truyền thống </b> <b>Phương pháp dùng SOLVE</b>
Giải:Điện áp ở hai đầu R: Ta có:
2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> =<i>U</i> + <i>U</i> −<i>U</i> .Biển đổi ta được (=> )
2 2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> =<i>U</i> − <i>U</i> −<i>U</i> .Tiếp tục biến đổi:
2 <sub>(</sub> <sub>)</sub>2
<i>R</i> <i>L</i> <i>C</i>
<i>U</i> = <i>U</i> − <i>U</i> −<i>U</i> thế số:
Nhập máy:
Vậy: Điện áp hiệu dụng hai đầu R là: 80V
Đáp án C.
<b>-V</b>ớ<b>i máy FX570ES: B</b>ấm: MODE 1<b> </b>
Dùng công thức :<i>U</i>2 =<i>U<sub>R</sub></i>2+(<i>U<sub>L</sub></i>−<i>U<sub>C</sub></i>)2
-Bấm: 100 x2 ALPHA CALC =ALPHA ) X x2
+ ( 120 - 60<i> <sub> ) x</sub></i>2<i><sub> </sub></i>
Màn hình xuất hiện: <b>1002 =X2 +(120-60)2</b>
-Tiếp tục bấm:SHIFT CALC SOLVE =
Màn hình hiển thị:
X là <b>UR</b> cần tìm
Vậy : <b>UR = 80V </b>
<b>c)Ví d</b>ụ<b> 6: M</b>ột mạch dao động gồm một tụđiện có điện dung C và một cuộn cảm có độ tự cảm L . M<sub>ạ</sub><sub>ch dao </sub>
động có tần số riêng 100kHz và tụđiện có C= 5nF. Độ tự cảm L của mạch dao động là :
A. 5.10-5H. B. 5.10-4H. C. 5.10-3H. D. 2.10-4H.
<b>Phương pháp truyền thống </b> <b>Phương pháp dùng SOLVE</b>
Giải: Công thức tần số riêng:
Biến đổi ta có: <sub>2</sub>1 <sub>2</sub>
4
=
π
<i>L</i>
<i>f C</i>
Thế số bấm máy:
2 5 2 9
1
4 .(10 ) .5.10−
=
π
<i>L</i> =5.066.10-4 (H)
Đáp án B.
<b>-V</b>ớ<b>i máy FX570ES: B</b>ấm: MODE 1 <b> ( COMP ) </b>
Bấm: SHIFT MODE 1 <b> Màn hình hi</b>ển thị : Math
Dùng công thức :
-Bấm: X10<i>X </i> 5 ALPHA CALC =
1 ∇ 2
SHIFT X10<i>X </i> <sub>π</sub> <i><sub> ALPHA ) X X 5 X10</sub>X </i><sub> - 9 </sub>
Màn hình xuất hiện: 5
9
1
10
2 5 10−
=
π
<i>X</i>
<i>X x x</i>
-Tiếp tục bấm:SHIFT CALC SOLVE = (chờ 6 giây)
Màn hình hiển thị:
X là <b>L</b> cần tìm
Vậy : <b>L= 5.10-4H.</b>
<b>1002 = X2 + (120-60)2</b>
<b>X= 80 </b>
<b>L--R = 0</b>
5
9
1
10
2 5 10−
=
π
<i>X</i>
<i>X x x</i>
Đ ă ượ
<i><b> 1.CÁC L</b></i>Ệ<i><b>NH: Các h</b></i>ằng sốđược cài sẵn trong máy tinh Fx570MS; Fx570ES; 570ES Plus bằng các lệnh:
<b> [CONST] Number [0 </b>∼∼∼∼<b>40] ( xem các mã l</b>ệnh trên nắp của máy tính cầm tay ) .
<b> +L</b>ư<b>u ý : Khi tính tốn dùng máy tính c</b>ầm tay, tùy theo u cầu đề bài có thể nhập trực tiếp các hằng số từđề
bài đã cho , hoặc nếu muốn kết quả chính xác hơn thì nên nhập các hằ<b>ng s</b>ố thơng qua các mã lệnh CONST [0∼∼∼∼
<b>40] </b>đã được cài đặt sẵn trong máy tinh! (Xem thêm bả<i><b>ng H</b></i>Ằ<b>NG S</b>Ố<b> V</b>Ậ<b>T LÍ d</b>ướ<i><b>i </b></i>đ<i><b>ây) </b></i>
<i><b>2..CÁC H</b></i>Ằ<i><b>NG S</b></i>Ố<i><b> V</b></i>Ậ<i><b>TT LÝ : </b></i>
Với máy tính cầm tay, ngồi các tiện ích như tính tốn thuận lợi, thực hiện các phép tính nhanh, đơn giản và chính xác thì
phải kể tới tiện ích <b>tra c</b>ứ<b>u m</b>ộ<b>t s</b>ố<b> h</b>ằ<b>ng s</b>ố<b> v</b>ậ<b>t lí</b> và đổi một số đơn vị trong vật lí. Các hằng số vật lí đã được cài sẫn
trong bộ nhớ của máy tính với đơn vị trong hệđơn vị SI. Các hằng số thường dùng là:
<b>H</b>ằ<b>ng s</b>ố<b> v</b>ậ<b>t lí </b> <b>Mã s</b>ố<b> Cách nh</b>ậ<b>p máy : </b>
<b>Máy 570MS b</b>ấ<b>m: CONST 0</b>∼∼∼∼<b> 40 =</b>
<b>Máy 570ES b</b>ấ<b>m: </b>SHIFT 7 <b>0</b>∼∼∼∼<b> 40 =</b>
<b>Giá tr</b>ị<b> hi</b>ể<b>n th</b>ị
Khối lượng prôton (mp) 01 Const [01] = 1,67262158.10-27 (kg)
Khối lượng nơtron (mn) 02 Const [02] = 1,67492716.10-27 (kg)
Khối lượng êlectron (me) 03 Const [03] = 9,10938188.10-31 (kg)
Bán kính Bo (a0) 05 Const [05] = 5,291772083.10-11 (m)
Hằng số Plăng (h) 06 Const [06] = 6,62606876.10-34<sub> (Js) </sub>
Khối lượng 1u (u) 17 Const [17] = 1,66053873.10-27 (kg)
Điện tích êlectron (e) 23 Const [23] = 1,602176462.10-19 (C)
Số Avôgađrô (NA) 24 Const [24] = 6,02214199.1023 (mol-1)
Thể tích mol khí ở điều kiện
tiêu chuẩn (Vm)
26 Const [26] = 0,022413996 (m3<sub>) </sub>
Tốc độ ánh sáng trong chân
không (C0) hay c
28 Const [28] = 299792458 (m/s)
Gia tốc trọng trường tại mặt
đất (g)
35 Const [35] = 9,80665 (m/s2)
Hằng số Rydberg RH (R∞) 16 Const [16] = 1,097373157.10 7 (m-1)
Hằng số hấp dẫn (G) 39 Const [39] = 6,673.10-11 (Nm2/kg2)
<b> </b>
<b>-Ví d</b>ụ<b>1: Máy 570ES: </b>
<b>Các hàng số </b> <b>Thao tác bấm máy Fx 570ES Kết quả hiển thị màn hình </b> <b>Ghi chú </b>
<b>H</b>ằ<b>ng s</b>ố<b> Pl</b>ă<b>ng (h)</b> SHIFT 7 CONST 06 = <b>6.62606876 .10-34<sub> J.s </sub></b>
<b>T</b>ố<b>c </b>độ<b> ánh sáng trong </b>
<b>chân không (C0) hay c</b>
SHIFT 7 CONST 28 = <b>299792458 m/s </b>
Đ<b>i</b>ệ<b>n tích êlectron (e)</b> SHIFT 7 CONST 23 = <b>1.602176462 10-19 C </b>
<b>Kh</b>ố<b>i l</b>ượ<b>ng êlectron (me)</b> SHIFT 7 CONST 03 = <b>9.10938188 .10-31 Kg</b>
Đ ă ượ
- <b>Máy 570ES</b> bấm <b>Shift 8</b> <b>Conv</b> [mã số] <b>= </b>
<b> -Ví d</b>ụ<b> 2: T</b>ừ 36 km/h sang ? m/s , bấm: 36 <b>Shift 8</b> [<b>Conv] 19</b> <b>= Màn hình hi</b>ể<b>n th</b>ị<b> : 10m/s</b>
<b>Máy 570MS</b> bấm <b>Shift Const Conv</b> [mã số] <b>= </b>
<b>Ví d</b>ụ<b> : Gi</b>ới hạn quang điện của kẽm là λo = 0,35µm. Tính cơng thốt của êlectron khỏi kẽm?
<b>HD:T</b>ừ cơng thức:
0
hc hc
A
0 <sub>A</sub>
λ
λ
= => = 6,625.10 34.3.108
6
0,35.10
−
=
− =5,67857.10
-19<sub> J =</sub><b><sub>3,549eV</sub></b>
<b>B</b>Ấ<b>M MÁY: phân s</b>ố SHIFT 7 06 h X SHIFT 7 28 Co ↓ 0,35 X10x <b>-6 = 5.6755584x10-19J</b>
Đổi sang eV: Chia tiếp cho e: Bấm chia ÷ SHIFT 7 23 = <b>Hi</b>ể<b>n th</b>ị<b>:</b> <b>3,5424 eV </b>
<b>Nh</b>ậ<b>n xét: Hai k</b>ế<b>t qu</b>ả<b> trên khác nhau là do thao tác cách nh</b>ậ<b>p các h</b>ắ<b>ng s</b>ố<b> !!! </b>
<b>Ví d</b>ụ<b> 1: </b>Bước sóng của các vạch quang phổ của nguyên tử hiđrơ được tính theo cơng thức:1 <i>R<sub>H</sub></i> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>m</i> <i>n</i>
λ
= −
Với <i>R<sub>H</sub></i> =1, 097.107<i>m</i>−1 = hằng số Rittberg. Vạch đầu tiên có bướ<i>c sóng l</i>ớ<i>n nh</i>ấ<i>t (</i>ứng với m =1 -> n= 2)
của bức xạ trong dãy Lyman là:Ta dùng biểu thức 1 <i>RH</i> 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub>
<i>m</i> <i>n</i>
λ
= −
Với đại lượng chưa biết là<b>: </b>λλλλ<b> (</b> biến<b> X) </b>
<b>B</b>Ấ<b>M MÁY:</b> 1 [ ] [7] [16] 1<sub>2</sub> 1<sub>2</sub> [ ][ ][ ]
1 2
<i>X</i> <i>SHIFT</i> <i>SHIFT CALC</i>
= − =
Hiển thị:<b> X= 1,215.10 </b>
<b>-7<sub> m =0,1215</sub></b><sub>µ</sub><sub>µµ</sub><sub>µ</sub><b><sub>m</sub></b>
<b>Ví d</b>ụ<b> 2:</b> Một mẫu <sub>11</sub>24<i>Na</i> tại t=0 có khối lượng 48g. Sau thời gian t=30 giờ, mẫu <sub>11</sub>24<i>Na</i> còn lại 12g. Biết 24<sub>11</sub><i>Na</i> là chất
phóng xạ β- tạo thành hạt nhân con là<sub>12</sub>24<i>Mg</i>.Chu kì bán rã của <sub>11</sub>24<i>Na</i> là
A: 15h B: 15ngày C: 15phút D: 15giây
Ta dùng biểu thức: 0
<i>t</i>
<i>T</i>
<i>t</i>
<i>T</i>
Nhập máy :
30
ấm: <b>SHIFT CALC</b> <b>= (ch</b>ờ<b> kho</b>ả<b>ng th</b>ờ<b>i gian 6s)</b>Hiển thị:<b>X= 15 .Ch</b>ọ<b>n A </b>
-Dùng máy tính CASIO fx-570ES hoặc CASIO fx–570ES Plusnhằm rèn luyện cho HỌC SINH
<b> </b><i>Email: <b> ;</b><b> </b></i>