1
A .Điều kiện là: chất rắn coi như dung dịch co C=100%
Dung môi coi như C=0%,Khối lượng Nước là d=1g/ml
M1 |C1 – C|
=== = ----------
M2 |C2 - C|
B.Nếu Khối lượng riêng(d) Và nồng độ mol/lit Thì cũng vậy Chỉ Thay C bằng D
C.Tỉ Khối Với Hidro =X Thi tức là ;Phải nhân 2 vào =2X
C=2X
Vi du;hỗn Hợp Gồm O2,O3Tỉ khối hơi so với H2 la 18 .Tính 5 thể tích O3
Ta có M=2.18= 36
V1 |M1 – M| |32-16| 1
=== = ----------= -------- = -- =
VO3=(1/1+3)100%= 25%
V2 |M2 - M| |48-36| 3
Vidu2:Thêm 250 ml dung dịch NAOH 2M Vào 200 ml dung dich H3PO4 1,5M.Tinh khối lượng Muối Tạo
Thành;
Lâp tỉ lệ nNaoh / nH3PO4 Xem Tạo Mấy muối
nNaoh 0,25.2 5
------- = -------- = Tạo 2 Muối NaH2PO4 (n1=2),NaHPO4(n2=1) Và Có n = 5/3,
nH3po4 0,2.1,5 3
n1 Na2HPO4 |n1 – n| |1 – 5/3| 2
======== = ----------= -------- = -- =--nNa2HPO4 = 2n NaHPO4 .Mà nNa2HPO4 + nNaHPO4=0,3
n2 NaH2PO4 |n2 - n| |2- 5/3 | 1
Vậy Khối Lượng Của Na2HPO4= 0,2.142=28,4g:mNaH2PO4=0,1.120=12g
C.Để thục hiện đượ quy tắc đường chéo ta phải quy đổi số liệu cho thích hợp mới có thể thực hiện được
Vd ;Hòa tan 3,164g hỗn hợp muối CaCO3 và BaCO3 bằng dung dịch HCL dư ,thu được 448 ml khí CO2.Tính %
số mol BaCO3 ?. __ __
Giai:__ Ta phải đổi Khối lương hỗn hợp từ m sang M :Bằng cách tính nCO2 = 0,448/22,4=0,02 mol
M = 3,164/0,02=158,2 Rồi mới thực hiện được:
M1(197) |M1 – M| |100-158,2| 58,2
=== = ----------= -------- = ------------- =--%nBaCO3 (58,8/58,8+28,8).100%=60%.
M2 (100) |M2 - M| |197-158,2| 38,8
A.Khi cho Hỗn hợp muối cacbonat XCO3 + HCl Muối +H2O+CO2 Và Ta Luôn Có nHCl =2nCO2.
Ptrình ;Muối Hóa Trị II: XCO3 +2HClXCl2+H2O+CO2 > nHCl =2nCO2.=2nXCO3
Muối Hóa Trị III : Y2(CO3)3 +6HCl2YCl3+3H2O+3CO2 > nHCl =2nCO2.=2nH2O=6nY(CO3)3
Ví dụ:Hòa Tan hoàn toàn 3,34 gam hỗn hợp hai muối cacbonat kim loại hóa trị II và III bằng dung dich HCl dư ta
thu đượ dung dich A và 0,896 lít khí bay ra .Tính khối lượng muối có trong dung dịch A?
Ta có Phản ứng sau
Muối Hóa Trị II: XCO3 +2HClXCl2+H2O+CO2 > (nHCl =2nCO2.)
Muối Hóa Trị III : Y2(CO3)3 +6HCl2YCl3+3H2O+3CO2 > (nHCl =2nCO2.=2nH2O)
Ta luôn có nCO2 =nH2O=(0,896/22,4).=0,04 nHCl =2nCO2 =0,04.2=0,08
Áp Dụng ĐLBTKL
(mHỗn Hợp Muối (mXCO3) +mHCl = mMuối+mH2O+mCO2…………….
mMuối =(mXCO3) +mHCl –( mH2O+mCO2)=3,34+0,08 x 36,5)- (0,04.18+0,04.44)=3,78g
Cách 2 :
Cách 2 :mMuối = (nCO2 nhân với 11)+(mMuối Ban Đầu)=(0,04.11+3,34)=3,78g
Vd2:Hỗn hợp A0,1mol Etylenglicol 0,2 chất X.Đốt cháy hoàn toàn Hỗn hợp 21,28lit O2,35,2Co2 19,8 H2O.
Tinh khối lượng phân tử X?
C2H6O2 +5O2 ....4CO2 +6H2O:>>>X+CO2CO2+H2O
Áp Dụng ĐLBTKL mX+mC2H6O2+mO2=mCO2+mH2OmX= )mCO2+mH2O)- (mC2H6O2+mO2)
mX=35,2+19,8-(0,1.62+(21,28/22,4).32)=18,4g. Khối Lượng pt X;MX= 18,4/0,2=92(g/mol)
B. [Hỗn hợp Oxit (A)+Khử Bằng CO…..(rắn)X+ CO2]
Ta có công thức sau :Số mol CO phản ứng = Số mol CO2 > nCO=nCO2……………………………
mA+mCOpu =Mx+mCO2
mA=mX +mCO2-mCO.
Vd3.Công thức este RCOOR’ :RCOOR’+NAOH RCOONa +ROH
Áp dung đlbtkl ta có:mRcooR’+mNAOH = mRCOONA+mROH từ đó ta có thể tính bất cứ hc nào .
A .Muối cacbonnat +HCl cho sản phẩm Muối+ H2O+CO2
Khi chuyển muối cacbonnat CO3 Muối clorua ,cứ 1 mol CO2 sinh ra ,Khối lượng hỗn hợp Muối tăng thêm 71-
60=11 gam .vậy khối lượng muối tăng lên là Ta luôn có công thức này để tính nhanh:
A= nCO2.11=m(g) Khối lượng muối trong dung dịch :mMuối = mHỗn Hợp Ban đầu+A…………
1 .mMuối = mHỗn hợp ban đầu +mA(hỗn hợp muối tăng)………………………………………………
B Khi cho oxit kim loại +CO m Rắn+CO2 . Ta có : nCO(pu)=nCO2………………………………
Cứ 1 mol CO pứ 1 mol CO2 ,khối lượng hh A giảm là:1.(44-16)=16g. Khối lượng A bị giảm
là:=nCO.16=X(g)
Khối lương hh ban đàu : = [mRắn +X(Khối lượng HH A bị giảm).] ……………………….………
2 Khi cho AL +CuSO4Muối +Cu thi nCu=nCuSO4=1,5nAl Kl Al Tăng = 3.64-2.27=138 g………
3 Hỗn Hợp axit đơn chức (RCOOH)+NA Muối+H2 2,24lit khí .tính khối lượng muối ?
Ta có nAxit =nNa(Kl)=nMuối KL = 2nH2………………………………………………………………..
ĐLBTKL: mMuối = mhh +m Kl –mH2=11+0,2.23-0,2=15,4g
Bảo toàn nguyên tố :Tứ là tổng số mol của một nguyên tố X bất kì trước và sau phản ứng là luôn bằng nhau
Vd:Hỗn hợp A Fe2O3 0,1mol va Fe3O4 0,1 mol + HCl dư dung dich B Sau đó choNaOH Vào Kết tủa C.lấy
C đem nung m gam Chất rắn D.Tính m?
1 Chất rắn D chinh là Fe2O3 có số mol bàng tổn số mol của Fe2O3bđ và Fe3O4bbđ
Áp dụng ĐLBTNT với Fe:Tổng nFe(trong D)=0,1.2+0,1.3=0,5
nD=0,5/2=0,25
mD=0,25.160=40g
Vd2:Butan 5,8 (g)cracking H(nước) và Ta có C4H10 10H5H20 .Từ PT ta Thấy nH2O=2nH2
Hỗn hợp X Đốt cháy ……2H2+H20 rồi sau đó dẫn qua bình H2SO4 đặc .Tính đọ tăng kl H2SO4 đặc?
Độ tăng khối lượng H2SO4 chinh Bằng tổng Khối Lương H2 sinh ra Trong hỗn hợp X
Áp Dụng ĐLBTNT Thì Tổng nH(butan)=TổngnH(H2O) =10,0,1=1mol.[Độ tăng KhốiL =mH20=18.0,5=9]
2 Bảo toàn electron thì Số E nhường = số E nhận
__ m(hỗn hợp) __
M =------------- =>đk Mmin < M< Mmax
n(hỗn hợp)
Vd;2,97g hh 2 Muối Cacbonnat+HCl dư thu đượ 448ml khí CO2 .Tính %hỗn hợp mỗi Muối trong hh.
Ta có nHCL=2nCO2=2nH2O=0,02nol.Đăt X %số mol CaCO3 ,(1-X) là % số mol BaCO3 trong hỗn hợp
M (2muối)= 100X+17(1-X)=2,97/0,02 x=0,5 %nBaCO3=%nCaCO3=50%
Kim Loại kiềm thổ (IIA) + (H+) +Thì Có nH+=2nH2 .Hay H2O Cũng vậy.
Kim loại Kiềm Thì = Nhau.
1 Tính lượng kết tủa Khi hấp thụ CO2 vào dung dich Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 Thì ta có công thức sau:
[nKết tủa=nOH-nCO2] điều kiện nKết Tủa phải bé hoặc bằng n CO2……………………………
Vd:Hấp thụ 7,84 lit CO2 vào 300ml DD Ba(OH)2 tính khối lượng kết tủa? nCO2=0,35
nBA(OH)2=0,3 n kết tủa =(0,3.2)-0,35=0,25mkết tủa=197.0,25
2 Tính lượng Kết tử khi hấp thụ một lượng CO2 và dung dịch chứa hỗn hợp NaOH và Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2
Ta có công thức [nCO3=nOH-nCO2]
3 Tính thể tich CO2 cần hấp thụ vào Ca(OH)2 hoặc Ba(OH)2 để thu đượ một lượ kết tủa theo yêu cầu
Ta có công thức;[nCO2=nKết tủa] trường hơp 1 và [nCO2=NOH-nKết tủa ] trường hợp 2(dư &đủ)
4 Thể tich Dung dịch NAOH VÀO AL3+ Xuất hiện kết tủa .
Công thức [:nOH=nNKết tủa ]và[ nOH=4nAl3+-nKết tủa]……………………………………………
Lưu ý:trường hợp này cân thêm 1 lượng NAOH đẻ trung Gòa HCl .Mặc Khác thể tích dung dịch NAOH lớn nhất
nê chỉ cần xét giá tri >
([ nOH=4nAl3+-nKết tủa])…………………………………………….
5 Khi cho HCl vào Na[Al(OH)4 ,(NaAlO2) ta có công thức sau
nH+=nKết tủa và nH+=4n[Al(OH)4 – 3nKết tủa………………………………………………….……
6 Tính khối lượng muối nitrat thu đượ khi cho hỗn hợp các kim loại tác dụng với HNO3 dư (không tạo thành
(NH4NO3) Thì công thức là:
mMuối= mKl+62(3nNO+nNO2+8nN2O+10nN2) (không tạo khí nào thì số mol = 0)………………
7 Khôi lượng muối sunfat và muối clorua thu được khi cho hỗn hợp Kim Loại
m[Muối sunfat] =mKim Loại +96nSO2……………………………………………………………….
m[Muối clorua]= mKim loaị +71nH2 ……………………………………………………………………
8 Tính khối lượng muối thu đượ khi cho hỗn hợp sắt và cac oxit sắt +HNO3 dư giả phóng NO thì CThức
mMuối =242/80.(mhh+24nNO) hay mMuối =3,025.(mhh+24nNO)………………………………….
9 Tính khối lượng muối thu được khi cho hỗn hợp sắt và cac oxit sắt +HNO3 dư giả phóng NO2 thì CThức
mMuối =242/80.(mhh+8nNO2) hay mMuối =3,025.(mhh+8nNO2)………………………………….
10 Tính khối lượng muối thu đượ khi cho hỗn hợp sắt và cac oxit sắt +HNO3 dư giả phóng NO vao NO2 thì
Công Thức để tính là như trên ghép 2 cái lại là xong!
mMuối =242/80.(mhh+24nNO+8nNO2) hay mMuối =3,025.(mhh+24Nno+8nNO2)……………….
11 Tính khối lượng muối thu đượ khi cho hỗn hợp Fe,FeO,Fe2O3 ,Fe3O4 +H2SO4 đặ nóng dư giả phóng SO2 thì
Công Thức tính là
mMuối =400/160.(mhh+16nSO2) hay mMuối =2,5.(mhh+16nSO2)…………………………………
12 Tính khối lượng Fe đã dùng ban đầu ,biết oxi hoá lượng Fe này Bằng Oxi Được Hỗn Hợp Rắn X .Hòa tan Hết
rắn X trong HNO3 loãng được NO Có Công Thức tính như sau.
mMuối =242/80(mhh+24nNO)=> nFe(NO3)3=1/80(mhh+24nNO)=>nFe=nFe(NO3)3
mFe=56/80(mhh+24nNO)
13 Tìm số đồng Phân n-2 n-3
1 Đồng phân este đơn chức no CnH2nO2= 2 đk n<5 .Đồng phân Axít cacboxylic Thì CnH2nO2 2
2 Đồng Phân Ancol(rượu) CnH2n+2O=2^n-2 (n<6)
3 Đồng phân anđêhit CnH2O =2^n-3 n< 7 và Đồng phân xeton là :CnH2O=(n-2)(n-3)/2
4 Đồng phân trieste (n2(n+1))/2
5 Đồng Phân amin đơn chức CnH2n+3N=2^n-1 (n<5)