Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tài liệu BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG NĂM 2007 docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 21 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn
Báo cáo tài chính năm 2007
Thành phố Đà Nẵng,
Đơn vị tính: VNĐ
TÀI SẢN Mã số
Số cuối nămSố đầu năm
A. TÀI SẢN NGẮN HẠN 100 437,692,790,497 362,303,923,429
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 36,039,498,888 32,964,148,801
1. Tiền 111 36,039,498,888 32,964,148,801
2. Các khoản tương đương tiền 112
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 120 -
1. Đầu tư ngắn hạn 121
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn 129
III Các khoản phải thu ngắn hạn 130 151,669,643,976 101,868,325,656
1. Phải thu khách hàng 131 69,540,816,838 73,974,476,092
2. Trả trước cho người bán 132 80,937,369,990 27,586,049,639
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134
5. Các khoản phải thu khác 135 1,191,457,148 307,799,925
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 139
IV
.Hàng tồn kho 140 240,136,588,798 221,486,613,001
1. Hàng tồn kho 141 240,312,459,798 222,594,240,001
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 (175,871,000) (1,107,627,000)
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 9,847,058,835 5,984,835,971
1. Chi phí trả trước ngắn hạn 151 2,786,057,078
2. Thuế GTGT được khấu trừ 152 6,349,211,606 3,052,698,419
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 154 312,356,396 2,779,055,746
4. Tài sản ngắn hạn khác 158 399,433,755 153,081,806
B


. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 146,714,755,494 146,390,527,233
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 212
3. Phải thu dài hạn nội bộ 213
4. Phải thu dài hạn khác 218
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi 219
II. Tài sản cố định 220 142,813,280,164 142,034,028,999
1. Tài sản cố định hữu hình 221 140,181,317,804 140,561,042,139
- Nguyên giá 222 503,124,725,259 453,315,374,730
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (362,943,407,455) (312,754,332,591)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - -
- Nguyên giá 225
- Giá trị hao mòn lũy kế 226
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
Trang 1
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn
Báo cáo tài chính năm 2007
Thành phố Đà Nẵng,
Đơn vị tính: VNĐ
TÀI SẢN Mã số
Số cuối nămSố đầu năm
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
3. Tài sản cố định vô hình 227 791,638,560 791,638,560
- Nguyên giá 228 791,638,560 791,638,560
- Giá trị hao mòn lũy kế 229
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 230 1,840,323,800 681,348,300

III Bất động sản đầu tư 240
- Nguyên giá 241
- Giá trị hao mòn lũy kế 242
IV
. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 716,296,330 716,296,330
1 Đầu tư vào công ty con 251
2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 252 716,296,330 716,296,330
3 Đầu tư dài hạn khác 258
4Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn 259
V. Tài sản dài hạn khác 260 3,185,179,000 3,640,201,904
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 3,185,179,000 3,640,201,904
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262
3. Tài sản dài hạn khác 268
TỔNG CỘNG TÀI SẢN 270 584,407,545,991 508,694,450,662
Trang 2
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn
Báo cáo tài chính năm 2007
Thành phố Đà Nẵng,
Đơn vị tính: VNĐ
NGUỒN VỐN Mã số
Số cuối nămSố đầu năm
A. NỢ PHẢI TRẢ 300 375,874,139,912 367,572,582,199
I. Nợ ngắn hạn 310 261,801,996,675 233,906,695,866
1. Vay và nợ ngắn hạn 311 224,826,141,942 184,308,859,704
2. Phải trả người bán 312 16,600,679,165 27,070,394,572
3. Người mua trả tiền trước 313 2,061,490,960 1,926,826,671
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước 314 48,943,244
5. Phải trả người lao động 315 15,038,742,963 17,183,153,611
6. Chi phí phải trả 316 246,000,000 198,299,973

7. Phải trả nội bộ 317
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 318
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác 319 2,979,998,401 3,219,161,335
10. Dự phòng phải trả ngắn hạn 320
II. Nợ dài hạn 320 114,072,143,237 133,665,886,333
1. Phải trả dài hạn người bán 321
2. Phải trả dài hạn nội bộ 322
3. Phải trả dài hạn khác 323
4. Vay và nợ dài hạn 324
113,560,626,317 133,251,300,413
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 325
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm 336 511,516,920 414,585,920
7. Dự phòng phải trả dài hạn 337
B. VỐN CHỦ SỞ HỮU 400 208,533,406,079 141,121,868,463
I. Vốn chủ sở hữu 410 208,596,043,250 141,659,621,365
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu 411
130,385,520,000 92,475,000,000
2. Thặng dư vốn cổ phần 412
3,281,000,000 3,281,000,000
3. Vốn khác của chủ sở hữu 413
4. Cổ phiếu quỹ (*) 414
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 415
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 416
7. Quỹ đầu tư phát triển 417
1,993,630,000
8. Quỹ dự phòng tài chính 418
1,993,630,000
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 419
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 420
70,942,263,250 45,903,621,365

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB 421
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 (62,637,171) (537,752,902)
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 431 (62,637,171) (537,752,902)
2. Nguồn kinh phí 432
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 433
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 440 584,407,545,991 508,694,450,662
- -
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
Trang 3
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn
Báo cáo tài chính năm 2007
Thành phố Đà Nẵng,
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU Thuyết minh
Số cuối quý Số đầu năm
1.
Tài sản thuê ngoài 24.
2.
Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công 311,522,748
3.
Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
4.
Nợ khó đòi đã xử lý 539,656,270 539,656,270
5.
Ngoại tệ các loại (USD) 292,022,11 421,862.00
6.
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 01 năm 2008

CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Người lập biểu Kế toán tr ưởng Tổng Giám đốc
Tại ngày 31 tháng 12 năm 2007
Trang 4
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn
Báo cáo tài chính năm 2007
Thành phố Đà Nẵng
Đơn vị tính: VNĐ
Năm nay Năm trước Năm nay Năm trước
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01
316,117,673,477 260,450,422,023 1,182,137,531,918 930,892,069,377
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
2,871,727,325 1,695,453,290 12,356,868,744 4,730,829,004
3.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10=01-02)
10 313,245,946,152 258,754,968,733 1,169,780,663,174 926,161,240,373
4. Giá vốn hàng bán 11
271,577,260,254 225,107,825,759 1,029,410,857,184 810,261,492,587
5.
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20=10-11)
20 41,668,685,898 33,647,142,974 140,369,805,990 115,899,747,786
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21
885,506,044 98,150,849 1,704,908,217 317,453,612
7. Chi phí tài chính 22
7,181,728,461 6,372,280,139 25,022,125,528 26,567,884,977
Trong đó: Chi phí lãi vay 23
5,476,232,778 5,505,168,339 22,105,450,200 23,506,752,260

8. Chi phí bán hàng 24
8,396,895,060 6,530,830,410 25,904,721,676 21,403,284,949
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp25
6,162,771,996 5,058,889,678 17,378,986,193 13,355,529,730
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 30 20,812,796,425 15,783,293,596 73,768,880,810 54,890,501,742
11. Thu nhập khác 31
590,653,654 1,319,354,226 4,029,899,615 3,682,973,616
12. Chi phí khác 32
3,203,823,938 3,041,063 6,931,217,441 3,194,853,993
13. Lợi nhuận khác (40=31-32) 40 (2,613,170,284) 1,316,313,163 (2,901,317,826) 488,119,623
14.
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
50 18,199,626,141 17,099,606,759 70,867,562,984 55,378,621,365
15. Chi phí Thuế TNDN hiện hành 51
16. Chi phí Thuế TNDN hoãn lãi 52
17.
Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52)
60 18,199,626,141 17,099,606,759 70,867,562,984 55,378,621,365
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70 7,858
Người lập biểu Kế toán trưởng
Năm 2007
Tổng Giám đốc
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 01 năm 2008
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý IV năm 2007 Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
Chỉ tiêu Mã số
Trang 5
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG

01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn - TP Đà Nẵng
Báo cáo tài chính năm 2007
Đơn vị tính: VNĐ
Năm nay Năm trước
I. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 01 1,280,488,287,003 957,621,990,653
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ 02 (125,189,558,296) (77,397,157,397)
3. Tiền chi trả cho người lao động 03 (67,529,504,230) (49,962,243,044)
4. Tiền chi trả lãi vay
04 (21,963,684,796) (23,506,752,260)
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp05
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
06
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh
07 (84,861,884,260) (48,511,158,226)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
20 980,943,655,421 758,244,679,726
II. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG ĐẦU TƯ
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
21 (440,440,573) (77,357,797)
2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
22
3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
23
4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
26
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
27

Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (440,440,573) (77,357,797)
III. LƯU CHUYỂN TIỀN TỪ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31 37,281,057,713
2. Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh
nghiệp đã phát hành
32
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 33 106,736,216,500 91,070,273,000
4. Tiền chi trả nợ gốc vay 34 (1,084,107,643,804) (873,875,699,718)
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 (977,371,427,304) (745,524,369,005)
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (20+30+40) 50 3,131,787,544 12,642,952,924
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 32,964,148,801 20,321,195,877
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61 (56,437,457)
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (50+60+61) 70 36,039,498,888 32,964,148,801
Người lập biểu Kế toán tr ưởng
-
Lũy kế từ đầu năm đến cuối quý này
CHỈ TIÊU Mã số
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2007
Đà Nẵng, ngày 20 tháng 01 năm 2008
Trang 6
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn
Báo cáo tài chính năm 2007
Thành phố Đà Nẵng,



THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH



I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1. Hình thức sở hữu vốn

Công ty Cổ phần Cao Su Đà Nẵng được thành lập theo Quyết định số 1446/QĐ –
TCCB ngày 18 tháng 04 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp.

Công ty bắt đầu đi vào hoạt động sản xuất kinh doanh từ ngày 01/01/2006.

Tổng số nhân viên của Công ty tại ngày 31/12/2007 là 1.502 người

2. Hoạt động chính

Hoạt động kinh doanh chính của Công ty là sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu các
sản phẩm cao su và vật tư thiết bị cho ngành công nghiệp cao su; Chế tạo, lắp đặt thiết
bị ngành công nghiệp cao su; Kinh doanh thương mại, dịch vụ tổng hợp.

II. KỲ KẾ TOÁN, ĐƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN

1 Kỳ kế toán năm:

Năm tài chính của Công ty bắt đầu từ ngày 1 tháng 1 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12
hàng năm.

2 Đơn vi tiền tệ sử dụng trong kế toán: Đồng Việt Nam


III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG:

1. Cơ sở lập báo cáo tài chính

Báo cáo tài chính kèm theo được trình bày bằng Đồng Việt Nam (VNĐ), theo nguyên
tắc giá gốc và phù hợp với các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống Kế toán Việt
Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam

Hình thức sổ kế toán:

Nhật ký Chứng từ

2. Áp dụng các Chuẩn mực kế toán mới

Trong năm nay, Công ty lần đầu tiên áp dụng các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam
(“VAS”), cụ thể như sau:
VAS 17 Thuế thu nhập doanh nghiệp
VAS 23 Các sự kiện sau ngày kết thúc niên độ kế toán

Việc áp dụng các chuẩn mực mới không ảnh hưởng trong yếu đến các số liệu trình bày
trong báo cáo tài chính kỳ này và kỳ kế toán trước của Công ty.

Trang 7
CÔNG TY CỔ PHẦN CAO SU ĐÀ NẴNG
01 Lê Văn Hiến - Quận Ngũ Hành Sơn
Báo cáo tài chính năm 2007
Thành phố Đà Nẵng,



THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH (Tiếp theo)


III. CHUẨN MỰC VÀ CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG:

3. Giới thiệu Chuẩn mực kế toán mới

Ngày 28 tháng 12 năm 2005, Bộ Tài chính ban hành chuẩn mực kế toán mới: VAS 18-
Các khoản dự phòng, tài sản và nợ tiềm tàng, có hiệu lực thi hành từ ngày 12 tháng 01
năm 2006.

Việc áp dụng chuẩn mực kế toán mới này được coi như không có ảnh hưởng trọng yếu
đến các số liệu được trình bày trên Báo cáo tài chính kỳ hiện tại.

4. Ước tính kế toán

Việc lập Báo cáo tài chính tuân thủ theo các Chuẩn mực Kế toán Việt Nam, Hệ thống
kế toán Việt Nam và các quy định hiện hành khác về kế toán tại Việt Nam yêu cầu
Ban Giám đốc phải có những ước tính và giả định ảnh hưởng đến số liệu báo cáo về
các công nợ, tài sản và việc trình bày các khoản công nợ và tài sản tiềm tàng tại ngày
lập Báo cáo tài chính cũng như các số liệu báo cáo về doanh thu và chi phí trong suốt
năm tài chính. Kết quả hoạt động kinh doanh thực tế có thể khác với các ước tính, giả
định đặt ra.

IV. CÁC CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG:

1. Tiền và các khoản tương đương tiền

Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, các
khoản đầu tư ngắn hạn hoặc các khoản đầu tư có khả năng thanh khoản cao. Các

khoản có khả năng thanh khoản cao là các khoản có khả năng chuyển đổi thành các
khoản tiền mặt xác định và ít rủi ro liên quan đến việc biến động giá trị chuyển đổi của
các khoản này.

2. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn là các khoản tiền gửi tiết kiệm tại các ngân hàng
thương mại có kỳ hạn lớn hơn 03 tháng nhưng không quá 01 năm nhằm mục đích thu
lãi.

3. Hàng tồn kho

Hàng tồn kho được xác định trên cơ sở giá thấp hơn giữa giá gốc và giá trị thuần có
thể thực hiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,
chi phí lao động trực tiếp và chi phí sản xuất chung, nếu có, để có được hàng tồn kho ở
địa điểm và trạng thái hiện tại. Giá gốc của hàng tồn kho được xác định theo phương
pháp bình quân gia quyền. Giá trị thuần có thể thực hiện được được xác định bằng giá
bán ước tính trừ các chi phí để hoàn thành cùng chi phí tiếp thị, bán hàng và phân phối
phát sinh

Trang 8

×