Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN CÔNG TY CỔ PHẦN HÀNG HẢI ĐÔNG ĐÔ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (320.04 KB, 20 trang )

Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
Đơn vị tính: VND

số
TÀI SẢN
Thuyết
minh
31/03/2009 01/01/2009
100 A
TÀI SẢN NGẮN HẠN 37,302,396,257 50,423,651,393
110 I
Tiền và các khoản tương đương tiền
3
3,149,454,225 22,137,075,000
111 1
Tiền 3,149,454,225 3,299,428,067
112 2
Các khoản tương đương tiền - 18,837,646,933
120 II
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn 1,000,000,000 1,000,000,000
121 1
Đầu tư ngắn hạn 1,000,000,000 1,000,000,000
129 2
Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*) - -
130 III
Các khoản phải thu ngắn hạn 12,918,287,057 7,701,479,699
131 1
Phải thu của khách h àng 7,956,601,131 4,880,927,017


132 2
Trả trước cho người bán 3,029,936,550 1,531,775,802
133 3
Phải thu nội bộ --
134 4
Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - -
135 5
Các khoản phải thu khác
4
1,931,749,376 1,288,776,880
139 6
Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đ òi (*) - -
140 IV
Hàng tồn kho
5
2,394,165,314 2,422,043,185
141 1
Hàng tồn kho 2,394,165,314 2,422,043,185
149 2
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) - -
150 V
Tài sản ngắn hạn khác 17,840,489,661 17,163,053,509
151 1
Chi phí trả trước ngắn hạn 126,159,202 -
152 2
Thuế GTGT được khấu trừ 15,877,060,668 15,070,409,005
154 3
Thuế và các khoản khác phải thu Nh à nước
6
1,991,866 1,991,866

158 4
Tài sản ngắn hạn khác 1,835,277,925 2,090,652,638
200 B
TÀI SẢN DÀI HẠN 1,193,481,299,157 1,203,283,801,467
210 I
Các khoản phải thu dài hạn--
211 1
Phải thu dài hạn của khách h àng - -
212 2
Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc--
213 3
Phải thu nội bộ dài hạn--
218 4
Phải thu dài hạn khác - -
219 5
Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) - -
- 1 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
(tiếp theo)
Đơn vị tính: VND

số
TÀI SẢN
Thuyết
minh
31/03/2009 01/01/2009
220

II Tài sản cố định 1,171,249,278,855 1,179,167,310,027
221
1 Tài sản cố định hữu h ình 8 1,040,090,856,069 840,763,744,630
222
- Nguyên giá 1,217,330,669,149 998,195,791,317
223
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (177,239,813,080) (157,432,046,687)
224
2 Tài sản cố định thuê tài chính - -
225
- Nguyên giá - -
226
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) - -
227
3 Tài sản cố định vô hình 9 - -
228
- Nguyên giá 18,000,000 18,000,000
229
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) (18,000,000) (18,000,000)
230
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 7 131,158,422,786 338,403,565,397
240
III Bất động sản đầu tư --
241
- Nguyên giá --
242
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*) --
250
IV Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 7 6,176,286,266 5,576,286,266
251

1 Đầu tư vào công ty con - -
252
2 Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh 6,176,286,266 5,576,286,266
258
3 Đầu tư dài hạn khác - -
259
4Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài h ạn (*) - -
260
V Tài sản dài hạn khác 16,055,734,036 18,540,205,174
261
1. Chi phí trả trước dài hạn 10 14,980,304,036 17,469,775,174
262
2. Tài sản thuế thu nhập ho ãn lại16 --
268
3. Tài sản dài hạn khác 1,075,430,000 1,070,430,000
270
C TỔNG CỘNG TÀI SẢN 1,230,783,695,414 1,253,707,452,860
- 2 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày 31 tháng 03 năm 2009
(t
iếp theo)
Đơn vị tính: VND

số
NGUỒN VỐN TM 31/03/2009 01/01/2009
300
ANỢ PHẢI TRẢ 1,067,355,470,506 1,086,319,154,692

310
INợ ngắn hạn 250,910,799,684 310,972,943,314
311
1 Vay và nợ ngắn hạn
11
151,742,411,682 186,223,322,565
312
2Phải trả người bán 80,877,682,157 105,988,845,394
313
3Người mua trả tiền tr ước 3,133,834,224 5,574,424,326
314
4 Thuế và các khoản phải nộp Nh à nước
12
1,804,466,636 1,489,219,084
315
5Phải trả người lao động 6,640,198,446 5,033,432,513
316
6 Chi phí phải trả
13
4,107,776,202 5,872,219,801
317
7Phải trả nội bộ --
318
8Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng - -
319
9 Các khoản phải trả, phải nộp khác
14
2,604,430,337 791,479,631
320
10 Dự phòng phải trả ngắn hạn--

330
II Nợ dài hạn 816,444,670,822 775,346,211,378
331
1Phải trả dài hạn người bán - -
332
2Phải trả dài hạn nội bộ --
333
3Phải trả dài hạn khác - -
334
4 Vay và nợ dài hạn 15 816,245,489,322 775,132,079,878
335
5 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả --
336
6Dự phòng trợ cấp mất việc làm 199,181,500 214,131,500
337
7Dự phòng phải trả dài hạn--
- 3 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
NGUỒN VỐN TM 31/03/2009 01/01/2009
400
BVỐN CHỦ SỞ HỮU 163,428,224,908 167,388,298,168
410
IVốn chủ sở hữu
17
158,924,310,040 159,011,905,352
411
1Vốn đầu tư của chủ sở hữu 122,444,950,000 122,444,950,000
412
2Thặng dư vốn cổ phần 4,621,485,000 4,621,485,000

413
3Vốn khác của chủ sở hữu--
414
4Cổ phiếu quỹ (*) (30,000) (30,000)
415
5 Chênh lệch đánh giá lại t ài sản--
416
6 Chênh lệch tỷ giá hối đoái - -
417
7Quỹ đầu tư phát triển 4,886,807,438 4,886,807,438
418
8Quỹ dự phòng tài chính 2,443,403,719 2,443,403,719
419
9Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu--
420
10 Lợi nhuận sau thuế ch ưa phân ph ối 24,527,693,883 24,615,289,195
421
11 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản--
430
II Nguồn kinh phí và quỹ khác 4,503,914,868 8,376,392,816
431
1Quỹ khen thưởng, phúc lợi 4,503,914,868 8,376,392,816
432
2 Nguồn kinh phí - -
433
3 Nguồn kinh phí đ ã hình thành TSC Đ --
440
C TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN 1,230,783,695,414 1,253,707,452,860
--
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN

Đơn vị tính: VND
Chỉ tiêu
Thuyết
minh
31/03/2009 01/01/2009
1
Tài sản thuê ngoài - -
2
Vật tư, hàng hóa nh ận giữ hộ, nhận gia công - -
3
Hàng hóa nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược - -
4
Nợ khó đòi đã xử lý - -
5
Ngoại tệ các loại: + Đôla Mỹ (USD) 7,049.06USD 8,771.44USD
+ Đồng Euro (EUR) 63.74EUR 2,496.50USD
6
Dự toán chi sự nghiệp, dự án
Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2009
Tổng giám đốc
Bùi Minh Hưng
Người lập Kế toán tr ưởn
g
Nguyễn Ngọc Tú Đo àn Minh An
- 4 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Quý I - Năm 2009
Luỹ kế từ đầu năm

2009 2008 2009 2008
01 1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ
18
72,407,971,077 52,024,405,134 72,407,971,077 52,024,405,134
Trong đó: Doanh thu hàng xuất khẩu
02 2 Các khoản giảm trừ doanh thu
19
10 3 Doanh thu thuần bán hàng và cung
cấp dịch vụ
20
72,407,971,077 52,024,405,134 72,407,971,077 52,024,405,134
11 4 Giá vốn hàng bán
21
54,046,004,583 38,589,717,358 54,046,004,583 38,589,717,358
20 5 18,361,966,494 13,434,687,776 18,361,966,494 13,434,687,776
21 6 Doanh thu hoạt động tài chính
22
241,783,388 96,130,625 241,783,388 96,130,625
22 7 Chi phí tài chính
23
14,881,108,449 6,736,302,620 14,881,108,449 6,736,302,620
23 Trong đó: Chi phí lãi vay 14,863,490,005 6,723,985,287 14,863,490,005 6,723,985,287
24 8 Chi phí bán hàng
25 9 Chi phí quản lý doanh nghiệp 3,405,814,361 4,614,834,509 3,405,814,361 4,614,834,509
30 10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
316,827,072 2,179,681,272 316,827,072 2,179,681,272
31 11 Thu nhập khác 15,000,000 27,334,000 15,000,000 27,334,000
32 12 Chi phí khác 2,617,064 2,617,064

40 13 Lợi nhuận khác 15,000,000 24,716,936 15,000,000 24,716,936
50 14 Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 331,827,072 2,204,398,208 331,827,072 2,204,398,208
51 15 Chi phí thuế TNDN hiện hành
24
41,478,384 41,478,384
52 16 Chi phí thuế TNDN hoãn lại
25
60 17 Lợi nhuận sau thuế TNDN 290,348,688 2,204,398,208 290,348,688 2,204,398,208
Người lập Kế toán tr ưởng
Nguyễn Ngọc Tú Đo àn Minh An
Báo cáo tài chính
Bùi Minh Hưng
Tổng giám đốc
Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2009
Ngày 31 tháng 03 năm 2009
M
S
Quý I
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung
cấp dịch vụ
Chỉ tiêu
T
M
- 5 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - 108 Hoàng Quốc Việt - Hà Nội
Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Quý I - Năm 2009

Đơn vị tính: VND
2009 2008
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
01 1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 60,633,034,030 56,233,946,675
02 2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ (67,499,288,416) (23,842,852,462)
03 3. Tiền chi trả cho người lao động (9,012,258,315) (7,526,429,234)
04 4. Tiền chi trả lãi vay (8,024,182,213) (4,984,111,587)
05 5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp-
06 6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 3,405,763,783 5,771,645,044
07 7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh (14,476,916,616) (15,027,844,534)
20
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh (34,973,847,747) 10,624,353,902
II. Lư
u chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
21 1. Tiền chi để mua sắm, XD TSCĐ và các TSDH khác (8,238,448,864) (64,147,287,978)
22 2. Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và cácTSDH khác -
23 3. Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác -
24 4. Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của ĐV khác -
25 5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác (600,000,000)
26 6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 18,400,000,000 17,000,000,000
27 7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận
được chia 96,620,150 35,322,763
30
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 9,658,171,286 (47,111,965,215)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
31 1. Tiền thu từ phát hành cố phiếu, nhận vốn góp của CSH -
32 2. Tiền chi trả vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu của
doanh nghiệp đã phát hành
-
33 3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được 55,518,875,520 44,637,291,365

34 4. Tiền chi trả nợ gốc vay (49,153,979,834) (10,994,748,389)
35 5. Tiền chi trả nợ
thuê tài chính -
36 6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu (36,840,000)
40
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 6,328,055,686 33,642,542,976
50
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (18,987,620,775) (2,845,068,337)
60
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 22,137,075,000 21,161,312,318
61 Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
-
70 Tiền và tương đương tiền cuối kỳ 3,149,454,225 18,316,243,981
-
Hà Nội, ngày tháng 04 năm 2009
Người lập Kế toán tr ưởng Tổng giám đốc
Nguyễn Ngọc Tú Đo àn Minh An Bùi Minh Hưng
Luỹ kế từ đầu năm
CHỈ TIÊU TM
M
S
- 6 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH
Quý I - Năm 2009
1.
ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG DOANH NGHIỆP
Hình thức sở hữu vốn
Lĩnh vực kinh doanh

Ngành nghề kinh doanh
2.
CHẾ ĐỘ VÀ CHÍNH SÁCH KẾ TOÁN ÁP DỤNG TẠI CÔNG TY
Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Kỳ kế toán năm của Công ty bắt đầu từ ngày 01/01 và kết thúc vào ngày 31/12 hàng năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng trong ghi chép kế toán l à đồng Việt Nam (VND)
Chuẩn mực và Chế độ kế toán áp dụng
Chế độ kế toán áp dụng
Công ty Cổ phần Hàng hải Đông Đô đượ
ccổ phần hoá từ doanh nghiệp nhà nước là Công ty Hàng hải Đông Đô
theo Quyết định số 2315 ngày 30/10/2006 củaBộ trưởng Bộ Giao thông vậntảivàđượccấpGiấychứng nhận đăng
ký kinh doanh số 0103015196 ngày 25/12/2006 do Sở kế hoạch và Đầu tư thành ph ố Hà Nội cấp.
Theo Giấychứng nhận đăng ký kinh doanh số 0103015196 ngày 25/12/2006, lĩnh vựchoạt động kinh doanh của
Công ty là:
- Vận chuyển hàng hoá bằng đường thuỷ;
- Đạ
ilýxăng dầuvàvậttư kỹ thuật, sửachữa, duy tu, bảodưỡng xe máy và các phương tiện thiếtbị kỹ thuật thuỷ
bộ khác;
- Đại lý hàng hoá;
- Kinh doanh xếp dỡ kho và bãi cảng;
- Kinh doanh vật tư thiết bị hàng hoá;
- Trục vớt cứu hộ;
- Đại lý tàu biển và môi giới hàng hải;
- Tổ chức nạo vét vùng nước cảng và khu vực lân cận, kết hợp tận thu đất cát sản phẩm trong quá tr ình n
ạo vét;
- Khai thác vật liệu xây dựng các loại;
- Xây dựng các công trình dân dụng, kho tàng, bến bãi thuộc nhóm C;
- Xây lắp các cấu kiện công trình;
- Thi công nền móng mặt đường bộ, đào đắp, san lắp mặt bằng, tạo b ãi và các dịch vụ xây dựng cơ bản khác;
- Đại lý và môi giới vận chuyển hàng hoá;

- Vận chuyển hàng hoá bằng đường bộ;
- Kinh doanh dịch vụ nhà hàng và du lịch lữ hành
- Cung ứng thuyền viên (không bao gồmgiới thiệu, tuyểnchọ
n, cung ứng nhân lực cho các doanh nghiệpcóchức
năng xuất khẩu lao đông);
- Đào tạo bổ sung, tu nghiệp định kỳ, bồi dưỡng nâng cao tr ình độ, cập nhật kiến thức, kỹ năng cho thuyền vi ên.
Dịch vụ vận tải đường bộ và đường biển
Công ty áp dụng ChếđộKế toán doanh nghiệp ban hành theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTC ngày 20/3/2006 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính.
- 7 -
Công ty cổ phần Hàng Hải Đông Đô Báo cáo tài chính
Tầng 19 - Tháp Hoà Bình, 106 Hoàng Quốc Việt, Hà Nội Ngày 31 tháng 03 năm 2009
Tuyên bố về việc tuân thủ Chuẩn mực kế toán v à Chế độ kế toán
Hình thức kế toán áp dụng
Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền và các khoản tương đương tiền
Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho
Nguyên tắc ghi nhận và khấu hao tài sản cố định
- Nhà cửa, vật kiến trúc 10 - 50 năm
- Máy móc thiết bị 5 - 16 năm
- Phương tiện vận tải 7 - 15 năm
- Thiết bị, dụng cụ qu
ản lý 4 - 10 năm
Nguyên tắc ghi nhận và phân bổ chi phí trả trước
Các khoản đầutư ngắnhạn không quá 3 tháng có khả năng chuyển đổidễ dàng thành tiền và không có nhiềurủi
ro trong chuyển đổi thành tiền kể từ ngày mua khoản đầu tư đó tại thời điểm báo cáo.
Công ty áp dụng hình thức kế toán Nhật ký chung trên phần mềm kế toán
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuầncóthể th
ựchiện đượcthấphơn giá gốc thì phải
tính theo giá trị thuầncóthể thựchiện được. Giá gốc hàng tồn kho bao gồm chi phí mua, chi phí chế biến và các
chi phí liên quan tr ực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và trạng thái hiện tại.

Hàng tồn kho được hạch toán theo phương pháp kiểm kê định kỳ.
Khấu hao được trích theo phương pháp đường thẳng. Thời gian khấu hao được ước tính như sau:
Dự phòng gi
ảm giá hàng tồn kho đượclập vào thời điểmcuốinămlàsố chênh lệch giữa giá gốccủa hàng tồn kho
lớn hơn giá trị thuần có thể thực hiện được của chúng.
Tài sảncốđịnh hữu hình, tài sảncốđịnh vô hình được ghi nhận theo giá gốc. Trong quá trình sử dụng, tài sảncố
định hữu hình, tài sảncốđịnh vô hình được ghi nhận theo nguyên giá, hao mòn luỹ kế và giá trị còn lại. Việcquản
lý, sử dụ
ng và trích khấu hao TSCĐ được áp dụng theo Quyết định 206/2003/QĐ - BTC ng ày 12/12/2003.
Các chi phí trả trướcchỉ liên quan đến chi phí sảnxuất kinh doanh năm tài chính hiệntại được ghi nhận là chi phí
trả trước ngắn hạn và đuợc tính vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm t ài chính.
Chênh lệch tỷ giá thựctế phát sinh trong kỳ và chênh lệch tỷ giá do đánh giá lạisố dư các khoảnmụctiềntệ tại
thời điểm cuối năm
được kết chuyển vào doanh thu hoặc chi phí tài chính trong năm tài chính.
Các nghiệpvụ kinh tế phát sinh bằng ngoạitệđược quy đổirađồng Việt Nam theo tỷ giá giao dịch thựctế tạithời
điểm phát sinh nghiệpvụ.Tạithời điểmcuốinăm các khoảnmụctiềntệ có gốc ngoạitệđược quy đổi theo tỷ giá
bình quân liên ngân hàng do Ngân hàng Nhà n ước Việt Nam công bố vào ngày kết thúc niên độ kế toán.
Công ty đãápdụng các Chuẩnmựck
ế toán Việt Nam và các vănbảnhướng dẫn Chuẩnmực do Nhà nước đã ban
hành. Các báo cáo tài chính đượclập và trình bày theo đúng mọi quy định củatừng chuẩnmực, thông tư hướng
dẫn thực hiện chuẩn mực v à Chế độ kế toán hiện hành đang áp d ụng.
- 8 -

×