Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Tài liệu CÔNG TY CỔ PHẦN CÔNG NGHỆ - VIỄN THÔNG SÀI GÒN docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (778.54 KB, 22 trang )

CÔNG TY CỔ PHẦN
CÔNG NGHỆ - VIỄN THÔNG
SÀI GÒN
BÁO CÁO TÀI CHÍNH
THỜI KỲ KẾ TOÁN KẾT THÚC NG ÀY 30 THÁNG 06 NĂM 2007
CÔNG TY C Ổ PHẦN CÔNG NGHỆ - VIỄN THÔNG S ÀI GÒN
MỤC LỤC
Trang
1 - Bảng Cân Đối Kế Toán 01 - 02
2 - Báo Cáo K ết Quả Hoạt Động Kinh Doanh 03
3 - Báo Cáo Lưu Chuy ển Tiền Tệ 04
4 - Thuyết Minh Báo Cáo T ài Chính 05 - 20

CÔNG TY C Ổ PHẦN CÔNG NGHỆ - VIỄN THÔNG S ÀI GÒN
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Ngày 30 tháng 09 năm 2007 Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
TÀI SẢN
Mã số
Thuyết
minh
9/30/2007 1/1/2007
A. TÀI SẢN NG ẮN HẠN 100 395,309,216,012 194,090,060,179
I. Tiền 110 15,014,615,219 1,753,415,399
1. Tiền 111 V.1. 10,014,615,219 1,753,415,399
2. Các khoả n tương đương ti ền 112 5,000,000,000 -
II. Các khoản đầu tư tài chính ng ắn hạn 120 V.2. - -
1. Đầu tư ng ắn hạn 121 - -
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ng ắn hạn 129 - -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 355,258,373,356 154,739,398,398
1. Phải thu khách hàng 131 V.2.1 6,358,547,662 11,918,959,154
2. Trả trước cho ng ười bán 132 V.2.2 91,735,464,568 19,086,040,262


3. Phải thu n ội bộ ngắn hạn 133 V.2.3 78,837,591,666 64,603,566,286
4. Phải thu theo ti ến độ hợp đồng xây d ựng 134 - -
5. Các khoả n phải thu khác 138 V.2.4 178,326,769,460 59,130,832,696
6. Dự phòng các khoả n phải thu khó đòi 139 - -
IV. Hàng tồn kho 140 V.3. 20,425,470,054 37,383,846,181
1. Hàng tồn kho 141 20,425,470,054 37,383,846,181
2. Dự phòng giảm giá hà ng tồn kho 149 - -
V. Tài sản ngắn hạn khác 150 4,610,757,383 213,400,201
1. Chi phí trả trước ng ắn hạn 151 V.4.1 154,936,636 89,157,521
2. Thuế GTGT đ ược khấu trừ 152 V.4.2 4,455,820,747 107,018,354
3. Thuế và các kho ản khác phải thu Nh à nước 154 V.4.3 - 17,224,326
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 200 461,936,166,439 33,909,469,251
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 - -
II. Tài sản cố định 220 61,242,783,054 27,693,453,156
1. TSCĐ h ữu hình 221 V.5.1 50,447,960,842 4,442,060,867
- Nguyên giá 222 57,696,697,915 7,213,132,194
- Giá trị hao mòn lũy kế 223 (7,248,737,073) (2,771,071,327)
2. TSCĐ thuê tài chính 224 V.5.2 - 7,039,509,034
- Nguyên giá 225 - 9,752,753,140
- Giá trị hao mòn lũy kế 226 - (2,713,244,106)
3. TSCĐ vô hình 227 - -
4. Chi phí xây d ựng cơ bản dở dang 230 V.6. 10,794,822,212 16,211,883,255
III. Bất động sản đầu tư 240 - -
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn 250 399,965,737,000 5,900,000,000
1. Đầu tư vào công ty con 251 - -
2. Đầu tư vào công ty liên k ết, liên doanh 252 - -
3. Đầu tư dài hạn khác 258 V.7. 399,965,737,000 5,900,000,000
V. Tài sản dài hạn khác 260 727,646,385 316,016,095
1. Chi phí trả trước dài hạn 261 V.8.1 549,162,841 127,727,651
2. Tài sản thu ế thu nh ập hoãn lại 262 - -

3. Tài sản dài hạn khác 268 V.8.2 178,483,544 188,288,444
TỔNG C ỘNG TÀI SẢN 857,245,382,451 227,999,529,430
Thuyết minh từ trang 05 đến trang 20 l à phần không thể tách rời của báo cáo n ày 1



CÔNG TY C Ổ PHẦN CÔNG NGHỆ - VIỄN THÔNG S ÀI GÒN
THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH
Thời kỳ kế toán kết thúc ng ày 30 tháng 09 năm 2007 Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
I. ĐẶC ĐIỂM HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP
1. Hình thức sở hữu vốn
Tổng vốn điều lệ của Công ty cổ phần l à
2. Lĩnh vực kinh doanh
Đầu tư, kinh doanh thương m ại, xây dựng, thiết kế, t ư vấn và dịch vụ
3. Ngành nghề kinh doanh
Đầu tư, xây dựng, kinh doanh khu vui chơi giải trí (không kinh doanh khu vui chơi giải trí tại Tp. Hồ Chí
Minh).
Dịch vụ giao nhận h àng hóa, cho thuê kho bãi.
Kinh doanh nhà, xư ởng (xây dựng, sửa chữa nh à để bán hoặc cho thu ê).
Dịch vụ chuyển giao công nghệ.
Xây dựng công nghiệp, dân dụng, giao thông, cầu đ ường, thủy lợi, công tr ình điện đến 35KV.
Đầu tư xây d ựng và kinh doanh khu công nghi ệp, khu dân c ư đô th ị, khu kỹ thuật công nghệ tin học.
Tư vấn đầu t ư, tư vấn khoa học kỹ thuật.
Đại lý cung cấp dịch vụ b ưu chính vi ễn thông.
Đầu tư xây d ựng và kinh doanh cơ s ở hạ tầng trong các khu công nghiệp.
Đào tạo dạy nghề.
Đại lý cung cấp dịch vụ Internet (không kinh doanh đại lý cung cấp dịch vụ internet tại trụ sở).
Dịch vụ tin học: lắp đặt, sửa chữa, bảo tr ì máy tính.
Sản xuất CD-VCD có nội dung đ ược phép l ưu hành (không kinh doanh băng đ ĩa tại trụ sở).
Thiết kế, lắp đặt hệ thống mạng máy tính.

Sản xuất, mua bán phần mềm.
Công Ty Cổ Phần Công Nghệ - Viễn Thông Sài Gòn được thành lập và hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh số 4103000992 ngày 14 tháng 05 năm 2002 (đăng ký thay đổi gần nhất lần thứ 8 ngày 25 tháng
06 năm 2007) do S ở Kế Hoạch v à Đầu Tư Tp. H ồ Chí Minh cấp.
Hoạt động kinh doanh chính của Công ty l à:
630,000,000,000 VNĐ
Trụ sở chính công ty hiện đặt tại: Lô 46 Công viên phần mềm Quang Trung, Phường Tân Chánh Hiệp, Quận
12, Tp. H ồ Chí Minh.
Kinh doanh b ất động sản (trừ môi giới, định giá, s àn giao d ịch bất động sản).
Mua bán máy móc, thi ết bị ngành viễn thông.
Dịch vụ lắp đặt, sửa chữa, bảo h ành thi ết bị viễn thông v à tin học.
Cung c ấp dịch vụ tr ò chơi trực tuyến, tr ò chơi điện tử (không tổ chức cho khách truy nhập internet tại trụ sở).
Mua bán máy vi tính, thiết bị điện - điện tử, vật tư - thiết bị bưu chính viễn thông (phải thực hiện theo quy
định của pháp luật).
Mua bán, l ắp đặt vật t ư, thiết bị truyền dẫn, đầu nối, thiết bị bảo vệ phục vụ ng ành thông tin.
Tư vấn kỹ thuật ng ành tin h ọc.
Đại lý mua bán, ký gởi h àng hoá.
Dịch vụ giao nhận h àng hoá.
Thuyết minh này là bộ phận cấu th ành của báo cáo t ài chính từ trang 01 đến trang 04 5
CÔNG TY C Ổ PHẦN CÔNG NGHỆ - VIỄN THÔNG S ÀI GÒN
THUYẾT MINH BÁO CÁO T ÀI CHÍNH
Thời kỳ kế toán kết thúc ng ày 30 tháng 09 năm 2007 Đơn vị tính : Đồng Việt Nam
4. Đặc điểm hoạt động trong năm t ài chính có ảnh hưởng đến báo cáo t ài chính
5. Tổng số Công nhân vi ên
Tổng số Công nhân vi ên của Công ty: 140 ng ười.
Trong đó: Nhân viên qu ản lý: 55 ng ười.
II. NIÊN ĐỘ KẾ TOÁN, Đ ƠN VỊ TIỀN TỆ SỬ DỤNG TRONG KẾ TOÁN
1. Niên độ kế toán
Bắt đầu từ ng ày 01 tháng 01 và k ết thúc ng ày 31 tháng 12 hàng năm.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán

Đồng Việt Nam (VNĐ) được sử dụng l àm đơn v ị tiền tệ để ghi sổ kế toán.
III. CHUẨN MỰC V À CHẾ ĐỘ KẾ TOÁN ÁP DỤNG
1. Chế độ kế toán áp dụng
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán v à chế độ kế toán việt nam
3. Hình thức kế toán áp dụng
Hình th ức sổ kế toán áp dụng đ ược đăng ký của Công ty l à Nhật Ký Chung.
IV. CÁC CHÍNH SÁCH K Ế TOÁN ÁP DỤNG
1. Nguyên tắc ghi nhận các khoản tiền v à phương pháp chuy ển đổi ngoại tệ
Báo cáo tài chính đã được trình bày một cách trung thực và hợp lý tình hình tài chính, kết quả kinh doanh và
các luồng tiền của doanh nghiệp. Để đảm bảo yêu cầu trung thực và hợp lý, các báo cáo tài chính được lập và
trình bày trên cơ sở tuân thủ và phù hợp với các Chuẩn mực kế toán, Chế độ kế toán Việt Nam và các quy
định có li ên quan hi ện hành.
Tiền và các khoản tương đương tiền bao gồm tiền mặt tại quỹ, tiền gửi ngân hàng, tiền đang chuyển và các
khoản đầu tư ngắn hạn có thời hạn gốc không quá ba tháng, có tính thanh khoản cao, có khả năng chuyển đổi
dễ dàng thành các lư ợng tiền xác định v à không có nhi ều rủi ro trong chuyển đổi th ành tiền.
Đối với hoạt động kinh doanh cơ sở hạ tầng, Công ty được phép áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ
Tài Chính ban hành theo thông tư s ố 55/2002/TT-BTC ng ày 26 tháng 06 năm 2002.
Công ty áp dụng hệ thống kế toán Việt Nam được Bộ Tài Chính ban hành theo Quyết Định số 15/2006/QĐ-
BTC ngày 20 tháng 03 năm 2006 c ủa Bộ Tài Chính.
Nguyên tắc và phương pháp chuyển đổi các đồng tiền khác ra đồng tiền sử dụng trong kế toán: Các nghiệp vụ
phát sinh bằng các đơn vị tiền tệ khác với Đồng Việt Nam (VNĐ) được quy đổi theo tỷ giá giao dịch trên thị
trường ngoại tệ liên ngân hàng vào ngày phát sinh nghiệp vụ. Tại thời điểm cuối năm các khoản mục tài sản
và công nợ mang tính chất tiền tệ có gốc ngoại tệ được chuyển đổi theo tỷ giá quy định vào ngày lập bảng cân
đối kế toán. Tất cả các khoản chênh lệch tỷ giá thực tế phát sinh trong kỳ và chênh lệch đánh giá lại cuối kỳ
được kết chuyển v ào báo cáo k ết quả hoạt động kinh doanh của năm t ài chính.
Chúng tôi đã thực hiện công việc kế toán theo quy định của Nhà nước Việt Nam về chế độ kế toán, chuẩn
mực kế toán Việt Nam; phù hợp với những chuẩn mực kế toán quốc tế và những thông lệ kế toán được Nhà
nước Việt Nam thừa nhận.
Việc lựa chọn số liệu và thông tin cần phải trình bày trong Bản Thuyết Minh Báo Cáo Tài Chính được thực
hiện theo nguy ên tắc trọng yếu qui định tại Chuẩn mực số 21 - Tr ình bày Báo Cáo Tài Chính.

Thời kỳ kế toán 9 tháng đầu năm 2007: Không có hoạt động nào làm ảnh hưởng đến báo cáo tài chính của
đơn vị.
Thuyết minh này là bộ phận cấu th ành của báo cáo t ài chính từ trang 01 đến trang 04 6

×