Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

giao an cong dan 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (300.19 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b> Baøi 11 : TRÁCH NHIỆM CỦA THANH NIÊN TRONG SỰ NGHIỆP</b>
<b> NGHIỆP CƠNG NGHIỆP HĨA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤTNƯỚC</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định hướng cơ bản của thời kì cơng nghiệp hóa, hiện đại
hóa đất nước; vị trí, trách nhiệm của thế hệ thanh niên trong giai đoạn cách mạng này.


2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng tổng hợp, có thể tự lập trong một lĩnh vực, hoạt động, chuẩn
bị hành trang để tham gia vào các công việc lao động xã hội, lập thân, lập nghiệp hoặc lên THPT.


3. Thái độ: HS xác định rõ vị trí, vai trị và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và ngồi
xã hội, có ý thức học tập, rèn luyện để chuẩn bị sẵn sàng gánh vác trách nhiệm " thực hiện thắng lợi
sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước".


<b>II. Phương tiện:</b>
- Bảng phụ


- Giấy khổ lớn, bút dạ.
<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>
<b>2. KTBC:</b>


3. Bài m i: * Gi i thi u bài:ớ ớ ệ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Yêucầu HS đọc phần đặt vấn đề
HS: đọc


GV: Tæ chøc cho HS thảo luận


Chia lớp thành 3 nhóm.


GV: Gi ý: Cụng nghip hóa, hiện đại hóa đất nớc
chính là sự nghiệp của thanh niên – cần hiểu rõ:
Nhóm 1: Trong th đồng chi Tổng bí th có nhắc đến
nhiệm vụ cách mạng mà Đảng đề ra nh thế nào?
HS: thảo luận,


Nhóm 2: Nêu vai trị, vị trí của thanh niên trong sự
nghiệp cơng nghiệp hóa hiện đại hóa qua bài phát biểu
của tổng bí th Nơng Đức Mạnh.


HS: th¶o ln.


? Vì sao TBT cho rằng thực hiện mục tiêu cơng nghiệp
hóa, hiện đại hóa là trách nhiệm vẻ vang, là thời cơ to
lớn của thanh niên.?


HS: tr¶ lêi.


? Để thực hiện tốt trách nhiệm của thế hệ trẻ trong giai
đoạn cách mạng hiện nay, đ/c TBT đòi hỏi thanh niên
phải rèn luyện nh thế nào?


HS: ..


<b>Hoạt động 3.</b>


<b>Tìm hiểu mục tiêu và ý nghĩa của cơng nghiệphóa</b>
<b>và hiện đại hóa.</b>



GV: cho HS th¶o ln.


1. Thế nào là cơng nghiệp hóa, hiện đại húa?


- Là quá trình chuyển từ nền văn minh nông nghiệp
sang văn minh công nghiệp


- ứng dụng vào cuéc sèng s¶n xuÊt.


<b>I. Đặt vấn đề:</b>


<b>1. Nhiệm vụ mà Đảng đề ra là:</b>


- Phát huy sức mạnh dân tộc, đẩy
mạnh cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa,
xây dựng v bo v t quc.


- Mục tiêu Dân giàu nớc mạnh..
- Chiến lợc phát triển kinh tế xà hội 10
năm thành nớc công nghiệp.


<b>2. Vai trò, vị trí của thanh niªn.</b>


- Đảm đơng trấch nhiệm của lịch sự,
tự rèn luyện vơn lên.


- Xóa tình trạng đói nghèo kém phát
triển.



- Thực hiện thắng lợi cơng nghiệp
hóa, hin i húa.


<b>3. Yêu cầu rèn luyện:</b>


- Hc tp chiếm lĩnh đỉnh cao khoa
học.


- Rèn luyện t cách đạo đức.
- Kế thừa truyền thống dân tộc.
- Sống tình nghĩa thủy chung.
Ngày Soạn: 20/2/2012


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>
- Nông cao năng xuất lao động, đời sống.


GV: nhấn mạnh đến yếu tố con ngời trong sự nghiệp
công nghiệp hóa, hiện đại hóa .


? Nêu ý nghĩa của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa?
HS:


<b>*ý nghÜa:</b>


- Cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa l à
nhiệm vụ trung tâm của thời kì quá
độ.


- Tạo tiền đề về mọi mặt( kinh tế xã
hội, con ngời)



- §Ĩ thùc hiƯn lÝ tởng Dân giàu nớc
mạnh ..


<b>4. Cng c : Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất</b>
nước?


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Học bài


- Xem tiếp nội dung bài học để tiết sau học tiếp


<b> Baøi11: TRÁCH NHIỆM CỦA THANH NIÊN TRONG SỰ</b>
<b>NGHIỆP NGHIỆP CÔNG NGHIỆP HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐẤT NƯỚC (TT)</b>
<b>I.Mục tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức: Học sinh hiểu được định hướng cơ bản của thời kì cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất
nước; vị trí, trách nhiệm của thế hệ thanh niên trong giai đoạn cách mạng này.


2. Kĩ năng: Học sinh có kĩ năng tổng hợp, có thể tự lập trong một lĩnh vực, hoạt động, chuẩn
bị hành trang để tham gia vào các công việc lao động xã hội, lập thân, lập nghiệp hoặc lên THPT.


3. Thái độ: HS xác định rõ vị trí, vai trị và trách nhiệm của bản thân trong gia đình và ngồi
xã hội, có ý thức học tập, rèn luyện để chuẩn bị sẵn sàng gánh vác trách nhiệm " thực hiện thắng lợi
sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước".


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. Các bước lên lớp:</b>
<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. KTBC: ? Trách nhiệm của thanh niên trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất</b>


nước?


3. Bài m i: * Gi i thi u bài:ớ ớ ệ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Tæ chøc cho HS th¶o ln.


HS: chia lớp thành 3 nhóm hoặc thảo luận theo tổ.
Nhóm 1: nêu trách nhiệm của thanh niên trong sự
nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nớc.
HS: trả lời.


Nhóm 2: nhiệm vụ của thanh niên HS trong sự
nghiệp cơng nghiệp hóa hiện đại hóa đất nớc?
HS:.


Nhóm 3: Phơng hớng phấn đấu của lớp và của bản
thân em?


HS: tr¶ lêi


- Thùc hiƯn tèt nhiệm vụ của Đoàn thanh niên, nhà
trờng giao phó.


- Tích cực tham gia hoạt động tập thể xã hội.
- Xây dựng tập thể lớp vững mạnh về học tập, phải
rèn luyện tu dỡng đạo đức.



- Thờng xuyên trao đổi về lí tởng sống của thanh
niên trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
- Cùng với thầy cơ phụ trách lớp.


GV: cho HS th¶o ln.


HS: thảo luận cử đại diện trình bày.
GV: Kết luận, chuyển ý.


Trách nhiệm của thanh niên nói chung và thanh niên
HS nói riêng trong sự nghiêpẹ cơng nghiệp hóa hiện
đại hóa.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Híng dẫn HS làm bài tập trong SGK</b>


Cho HS liên hệ thực tế, rèn luyện kĩ năng và làm bài
tập SGK.


Bài 6 SGK:


Những việc làm nào biểu hiện trách nhiệm hoặc
thiếu trách nhiệm của thanh niên? Vì sao?


<b>II. Nội dung bµi häc:</b>


<b>1. Trách nhiệm của thanh niên trong sự </b>
<b>nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa:</b>



- Ra sức học tập văn hóa, KHKT, tu dỡng
đạo dức, t tởng chớnh tr.


- Có lối sống lành mạnh, rèn luyện kĩ năng,
phát triển năng lực


- Cú ý thc rốn luyn sức khỏe.
- Tham gia các hoạt động sản xuất.


- Tham gia các hoạt động chính trị xã hội.


<b>2. NhiƯm vơ cđa thanh niªn HS:</b>


- Ra sức học tập rèn luyện tồn diện.
- Xác định lí tởng sóng đúng đắn.


- Có kế hoạch học tập rèn luyện, lao động để
phấn đấu trở thành chủ nhân của đất nớc thời
kì đổi mi.


<b>III. Bài tập:</b>


a. Nỗ lực học tập rèn luyện.


b. Tớch cự tam gia các hoạt động tập thể,
HDXH.


c. Cha tích cực, cha có ý thức vận dụng
những điều đã học vào trong cuộc sống.


d. Có ý thức giúp đỡ bạn bè xung quanh.
e. Học tập vì quyền lợi của bản thân ..


<b>4. Củng cố : Nhiệm vụ của thanh niên - học sinh trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại</b>
hóa đất nước?


<b>5. Hướng dẫn về nhà:</b>
- Học bài


- Làm bài tập vào vở.
- Xem trước bài mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Baøi 12 : QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG DÂN </b>
<b>TRONG HÔN NHÂN</b>


<b>I. Mục tiêu bài học: </b>
1. Kiến thức:


- HS hiểu được khái niệm hôn nhân và các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở VN.
- Các điều kiện để được kết hôn, các trường hợp cấm kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ và
chồng.


- Ý nghĩa của việc nắm vững và thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ trong hôn nhân, tác hại
của việc kết hôn sớm.


2. Kĩ năng:


- Biết phân biệt hôn nhân hợp pháp và bất hợp pháp.


- Biết cách ứng xử trong những trường hợp liên quan đến quyền và nghĩa vụ về hôn nhân của


bản thân.


- Không vi phạm quy định của pháp luật về hôn nhân và tuyên truyền để mọi người cùng
thực hiện tốt.


3. Thái độ:


- Tôn trọng qui định của pháp luật về hôn nhân.


- Ủng hộ những việc làm đúng, phản đối những hành vi vi phạm pháp luật trong hôn nhân.
<b>II. Phương tiện: </b>


- Luật HN&GĐ năm 2000.


- Các thông tin, số liệu thực tế liên quan.
<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. KTBC: ? Nhiệm vụ của thanh niên - học sinh trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại</b>
hóa đất nước?


3. Bài m i: * Gi i thi u bài:ớ ớ ệ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Tæ chøc cho HS th¶o ln.


HS: chia lớp thành 3 nhóm hoặc thảo luận theo tổ.
GV: cho HS đọc các thông tin trong phần đặt vấn đề.


1. Những sai lầm của T, M và H trong hai câu truyện
trên?


HS: th¶o luận.


? Hậu quả của việc là sai lầm của MT?


Hậu quả: T làm việc vất vả, buồn phiền vì chồng nên
gầy yếu.


- K b nh i chi ko quan tâm đến vợ con.


2. Em suy nghÜ g× vỊ tình yêu và hôn nhâ trong các
tr-ờng hợp trên?


HS: trả lời.


? Hậu qủa việc làm sai lầm của M-T?
* HËu qu¶:


* Hậu quả: M sinh con giá và vất vả đến kiệt sức để
nuôi con.


- Cha mẹ M hắt hủi, hàng xóm, bạn bè chê cời
3. Em thấy cần rút ra bài học gì?


HS: tho lun trả lời
HS : Cử đại diện trình bày.
GV: kết luận phần thảo luận.



<b>I. Đặt vấn đề:</b>


- T học hết lớp 10 đã kết hơn.


- Bè mĐ T ham giÇu ép T lấy chồng
mà ko có tình yêu.


- Chồng T là 1 thanh niên lời biếng,
ham chơi, rợu chÌ.


- M là cơ gái đảm đang hay làm
- H là chàng trai thợ mộc yêu M.
- Vì nể sợ ngời yêu giận, M quan hê
và có thai.


- H giao động trốn tránh trách nhiệm.
- Giai đình H phản i ko chp nhn
M


* Bài học cho bản thân:


- Xác định đúng vị trí của mình hiện
nay là HS THCS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- ở lớp 8 các em đã học bài “quyền và nghĩa vụ của
công dân trong gia đình”


- Lớp 9 đã trang bị cho các em những quan niệm, cách
ứng xử đúng đắn trớc vấn đề tình u và hơn nhân đang
đặt ra trớc các em.



Hoạt động 3:


Thảo luận quan niêm đúng đắn về tình u và hơn
nhân.


GV: Tổ chức cho HS thảo luận cả lớp.
HS: cả lớp trao đổi.


1. Em hiÓu thÕ nào là tình yêu chân chính? Nó dựa trên
cơ sở gì?


HS:


2. Những sai trái thờng gặp trong tình yêu?
- Thô lỗ, cẩu thả trong tình yêu.


- Vụ lợi, ích kỉ.
- Yêu quá sớm.


- Nhầm tình vbạn vời tình yêu.


3. Hụn nhân đúng pháp luật là nh thế nào?
HS:


4. ThÕ nµo là hôn nhân trấi pháp luật?


GV: Kt lun: nh hng cho HS ở tuỏi THCSvè tình
u và hơn nhân.



- Ko yêu lấy chồng quá sớm.


- Phi cú tỡnh yờu chân chính và hơn
nhân đúng pháp luật quy định.


1. Cơ sở của tình yêu chân chính:
- Là sự quyến luncđa hai ngêi kh¸c
giíi.


- Sự đồng cảm giữa hai ngời.
- Quan tâm sâu sắc, chân thành tin
cậy, tôn trng ln nhau.


- Vị tha nhân ái, thủy chung.


- Là hôn nhân trên cơ sở của tình yêu
chân chính.


- Vì tiền, dục vọng, bị ép buộc.


<b>c.. Cng c : Nêu các nguyên tắc về hôn nhân theo pháp luật VN?</b>
<b>5d.Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài


- Xem tiếp NDBH để tiết sau học tiếp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> </b>


<b> Baøi 12 : QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA CÔNG</b>


<b>DÂN TRONG HÔN NHÂN (TT)</b>
<b>I. Mục tiêu bài học: </b>


1. Kiến thức:


- HS hiểu được khái niệm hôn nhân và các nguyên tắc cơ bản của chế độ hôn nhân ở VN.
- Các điều kiện để được kết hôn, các trường hợp cấm kết hôn, quyền và nghĩa vụ của vợ và
chồng.


- Ý nghĩa của việc nắm vững và thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ trong hôn nhân, tác hại
của việc kết hôn sớm.


2. Kĩ năng:


- Biết phân biệt hôn nhân hợp pháp và bất hợp pháp.


- Biết cách ứng xử trong những trường hợp liên quan đến quyền và nghĩa vụ về hôn nhân của
bản thân.


- Không vi phạm quy định của pháp luật về hôn nhân và tuyên truyền để mọi người cùng
thực hiện tốt.


3. Thái độ:


- Tôn trọng qui định của pháp luật về hôn nhân.


- Ủng hộ những việc làm đúng, phản đối những hành vi vi phạm pháp luật trong hôn nhân.II.
<b>Phương tiện: </b>


- Luật HN&GĐ năm 2000.



- Các thông tin, số liệu thực tế liên quan.
<b>III. Các bước lên lớp:</b>


<b>1. Ổn định tổ chức</b>


<b>2. KTBC: ? Hơn nhân là gì? Nêu các nguyên tắc về hôn nhân theo pháp luật VN?</b>
3. Bài m i: * Gi i thi u bài:ớ ớ ệ


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln.
HS: th¶o ln các câu hỏi sau:
? Hôn nhân là gì?


HS: trả lời.


GV: gii thớch t liờn kt c bit


GV: nhắc lại thế nào là tình yêu chân chính.
HS: phát biểu theo nội dung bµi häc:


- Là sự quyếnmluyến của hai ngời khác giới
- Sự đồng cảm giữa hai ngời.


- Quan t©m s©u sắc chân thành.
- Vị tha nhân ái, chung thủy.


GV: yờu cầu HS đọc nội dung phần 2.



? Em h·y tr×nh bày những nguyên tắc cơ bản cvủa hôn
nhân nớc ta?


HS: ..


GV: Đọc một số điều khoản trong sổ tay hiến ph¸p
1992.


GV: đa ra tình huống gia đình ép gả hơn nhân khi con
cái ko đồng ý.


HS: th¶o ln.


? Vậy quyền và nghĩa vụ của công dân trong hôn
nhân nh thế nào?


HS: trả lời


<b>II. Nội dung bài häc.</b>


1. Hôn nhân là sự liên kết đặc biệt giữa
1 nam và 1 nữ trên nguyên tắc bình
đẳng, tự nguyện đợc pháp luật thừa
nhận nhằm chung sống lâu dài và xây
dựng 1 gia đình hịa thuận hạnh phúc.
Tình u chân chính là cơ sở quan
trọng của hôn nhân.


<b>2. Những quy định của pháp luật nc</b>
<b>ta.</b>



<b>a. Những nguyên tắc cơ bản của hôn </b>
<b>nhân.</b>


- Hụn nhân tự nguyện, tiến bộ, 1 vợ, 1
chồng, vợ chồng bình đẳng.


- Hơn nhân ko phân biệt dân tộc tôn
giáo, biên giới và đợc pháp luật bảo vệ.
- Vợ chồng có nghĩa vụ thực hiện chính
sách dân số và KHHGĐ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

GV: Quy định này là tối thiểu. Do u cầu của kế
họch hóa gia đình, nhà nớc ta khuyến khích nam 26,
nữ 24 mới kt hụn


? Nhà nớc cấm kết hôn trong các trờng hợp nào?
HS: trả lời


GV: Kt hp gii thớch: cựng dũng máu, trực hệ, quan
hệ 3 đời.


GV: Yêu cầu HS đọc khoản 12,13 điều 8 trong SGK.
? Vậy trách nhiệm của thanh niên HS chúng ta trong
hôn nhân nh thế nào?


HS:


<b> Hoạt động 3</b>
<b> Hớng dẫn HS làm bi tp</b>



GV: Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 1 SGK
HS: làm việc cá nhân.


C lớp trao đổi, bổ sung ý kiến,


GV: Thống nhất ý kiến đúng , đánh giá cho điểm
GV: yêu cầu HS làm bài tập 6,7 sách bài tập tình
huống trang 41


GV: Phát phiếu học tập.
HS: trao đổi thảo luận


<b>b. Quyền và nghĩa vụ cơ bản của </b>
<b>công dân trong hôn nhân.</b>


- Nam từ 20 tuổi, nữ từ 18 tuổi trở lên
- Kết hôn tự nguyện và phải đăng kí tại
cơ quan nhà nớc có thẩm quyền.


- Cm kt hơn trong các trờng hợp:
ng-ời đang có vợ hoặc chồng; mất năng
lực hành vi dân sự; cùng dòng máu về
trực hệ; có họ trong phạm vi 3 đời; giữa
cha mẹ nuôi với con nuôi; bố chồng với
con dâu; mẹ vợ với con rể; bố mẹ kế
với con riêng; giữa những ngời cùng
giới tính


- Vợ chồng phải bình đẳng, tơn trọng


danh dự, nhân phẩm và ngh nghip
ca nhau.


<b>3. Trách nhiệm của thanh niên HS:</b>


Cú thái độ thận trọng, nghiêm túc trong
tình u và hơn nhân, ko vi phạm quy
định của pháp luật về hơn nhân


Bµi 1 SGK


Đáp án đúng: D,Đ, G, H, I, K
Bài 6,7


<b>c.Củng cố : Nêu quyền và nghĩa vụ của CD trong hôn nhân theo PL VN?</b>
<b>d.Hướng dẫn về nhà:</b>


- Học bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> Bài 13 : QUYỀN TỰ DO KINH DOANH</b>
<b> VÀ NGHĨA VỤ ĐĨNG THUẾ</b>
<b>I) Mục tiêu bài học : </b>


<b>1) Kiến thức :</b>


- Thế nào là quyền tự do kinh doanh


- Nêu được nội dung các quyền và nghĩa vụ của công dân trong kinh doanh.


-Nêu được vai trò của thuế và vai trò của thuế đối với việc phát triển kinh tế- xã hội đất nước.


-Nêu được nghĩa vụ đóng thuế của cơng dân


2) Rèn kỹ năng :


- Biết vận động gia đình thực hiện tốt quyền tư ïdo kinh doanh và nghĩa vụ nộp thuế
<b>3) Thái độ :</b>


- Ủng hộ chủ trương nhà nước và qui định của pháp luật trong lĩnh vực kinh doanh và thuế
- Tơn trọng quyền tự do kinh doanh của người khác.


<b>II) Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1.Thầy :SGK,Luật thuế ,các ví dụ liên quan về kinh doanh và thuế


2.Trị :Đọc trước sách ở nhà , tìm các ví dụ thực tế có liên quan đến nội dung bài học
<b>III) Hoạt động dạy và học : </b>


<b>1. Kieåm tra bài cũ :(5’) </b>
<b>a) Câu hỏi :</b>


- Quy định của quan hệ vợ chồng l được quy định như thế nào ?
<b>b) Trả lời :</b>


- Hôn nhân ; Trên nguyên tắc bình đẳng tự nguyện


* Vợ chồng bình đẳng với nhau ,có nghĩa vụ và quyền ngang nhau về mọi mặt trong gia đình
. Vợ chồng phải tôn trọng danh dự nhân phẩm và nghề nghiệp của nhau


<b>2.Giới thiệu bài mới :(1’)Trong qua trình phát triển kinh tế , gia đình và xã hội , kinh doanh </b>
là một yếu tố quan trọng của sự phát triển kinh tế . Bên cạnh đó tăng nguồnthu nhập của nhà


nước cần phải có nghĩa vụ đóng thuế . Vào bài


<b> </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Tỉ chøc cho HS th¶o ln.


GV: tổ chức HS thảo luận nhóm phần đặt vấn đề:
1. Hành vi vi phạm của X thuộc lĩnh vực gì?
Nhóm 1: trả lời


? vậy hành vi vi phạm đó là gì?


2. Em cã nhận xét gì về mức thuế của các mặt hàng
trªn?


HS..


? mức thuế chênh lệch đó có liên quan gì đến sự cần
thiết của các mặt hàng đối với đời sống của nhân dân?
HS


3. Những thông tin trên giúp em hiểu đợc vấn đề gì?
bài học gì?


HS:


GV: chØ ra các mặt hàng rởm, các mặt hàng có hại cho
sức khỏe, mê tín dị đoan



Nhóm 1:


- Vi phạm thuộc lĩnh vực sản xuất và
buôn bán


- Vi phạm về buôn bán hàng giả.
Nhóm 2:


- Các mức thuế của các mặt hàng chênh
lệch nhau


- Mc thu cao hạn chế mặt hàng xa
xỉ, ko cần thiếtngợc lại..


Nhãm 3.


- Hiểu đợc quy định của Pháp luật về
kinh doanh thuế.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Sản xuất muối, nớc, trồng trọt, chăn nuôi, đồ dùng
học tập là cần thiết cho con ngời


<b>Hoạt động 3</b>


<b>T×m hiĨu néi dung bµi häc</b>


GV: tổ chức cho HS thảo luận cả lớp.
Gợi ý cho HS trao đổi vai trò của thuế.
1. Kinh doanh là gì?



HS:..


2.ThÕ nµo lµ qun tù do kinh doanh?
HS..


? trách nhiệm của công dân đối với quyền tự do kinh
doanh?


- Kª khai óng sè vèn.


- Kinh doanh đúng mặt hàng, nghành nghề ghi trong
giấy phép.


- Kh«ng kinh doanh những lĩnh vực mà nhà nớc cấm:
thuốc nổ, ma túy, mại dâm


3. Thuế là gì?


Nhng cụng vic chung đó là: an ninh quốc phịng,
chi trả lơng cho công chức, xây dựng trờng học, bệnh
viện, đờng xá, cầu cống


? ý nghÜa cña thuÕ?


4. Trách nhiệm của công dân đối với quyền tự do kinh
doanh và thuế?


HS:



GV: gợi ý bổ sung


GV: chốt lại và ghi lên bảng


<b>Hot ng 4.</b>


<b>Hớng dẫn HS làm bài tập trong sách giáo khoa</b>


GV: Yêu cầu HS cả lớp làm bài tập 1 SGK
HS: làm việc cá nhân.


C lp trao đổi, bổ sung ý kiến,


GV: Thống nhất ý kiến đúng , đánh giá cho điểm
GV: yêu cầu HS làm bài tập 9 sách bài tập tình huống
trang 45


GV: Phát phiếu học tập.
HS: trao đổi thảo luận


- Kinh doanh và thuế có liên quan đến
trách nhiệm cảu cơng dân đợc nhà nớc
quy định.


<b>II. Néi dung bµi häc:</b>


1. Kinh doanh là hoạt động sản xuất,
dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm tu lợi
nhuận.



2. Qun tù do kinh doanh: là quyền
của công dân lựa chọn hình thức tổ chức
kinh tế, nghành nghề và quy mô kinh
doanh.


3. Thuế là một phần thu nhập mà công
dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp
vào ngân sách nhà nớc nhằm chi cho
những công viƯc chung.


- Thuế có tác dụng ổn địnhthịu trờng,
điều chỉnh cơ cấu kinh tế, góp phần
đảm bảo kinh tế phát triển theo đúng
định hớng của nhà nớc.


4. Trách nhiệm của công dân.


- S dng ỳng quyn t do kinh doanh.
- Thực hiện đầy đủ nghĩa vụ đóng thu
Bi 1 SGK


ỏp ỏn ỳng: D, C, E


Đáp án: quyền: 1,2.
nghÜa vô: 3,4


<i><b>4 :Củng cố</b></i>


- Kinh doanh là gì ?



- Thế nào là quyền tự do kinh doanh
- Thuế là gì ?


- Ý nghóa của thuế ?


- Trách nhiệm của công dân với tự do kinh doanh và thuế?
5 Hướng dẫn về nhà :(5’)


- Tìm hiểu tất cả nội dung bài đã học
- Làm các bài tập dựa theo


_________________________________________________


<b> Bài 14 : QUYỀN VAØ NGHĨA VỤ LAO ĐỘNG </b>
<b> CUẢ CÔNG DÂN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i>1) Kiến thức</i> :


- Nêu được tầm quan trọng ,ýÙ nghĩa của quyền và nghiã vụ lao đợng của cơng dân.
- Nêu được nội dung cơ bản các quyền và nghĩa vụ lao động của cơng dân .


- Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụà lao động của cơng dân
-Biết được quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em


<i> 2.Kỹ năng</i>


- Phân biệt được các hành vi,việc làm đúng với những hành vi ,việc làm vi phạm quyền va nghĩa vụ
lao động của công dân.


<i>3) Thái độ :</i>



- Tôn trọng quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ lao động
<b>II) Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1) Thầy :SGK,SGV, Hiến pháp 1992, Bộ luật lao động 2002 , những tấm gương lao động
giỏi


2) Trị :Tìm hiểu nội dung bài học , tham khảo hiến pháp 1992 ,các điều có liên quan
5,6,14,16,20,26 luật lao động 2002


<b>III) Tiến trình dạy và học :</b>
1) Kiểm tra bài cũ :(5’)
a) Câu hỏi :


* Trách nhiệm của công dân với tự do kinh doanh và thuế?
b) Trả lời :


* - Tuyên truyền vận động gia đình , xã hội thực hiện quyền và nghĩa vụ về kinh doanh và
thuế .


- Đấu tranh với những hiện tượng tiêu cực trong kinh doanh và thuế


2.Giới thiệu bài mới :(1’) Từ xưa con người đã biết lao động để kiếm sống , phục vụ cuộc
sống cho mình , đồng thời tạo điều kiện xã hội phát triển . Ngày nay được pháp luật bảo vệ
quyền và nghĩa vụ lao động . Vào bài


3) Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>



GV: yêu cầu HS đọc mục đặt vn d.
HS: ..


? Ông An đa làm việc gì?
HS: trả lời


? Việc ông An mở lớp dạy nghề cho trẻ em trong làng
có ích lợi gì?


HS: - Vic lm của ơng giúp các em có tiền đảm bảo
cuộc sống hàng ngày và giải quyết khó khăn cho xã hội.
? Em có suy nghĩ gì về việc làm của Ơng An?


HS:.


GV: Giả thích: Việc làm của ơng An sẽ có ngời cho là
bóc lột sức lao động của trẻ em để trục lợi vì trên thực
tế dã có hành vi nh vậy.


GV: Đọc cho HS nghe khoản 3 điều 5 của Bộ luật lao
động


GV: Yêu cầu HS đọc.


? Bản cam kết giữa chị BA và giám đốc cơng ty trách
nhiệm Hồng Long có phải là hợp đồng lao động
khơng?


HS:..



I<b>. Đặt vấn đề.</b>


Ơng An tập trung thanh niên trong
làng, mở lớp dạy nghề, hớng dẫ họ sản
xuất, làm ra sản phẩm lu niệm bằng gỗ
để bán.


- Ơng An đã làm 1 việcrất có ý nghĩa,
tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho
mình, ngời khác và cho xã hội


C©u trun 2.


Bản cam kết đợc kí giữa chị Ba và
giám đốc cơng ty Hồng Long là bản
hợp đồng lao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

? Chị Ba có thể tự ý thôi việc đợc không?


HS: Chị khong thể tự ý thôi vệc bởi đã kí cam kết và
hợp đồng lao động.


? Nh vậy có phải là chị đã vi phạm hợp đồng lao động?
HS:


GV: đọc cho HS nghe 1 số điều khản trong hiến pháp
1992 và bộ luật lao động quy định về quyền và nghĩa vụ
của công dân ..


<b>Hoạt động 3</b>



<b>Tìm hiểu về luật lao động và ý nghĩa của bộ luật lao</b>
<b>động</b>


GV: Ngày 23/6/1994 Qc hội khóa IX của nớc
CHXHCN Việt Nam thông qua bộ luật lao động và
2/4/2002 tại kì họp thứ XI qc hội khõa thông qua luật
sửa đổi bổ sung 1 số điều luật để đáp ứng yêu cầu của
sự phát triển kinh tế đất nớc trong giai đoạn mới. Bộ
luật lao động là văn bẳn pháp lí quan trọng thể chế hóa
quan điểm của Đảng về lao động.


GV: Chèt l¹i ý chÝnh


GV: Đọc điều 6 Bộ luật lao động


- Ngời lao động là ngời ít nhất đủ 15 tuổi có khả năng
lao động và có giao kết hợp đồng lao động.


- Những quy định của ngời lao động cha thành niên.
GV: Sơ kết tiết 1


Bộ luật lao động quy định:


- Quyền và nghĩa vụ của ngời lao
động, ngời sử dụng lao động.
- Hợp đồng lao động.


- Các điều kiện liên quan nh: bảo
hiểm, bảo hộ lao động, bồi thờng thiệt


hại


4) Củng cố :


* Trắc nghiệm :


Lao động đem lại lợi ích gì cho con ngưới? Em hãy khoanh tròn câu đúng
A. Giúp con người tiến bộ


B.Hạn chế được bệnh tật


C. Nhân tố quyết định sự tồn tại , phát triển của đất nước và nhân loại
D .Tất cả các ý trên


* Thế nào là lao động ?
5) Hướng dẫn về nhà :


- Học bài giải các bài tập SGK trang 50,51


- Sưu tầm các câu ca dao , tục ngữ nói về lao động


- Xem tiếp bài 14 phần trách nhiệm của nhà nước ,qui định của luật lao động đối với trẻ
chưa thành niên


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b> </b> <b>Bài 14 : QUYỀN VAØ NGHĨA VỤ LAO ĐỘNG </b>


<b> </b> <b>CUẢ CÔNG DÂN (TT)</b>


<b>I) Mục tiêu bài học : </b>
<i>1) Kiến thức</i> :



- Nêu được tầm quan trọng ,ýÙ nghĩa của quyền và nghiã vụ lao đợng của cơng dân.
- Nêu được nội dung cơ bản các quyền và nghĩa vụ lao động của cơng dân .


- Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền và nghĩa vụà lao động của cơng dân
-Biết được quy định của pháp luật về sử dụng lao động trẻ em


<i>2.Kỹ năng</i>


- Phân biệt được các hành vi,việc làm đúng với những hành vi ,việc làm vi phạm quyền va nghĩa vụ
lao động của công dân.


<i>3) Thái độ :</i>


- Tôn trọng quy định của pháp luật về quyền và nghĩa vụ lao động
<b>II) Chuẩn bị của Thầy và Troø :</b>


3) Thầy :SGK,SGV, Hiến pháp 1992, Bộ luật lao động 2002 , những tấm gương lao động
giỏi


4) Trị :Tìm hiểu nội dung bài học , tham khảo hiến pháp 1992 ,các điều có liên quan
5,6,14,16,20,26 luật lao động 2002


<b>III) Tiến trình dạy và học :</b>
1) Kiểm tra bài cũ :(5’)


a) Câu hỏi :
* Lao động là gì ?
b) Trả lời :



* Lao động là hoạt động có mục đích của con người , nhằm tạo ra của cải vật chất và ccá giá
trị tinh thần cho xã hội .


2)Giới thiệu bài mới :(1’) Từ bài tập trắc nghiệm nhạn xét rút ra nội dung bài học mới tiếp
theo


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

GV: từ các nội dung đã học em hãy rút ra ý nghĩa của lao
động là gì?


HS: cả lớp cùng trao i.
HS:


GV: Tứi chức cho HS thảo luận nhóm:
HS: chia thành 3 nhãm.


N1: ? Quyền lao động của công dân là gì?
HS cả lớp cùng trao đổi.


GV: hớngdẫn các nhóm trả lời bổ sung.
? Nghĩa vụ lao động của công dân là gì?
HS:


GV: Nhấn mạnh: Lao động là nghĩa vụ đối với bản thân,
với gia đình , đồng thời cũng là nghĩa vụ đối với xã hội
Nhóm 2: Thảo luận tình huống 2:


1 Bản cam kết giữ chị Ba và giám đốc cơng ty TNHH
Hồng Long có phải là hợp đồng lao động khơng? Vì
sao?



2. Chị Ba tự ý thơi việc là đúng hay sai? Có vi phạm hợp
đồng lao động khơng?? Vì sao?


3. Hợp đồng lao động là gì? Nguyên tắc, nội dung, hình
thức hợp đồng lao động?


Nhóm 3: Nhà nớc đã có những chính sách gì để khuyến
khích các tổ chức cá nhân sdr dụng thu hút lao động , tạo
công ăn việc làm?


HS: th¶o ln tr¶ lêi.
HS: bỉ sung


GV: các hoạt động tự tạo việc làm, dạy nghề, học nghề
để có việc làm, sản xuất kinh doanh thu hút lao động.
Nhóm 4:


1. Quy định của bộ luật lao động đối với trẻ em cha
thành niên?


2. Những biểu hiện sai trái trong sử dụng sức lao đọng
của trẻ em ?


HS: th¶o ln.


HS: nhËn xÐt bỉ sung.


GV: nhËn xÐt cht lại nội dung bài học.


Hot ng 3



Hớng dẫ học dinh lµm bµi tËp.
GV: sư dơng phiÕu häc tËp.


GV: Phts phiếu học tập in săn cho HS
HS: làm bài tập 1, 3 SGK


HS: giải bài trập vào phiếu.
GV: cử 2 HS tr¶ lêi


HS: c¶ líp nhËn xÐt.


GV: bổ sung và đa ra đáp án


<b>II. Néi dung bµi häc.</b>


<b>1. Lao động: </b>Là hoạt động có mục
đíh của con ngời nhằm tạo ra của cải
vật chất và các giá trị tinh thần cho xã
hội. Lao động là hoạt động chủ yếu,
quan trọng nhất của con ngời, là nân
tố quyết định sự tồn tại páht triển của
đất nứoc và nhân loại.


<b>2. Quyền và nghĩa vụ lao động của </b>
<b>cơng dân</b>.


- Quyền lao động: Mọi cơng dân có
quyền sử dụng sức lao động của mình
để học nghề, tìm kiếm việc làm, lựa


chọn nghề nghiệp, đem lại thu nhập
cho bản thân gia đình.


- Nghĩa vụ lao động: Mọi ngời có
nghĩa vụ lao động để tự nuoi sống bản
thân, nơi sống gia đình, góp phần
sáng tạo ra của cải vật chất và tinh
thần cho xã hội, duy trì và phát triển
đất nớc.


<b>Tr¶ lêi:</b>


1 Bản cam kết đó là 1 hợp đồng lao
động mà chị Ba đã kí với cơng ty .
NH vậy là chị đã vi phạm hợp đồng
lao động.


<b>3. Vai trò của nhà nớc:</b>


- Khuyn khớch, ta iu kin thuận
lợi cho các tổ chức cá nhân trong và
ngoài nớc đầu t phát triển xản xuất
kinh doanh giả quyết việc làm cho
ng-ời lo động.


- Khuyến khích tạo điều kiện cho các
hoạt động tạo ra việc làm thu hút lao
động.


<b>4. Quy định của pháp luật</b> .



- Cấm trẻ em cha đủ 15 tuổi vào làm
việc .


- Cấm sử dụng ngời dời 18 tuổi làm
viẹc nặng nhọc, nguy hiểm, tiiếp xúc
với các chất độc hại.


- Cấm lạm dụng cỡng bức , ngựoc dãi
ngời lao động.


<b>III. Bµi tËp:</b>


Bài tập 1 Trang 50.
Đáp án: đúng: a,b,d,e
Bài tập 3


Đáp án đúng: c,d,e.


<i>4) Củng cố :</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

5) Hướng dẫn về nhà :- Học bài giải các bài tập SGK trang 50,51


- Xem trước bài 15: “ Vi phạm pháp luật và trách nhiệm pháp lí của cơng dân ”
<b>KIỂM TRA MỘT TIẾT</b>


<b>I. Mơc tiêu bài học:</b>


- Kiểm tra lại quá trình lĩnh hội kiến thức của HS trong giai đoạn 3 vừa qua.



- Đánh giá đúng năng lực của HS, khả năng học tập của HS để từ đó có phơng pháp giáo dục cho
phù hợp.


- Tạo cho các em có ý thức thờng xuyên học tập, biết khái quát tổng hợp các kiến thức đã học


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Soạn hệ thống câu hỏi kiểm tra và đáp án.
- Bảng phụ, phiếu học tập.


- Häc thc bµi cị.


<b> </b>- Chuẩn bị giấy, bút đầy đủ


<b>III. Tiến trình lên lớp:</b>
<b>1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>


GV: KiÓm tra sự chuẩn bị bài, các phơng tiện kiểm tra cña HS:


<b>I.Ma trận đề kiểm tra</b>
<b> Mức độ</b>
<b>Nội dung</b>


<b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dơng</b> <b>Tỉng</b>


<b>TN </b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b> <b>TN</b> <b>TL</b>


1. Tr¸ch nhiƯm cđa thanh


niªn trong sù nghiệp CNH
-HĐH


1


0,5 s0,5đ


2. Qun vµ nghÜa vụ của


công dân trong hôn nhân 2<sub> 0,5</sub> 3<sub> 0,5</sub> <sub>1.0®</sub>


3. Qun kinh doanh vµ


nghĩa vụ đóng thuế 1<sub> 3.0</sub> 4<sub>0.5</sub> <sub>3,5đ</sub>


4. QuyÒn vµ nghÜa vơ lao


động của công dân 5<sub> 0,5</sub> 6<sub>0,5</sub> 2<sub>4.0</sub> <sub>5.0đ</sub>


Tæng 1,5 3.0 1,0 4.0 0,5 10đ


<b>II. Đề bài :</b>


<b>A/ TRC NGHIM: 4IM Chn ý đúng nhất rồi khoanh tròn vào các câu sau:</b>
<b>Câu 1: Biểu hiện trách nhiệm của thanh niên :</b>


a.Học tập về quyền lợi của bản thân . b. Chưa vận dụng những điều đã học vào thực tế.
c. Dồn hết sức lực vào việc học tập . d.Nổ lực và học tập toàn diện .


<b>2:Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:</b>



a. Lấy vợ , lấy chồng con nhà giàu có mới có hạnh phúc .
b.Kết hôn khi nam nữ đủ 18 tuổi .


c.Cha mẹ có quyền quyết định hơn nhân cúa con .
d.Nữ 18 tuổi có quyền kết hơn .


<b>Câu 3:Hơn nhân là việc của nam nữ tự quyết định ,cha mẹ chỉ góp ý .Theo em đúng hay sai .</b>
a. Đúng . b. Sai .


<b>Câu 4: Em đồng ý với ý kiến nào sau đây:</b>


a. Kinh doanh là quyền tự do của mỗi người , không ai được can thiệp .
b.Cơng dân có quyền tự do kinh danh bất cứ ngành nghề gì .


c. Kinh doanh phải đúng theo qui định của pháp luật .
d.Kinh doanh khơng cần sự kiểm sốt của nhà nước .


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

a. 14 tuổi , b. 15 tuổi . c. 16 tuổi . d. 18 tuổi .
<b>Câu 6: Hành vi vi phạm của người sử dụng lao động : </b>


a. Thuê trẻ em 14 tuổi làm thợ may công nghiệp b. Tự ý bỏ việc không báo trước
c. Nghỉ dài ngày khơng lí do . d. Không đảm bảo giờ , ngày côngcủa cơ quan.
<b>B.TƯ LUẬN: </b>


<b>Câu 1: Kinh doanh là gì? Thuế là gì? Em hãy nêu một vài lĩnh vực mà nhà nước cấm kinh doanh? </b>
(3đ).


<b>Câu 2: Em hiểu lao động là gì? Nêu quyền và nghĩa vụ lao động của công dân? (4đ).</b>
III.ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM



<b>A/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm)</b>


<b> I/ Khoanh tròn chữ cái đầu câu ở những câu trả lời đúng nhất? (1điểm).</b>
<b> 1d; 2d ; đúng ;4c ; 5d ; 6a (Mỗi đáp án đúng 0,5 diểm).</b>


<b>B/ Tự luận: (7 điểm)</b>
<b> Câu 1: (3 điểm)</b>


* Kinh doanh: Là hoạt động sản xuất, dịch vụ và trao đổi hàng hóa nhằm thu lợi nhuận.(1đ)
* Một số mặt hàng nhà nước cấm kinh doanh là: thuốc nổ, vũ khí, ma túy, mại dâm..(1đ)


<b>* Thuế là một phần thu nhập mà công dân và tổ chức kinh tế có nghĩa vụ nộp vào ngân sách nhà</b>
nước nhằm chi cho những công việc chung. (1đ)


<b> Câu 2: (4 điểm)</b>


* Lao động là hoạt động có mục đích của con người nhằm tạo ra của cải vật chất và các giá trị tinh
thần cho xã hội. Lao động là hoạt động chủ yếu, quan trọng nhất của con người, là nhân tố quyết
định sự tồn tại phát triển của đất nước, của nhân loại.(2đ).


* Quyền Lao động: Mọi cơng dân có quyền sử dụng sức lao động của mình để học nghề, tìm kiếm
việc làm, lựa chọn nghề nghiệp, đem lại thu nhập cho bản thân, gia đình.(1đ).


* Nghĩa vụ lao động: Mọi người có nghĩa vụ lao động để tự ni sống bản , ni sống gia đình, góp
phần sáng tạo ra của cải vật chất và tinh thần cho xã hội, duy trì và phát triển đất nước.(1đ).


<b>4. Cđng cè</b>:


- Yêu cầu HS dọc kĩ lại bài.


- Ghi đầy h tờn , lp.


<b>5. Dặn dò : </b>


- Về nhà xem lại bài.
- Đọc và soạn tríc bµi míi.


___________________________________________________


<b> Baøi 15 : VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM </b>
<b> PHÁP LÍ CỦA CÔNG DÂN</b>


<b>I) Mục tiêu bài học : </b>
1) Kiến thức :


- Thế nào là vi phạm pháp luật , các loại vi phạm pháp luật
Tuần: 27 Tiết: 27


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Nêu được thế nào trách nhiệm pháp lí
-Kể được các loại trách nhiệm pháp lí
2) Rèn kỹ năng :


- phân biệt được các loại vi phạm pháp luật và các loại vi phạm pháp lí
3) Thái độ :-Tự giác chấp hành pháp luật của Nhà nước


-Phê phán các hành vi vi phạm pháp luật
<b>II) Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


1. Thầy :Hiến pháp 92, luật hình sự , luật hơn nhân , các bài báo về vi phạm pháp
luật



2. Trò :Tìm các tài liệu có liên quan đến luật pháp ,đọc trước phần ĐVĐ
<b>III) Tiến trình dạy và học :</b>


1) Kiểm tra bài cũ :(1’) Nhận xét sơ về bài kiểm tra của HS
a) Câu hỏi :


b) Trả lời :


2)Giới thiệu bài mới :(1’)Để xã hội ngày càng ổn định , đem lại sự công bằng cho mọi
người , bộ luật nước ta qui định rất rõ những tội danh và phải chịu pháp lí về hành vi gây ra
vi phạm đó .Cụ thể hơm nay thầy trị ta cùng nhau tìm hiểu


3. Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Tổ chức cho HS cựng trao i.


GV: Gợi ý đa ra các câu hỏi the các cột trong bảng.
HS: trả lời cá nhân.,


1- Xây nhà rái pháep.
- Đổ phế thải.


2- uan xe vợt đèn đỏ gây tai nạn giao thông.
3- Tâm thần đập phá đồ đạc.



4- Cớp giật dây truyền, túi xách ngời đi đờng.
5- Vay tiền dây da không trả.


6- Chặt cành tỉa cây mà không đặt biển báo.
Phân lợi vi phm


1
2
3
4
5
6
HS: làm việc cá nhân
Cả lớp cùng góp ý kiến


GV: Kết luận: Chúng ta bớc đầu tìm hiểu nhận biết
một số khái niệm liên qua đến vi phạm pháp luật, đó
là các yếu tố của hành vi vi phạm pháp luật.


<b> Hoạt động 3</b>
<b> Tìm hiểu khái niệm vi phạm pháp luật.</b>


GV: từ các hoạt động trên, HS tự rút ra khái niệm
vàê vi phạm pháp luật.


GV: Gợi ý cho HS trả lời các câu hỏi.
Câu 1: Vi phạm pháp luật là gì?


Câu 2: Có các loại hành vi vi phạm pháp luật nào?



I <b>. t vn :</b>


Vi phạm Không vi phạm
X


X


x
x


x


x
- Vi phạm luật hành chính.
- Vi phạm luật dân sự
- Không


- Vi phạm luật hình sự.
- Vi phạm luật dân sự
- Vi phạm kỉ luật


<b>1. Viphạm pháp luật:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>SINH</b>
GV: Chia nhóm cho HS thảo luận.
HS: Trả lời theo nhóm.


GV: Cho HS làm bài tËp ¸p dơng:


? Trong các ý kến sau đây ý kin no ỳng, sai? Vỡ


sao?


a. bất kì ai phạm tội cũng phải chịu trách nhiệm
hình sự


b. Tr em dù có phạm tội nặng đến đâu cũng khơng
phải chu trỏch nhim hỡnh s.


c. Những ngời mắc bệnh tam thần không phải chịu
trách nhiệm hình sự.


d. Ngời dới 18 tuổi không phải chịu trách nhiệm
hành chính.


GV: Nhận xÐt cho ®iĨm.


GV: Kết luận: Con ngời ln có các mối quan hệ xã
hội, quan hệ pháp luật. Trong quá trình thực hiện
các quy định, quy tắc, nội dung của nhà nớc đề ra
thờng có những vi phạm. Những vi phạm đó sẽ có
những ảnh hởng đến bản thân, gia đình và xã hội.
Xem xét các hành vi vi phạm pháp luật giúp chúng
ta trỏnh xa cỏc t n xó hi.


<b>2. Các loại vi phạm pháp luật:</b>


- Vi hạm pháp luật hình sự
- Vi phạm pháp luật hành chính.
- Vi pạm pháp luật dân sự.
_ Vi phạm kỉ luật.



Đúng Sai Vì


x Có nhiều loại vi phạm
pháp luật


x


x H khụng t ch c
hnh vi của mình
x


x Nếu vi phạm thì đều
bị xử lý theo pháp
luật


4) Củng cố :


- Vi phạm pháp luật là gì ?


- Có các loại vi phạm pháp luật nào ?
5) Hướng dẫn về nhà :


- Học thuộc nội dung bài học


- Tìm hiểu trách nhiệm pháp lí và cá loại trách nhiệm pháp lí


- Ý nghĩa các trách nhiệm PL và trách nhiệm của mọi người về vấn đề này


<b> Bài 15 : VI PHẠM PHÁP LUẬT VÀ TRÁCH NHIỆM </b>


<b> PHÁP LÍ CỦA CÔNG DÂN (tt)</b>


<b>I) Mục tiêu bài học : </b>
1) Kiến thức :


- Thế nào là vi phạm pháp luật , các loại vi phạm pháp luật
- Nêu được thế nào trách nhiệm pháp lí


-Kể được các loại trách nhiệm pháp lí
2) Rèn kỹ năng :


- phân biệt được các loại vi phạm pháp luật và các loại vi phạm pháp lí
3) Thái độ :-Tự giác chấp hành pháp luật của Nhà nước


-Phê phán các haønh vi vi phạm pháp luật
<b>II) Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


5) Thầy :Hiến pháp 92, luật hình sự , luật hơn nhân , các bài báo về vi phạm pháp luật
6) Trị :Tìm các tài liệu có liên quan đến luật pháp ,đọc trước phần ĐVĐ


<b>III) Tiến trình dạy và học :</b>
1) Kiểm tra bài cũ :(5’)


*Nêu các loại vi phạm pháp luật ?
b) Trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

*- Vi phạm pháp luật hình sự
- Vi phạm pháp luật hành chính
- Vi phạm pháp luật dân sự
- Vi phạm kỉ luật



2) Giới thiệu bài mới :


3) Bài mới :(1’) Khi người vi phạm pháp luật thì trách nhiệm pháp lí của họ phải chịu là gì?Vào
bài


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Từ các hoạt động của tiết 1, HS tự rút ra khái
niệm về vi phạm phỏp lut.


GV: Gợi ý HS trả lời các câu hỏi
1. Vi Phạm Pháp luật là gì?
HS Trả lời.


? Có các loại vi phạm nào?
HS: Trả lời


Bài tập:


Nờu hnh vi vi pghạm và biện pháp xử lý mà em đợc
biết trong thực tế cuộc sống


- Vøt r¸c bõa b·i


- C·i nhau gây mất trật tự nơi công cộng
- Lấn chiếm vỉa hè lòng dờng


- Trộm xe máy



- Viết vẽ bậy lên tờng lớp
HS: trả lòi


GV: nhận xét dắt vào ý 3
? Trách nhiệm pháp lí là gì?
HS: trả lời


? Có các loại trách nhiệm pháp lí gì?
HS:


GV: gợi ý chi HS đa ra các biện pháp xử lí của công
dân


GV: cho HS nêu rõ thế nào là các loại tracghs nhiệm
pháp lí


GV: đa 1 ví dụ


? ý nghĩa cđa tr¸ch nhiƯm ph¸p lÝ


GV: đặt câu hỏi liên quan dến tỷách nhiệm pháp lí của
cơng dân, từ đó HS liên hệ trách nhiệm của bản thân.
HS: cùng trao đổi


? Nêu trách nhiệm của công dân?
HS:..


GV: Yờu cu HS c điều 12 Hiến pháp 1992
HS: đọc



GV: kết hợp giải thích các thuật ngữ.
- Năng lực trách nhiệm pháp lí
- Các bin Phỏp ta phỏp..
Hot ng 3


làm các bài tập trong sách giáo khoa
GV: Cho HS làm bai: 1,5,6 trang 65, 66
HS: cả lớp làm bài, phát biểu


GV:bổ sung, chữa bài


Bi 6: So sánh trách nhiệm đạo đức và trách nhiệm


<b>1. Vi phạm pháp luật:</b>


L hnh vi trỏi phỏp lut, có lỗi do ngời
có năng lực trách nhiệm pháp lí thực
hiện, xâm hại đến các quan hệ xã hi
-c phỏp lut bo v.


<b>2. Các loại vi phạm pháp luật:</b>


- Vi hạm pháp luật hình sự
- Vi phạm pháp luật hành chính.
- Vi pạm pháp luật dân sự.
_ Vi phạm kỉ luật.


<b>3. Trách nhiệm pháp lí:</b>


L ngha vụ pháp lí mà cá nhân , tổ


chức, cơ quan vi phạm pháp luật phải
chấp hànhg những biện phỏp bt buc
do nh nc quy nh.


<b>4. Các loại trách nhiệm pháp lí:</b>


- TRách nhiệm hình sự.
- Trách nhiệm hành chính.
- Trách nhiệm dân sự.
- Trách nhiệm kỉ luật.


<b>5. ý nghĩa của trách nhiệm pháp lí.</b>


- Trừng phạt ngăn ngừa, cải tạo, giáo
dục ngờivi phạm pháp luật.


- Giáo dục ý thức tôn trong và chấp
hành nghiêm chỉnh Pháp luật.


- Bồi dỡng lòng tin vào pháp luật và
công lí trong nhân dân.


<b>6. Trách nhiệm của công dân:</b>


- Chấp hành nghiêm chỉnh HIến Pháp
và pháp luật.


- Đấu tranh với các hành vi việc làm vi
phạm pháp luËt.



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

ph¸p lÝ:


Giống: là những quan hệ xã hội và đều dợc pháp luật
điều chỉnh, quan hệ giữa ngời và ngời ngày càng tốt
đẹp hơn.. Mọi ngời đều phải biết và tuân theo.
Khác nhau:


- Trách nhiệm đạo đức:


bằng tác động của dân sự xã hội; lơng tâm cắn rứt ;
- Trách nhiệm hình sự: Bắt buộc thực hiện; Phơng
pháp cỡng chế của nhà nớc


Đáp án bài 1:
Đáp án bài 5:
-ý kiến đúng: c, e.
- ý kiến sai: a, b, d, đ


4) Củng cố :


* GV:Đưa ra tình huống cho HS sắm vai (HS trốn tiết ; Công trộm cắp tài sản )
- HS:Viết tiểu phẩm phân vai ,trình bày


5) Hướng dẫn về nhà :- Học thuộc nội dung bài học - Làm các bài tập còn lại
* Đọc trước bài 16 phần ĐVĐ và nội dung phần 1


_______________________________________________


<b>29 Bài 16 : QUYỀN THAM GIA QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC,</b>
<b> QUẢN LÍ XÃ HỘI CỦA CÔNG DÂN</b>



<b>I) Mục tiêu bài học : </b>
1) Kiến thức :


- Nêu được nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước , quản lí xã hội của cơng dân
- Cơ sở của quyền tham gia quản lí nhà nước , quản lí xã hội của cơng dân


- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc tham gia quản lí nhà nước , quản lí xã hội
2) Rèn kỹ năng :


- Biết cách thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội của cơng dân
- Tự giác tích cực tham gia các cơng việc chung của trường , lớp và địa phương


- Tránh thái độ thờ ơ, trốn tránh công việc chung của lớp , trường và xã hội
3) Thái độ :


- Có lịng tin u và tình cảm đối với nhà nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Tuyên truyền vận động mọi người tham gia các hoạt động xã hội


<b>II) Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


7) Thầy :HP 1992 ,Luật kiếu nại , tố cáo , Luật bầu cử đại biểu quốc hội ,Luật hội đồng
nhân dân


8) Trị :Tìm đọc các luật có liên quan , đọc các nội dung đặt vấn đề
<b>III) Tiến trình dạy và học :</b>


1) Kiểm tra bài cũ :
a) Câu hỏi :



* Nêu ý nghĩa của trách nhiệm pháp lí ?
b) Trả lời :


* - Trừng phạt , ngăn ngừa , cải tạo giáo dục người vi phạm pháp luật
- Giáo dục ý thức tôn trọng và chấp hành nghiêm chỉnh pháp luật
- Răn đe mọi người không được vi phạm pháp luật


- Hình thành bồi dưỡng lịng tin vào pháp luật và cơng lí của cơng dân
- Ngăn chặn , hạn chế , xóa bỏ mọi vi phạm


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

2)Giới thiệu bài mới :(1’) Nhà nước của ta ngày nay là nhà nước của dân do dân và vì dân
.Chính vì vậy mọi cơng có quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội .Vào bài
3) Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC</b>


<b>SINH</b> <b>NỘI DUNG GHI BẢNG</b>


GV: Yêu cầu HS đọc phần đặt vấn đề.


? Những quy định trên thể hiện quyền gì của ngời
dân?


HS: tr¶ lêi..


? Nhà nớc quy định những quyền đó là gì?
HS:


? Nhà nớc ban hành những quy định đó để làm gì?
HS:.



GV: KÕt ln:


Cơng dân có quyền tham gia quản lí nhà nớc và xã
hội vìnhà nớc ta là nhà nớc của dân do dân, vì dân.
Nhân dân có quyền, có trách nhiệm giám sát hoạt
động của các cơ aun , các tổ chức nhà nớc thực
hiện tốt các chính sách và pháp luật của nhà nứoc,
tạo điều kiện giúp đỡ các cán bộ nhà nớc thực hiện
tốt cơng vụ.


GV: Gỵi ý cho HS lấy1số ví dụ:<b>Đối với công dân:</b>


- Tham gia , góp ý kiến xây dựng hiến pháp và
pháp luật.


- Cht vn cỏc i biu quc hi


- Tố cáo khiếu nại những việc làm sai trái của các
cơ quan quản lÝ nhµ níc.


- Bàn bạc quyết định chủ trơng xây dựng các cơng
trình phúc lợi cơng cộng.


- X©y dựng các quy ớc của xà thôn về nếp sống văn
minh và chống các tệ nạn xà hội.


Hot ng 3.


Tìm hiểu nội dung bài học:


GV: Treo bảng phụ câu hỏi.


Tổ chức cho HS thảo luận theo nhóm, chi tổ, phát
phiÕu häc tËp.


Nhãm 1: Nªu néi dung cđa qun tham gia quản lí
nhà nớc và xà hội? Nêu 1 ví dụ minh họa?


HS: Thảo luận và trả lời


GV: Cho HS làm bài tập 1 SGK


? Trong các quyền của công dân dới đây, quyền nào
thể hiện quyền tham gia của công dân vào quản lí
nhà nớc, quản lí x· héi?


HS: Tr¶ lêi


GV: Yêu cầu HS đọc t liệu tham khảo
HS: đọc


GV: Thông qua bài tập anỳ củng cố kiến thức đã
học và chứng minh cho nội dung quyền tham gia
quản lí nhà nứoc, xã hội mà nhóm 1 vừa thực hiện.
Kết luận tiết 1.


I <b>. Đặt vấn đề:</b>
<b>1. Thể hiện quyền:</b>


- Tham gia đóng góp ý kiến sửa đổi bổ sung


dự thảo Hiến Pháp


- Tham gia bàn bạc và quyết định các công
việc của xã hội.


Những quy định đó là quyền tham gia quản lí
nhà nớc, quản liax hội của cơng dân.


<b>3. Những quy định đó là để xác </b>định quyền
và nghĩa vụ của công dân đối với đất nớc trên
mọi lĩnh vực.


<b> §èi với HS:</b>


- Góp ý kiến về xây dựng nhà trờng ko cã
sma tóy.


- Bàn bạc quyết định việc quan tâm đến HS
nghèo vợt khó.


- ý kiÕnvíi nhµ trêng vàê tình trạng học ca 3,
bàn ghế của HS, vệ sinh môi trờng.


<b>II. Nội dung bài học.</b>


1. Quyn tam gia quản lí nhà nớc, quản lí xã
hội là quyền: Tham gia xây dựng bọ máy nhà
nớc và các tổ chức xã hội; Tham gia bàn bạc,
giám sát và đánh giá các hoạt động các công
việc chung ca nh noc v xó hi.



Đáp án:


Các quyền thể hiện quyền tham gia quản lí
nhà nớc, xà hội của công dân:


- Quyn bu cc i biu quc hi, đại biểu
hội đồng nhân dân.


- Qun øng cư vµ QH, HDND.
- Quyền khiếu nại, tố cáo.


- Quyn giỏm sỏt, kiểm tra hoạt động của cơ
qun nhà nớc.


4. Cuûng cố :


- Tìm hiểu nội dung phần ĐVĐ


- Khái niệm quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội của cơng dân
- Hãy lấy ví dụ về các quyền trên


5. Hướng dẫn về nhà :


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ Ý nghĩa quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội của cơng dân
_______________________________________________________


<b> Bài 16 : QUYỀN THAM GIA QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC </b>
<b> QUẢN LÍ XÃ HỘI CỦA CƠNG DÂN (tiếp theo)</b>
<b> </b>



<b>I) Mục tiêu bài học : </b>
1) Kiến thức :


- Hiểu được nội dung quyền tham gia quản lí nhà nước , quản lí xã hội của công dân
- Cơ sở của quyền tham gia quản lí nhà nước , quản lí xã hội của công dân


- Quyền và nghĩa vụ của công dân trong việc tham gia quản lí nhà nước , quản lí xã hội
2) Rèn kỹ năng :


- Biết cách thực hiện quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội của cơng dân
- Tự giác tích cực tham gia các công việc chung của trường , lớp và địa phương


- Tránh thái độ thờ ơ, trốn tránh công việc chung của lớp , trường và xã hội
3) Thái độ :


- Có lịng tin u và tình cảm đối với nhà nước cộng hịa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
- Tuyên truyền vận động mọi người tham gia các hoạt động xã hội


<b>II) Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


Thầy :HP 1992 ,Luật kiếu nại , tố cáo , Luật bầu cử đại biểu quốc hội ,Luật hội đồng nhân
dân


Trị :Tìm đọc các luật có liên quan , đọc các nội dung đặt vấn đề
<b>III) Tiến trình dạy và học :</b>


1) Kiểm tra bài cũ :(5’)
a) Câu hỏi :



* Thế nào là quyền tham gia quản lí nhà nước và quản lí xã hội của cơng dân ?
b) Trả lời :


* Tham gia xây dựng quản lí nhà nước và tổ chức xã hội
- Tham gia bàn bạc công việc chung


- Tham gia thực hiện và giám sát , đánh giá việc thực hiện các hoạt động các công việc
chung của nhà nước


3)Giới thiệu bài mới :(1’)


Khi cơng dân thực hiện quyền quản lí nhà nước và quản lí xã hội .Thực hiện được quyền này
bằng cách nào và nhà nước tạo điều kiện như thế nào vào bài


4) Bài mới :


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HC</b>


<b>SINH</b> <b>NI DUNG GHI BNG</b>


GV: cho các nhóm trình bày


? Em hÃy nêu những phơng thức thực hiện tham gia
quyền quản lí nhà nớc của công dân.


HS: thảo luận trả lời.
GV:Gợi ý HS lấyví dụ.
HS:.


Ví dụ: Tham gia quyền bÇu cư qc héi


Tham gia qun øng cư vµo HDN D


VD: Góp ý xây dựng phát triển kinh tế địa phơng.


2. Ph¬ng híng thực hiện:


* Trực tiếp: tự mình tham gia các công việc
thuộc về quản lí nhà nớc, xà hội.


* Giỏn tiếp: Thông qua đại biểu của nhân
dân để họ kiến nghị lên cơ quan có thẩm
Tuần: 30 Tiết: 30


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIO VIấN V HC</b>
<b>SINH</b>


<b>NI DUNG GHI BNG</b>
Goáp ý việc làm của cơ quan quản lí nằhnớc


trênbáo.


? Em ó tham gia gópý kiến để quản lí nhà nớc, xã
hội nh thế nào?


HS:.


? Nªu ý nghÜa cđa qun tha gia quản lí nhà nớc, xÃ
hội của công dân.


HS:



GV: Gợi ý thêm quyền
+ Làm chủ tự nhiên.
+ Làm chủ xà hội
+ Làm chủ bản thân.


GV: Gi ý: Th hin mục tiêu xây dựng đất nớc: “
dân giàu nớc mạnh, xã hội công bằng dân chủ văn
minh”


? Nêu những điềukiện để đảm bảo thực hiện quyền
tham gia quản lí nhà nớc, xã hội của cơng dân.
HS:..


Vậy đói với cơng dân thì cần phải làm gì để thực
hiện tốt quyền trên?


HS:..


GV: Gỵi ý:.


- Học tập tốt, lao động tốt.


- Tham ia xây dựng lớp, chi đoàn.
<b>Hoạt động3</b>
<b> Hớng dẫn HS làm bài tập.</b>


GV: Tæ chøccho HS giải bài tập.
GV: Gợi ý.



? Em tán thành quan điểm nào dới đây? Vì sao?
a. Chỉ cán bộ nhà nớc mới có quyền tham gia quản
lí nhà nớc.


b. Tham gia quản lí nhà nớc, quảnlí xà hội à
quyềncủa mäi ngêi.


qun gi¶i qut.


3. ý nghÜa:


- Đảm bảo cho cơng dân có quyền làm chủ,
tạo nn sức mạnh tổng hợp trong xây dựng và
quản lí đắtnớc.


- Cơng dân có trách nhiệm tham gia các
cơng việc của nhà nớc, xh để đem lại lợi ích
cho bản thân, xh.


4. Điều kiện đảm bảo thực hiện.
* Nhà nớc:


- Quy định bằng pháp luật.


- KiĨm tra, gi¸m s¸t việc thực hiện.
* Công dân


- Hiểu rõ nội dung, ý nghĩa và cách thực
hiện.



- Nâng cao năng lực và tÝch cùc tham gia
thùc hiƯn tèt.


4. Củng cố :


- Phương thức thực hiện
- Ý nghĩa thựchiện


- Trách nhiệm của nhà nước
GV:Treo sơ đồ nội dung bài
5. Hướng dẫn về nhà :


- Về nhà học thuộc nội dung đã cũng cố


- Chuẩn bị trước bài 17 :Nghĩa vụ bảo vệ Tổ Quốc
Quan sát 3 ảnh phần ĐVĐ với câu hỏi gợi ý SGk


____________________________________________________________
<b> Bài 17 : NGHĨA VỤ BẢO VỆ TỔ QUỐC </b>


<b>I) Mục tiêu bài học : </b>


1) Kiến thức :Học sinh hiểu được
- vì sao phải bảo vệ Tổ quốc


- Nghóa vụ bảo vệ Tổ quốc của công dân
Tuần: 31 Tiết: 31


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Trách nhiệm của bản thân
2) Rèn kỹ năng :



- Thường xuyên rèn luyện sức khỏe ,luyện tập quân sự ,tham gia ccá hoạt động bảo vệ
trật tự an ninh ở nơi cư trú và trong trường học


- Tuyên truyền vận động bạn bè và người thân thực hiện tốt nhĩa vụ bảo vệ Tổ quốc
3) Thái độ :


- Tích cực tham gia các hoạt động thực hiện nghĩa vụ bảo vệ tổ quốc
- Sẵn sàng làm nhiệm vụ bảo vệ tổ quốc khi đến độ tuổi qui định
<b>II) Chuẩn bị của Thầy và Trò :</b>


9) Thầy :Hiến pháp 1992 , Luật nhĩa vụ quân sự ,bộ luật hình sự 1999.Tranh ,ảnh ,các hoạt
động nghĩa vụ quân sự ,đền ơn đáp nghĩa ,tổ an ninh ở địa phương


10)Trò :quan sát ảnh SGK,Sưu tầm một số tranh báo với chủ đề nghĩa vụ quân sự
<b>III) Tiến trình dạy và học :</b>


1)Ổn định tổ chức lớp :
2) Kiểm tra bài cũ :(5’)


* Học sinh có quyền tham gia góp ý kiến về quyền trẻ em không
* Nêu ý nghĩa của quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội ?


3)Giới thiệu bài mới :(1’) Bác Hồ chúng ta đã khẳng định chân lí “ Khơng có gì q hơn độc
lập tự do” .Đúng vậy muốn có được điều này tuổi trẻ chúng ta phải có trách nhiệm để bảo
vệ Tổ quốc .Vào bài


4) Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG



GV: cho HS quan sát ảnh và thảo luận:
GV: đa ảnh su tầm thêm.


ảnh 1: chiến sĩ hải quân bảo vệ vùng biển của tổ quốc.
ảnh 2: Dân quân nữ cũng là một trong những lực lợng
bảo vệ tổ quốc.


ảnh 3: Tình cảm của thế hệ trẻ với ngờimẹ có công góp
phần bảo vệ tổ quốc.


? Em có suy nghĩ gì khi xem các bức ảnh trên?
HS:..


? Bảo vệ tổ quốc là trách nhiệm của ai?
HS:


GV: ng viờn HS giới thiệu các bức ảnh mà các em
đã chuẩn bị trớc đó..


GV: KÕt ln, chun ý:


Ngày nay xây dng chủ nghĩa XH, bảo vệ tổ quốc, bảo
vệ thành quả của CM , bảo vệ chế độ XHCN là trách
nhiệm của toàn dân và của nhà nớc ta.


Hoạt động3


Hớng dẫn HS tìm hiểu nội dung bài học.
GV: Tổ chứccho HS thảo luận nhóm:


HS: Chia HS thành 4 nhóm


Nhóm 1: Bảo vệ tổ quốc là gì?
HS: thảo luận trả lời.


Nhóm 2: Vì sao phải bảo vẹ tổ quốc?
HS:


- Non sông đất nớc ta là do ông cha ta đa bao đời đổ
mồ hôi, sơng máu, khai phá bồi đắp giữ gìn nên mới
có đợc.


- Hiện nay vẫ cịn nhiều thế lực đang âm mu thơn tính
t nc ta.


? Bảo vệ tổ quốc bao gồm những néi dung g×?


GV:ƠNg cha ta đã phải chiến đấu và chiến thắng bao


I. Đặt vấn đề


Suy nghÜ cña em:


Những bức ảnh trên giúp em hiểu đợc
trách nhiệm bảo vẹ tổ quốc của mọi công
dân trong chiến tranh cng nh trong hũa
bỡnh.


Bảo vệ tổ quốc là tra chjs nhiệm của toàn
dân, là nghĩa vụ thiêng liêng cao quý của


công dân.


II. Nội dung bài học.


1. Bảo vệ tổ quốc là bảo vệ độc lập, chủ
quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của
tổ quốc, bảo vệ chế độ X HCN và nhà nớc
CHXHCNVN.


2. Bảo vệ tổ quốc bao gồm:


- Xây dựng lực lợng quốc phòng toàn dân.
- Thực hiện nghĩa vụ quân sù.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIấN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG
nhiêu kẻ thù trong suốt 400 năm lịch sử, đất nớc từ Hà


Giang đêns Cà Mau là do ông cha ta xây dựng nên.
Trong xã hội cịn nhiều tiêu cực, cơng tác lãnh đạo,
quản lí cịn kém. Kẻ thù đang lợi dụng phá hoaị chúng
ta.


? HS chúng ta cần phải làm gì để bảo vệ tổ quốc?
HS:.


? Em h·y kÓ 1 sè ngày kỉ niệm và lễ lớn trong năm về
quân sù?


HS: Ngµy22/12, ngµy 27/7



? Nêu độ tuổi tham gia nhập ngũ?
HS: từ 18 dến 27 tuổi.


GV: KÕt ln chun ý.


B¶o vệ tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng cao quý của
công dân.


GV: Gợi ý.


? Em tán thành quan điểm nào dới đây? Vì sao?
a. Chỉ cán bộ nhà nớc mới có quyền tham gia quản lí
nhà nớc.


b. Tham gia quản lí nhà nớc, quảnlí xà hội à quyềncủa
mäi ngêi.


đội.


- B¶o vƯ trËt tù an ninh x· héi.
3. Vì sao phải bảo vẹ tổ quốc?
( Ghi nh bên tr¸i)


4. TR¸ch niƯm cđa HS:


- Ra sức học tập tu dỡng đạo đức.


- Rèn luyện sức khỏe, luyện tập quân sự.
- Tích cực tham giaphong trào bảo vệ trật
tự an ninh trong trờng học và nơi c trú.


- Sẵn sàng tham gianghĩa vụ quân sự, vận
động ngời kác làm nghĩa vụ quân sự.


“ Cờ độc lập phải đợc nhuônm bằngmáu.
Hoa độc lập pải đợc tới bằng máu”
( Nguyễn Thái Học)


5) Củng cố và hướng dẫn về nhà :(5’)
a) Củng cố :


- Cho HS liên hệ thực tế các hoạt động bảo vệ tổ quốc ,giữ gìn trật tự an ninh ở địa phương
- GV: Cho HS sắm vai với nội dung


+ Thực hiện không tốt
+ Thực hiện tốt


b) Hướng dẫn về nhà :


- Học thuộc nội dung và sắm vai lại theo tiểu phẩm
– Chuẩn bị bài 18 với các nội dung gợi ý SGK


____________________________________________________________________
<b> Bài 18 : SỐNG CÓ ĐẠO ĐỨC </b>


<b> VÀ TUÂN THEO PHÁP LUẬT </b>
<b>I) Mục tiêu bài học : </b>


1) Kiến thức :


- Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp luật



- Mối quan hệ sống có đạo đức và hành vi tuân theo pháp luật


- Để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật ,cần phải rèn luyện học tập nhiều mặt
2) Rèn kỹ năng :


- Biết giao tiếp ,biết ứng xử ,có đạo đức và tuân theo pháp luật


- Biết phân tích đánh giá những hành vi đúng sai về đạo đức về pháp luật về bản thân và
của mọi người xung quanh


- Biết tuyên truyền giúp đỡ người xung quanh sống có đạo đức có văn hóa và thực hiện
tốt pháp luật


3) Thái độ :


- Phát triển những tình cảm lành mạnh đối với mọi người xung quanh ,trước hết với những
người trong giađình ,thầy cơ và bạn bè


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- Có ý chí nghị lực và hồi bão tu dưỡng để trở thành cơng dân tốt có ích cho xã hội
<b>II) Chuẩn bị của Thầy và Trị :</b>


Thầy :tìm hiểu các mẫu chuyện có liên quan ,tranh ảnh
Trò :Sưu tầm tranh ,các mẫu chuyện


<b>III) Tiến trình dạy và học :</b>
1) Ổn định tổ chức lớp :
2) Kiểm tra bài cũ :
a) Câu hỏi :



*Kể những việc làm tham gia bảo vệ tổ quốc


* Trách nhiệm của HS trong việc bảo vệ Tổ quốc như thế nào ?


3)Giới thiệu bài mới :(1’) thực tế trong cuộc sống con người ln vươn tới cái hồn thiện , cái
tốt đẹp ,muốn vậy cần phải sống có đạo đức và tuân theo pháp luật .Vào bài


4) Bài mới :


HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN VÀ HỌC SINH NỘI DUNG GHI BẢNG


GV: yêu cầu HS đọc Sgk.


GV: Gợi ý HS trả lời các câu hỏi


1. Nhng chi tiết nào thể hiện Nguyễn Hải Thoại là
ngời sống có đạo đức?


HS:.


1. Những biểu hiện về sống có đạo đức:
- Biết tự tin, trung thực


- Chăm lo đời sống vật chất tinh thần cho mọi ngời.
- Trách nhiệm, năng động sáng tạo.


- Nâng cao uy tín của đơn v, cụng ty


2. Những biểu hiện nào chững tỏ NHT là ngời sống
và làm việc theo pháp luật.



HS:.


3. ng cơ nào thơi thúc anh làm đợc việc đó? động
cơ đó thể hiện phẩm chất gì của anh?


HS:..


4. Việc làm của anh đã đem lại lợi ích gì cho bản
thân, mọi ngời và xã hội?


HS:


- Bản thân đạt danh hiệu anh hùng lao động
- Công ty là đơn vị tiêu biểu của nghãnhay dựng.
- Uy tín của công ty giúp cho nhà nớcta mở rộng qan
hệ với các nớc khác.


GV: KÕt ln.


<b>Hoạt động 3.</b>


<b>T×m hiĨu néi dung bài học</b>


GV: Tổ chức cho HS thảo luận:


? Th no là sống có đạo đức và tuân theo pháp luật?
GV: Gợi ý những chuẩn mực đạo đức : Trung hiếu,
lễ, Nghĩa.



? Quan hệ giữa sống có đạo đức và làm theo pháp
luật?


HS:.


GV: Ngời sống có đạo đức là ngời thể hiện:
- Mọi ngời chăm lo lợi ích chung


- Công việc có trách nhiệm cao.


- Môi trờng sống lÃnh mạnh, bảo vệ giữ gìn trật tự an
toàn xà hội.


? ý nghĩa của sóng có đạo đức và àm việc theo phỏp
lut?


HS:.


? Đối với HS chúng ta cầ phải làm gì?
HS:.


I. t vn


Nguyn Hi Thoi Mt tm gơng về sống
có đạo đức và làm việc theo phỏp lut.


2. Những biểu hiện sống và làm việc theo
pháp luật.


- Làm theo pháp luật



- Giỏo dc cho mi ngời ý thức pháp luật và
kỉ luật lao đọng.


- Mở rộng sản xuất theo quy định của pháp
luật.


- Thực hiện quy định nộp thuế và đóng bảo
hiểm.


- Luân phản đối , đấu tranh với các hiện tợng
tiêu cc.


3. Động cơ thúc đẩy anh là : ( SGK)


KL: Sống và làm việc nh anh NHT là cống
hiến cho đất nớc, mọi ngời , là trung tâm
đoàn kết, phát huy sức mạnh trí tuệ của quần
chúng, cốnghgiến cho XH, co cơng việc,
đem lại lợi ích cho tập thể tro đó có lợi ích
của cá nhân, gia đình và xã hội.


II. Néi dung bµi häc:


1. Sóng có đạo đức là: suy nghĩa và hàh đọng
theo những chuẩn mực đạo đức xã hội; biết
chăm lo đến mọi ngời, đến công việc chung;
biết giảiquyết hợp lí giữa quyền lợi và nghãi
vụ; Lấy lợi ích của xã hội, của dân tọc là
mục yiêu sống và kiên trì để thực hiện mục


tiêu đó.


2. Tu©n theo Ph¸p luËt:


Là sống và hành động theo những quy định
của pháp luật


3. Quan hệ giữa sống có đạo đức và tuân theo
PL:


Đạo đức là phẩm chất bếnvữ của mõi cá
nhân, nó là đọng lực điều chuỉnh hành vi
nhận thức, thái đọ trong đó có hành vi PL.
Ngời có đạo đức thì biết thực hiện tốt pháp
luật.


4. ý nghÜa:


Giúp con ngời tiến bộ không ngừng, làm đợc
nhiều việc có ích và đợc mọi ngời yờu quý,
kớnh trng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

HS là ngay trên lớp bài 1, 2
GV: nhận xét chữa bài cho HS
GV: kÕt ln rtótÈ bµi häc cho HS.


Thờng xun tự kiểm tra đánh giá hành vi
của bản thân.


III. Bµi tËp.


4) Củng cố và hướng dẫn về nhà :(5’)


- Thế nào sống có đạo đức và tuân theo pháp luật - Quan hệ sống có đạo đức và tuân
theo pháp luật ?- Ý nghĩa của sống có đạo đức và tuân theo pháp luật ?


- Trách nhiệm của HS ?- Tìm hiểu nội dung phần đặt vấn đề
5) Hướng dẫn về nhà :


- Học thuộc nội dung cũng cố - Làm bài tập 1,3,4,5,6 trang 68,69- Tìm hiểu câu ca dao tục ngữ


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Tuần: 33 Tiết: 33


Ngày Soạn:10/4/2011



Ngày Dạy:

<b>THỰC HÀNH NGOẠI KHÓA</b>


I. MỤC TIÊU



- Gd hs về các chuẩn mực xh ở mức độ phù hợp lứa tuổi. Hoàn -thành nhân cách người Vn


trong giai đoạn hiện nay



- Hiểu được nd các chuẩn mực xh các quy định của xh VN


- Biết nhận xét đánh giáhành vi của những người xung quanh


- Phân biệt đúng sai vi phạm đạo đức pl.



II. ĐDDH:



Phiếu học tập



Tranh, ảnh ,có liên quan nd thực hành


III. LÊN LỚP:




1/ Ổn định



2/ Kiểm tra bài cũ


3/ Bài mới



Hs chia nhóm thể hiện tình huống đã chuẩn bị trước liên quan một số nd đã học


Các nhóm cịn lại đặt vấn đề



Gv u cầunhóm thể hiện tình huống giải quyết vấn đề


Gv



Gợi ý và hướng dẫn hs tập trung một số nd chính. Nhận xét chốt lai các ý hs đã nêu


Gv rút ra ý kiến đúng



Gv đưa ra 1vài tình huống



-

Hs giải quyết tình huống theo nhóm


-

Hs nhóm khác nhận xét bổ sung



-

Gv chốt lại nhận xét chung và hướng dẫn hs ý đúng


4/ Củng cố



Gv nhận xét hoạt động ht của hs


5/ Dặn dò



Tiếp tục sưu tầm tranh ảnh


Chuẩn bị bài tiếp theo



Sưu tầm những tấm gương thah niên.




<b>________________________________________________</b>


<b>Ngày15/4/2011</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Giúp HS có điều kiện ơn tập, hệ thống lại các kến thc đã học trong học kì II, nắm đợc những kiến
thức cơ bản, trọng tâm, làm đợc các bài tập trong sách giáo khoa.


- Tạo cho các em có ý thức ôn tập, học bµi vµ lµm bµi.


- HS có phơng pháp là các dạng bài tập, đặc biệt là áp dụng các kiến thức đã đợc học vào trong cuộc
sống.


<b>II. ChuÈn bÞ của thầy:</b>


- Nghiên cứu SGK, SGV, soạn kĩ giáo án.
- Bảng phụ, phiếu học tập.


- Một số bài tập trắc nghiệm.


<b>III. Chuẩn bị của trò:</b>


- Học thuộc bài cũ.


- Làm các bài tập trong sách giáo khoa..


<b>IV. Tiến trình lên lớp:</b>


<b>1. ổn định lớp, kiểm tra sĩ số</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ:</b>



1. Sống có đạo đức là gì? Thế nào là tuân theo Pháp luật? Nêu mối quan hệ ?
2. HS cần phải làm gì để sống có đạo đức và tuân theo pháp luật?


HS: tr¶ lêi theo néi dung bµi häc.
GV: NhËn xét, cho điểm.


<b>3. Bài mới.</b>


<b>Hot ng ca thy - Trũ</b> <b>Ni dung cn t</b>


GV: Đặt các câu hỏi thảo luận nhãm:


1. Em hãy nêu trách nhiệm của thanh niên trong
sự nghiệp cơng nghiệp hố-hiện đại hố đất
n-ớc?


? NhiƯm vơ của thanh niên HS chúng ta là gì?
HS ..


2. Hụn nhân là gì? nêu những quy định của
Phápluật nớc ta về hôn nhân? Thái độ và trách
nhiệm của chỳng ta nh th no


HS:.


3. Kinh doanh là gì? Thế nàolà quyền tự do
kinh doanh? Thuế là gì? Nêu t¸c dơng cđa th?
HS:.



3. Lao động là gì? Thế nào làquyền và nghĩa vụ
lao động của công dân?


Em hãy nêu những quy định của nhà nớc ta về
lao ng v s dng lao ng?


HS:/..


4. Vi phạm pháp luật là gì? nêu các laọi vi
phạm pháp luật?


Thế nào là trách nhiện pháp lí? Nêu các loại
trách nhiệm pháp lí?


Học sinh cần phải làm gì?
HS..


5. Thế nào là quyền ta gia quản lí nhà níc, qu¶n
lý x· héi?


Cơng dân có thể tham gia bằng những cách
nào? Nhà nớc đã tạo đieuù kiện cho mọi công
dân thực hiện tốt quyền này ra sao?


HS:.


1. Trách nhiệm của thanh niên: Ra sức học
tập văn hoá khoa học kĩ thuật, tu dỡng đạo
đức, t tởng chính trị.



* HS cần phải học tập rèn luyện để
chuẩn bị hành trang vào đời.


2. Hôn nhận là sự liên kết đặcbiệt giữa 1
nam và 1 nữ.


* Những quy định của pháp luật:
- Hôn nhân tự nguyện tiến bộ.
- Hôn nhân ko phân biệt tôn giáo..
- Vợ chồng có nghĩa vụ tực hiện chính
sách dân số và kế hoạch hóa.


3. Kinh doqanh là hoạt động sản xuất ,
dịch vụ và trao đổi hàng hoỏ.


* Quyền tự do kinh doanh là quyền công
dân cã qun lùa chän h×nh thøc tỉ chøc
kinh tÕ


* Thúe là 1 phần thu nhập mà công dân và
c¸c tỉ chøc kinh tÕ


3. Lao động à hoạt động có mục đích của
con gời nhằm tạo ra của cải..


* Mọi ngốic nghĩavụ lao động để tự nuoi
sống bản thân


* Cấm nhận trẻ em cha đủ 15 tui vo lm
vic



4. Vi Phạm pháp luật là hành vi trái pháp
luật, có lỗi


* Trỏch nhim phỏp lớ là nghĩa vụ đặc biệt
mà các cá nhân tổ chức cơ quan vi phạm
pháp luật phải chấp hành..


* Moại công dân phải thực hiện tốtHiến
pháp và Pháp luật, HS cần phải học tập và
tìm hiểu


5. Quyền . Là cơng dân có quyền: tha guia
bànbạc, tổ chức thực hiện, giam sát và
đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

6. Bảo vệ tổ quốc là gì? Vì sao ta lại phảibảo vệ
tổ quốc?


HS chỳng ta cnphi lm gì để bảo vệ tổ quốc?
HS:


7. Thế nào là sống có đạo đức và tuân theo pháp
luật? Nêu mối quan hệ? ý nghĩa..?


HS:..


* Nhà nớc tạo mọi điều kiện để công dân
thực hiện tôta quyềnvà nghĩa vụ này..
6. Bảo vệ tổ quốc là bảo vệ độc lập, chủ


quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của
tổ quốc, bảo vệ chế dọ XHCN.


* Non sơng ta có đợc là do cha ông ta đã
đổ bao xơng máu để bảo vệ


* HS cần phải học tập tu dỡng đạo đức và
rèn luyện sức khoẻ.


1. Sống có đạo đức là suy nghĩ và hành
động theo những chuẩn mực o c xó
hi.


* Đây là yếu tố giúp mỗi ngêi tiÕn bä
kh«ng ngõng.


<b>4. Cđng cè:</b>


? Em hãy nêu 1 số việc làm thể hiện Lý tởng sống cao đẹp của thanh niên? Vì sao?


? Nêu nguyên tắc hợp tác cuả Đảng và nhà nớc ta? đối với HS cần phải làm gì để rèn lyện tinh thần
hp tỏc?


HS: Suy nghĩ trả lời
GV: Nhận xét cho điểm


<b>5. Dặn dò:</b>


- Về nhà học bài , làm bài tập.



- Chuẩn bị cho bài kiĨm tra học kì II.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×