Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GIAO AN LOP 5 TUAN 4 CKTKNGIAM TAI KNS DIEU CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (286.75 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4:</b>


Ngày soạn: Thứ 7 ngày 21/ 9/2012


Ngày dạy: Thứ 2 ngày 24/ 9/2012 tiết 2,4
<i>TOÁN</i><b>:</b><i> </i><b> ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN</b>


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao nhiêu lần thì
đại lượng tương ứng cũng gấp lên bấy nhiêu lần).


2. Kĩ năng: Biết giải bài toán liên quan đến quan hệ tỉ lệ này bằng một trong hai
cách “rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”


3. Thái độ: Vận dụng kiến thức giải toán vào thực tế, từ đó giáo dục học sinh say
mê học tốn, thích tìm tịi học hỏi.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


- G: Phấn màu - bảng phụ


- H: Vở bài tập - SGK - vở nháp
<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Ơn tập giải tốn </b>


- Kiểm tra lý thuyết cách giải 2 dạng


toán điển hình tổng - tỉ và hiệu - tỉ.


- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 3/18 (SGK)


<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục thực hành
giải các bài tốn có lời văn (tt).


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Giới thiệu ví dụ </b> - Hoạt động cá nhân
<b>PP: thực hành, đ.thoại </b>


<b></b> a)Ví dụ:


- Giáo viên hướng dẫn học sinh nhận


xét chốt lại dạng toán. - Học sinh đọc đề - Phân tích đề - Lập bảng (SGK)
- Học sinh làm bài


- Lần lượt học sinh điền vào bảng
<b></b> Yêu cầu H nêu nhận xét về mối


quan hệ giữa thời gian và quãng
đường.


- Lớp nhận xét



-Thời gian tăng bao nhiêu lần thì
quãng đường tăng lên bấy nhiêu lần.
<b></b>b) Bài toán :


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên yêu cầu HS phân tích đề - Phân tích và tóm tắt
- Học sinh tìm dạng tốn - Nêu dạng tốn


- G yêu cầu HS nêu phương pháp giải. - Nêu PP giải: “Rút về 1 đơn vị”
<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>PP: Thực hành </b>


<b></b> Baøi 1:


- Giáo viên yêu cầu HS đọc đề. - Học sinh đọc đề
- G yêu cầu HS phân tích đề và tóm


tắt. - Phân tích và tóm tắt - Nêu dạng tốn


-Giải bằng cách “rút về đơn vị”
Tìm số tiền mua 1m vải


Tìm số tiền mua 7 m vải loại đó 80000 : 5 = 16000 (đồng)16000 x 7 = 112000 (đồng)
- Cả lớp giải vào vở


- Học sinh nhận xét
<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b>



- Nhắc lại kiến thức vừa ôn


<b></b> Giáo viên nhận xét - tuyên dương
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Ơn lại các kiến thức vừa học
- Chuẩn bị: “Luyện tập”
- Nhận xét tiết học


<i>TẬP ĐỌC</i>:<b> NHỮNG CON SẾU BẰNG GIẤY </b>


<b>I. Mục tiêu:</b>
<b>1. Kiến thức: </b>


- Hiểu ý chính: Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân; thể hiện khát vọng sống, khát vọng
hịa bình của trẻ em.(Trả lời được các câu hỏi 1,2,3)


- Hiểu được các từ ngữ: bom nguyên tử, phóng xạ, truyền thuyết, sát hại ...
<b>2. Kĩ năng: </b>


- Đọc đúng tên người, tên địa lý nước ngồi: Xa-da-cơ, Xa-xa-ki, Hi-rơ-xi-ma,
Na-ga-sa-ki; Bước đầu đọc diễn cảm được bài văn.


<b>KNS: </b> +Xác định giá trị


+Thể hiện sự cảm thơng
<b>3. Thái độ: </b>


Tố cáo tội ác chiến tranh hạt nhân, nói lên khát vọng sống, khát vọng hịa bình của
trẻ em tồn thế giới.



<b>II.Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

+ Hỏi đáp trước lớp


+ Đóng vai , xử lí tình huống
- <b>H : SGK. </b>


III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Lòng dân </b>


- Lần lượt 6 học sinh đọc vở kịch
(phân vai) phần 1 và 2


- Giáo viên kiểm tra nhóm 6 hoïc sinh


- G hỏi về nội dung <sub></sub> ý nghĩa vở kịch - Học sinh trả lời
<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay các em sẽ được học bài
"Những con sếu bằng giấy"


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>
đọc đúng văn bản.


- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>PP: Đàm thoại, giảng giải, trực quan</b>


- Luyện đọc - Nêu chủ điểm


- Giáo viên đọc bài văn - H quan sát tranh.


- Yêu cầu H đọc nối tiếp từng đoạn - Lần lượt H đọc nối tiếp từng đoạn
- Rèn đọc những từ phiên âm, đọc


đúng số liệu


- Học sinh lần lượt đọc từ phiên âm
- Giáo viên đọc - Học sinh chia đoạn (4 đoạn)


+ Đoạn 1: Mĩ ném bom nguyên tử
xuống Nhật Bản


+ Đ 2: Hậu quả hai quả bom đã gây ra
+ Đoạn 3: Khát vọng sống của
Xa-xa-cô Xa-xa-ki


+ Đoạn 4: Ước vọng hịa bình của học
sinh thành phố Hi-rơ-xi-ma.


- Lần lượt học sinh đọc tiếp từng đoạn


- (Phát âm và ngắt câu đúng)


- G giúp học sinh giải nghĩa các từ khó - Học sinh đọc thầm phần chú giải
<b>* Hoạt động 2: H/ dẫn H tìm hiểu bài - Hoạt động nhóm, cá nhân</b>


<b>PP: Trực quan, đàm thoại</b>


- Yêu cầu học sinh đọc từng đoạn - Học sinh lần lượt đọc từng đoạn
- G hướng dẫn H tìm hiểu nội dung bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hiện quyết định gì? xuống Nhật Bản.


- Ghi bảng các từ khó - Giải nghĩa từ bom nguyên tử
+ Kết quả của cuộc ném bom thảm


khốc đó? - Dự kiến: nửa triệu người chết - 1952có thêm 100.000 người bị chết do
nhiễm phóng xạ


+ Xa-xa-cô bị nhiễm phóng xạ nguyên


tử khi nào? - Dự kiến: Lúc 2 tuổi, mười năm saubệnh nặng.
+ Cơ bé hi vọng kéo dài cuộc sống


bằng cách naøo?


- Dự kiến: Tin vào truyền thuyết nếu
gấp đủ 1.000 con sếu bằng giấy treo
xung quanh phòng sẽ khỏi bệnh.


+ Biết chuyện trẻ em tồn nước Nhật



làm gì? - Dự kiến: gửi tới tấp hàng nghìn consếu giấy.
<b>+ Xa-xa-cô chết vào lúc nào?</b> ... gấp đựơc 644 con.


<b>+ Xúc động trước cái chết của bạn T/P</b>
Hi-rô-si-ma đã làm gì?


- Dự kiến: xây dựng đài tưởng nhớ nạn
nhân bị bom nguyên tử sát hại. Trên
đỉnh là hình một bé gái giơ cao 2 tay
nâng 1 con sếu. Dưới dịng chữ "Tơi
muốn thế giới này mãi mãi hịa bình"
<b></b> Giáo viên chốt


<b>+ Nếu đứng trước tượng đài, em sẽ nói</b>
gì với Xa-xa-cơ?


<b>*Hoạt động3 R/luyện H đọc diễn</b>
cảm


- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>PP: Đàm thoại, giảng giải </b>


- G hướng dẫn H đoc diễn cảm. - Học sinh nêu cách ngắt, nhấn giọng.
- Giáo viên đọc diễn cảm - H đọc diễn cảm theo cặp.


- Đoạn 1: Đọc nhấn mạnh từ ngữ nêu
tội ác của Mỹ


- Đoạn 2: giọng trầm buồn khát vọng


sống của cô bé


- Đoạn 3: giọng nhấn mạnh bày tỏ sự
xúc động


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Thi đua đọc diễn cảm
H nêu ND của bài.


<b></b> Giaùo viên nhận xét - Tuyên dương - Học sinh nhận xét
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Ngày soạn: Thứ 7 ngày 21/ 9/2012 tiết 1,2
Ngày dạy: Thứ 3 ngày 25/ 9/2012


<i>TOÁN: <b> </b></i><b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách”Rút về
đơn vị” hoặc” tìm tỉ số”


2. Kĩ năng: Rèn H xác định dạng toán nhanh, giải đúng, chính xác, khoa học.


3. Thái độ: Giáo dục học sinh say mê học toán. Vận dụng dạng toán đã học vào
thực tế cuộc sống để tính tốn.


<b>IIChuẩn bị:</b>


- G: Phấn màu - Bảng phụ


- H: Vở bài tập - Sách giáo khoa - Nháp


<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Kiểm tra cách giải dạng</b>
toán tỷ lệ


- 2 học sinh
- Học sinh sửa bài 2,3 (SGK)


- Lần lượt H nêu tóm tắt - Sửa bài - Lớp nhận xét
<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập,
giải các bài toán dạng tỷ lệ qua tiết
"Luyện tập".


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: H/ dẫn H củng cố, rèn</b>
kỹ năng giải các bài toán liên quan
đến tỷ lệ (dạng thứ nhất)


- Hoạt động cá nhân
<b>PP: Đàm thoại, thực hành, động não </b>



<b> Baøi 1:</b>


- G yêu cầu học sinh đọc đề bài - H đọc đề - Nêu tóm tắt - Học sinh giải
<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh sửa bài "Rút về đơn vị"


<i> Tóm tắt:</i>


<b> 12 quyển: 24000 đồng</b>
30 quyển: ... đồng


<b>* Hoạt động 2: </b>


- Hoạt động nhóm đơi:
<i> Bài giải: </i>
Giá tiền một quyển vở là:


24000 : 12 = 2000 (đồng)
Số tiền mua 30 quyển vở là:
2000 x 30 = 60000(đồng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>PP: Đàm thoại, thực hành, động não</b>


<b></b> Bài 3:- G yêu cầu H đọc đề bài - 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Giáo viên gợi mở để học sinh phân


tích đề, tóm tắt đề, giải


<b></b> Giáo viên chốt lại


- Phân tích đề


-Nêu tóm tắt
- Học sinh làm bài


- H sửa bài – (Tương tự bài1) giải bằng
cách “Rút về đơn vị”


<b>* Hoạt động 3: </b> - Hoạt động cá nhân


<b>PP: Đàm thoại, thực hành, động não</b>
<b></b> Bài 4:


- Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề - Học sinh đọc đề
- G gợi mở để H phân tích đề, tóm tắt,


giải


- Học sinh tóm tắt
- Học sinh giải
- Học sinh sửa bài


<b></b>Gchốt: cách đổi đơn vị đo thời gian Lưu ý H nên chọn cách “Rút về đơn vị”


<b>* Hoạt động 4: Củng cố</b> - Hoạt động cá nhân


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-Chuẩn bị: Ơn tập và bổ sung giải tốn
- Dặn học sinh chuẩn bị bài ở nhà
- Nhận xét tiết học



<i>CHÍNH TẢ:(nghe- viết)</i><b> ANH BỘ ĐỘI CỤ HỒ GỐC BỈ</b>
<b>I.Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: -Viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Nắm chắc mơ hình cấu tạo vần và quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có
ia,iê (BT2,BT3)


2. Kĩ năng: Nghe và viết đúng chính tả bài Anh bộ đội Cụ Hồ.
3. Thái độ: Giáo dục học sinh ý thức rèn chữ, giữ vở.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


- G:Mơ hình cấu tạo tiếng.
- H: Vở nháp, vở, SGK
III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Giáo viên dán 2 mơ hình tiếng lên
bảng: chúng tơi mong thế giới này mãi
mãi hịa bình


- 1 học sinh đọc từng tiếng - Lớp đọc
thầm


- Học sinh làm nháp



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Quy tắc đánh dấu thanh
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: HDHS nghe - viết</b> - Hoạt động lớp, cá nhân
<b>PP: Thực hành </b>


- Gđọc tồn bài chính tả trong SGK - Học sinh nghe


- Học sinh đọc thầm bài chính tả
- Giáo viên lưu ý cách viết tên riêng


người nước ngồi và những tiếng, từ
mình dễ viết sai - Giáo viên đọc từ,
tiếng khó cho học sinh viết


- Học sinh gạch dưới từ khó
- Học sinh viết bảng


- HS khá giỏi đọc bài - đọc từ khó, từ
phiên âm: Phrăng Đơ-bơ-en, Pháp Việt
Phan Lăng, dụ dỗ, tra tấn


- Giáo viên đọc từng câu hoặc từng bộ
phận ngắn trong câu cho học sinh viết,
mỗi câu đọc 2, 3 lượt



- Học sinh viết bài
- G nhắc học sinh tư thế ngồi viết


- G đọc lại tồn bài chính tả một lựơt - Học sinh dò lại bài


- Giáo viên chấm bài - Từng cặp học sinh đổi tập soát lỗi
<b>* Hoạt động 2: Luyện tập </b> - Hoạt động cá nhân, lớp


<b>PP: Luyện tập, thực hành, giảng giải</b>


<b></b> Bài 2: Yêu cầu HS đọc bài 2 - 1 học sinh đọc - lớp đọc thầm
-H làm bài.


-2 H phân tích và nêu rõ sự giống và
khác nhau


- Học sinh nêu quy tắc đánh dấu thanh
áp dụng mỗi tiếng


<b></b> Giáo viên chốt lại - Học sinh nhận xét
+ Trong tiếng, dấu thanh nằm ở bộ


phận vần trên (hoặc dưới) âm chính,
khơng bao giờ nằm trên (hoặc dưới)
âm đệm và âm cuối.


+ Trong trường hợp âm chính là
ngun âm đơi thì dấu thanh sẽ nằm
trên (dưới) chữ cái đầu (nếu tiếng đó
khơng có âm cuối), trên (hoặc dưới)


chữ cái thứ 2 (nếu tiếng đó có âm
cuối)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Giáo viên lưu ý HS các tiếng của,
cuộc, lược chứa các nguyên âm đôi:
ua, uô, ươ là âm chính


- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài và giải thích quy tắc
đánh dấu thanh ở các từ này


- H nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh
* Hoạt động 3: Củng cố - Hoạt động nhóm đơi


<b></b> GV nhận xét - Tuyên dương
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Học quy tắc đánh dấu thanh
- Chuẩn bị


- Nhận xét tiết học


<i> Chiều: Tiết 1, 3 </i>
<i>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: TỪ TRÁI NGHĨA</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Bước đầu hiểu thế nào là từ trái nghĩa, tác dụng của những từ trái
nghĩa khi đặt cạnh nhau(ND ghi nhớ).



2. Kĩ năng: Nhận biết được cặp từ trái nghĩa trong các thành ngữ, tục ngữ(BT1); biết
tìm từ trái nghĩa với từ cho trước(BT2,3).(H khá, giỏi đặt được 2 câu để phân biệt
cặp từ trái nghĩa tìm được ở BT3).


3.Thái độ: Giáo dục ý thức chọn lựa cẩn thận từ trái nghĩa khi dùng cho phù hợp.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- G: Bảng phụ
- H : Từ điển


<b>III. Các hoạt động dạy – học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Luyện tập về từ đồng nghĩa. </b>


- Yêu cầu học sinh sửa bài tập 4 - Học sinh sửa bài 4
<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiết LTVC hơm nay sẽ giúp các em
tìm hiểu về một hiện tượng ngược lại
với từ đồng nghĩa đó là từ trái nghĩa”


- Học sinh nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Nhận xét, h/ dẫn H tìm</b>


hiểu nghĩa của các cặp từ trái nghĩa


- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>PP: Thảo luận nhóm, đàm thoại </b>


<b></b> Phần 1:<b></b> Giáo viên theo dõi và chốt:
+ Chính nghĩa: đúng với đạo lí


+ Phi nghĩa: trái với đạo lí


- Yêu cầu H đọc phần 1, đọc cả mẫu
- Cả lớp đọc thầm


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>



“Phi nghĩa” và “chính nghĩa” là hai từ
có nghĩa trái ngược nhau-từ trái nghĩa,


Đoàn kết là sống, chia rẽ là chết
-H lần lượt nêu nghĩa của 2 từ gạch dưới.
- Học sinh giải nghĩa (nêu miệng)


- Có thể minh họa bằng tranh
- Cả lớp nhận xét


<b></b> Phần 2: - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu


<b>+ Lưu ý: học sinh có thể dùng từ điển để</b>
tìm nghĩa hai từ: “vinh”, “nhục”



- H nêu (chết # sống) (vinh # nhục)
- Cả lớp nhận xét


<b></b> Phần 3: - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu


- Học sinh làm bài theo nhóm
- Đại diện nhóm nêu


<b></b> G chốt: Từ trái nghĩa đặt cạnh nhau


sẽ làm nổi bật những gì đối lập nhau - Dự kiến: 2 ý tương phản của cặp từ tráinghĩa làm nổi bật quan niệm sống rất khí
khái của con người VN mang lại tiếng tốt
cho dân tộc


<b>* Hoạt động 2: Ghi nhớ </b> - Hoạt động nhóm, lớp


<b>PP:T/ luận nhóm, giảng giải, đàm thoại </b>


- G nêu câu hỏi để rút ra ghi nhớ - Các nhóm thảo luận
+ Thế nào là từ trái nghĩa


+ Tác dụng của từ trái nghĩa
<b>* Hoạt động 3: Luyện tập </b>


- Đại diện nhóm trình bày 2 ý tạo nên
ghi nhớ


- Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp
<b>PP:T/ luận nhóm, đàm thoại, thực hành </b>



<b></b> Bài 1: - Học sinh đọc đề bài


<b></b> Giáo viên chốt lại cho điểm


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


<b></b> Bài 2: - Học sinh đọc đề bài


<b></b> Giáo viên chốt lại: Chọn 1 từ duy
nhất dù có thể có từ trái nghĩa khác vì
đây là các thành ngữ có sẵn.


- Học sinh làm bài theo nhóm đơi
- Học sinh sửa bài


<b></b> Bài 3: - 1, 2 học sinh đọc yêu cầu đề bài


- Tổ chức cho học sinh học theo nhóm - Học sinh làm bài theo 4 nhóm
- Học sinh sửa bài


- Cả lớp nhận xét


<b></b> Bài 4: (H khá, giỏi) - 2, 3 học sinh đọc yêu cầu đề bài
- Học sinh làm bài cá nhân


- Lưu ý học sinh cách viết câu - Lần lượt học sinh sửa bài tiếp sức
<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



-Hồn thành tiếp bài 4- Nhận xét tiết học.


<i>KỂ CHUYỆN: TIẾNG VĨ CẦM Ở MĨ LAI</i>

<b> </b>



<b>I. Mục tiêu: 1.Kiến thức: </b>Kể chuyện rõ ràng, tự nhiên. Hiểu được ý nghĩa câu
chuyện: ca ngợi người Mỹ có lương tâm dũng cảm đã ngăn chặn và tố cáo tội ác
của quân đội Mỹ trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.


2. Kĩ năng: Dựa vào lời kể của G, hình ảnh minh họa và lời thuyết minh, kể lại
được câu chuyện đúng ý, ngắn gọn, rõ các chi tiết trong truyện


<b>KNS: Thể hiện sự cảm thơng; - Phản hồi/ lắng nghe tích cực.</b>
3. Thái độ: Ghét chiến tranh, u chuộng hịa bình.


<b>II.Chuẩn bị: </b>


<b>-G: Tranh minh hoïa. </b>


<b>PPDH: </b> +Kể chuyện sáng tạo;


+Trao đổi về ý nghĩa câu chuyện;
+Tự bộc lộ


<b>- H : SGK. </b>


<b>III. Các hoạt động dạy – học</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>



<b>1. Khởi động:</b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


<b></b> Giáo viên nhận xét - 1, 2 học sinh kể lại câu chuyện mà em
đã được chứng kiến, hoặc đã tham gia.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiếng vĩ cầm ở Mĩ Lai”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>


- Giaùo viên kể chuyện 1 lần - Học sinh lắng nghe và quan sát tranh.
- Viết lên bảng tên các nhân vật:


+ Mai-cơ: cựu chiến binh
+ Tơm-xơn: chỉ huy đội bay
+ Côn-bơn: xạ thủ súng máy
+ An-drê-ốt-ta: cơ trưởng
+ Hơ-bớt: anh lính da đen


+ Rơ-nan: một người lính bền bỉ sưu tầm
tài liệu về vụ thảm sát.


- G kể lần 2 - Minh họa và giới thiệu
tranh và giải nghĩa từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>PP: Kể chuyện. </b> a)- 1 học sinh đọc yêu cầu


- Từng nhóm tiếp nhau trình bày lời


thuyết minh cho mỗi hình.


- Cả lớp nhận xét


b) 1 Học sinh đọc yêu cầu bài 2


(Nếu học sinh chọn kể bằng cách thay
lời nhân vật cần chú ý:


+ Nhập vai vào nhân vật ngay
+ Lời nói phải tự nhiên)


 Bình chọn bạn kể chuyện hay - Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: Trao đổi về ý nghĩa của</b>


câu chuyện. - Các nhóm bàn bạc, thảo luận nêu ý
nghóa của câu chuyện.


<b>PP: Thảo luận, đàm thoại, giảng giải </b> - Chọn ý đúng nhất.
- Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?


 <b>Hoạt động 4: Củng cố </b>


- Tổ chức thi đua


- Các tổ thi đua tìm bài thơ, bài hát hay
truyện đọc nói về ước vọng hịa bình.
<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>



- Về nhà tập kể lại chuyện


- Tham khảo câu chuyện “Vua Lê Đại
Hành giữ nước”.


- Ch/ bị: Kể chuyện đã nghe, đã đọc.
- Nhận xét tiết học


Ngày soạn: Thứ 2 ngày 24/ 9/ 2012


Ngày dạy: Thứ 4 ngày 26/ 9/2012 tiết1,2,3,4
<i>TỐN: ƠN TẬP VÀ BỔ SUNG VỀ GIẢI TỐN (tt)</i>


<b>I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: </b>Biết một dạng quan hệ tỉ lệ (đại lượng này gấp lên bao
nhiêu lần thì đại lượng tương ứng lại giảm đi bấy nhiêu lần). Biết giải bài toán liên
quan đến quan hệ


tỉ lệ này bằng một trong hai cách”Rút về đơn vị” hoặc “tìm tỉ số”.
2. Kĩ năng: Rèn học sinh nhận dạng tốn nhanh, giải chính xác.


3. Thái độ: Giáo dục H u thích mơn học. Vận dụng điều đã học vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G: Phấn màu, bảng phụ
- H: Vở bài tập, SGK, nháp.
III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ: Luyện tập </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- H lần lượt sửa bài 2/19 (SGK).
<b></b> Giáo viên nhận xét cho điểm


<b>3. Giới thiệu bài mới: Ôn tập giải tốn</b>
(tt)


- Hơm nay, chúng ta tiếp tục học dạng
tốn tỷ lệ tiếp theo thơng qua tiết “Ơn
tập và bổ sung về giải toán”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu ví dụ dẫn đến quan hệ tỷ lệ


- Hoạt động cá nhân
<b>PP: Đàm thoại, thực hành, động não</b>


<b>a)Ví dụ:</b> - Học sinh tìm kết quả điền vào bảng


viết sẵn trên bảng  học sinh nhận xét
mối quan hệ giữa hai đại lượng.


- Học sinh đọc kỹ đề bài 1
- Học sinh nêu tóm tắt


- Học sinh giải “Rút về đơn vị”


- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại
<b></b> Giới thiệu bài toán.


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động nhóm đơi


<b>b)Bài tốn </b>:(Có 2 cách) - Học sinh đọc đề
- G gợi mở để H thảo luận các ý sau: - Nêu tóm tắt
- Đọc đề, tóm tắt, suy nghĩ cách giải,


nhận xét mối quan hệ giữa hai đại
lượng.


- Hoïc sinh giải - Phương pháp: “Dùng tỷ
số”


<b></b> Giáo viên nhận xét - Lớp nhận xét
* Hoạt động 2: Hướng dẫn H củng cố,


rèn kỹ năng giải các bài toán liên quan
đến tỷ lệ (dạng thứ hai) <sub></sub> học sinh biết
giải các bài tốn có liên quan đến tỷ lệ


- Hoạt động cá nhân


<b>PP: Đàm thoại, thực hành, động não</b>


<b>Bài 1:</b> - Học sinh đọc đề - Tóm tắt



- H suy nghó cá nhân tìm cách giải. - H giải - Phương pháp “rút về đơn vị”
<i> Tóm tắt:</i>


7 ngày: 10 người
5 ngày: ....người?


- Học sinh sửa bài
Bài giải:


Muốn làm xong công việc trong một
ngày cần: 10 x 7 = 70 (người)


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cần: 70 : 5 = 14 (người)


Đáp số:14 người.
<b>* Hoạt động 5: Củng cố </b>


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị trước bài: Luyện tập


<i>TẬP ĐỌC: BAØI CA VỀ TRÁI ĐẤT</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Hiểu các từ ngữ: khói hình nấm, bom A, bom H, vàng, trắng, đen.
-Hiểu ND, ý nghĩa: Mọi người hãy sống vì hịa bình, chống chiến tranh, bảo vệ
quyền bình đẳng của các dân tộc.(Trả lời được các câu hỏi trong SGK; học thuộc 1,2
khổ thơ).Học thuộc ít nhất một khổ thơ.H khá, giỏi học thuộc và đọc diễn cảm được
toàn bộ bài thơ.



2. Kĩ năng: Đọc trôi chảy, diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi, rộn ràng.
3. Thái độ: Toàn thể thế giới đoàn kết chống chiến tranh, bảo vệ cuộc sống bình
yên và quyền bình đẳng giữa các dân tộc trên trái đất.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- G: Tranh SGK phóng to, bảng phụ.


- H : Mỗi tổ vẽ tranh để minh họa cho câu hỏi SGK/41.
<b>III. Các hoạt động dạy –học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Những con sếu bằng giấy </b>
- Giáo viên kiểm tra 2 học sinh đọc


bài. - Học sinh lần lượt đọc bài- H tự đặt câu hỏi- Học sinh trả lời
<b></b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay các em sẽ được học bài thơ
“Bài ca về trái đất”.


- Học sinh lắng nghe
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh</b>


đọc đúng văn bản


- Hoạt động lớp, cá nhân
<b>PP: Đàm thoại, giảng giải</b>


* Luyện đọc


- Rèn phát âm đúng âm tr. - 1 học sinh giỏi đọc


- Rèn phát âm đúng: bom H, bom A - Lần lượt từng em đọc tiếp nối từng
khổ thơ.


- Giáo viên theo dõi và sửa sai - Đọc câu, đoạn có từ, có âm tr


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài</b> - Hoạt động nhóm, cá nhân
<b>PP: Trực quan, đàm thoại </b>


- Yêu cầu học sinh đọc khổ 1, 2, 3 - Lần lượt học sinh đọc
-H đọc câu1hình ảnh trái đất có gì


đẹp? - Học sinh đọc yêu cầu câu 1 - Học sinh thảo luận nhóm


- Thư kí ghi lại câu trả lời của các bạn
và trình bày.


- Dự kiến: Trái đất giống như quả bóng
xanh bay giữa giữa bầu trời xanh. Có
tiếng chim bồ câu - những cánh hải âu
vờn sóng biển.



<b></b> Giáo viên nhận xét - chốt ý. - Các nhóm trình bày kết hợp với tranh.
- Yêu cầu học sinh đọc câu 2: Em hiểu


hai câu thơ cuối khổ thơ? - Học sinh đọc câu 2 - Lần lượt học sinh nêu


<b></b> Giáo viên chốt cả 2 phần. - Dự kiến: Mỗi lồi hoa dù có khác - có
vẻ đẹp riêng nhưng loài hoa nào cũng
quý cũng thơm. Cũng như trẻ em trên
thế giới dù khác nhau màu da nhưng
đều bình đẳng, đều đáng quý, đáng
yêu.


- Những hình ảnh nào đã mang đến tai


họa cho trái đất? - Học sinh lần lượt trả lời
- Yêu cầu học sinh nêu nghĩa: bom A,


bom H, khói hình nấm.


<b></b> Giáo viên chốt bằng tranh


- u cầu H đọc câu 3: chúng ta phải
làm gì để giữ bình yên cho trái đất?


- Học sinh lần lượt trả lời


Phải chống chiến tranh, chống bom n
tử, bom hạt nhân. Vì chỉ có hịa bình,
tiếng hát, tiếng cười mới mang lại sự
bình n, sự trẻ mãi khơng già cho trái


đất.


+ Bảo vệ mơi trường
+ Đồn kết các dân tộc
<b>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm </b> - Hoạt động cá nhân, lớp
<b>PP: Đàm thoại, giảng giải </b>


- Giáo viên đọc diễn cảm -Lần lượt H đọc diễn cảm từng khổ thơ.
- H nêu cách đọc-H đọc d/ cảm theo
cặp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Học sinh thi đọc diễn cảm


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b> hát:“Trái đất này là của chúng em”
- G cho H thi đọc thuộc lòng 1 khổ thơ. - Thi đua dãy bàn


<b></b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Chuẩn bị: “Một chuyên gia máy xúc”
- Nhận xét tiết học


<i>TẬP LÀM VĂN: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Lập được dàn ý cho bài văn tả ngôi trường đủ 3 phần:MB,TB,KB; biết
lựa chọn được những nét nỗi bật để tả ngôi trường.


2. Kĩ năng: Dựa vào dàn ý viết được một đoạn văn miêu tả hoàn chỉnh, sắp xếp các
chi tiết hợp lý.



3. Thái độ: Giáo dục H lòng yêu quý cảnh vật xung quanh và say mê sáng tạo.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- G: Giấy khổ to, bút dạ


- H: Những ghi chép của học sinh đã có khi quan sát trường học.
III. Các hoạt động dạy – học:


<i><b>Hoat động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- G kiểm tra bài chuẩn bị của học sinh -2 đọc k/ quả q/ sát tả cảnh trường học
<b></b> Giáo viên nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: H/ dẫn H tự lập dàn ý</b>
chi tiết của bài văn tả ngôi trường


- Hoạt động cá nhân
<b>PP: Bút đàm</b>


<b></b> Bài 1: - 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1



- Giáo viên phát giấy, bút dạ H tr/bày những điều em đã q/ sát được
- G theo dõi, giúp đỡ học sinh yếu - Học sinh làm việc cá nhân


<b></b> Giáo viên nhận xét, bổ sung để
hoàn chỉnh dàn ý của học sinh


- Học sinh tự lập dàn ý ch tiết
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh</b>


biết chuyển một phần của dàn ý chi
tiết thành một đoạn văn hoàn chỉnh


- Học sinh trình bày trên bảng lớp
- Học sinh cả lớp bổ sung


- Hoạt động nhóm đơi
<b>PP: Bút đàm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- 2 học sinh đọc bài tham khảo
- Cả lớp đọc thầm


- 1, 2 H nêu phần mà em chọn ở thân
bài để viết thành đoạn văn hoàn chỉnh
- Học sinh làm vào nháp


- H lần lượt đọc đoạn văn đã hoàn
chỉnh


- Giáo viên gợi ý học sinh chọn: - Cả lớp nhận xét
+ Viết văn tả cảnh sân trường với cột



cờ, những sáng chào cờ, giờ ra chơi,
tập thể dục giữa giờ.


+ Viết đoạn văn tả các tòa nhà và
phòng học.


- Chấm điểm, đánh giá cao những
đoạn viết tự nhiên, chân thực.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố</b> - Hoạt động lớp


<b>PP: </b>Thi đua - Bình chọn đoạn văn hay
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Xem lại các văn đã học
- Chuẩn bị tiết kiểm tra viết
- Nhận xét tiết học


HĐNGLL:: TÌM HIỂU TRUYỀN THỐNG NHÀ TRƯỜNG
I/Yêu cầu giáo dục: Giúp học sinh:


Củng cố khắc sâu nhận thức về truyền thống tốt đẹp của trường, những tấm gương
dạy tốt của thầy, cô giáo và gương học tốt của học sinh.


-Phấn khởi, tự hào và phát huy truyền thống tốt đẹp của trường, lớp bằng việc phấn
đấu học tập và tu dưỡng tốt trong năm học mới.


II. Phương tiện dạy học:



Những truyền rhống của trường TH Lê Hồng Phong
III. <i><b>Các hoạt động dạy-học</b></i>


1.Ổn định tổ chức:
2. Kiểm tra bài cũ:


-Bạn hãy hát bài hát có từ:” mái trường xinh”
-Bạn hãy hát bài hát có từ:” cơ giáo em”
3. Bài mới:


<b>Nội dung</b> <b>Hình thức hoạt động</b>


1. Những truyền thống tốt
đẹp của trường TH Lê Hồng
Phong


* Hát tập thể


-Tun bố lí do, giới thiệu chương trình hoạt động,
các đội thi đấu và ban giám khảo làm việc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2. Những tấm gương học tốt
của trường, của lớp mà bạn
mến phục.


4. Bảo vệ và phát huy
truyền thống của trường.


Câu 1: Thành tích của trường ta trong những năm
học qua là gì?



Câu 2: Năm học vừa qua lớp ta có bao nhiêu học
sinh khá, giỏi?


Câu 3: Năm học vừa qua bao nhiêu học sinh trường
ta đạt giải học sinh giỏi cấp thành phố?


Câu 4: Có những bạn nào làm được việc tốt mà
chúng ta cần học tập?


* Thi đố vui và văn nghệ (dành cho cổ động viên)
Người dẫn chương trình nêu từng câu đố vui hoặc
yêu cầu văn nghệ, sau đó lần lượt mời các cổ động
viên trả lời.


-Cổ động viên các tổ cùng tham gia.
III. Kết thúc hoạt động & rút kinh ghiệm:


-Trưởng ban giám khảo công bố kết quả thi giữa các đội.


-Mời giáo viên chủ nhiệm lên tuyên dương hoặc khen thưởng các đội được xếp hạng
nhất, nhì.


-Nhận xét chung về tinh thần, ý thức và kết quả tham gia hoạt động của các tổ và
thành viên trong lớp.


---

<sub></sub>


<i> Ngày soạn: Thứ 3 ngày 25/ 9/2012</i>


Ngày dạy: Thứ 5 ngày 27/ 9/2012 tiết 2


<i>TOÁN:</i><b> LUYỆN TẬP</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Biết giải bài toán liên quan đến tỉ lệ bằng một trong hai cách”Rút về
đơn vị” hoặc “Tìm tỉ số”.


<b> 2. Kĩ năng: Rèn học sinh nhận dạng toán nhanh, chính xác. </b>


3. Thái độ: Giáo dục H yêu thích mơn tốn.Vận dụng những điều đã học vào thực tế.
<b>II.Chuẩn bị:</b>


- G: Phấn màu, bảng phụ.
- H : Vở bài tập, SGK, nháp.
<b>III. Các hoạt động dạy -học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


- Kiểm tra cách giải dạng toán liên quan


đến tỷ số học sinh vừa học. - 2 em
- Học sinh sửa bài 2,3/20 (SGK)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - cho điểm - Lớp nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


- Hôm nay, chúng ta tiếp tục giải các bài
tập liên quan đến tỷ lệ qua tiết " L/ tập ".
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn H giải các</b>
bài tập trong vở bài tập  học sinh biết


xác định dạng toán quan hệ tỷ lệ.


- Hoạt động cá nhân
<b>PP: Đàm thoại, thực hành, động não </b>


<b></b> Bài 1: H đọc đề -Nêu tóm tắt, H giải“tìm tỉ số”
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét - Nêu phương pháp áp dụng


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động nhóm đơi


<b>PP: Thực hành, đ.thoại, động não</b>


<b></b> Bài 2: - Học sinh lần lượt đọc yêu cầu đề bài
-G gợi mở H thảo luận nhóm các u


cầu sau:Ptích đề, nêu tóm tắt, cách giải - Học sinh phân tích- Nêu tóm tắt- Học sinh giải - Phương pháp tỷ số.
<b></b> Giáo viên nhận xét - Học sinh sửa bài


<b>* Hoạt động 4: Củng cố </b>


<b>5. Tổng kết - dặn dị: </b>


- Chuẩn bị: Luyện tập chung


- G dặn học sinh chuẩn bị bài ở nhà
- Nhận xét tiết học


Chiều: Tiết 1,2,3
<i>LUYỆN TỪ VAØ CÂU: LUYỆN TẬP VỀ TỪ TRÁI NGHĨA</i>
<b>I. Mục tiêu:</b>


1. Kiến thức: Củng cố những kiến thức đã học về từ trái nghĩa.


2. Kĩ năng: Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4 câu),
BT3. Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2 hoặc 3
2. Kĩ năng: Tìm được các từ trái nghĩa theo yêu cầu của BT1, BT2 (3 trong số 4
câu), BT3. Biết tìm những từ trái nghĩa để miêu tả theo yêu cầu của BT4 (chọn 2
hoặc 3 trong số 4 ý : a, b, c, d); đặt được câu để phân biệt 1 cặp từ trái nghĩa tìm
đuợc ở BT4 (BT5). (H khá, giỏi thuộc được 4 thành ngữ, tục ngữ ở BT1, làm được
toàn bộ BT4.)


3. Thái độ: Có ý thức dùng từ trái nghĩa khi nói, viết để việc diễn đạt rõ sắc thái hơn.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

III. Các hoạt động dạy –học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát



<b>2. Bài cũ: “Từ trái nghĩa” </b>


- Giáo viên cho học sinh sửa bài tập. - Học sinh sửa bài 3
Giáo viên cho học sinh đặc câu hỏi


-học sinh trả lời:


+ Thế nào là từ trái nghĩa? - Hỏi và trả lời
+ Nêu tác dụng của từ trái nghĩa dùng


trong câu? - Nhận xét


<b></b> Giáo viên nhận xét và cho điểm
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Tiết học hôm nay, các em sẽ vận dụng
những hiểu biết đã có về từ trái nghĩa”
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
các cặp từ trái nghĩa trong ngữ cảnh.


- Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp
<b>PP: Thảo luận nhóm, thực hành. </b>


<b></b> Bài 1: - Học sinh đọc yêu cầu bài 1


- Cả lớp đọc thầm
-G phát phiếu cho H và lưu ý câu có 2



cặp từ trái nghĩa: dùng1gạch và 2 gạch.


- Học sinh làm bài cá nhân, các em gạch
dưới các từ trái nghĩa có trong bài.
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


<b></b> Bài 2: - 2 học sinh đọc yêu cầu bài


- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh làm bài cá nhân
- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét
<b></b> Bài 3:


- Giải nghĩa nhanh các thành ngữ, tục
ngữ.


- Học sinh đọc yêu cầu bài 3
- Cả lớp đọc thầm


- Học sinh thảo luận nhóm đơi
- Học sinh sửa bài dạng tiếp sức
<b></b> Giáo viên chốt lại - Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết</b>
tìm một số từ trái nghĩa theo yêu cầu và


đặt câu với các từ vừa tìm được.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b></b> Bài 4:


- 1, 2 học sinh đọc yêu cầu bài 4
- Cả lớp đọc thầm


- G phát phiếu cho H trao đổi nhóm. - Nhóm trưởng phân cơng các bạn trong
nhóm tìm cặp từ trái nghĩa như SGK, rồi
nộp lại cho thư kí tổng hợp - Đại diện
nhóm trình bày.


- Học sinh sửa bài


<b></b> Giáo viên chốt lại từng câu. - Cả lớp nhận xét (đúng, nhiều cặp từ)
<b></b> Bài 5:


- Lưu ý hình thức, ND của câu cần đặt. - 1, 2 học sinh đọc đề bài 5
- Học sinh làm bài


- Học sinh sửa bài lần lượt từng em đọc
nối tiếp nhau từng câu vừa đặt.


<b></b> Giáo viên chốt lại. - Cả lớp nhận xét


<b>* Hoạt động 3: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm, lớp


<b>PP: Trò chơi, thảo luận nhóm </b>


- Giáo viên phát phiếu gồm 20 từ. Yêu



cầu xếp thành các nhóm từ trái nghĩa. - Thảo luận và xếp vào bảng từ - Trình bày, nhận xét
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- C/ bị: “Mở rộng vốn từ: Hòa bình”
- Nhận xét tiết học


<i>LUYỆN TIẾNG VIỆT: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</i>
<b>Đề bài: Tả ngôi nhà thân yêu của em</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


HS dựa vào dàn ý đã lập tả về ngôi nhà ở tiết trước viết thành một bài văn hoàn chỉnh.
<b>II.Hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>1. Nhắc lại kiến thức:</b></i>


2 HS nhắc lại cấu tạo của bài văn tả cảnh.


<i><b>2. Hướng dẫn luyện tập:</b></i>


a. HS hồn thành dàn ý tả ngơi nhà tiết trước.


2 HS trình bày trước lớp. Lớp và GV nhận xét, bổ sung.
b. HS viết bài văn vào vở.


HS dựa vào dàn ý đã lập để viết văn. GV nhắc nhở HS tả kĩ từng phòng (gian) về
cách bố trí, sắp xếp. Sử dụng từ ngữ chính xác, phù hợp để tả.


GV hướng dẫn, gợi ý thêm cho HS còn yếu.



G gọi 1 số HS lần lượt trình bày từng phần trong bài của mình. Lớp nhận xét, bổ sung.
GV nhận xét, ghi điểm những HS viết tốt.


<i><b>3. Củng cố, dặn dò:</b></i>


- GV nhận xét tiết học, dặn HS chuẩn bị bài sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> YN TONLU</i> <i> : </i><b>Ôn tập v giải toán </b>
I<b>. Mc tiêu :</b>


- Rèn cho HS kĩ năng giải các bài toán về tìm hai số khi biêt tổng(hiệu) và tỉ số ca hai
s ú.


- Rèn kĩ năng nhân chia số tự nhiên.
<b>II.Chuẩn bị </b>


-HS mang vở BT toán 5 ( tËp 1)
<b>III. Lun tËp thùc hµnh:</b>


- GV giao BT 1, 2,3 ( trang 18,19,20 ) Vở BTT5 tập 1.
- Gii ỏp nhng bn khon ca HS.


- Yêu cầu HS làm việc cá nhân.
- HS trình bày kết quả.


- C lp cựng GV nhn nhn xột đánh giá.
<i><b>* Gợi ý đáp án:</b></i>


Bµi 1: Cđng cè kÜ năng giải toán về tìm 2 số khi biết Tỉng ( hiƯu ) vµ tØ sè cđa 2 sè<b>.</b>



a<b>.</b> Giải


Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 7 = 10 ( phần)
Số bé là: 100 : 10 x 3 = 30


Sè lín lµ: 100 - 30 = 70.


Đ/S: 30 và 70.


b. Giải


Hiệu số phần bằng nhau là: 9 - 4 = 5 (phần)
số bé là: 55 : 5 x 4 = 44


Sè lín lµ: 55 + 44 = 99


Bài 2: Củng cố kĩ năng giải toán về tìm hai số khi tổng và tỉ só của hai s ú
Bi gii


Tổng số phần bằng nhau là: 1 + 3 = 4 ( phần)
Số trứng gà là: 116 : 4 = 29 ( qu¶)


Sè trøng vịt là: 116 - 29 = 85 ( quả).
Đ/S: 29 quả trứng gà
85 quả trứng vịt


Bi 3: Củng cố kĩ năng giải tốn có liên quan đến bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và
tỉ của hai số và tính diện tích hìnhchữ nhật.


<i> </i>Giải:



a. Tổng của chiều dài vµ chiỊu réng( hay nưa chu vi) lµ: 160 : 2 = 80 ( m)
Tổng số phần bằng nhau là: 3 + 2 = 5 ( phần)


Chiều rọng HCN là: 80 : 5 x 2 = 32 ( m)
ChiỊu dµi HCN lµ: 80 - 32 = 48 ( m)
b. DiƯn tÝch vên hoa lµ : 32 x 48 = 1536 ( m2<sub>)</sub>


Diện tích lối đi là: 1536 : 24 = 64 ( m 2<sub>)</sub>


<b>IV.</b> <b>Nhận xét đánh giá chung tiết học:</b>


<b>V .</b>


<b>V .Dặn dòDặn dò: : </b>Chuẩn bị bài sauChuẩn bị bài sau


---

<sub></sub>


---Ngày soạn: Thứ 4 ngày 26/ 9/ 2012


Ngày dạy: Thứ 6 ngày 28/ 9/ 2012 Tiết 3,4
<i>TOÁN: LUYỆN TẬP CHUNG</i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Biết giải bài toán liên quan đến tỷ lệ bằng hai cách “Rút về đơn vị”
hoặc “Tìm tỉ số”


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- G: Phấn màu, bảng phụ
- H: Vở bài tập, SGK, nháp.
III. Các hoạt động dạy –học:



<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: Luyện tập </b>


- Kiểm tra cách giải các dạng tốn liên


quan đến - 2 học sinh


- HS sửa bài 3, 4 (SGK)


- Lần lượt HS nêu tóm tắt - Sửa bài


<b></b> Giáo viên nhận xét -ghi điểm - Lớp nhận xét
<b>3. Giới thiệu bài mới: Luyện tập </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>


- Hướng dẫn học sinh giải các bài toán
liên quan đến tỷ số và liên quan đến tỷ
lệ  học sinh nắm được các bước giải


của các dạng toán trên


- Hoạt động nhóm đơi


<b>PP: Đ.thoại, thực hành, động não</b>



<b></b> Bài 1: - 2 học sinh đọc đề


- G gợi ý để H tìm hiểu các nội dung:
- Phân tích đề


-Giải bài tốn”Tìm hai số biết tổng và
tỉ số của hai số đó”


-Tổng số nam và nữ là 28 học sinh.
-Tỉ số của số nam và số nữ là <sub>5</sub>2 .
- Nêu phương pháp giải - Học sinh nhận dạng và giải:


Đáp số: 8 học sinh nam;20 học sinh nữ.
<b></b> GV nhận xét chốt cách giải


<b>* Hoạt động 2: </b> - Hoạt động cá nhân


<b>PP: Đàm thoại, thực hành, động não</b>


<b></b> Bài 2 và 3: Lần lượt H p/ tích và nêu cách tóm tắt
- Nêu dạng tốn 2 bài


- Học sinh giải


- Học sinh sửa bài


Bài 2:Đáp số:90 m. - Bài 3:Đáp số:6 l.
<b></b> G nhận xét - chốt lại giải chung cho



cả 2 bài. - Lớp nhận xét


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Nhận xét tiết học


<i>TẬP LÀM VĂN:</i>

<b> TẢ CẢNH: KIỂM TRA VIẾT</b>


<b>I.Mục tiêu: </b>


1. Kiến thức: Viết được bài văn miêu tả hồn chỉnh có đủ 3 phần(MB,TB,KB), thể
hiện rõ sự quan sát và chọn lọc chi tiết miêu tả.


2. Kĩ năng: -Diễn đạt thành câu; bước đầu biết dùng từ ngữ, hình ảnh gợi tả trong
bài văn.


<b> 3. Thái độ: Giáo dục học sinh lòng yêu quý cảnh vật, say mê sáng tạo. </b>
<b>II.Chuẩn bị: </b>


- G: Tranh phóng to minh họa cho các cảnh gợi lên nội dung kiểm tra.
III. Các hoạt động dạy –học:


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


<b>1. Khởi động: </b> - Hát


<b>2. Bài cũ: </b>


Nêu cấu tạo 1 bài văn tả cảnh.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



“Kiểm tra viết”


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>
<b>* Hoạt động 1: </b>


Hướng dẫn học sinh làm bài kiểm tra.


- Hoạt động lớp
<b>PP: Trực quan, đàm thoại </b>


- G yêu cầu H quan sát tranh minh họa. - 1 học sinh đọc đề kiểm tra


Giáo viên giải đáp những thắc mắc của
học sinh nếu có.


1. Tả cảnh buổi sáng (hoặc trưa, chiều)
trong 1 vườn cây.


2. Tả cảnh buổi sáng trong 1 công viên
em biết.


3. Tả cảnh buổi sáng trên cánh đồng
quê hương em.


4. Tả cảnh buổi sáng trên nương rẫy ở
vùng quê em.


5. Tả cảnh buổi sáng trên đường phố
em thường đi qua.



6. Tả 1 cơn mưa em từng gặp.
7. Tả ngôi trường của em.


<b>* Hoạt động 2: Học sinh làm bài </b> - Học sinh chọn một trong những đề thể
hiện qua tranh và chọn thời gian tả.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- C/ bị: “Luyện tập báo cáo thống kê”
- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b> SINH HOẠT ĐỘI: ĐẠI HỘI CHI ĐỘI</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. Kiến thức : Giúp HS hiểu được trách nhiện của bản thân và thống nhất
phương hướng hoạt động đội trong năm học .


2. Kỹ năng : Lựa chọn cán bộ cĩ năng lực, tự giác, mạnh dạn, tự tin.
3. Thái độ : Giáo dục tinh thần đoàn kết, hoà đồng tập thể,ủng hộ bạn


trong công việc của lớp.


<b>II. CHUẨN BỊ</b>:


GV : Phát biểu chỉ đạo.


HS: Bản báo caùo tổng kết và phương hướng hoạt động của chi đội.
Các bản tham luận của các tổ.


III. HOẠT ĐỘNG LÊN LỚP:
<i><b>GIÁO VIÊN</b></i>


1. Ổn định: Hát


2. Noäi dung:


- BCH Chi đội cũ điều hành đại hội


GV phát biểu.


<i><b>HỌC SINH </b></i>
Hát tập thể


- Chi đội trưởng điều khiển
1/Chào cờ


2/Tuyên bố lý do
3/Giới thiệu đại biểu


4/Báo cáo tổng kết công tác đội năm
2011-2012 và dự thảo phương hướng
công tác đội năm2012-2013


5/Tham luận


- Tổ trưởng các tổ báo cáo tham luận
về các mặt :


+ Học tập
+ Chuyên cần
+ Văn hóa-văn nghệ
+ Đạo đức



6/Biểu quyết các chỉ tiêu
7/Bầu ban chỉ huy chi đội


</div>

<!--links-->

×