Tải bản đầy đủ (.ppt) (61 trang)

MOT SO HINH THUC PHUONG PHAP VA KI NANG TRUYEN THONG NANG CAO NHAN THUC CUA CONG DONG VE GIAO DUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.88 MB, 61 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MỘT SỐ HÌNH THỨC, PHƯƠNG PHÁP </b>


<b>VÀ KĨ NĂNG TRUYỀN THÔNG</b>



<b> NÂNG CAO NHẬN THỨC </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Truyền thơng là gì?



Truyề
n
thơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Truyền thơng là q trình hình thành
thơng điệp và chuyển tải đến nhóm đối
tượng thông qua nhiều kênh khác


nhau nhằm nâng cao nhận thức, tạo ra
thay đổi thái độ, tiến tới tạo ra hoặc
thay đổi hành vi của nhóm đối tượng
theo mục tiêu, mong muốn của chủ
thể.


Như vậy:


 <sub>( 1) Truyền thông không phải đơn </sub>


thuần chỉ là truyền thông tin


 <sub> mà quan trọng là truyền cảm xúc, tình </sub>


cảm, quan điểm...;



 <sub> (2) Để nội dung (thông điệp) truyền </sub>


thông đến được đối tượng một cách
hiệu quả;


 <sub> cần chọn loại hình, phương tiện </sub>


truyền thông phù hợp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4></div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Điều quan trọng nhất là phải biết


được đối tượng của bạn

<i>đang ở mức khó </i>


<i>khăn nào</i>

, từ đó có cách tác động phù



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6></div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

• Nếu đối tượng chưa
được <b>nghe</b>


hãy tìm cách làm cho
họ nghe điều bạn
muốn nói;


trước khi yêu cầu họ
hiểu đúng;


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

• Nếu đối tượng chưa <b>hiểu;</b>


<sub>thì đơn giản hố thơng tin;</sub>


<sub> thay đổi cách trình bày;</sub>


<sub>để cho họ có thể hiểu được </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

• Nếu đối tượng chưa <b>chấp </b>
<b>thuận</b>


thì hãy tìm cách thuyết phục;


<sub>vận động để họ chấp thuận </sub>


theo quan điểm của bạn;


<sub>trước khi yêu cầu họ thực </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

• Nếu đối tượng chưa <b>thực </b>
<b>hiện</b>


<sub>thì hãy tìm hiểu tại sao họ </sub>


khơng áp dụng;


<sub>tìm cách tác động kịp thời </sub>


bằng các cơng cụ hỗ trợ
(luật pháp, kinh tế, kỹ


thuật…);


<sub>trước khi hỏi họ tại sao </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>Các bước </b>
<b>TT trực </b>



<b>tiếp</b>


Phân tích
tình hình


và xđ vđề


xác định MT
lựa chọn


loại hình (HT)


XD
thơng điệp


Lập khung KH
chiến lược
phân tích
đối tượng
Triển khai
các HĐ
Giám sát,
đánh giá


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>B1: Phân tích tình hình và xác định vấn đề</i>


<i>TT nâng cao nhận thức của CĐ về GD</i>



• Là thu thập t. tin cơ bản về



chủ đề GD tại đ.phương
trước khi q.định s.dụng TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Câu hỏi để xác định vấn đề


• Đang tồn tại vấn đề về GD gì?


• Vấn đề GD nào là quan tâm ưu tiên ?
• Ai có liên quan?


• Các ng.nhân chính và thứ yếu tạo nên v.đề?
• Mức độ/quy mơ vấn đề?


• Ng nhân gây ra v. đề có thể dùng TT trực tiếp để
tác động giải quyết được


 Để trả lời các câu hỏi này dùng công cụ PRA,


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i>B2: Phân tích </i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Cần trả lời các câu hỏi



 <sub>Đối tương TT là ai? ( tuổi, giới tính, nghề nghiệp, trình độ, </sub>


dân tộc, tơn giáo)


 <sub>Họ có liên quan như thế nào đến các v.đề về GD?</sub>
 <sub>Mức kiến thức liên quan? </sub>


 <sub> Mức độ quan tâm đến GD?</sub>
 <sub>Quan điểm và thái độ về GD? </sub>


 <sub>Mục đích cá nhân?</sub>


 <sub>Thói quen và hành vi hiện tại? </sub>


• Họ có mong muốn đóng góp vào giải pháp khơng?
• Họ nên làm gì để đ. góp vào giải pháp, có trở ngại gì?
• Các phương tiện TT họ đã tiếp cận?


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Có thể theo gợi ý sau



Kiến thức Thái độ Hành vi


Đối tượng/nhóm


đối tượng 1 ? ? ?


Đối tượng/nhóm


đối tượng 2 ? ? ?


Đối tượng/nhóm


đối tượng n ? ? ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>B3: Xác định</b></i>



<i><b> mục tiêu truyền thông</b></i>

<i><b>nâng </b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Điều thay đổi gì ở đ. tượng TT mà bạn cố


gắng đạt được bằng kết quả của TT ?




• Tăng nhận thức/kiến
thức về GD?


• Cải thiện các kỹ
năng?


• Thay đổi thái độ về
GD?


• Thay đổi hành vi về


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

Một m.tiêu tốt cần nói


rõ được 4 khía cạnh?



• <sub>Truyền thơng cho ai? </sub>
• Ở đâu?


• <sub>Sự thay đổi gì và m. độ thay đổi ở đ. tượng mà </sub>
chương trình TT muốn đạt được?


• Cần t. gian bao nhiêu lâu để đạt được?


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Cách viết mc tiờu TT



ã


ến bao giờ?...Bao nhiêu?... Ai/cái gi? ... ở





đâu? ... Trở nên thế nào/trong tình trạng (tích


cực) thế nào?...



ã <b>Cỏc tiờu chun SMART ca m.tiờu</b>: S- C thể, M-đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

B4: Lựa chọn các loại hình



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22></div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

• Mỗi hình thức TT có điểm mạnh và hạn chế
khác nhau. Bạn dự kiến bằng loại hình nào để
kích thích cao nhất sự tiếp thu thông qua giác
quan của đối tượng?


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

Gợi ý để đưa ra lựa chọn loại hình TT


trực tiếp



<b>Loại hình TT dự </b>


<b>kiến thực hiên</b> <b>Ưu điểm</b> <b>Nhược điểm</b> <b>Cách khắc phục</b>


Tập huấn có sự
tham gia


Họp/hội thảo cộng
đồng


Hội thi
Diễn đàn
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

B5: Xây dựng




</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Thông điệp truyền thơng là gì

?



• là bài học cụ thể mà đ.tượng TT cần nhận được


<i>(tức là nhận thức cụ thể về vấn đề GD mà mục tiêu </i>
<i>TT hướng tới);</i> đồng thời đối tượng cũng liên hệ


được những thay đổi cần làm và những biện pháp
bản thân có thể làm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

Một số nguyên tắc của thơng điệp TT



• Đơn giản, ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nhớ
• Chân thật đáng tin cậy, chính xác


• Từ ngữ “phổ thơng” nhất


• Hấp dẫn “bắt mắt” để tạo và d.trì hứng thú của
đ.tượng


• Phải liên quan đến chủ đề (GD) cần TT, h.vi cần thay
đổi


• Phù hợp với v.hóa, phong tục, tín ngưỡng của
đ.tượng


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

Để tác động vào các trạng thái tâm lý khác



nhau của đ.tượng thơng điệp có giọng điệu sau




• Giọng điệu mang tính thơng tin, <i>“Đi học THCS để có </i>
<i>cơ hội có việc làm tốt hơn”</i>


• Giọng điệu đe dọa, <i>“Nếu khơng đi học THCS thì bạn </i>
<i>sẽ khơng bao giờ có việc làm”</i>


• Giọng điệu khích lệ, “<i>nếu bạn đi học THCS thì bạn </i>
<i>sẽ có việc làm tốt để giúp đỡ gia đình”</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Tiến trình thiết kế thông điệp TT nâng


cao nhận thức của CĐ về GD



Xây dựng
bản thảo


Phát triển thơng
điệp hồn chình


Kiểm tra, thử


nghiệm và bổ sung


Hồn chỉnh
thơng điệp


<i>Có sự tham </i>
<i>gia của nhóm </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30></div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

Sau khi qua 5 bước trên, đưa các n.dung đó vào


khung chiến lược TT. <i>Có thể tham khảo mẫu sau:</i>


Vấn đề


ưu tiên Đối tượng


TT


Mục


tiêu TT Loại hình


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

Mẫu tham khảo 2



Mục
tiêu
TT


Hoạt động


TT/loại hình TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

B7: Triển khai các hoạt động TT



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Quan trọng là thiết kế chi tiêt cho h.động và


lập kế hoạch thực hiện cho từng h.động



<b>Việc cần làm</b> <b>Câu hỏi hướng dẫn</b>


XĐ M.tiêu của khóa



tập huấn Sau tập huấn, HV sẽ làm được gì?có k.thức gì?


XĐ nội dung Để đạt m.tiêu cần những n.dung gì?


Lên thời khóa biểu


Bài nào trước, thời lượng?


Phương pháp- học = cách nào tốt nhất?
Phân công trách nhiệm tập huấn ai


chính? Ai hỗ trợ


XĐ cách đánh gía Hàng ngày/cuối khóa, =cách nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

Ví dụ thiết kế 1 cuộc thi



• Xác định mục tiêu cuộc thi
• Xác định tên cuộc thi


• Người cố vấn chun mơn
• Xác định thời lượng/thời gian
• Xây dựng chủ đề/nội dung


• Lựa chọn hình thức tổ chức thi , thể lệ cuộc thi
• Thông báo về cuộc thi


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

B8: Giám sát ,đánh giá




</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Là gì?



• Giám sát: h.động TT nào đã xảy ra và xảy ra
như thế nào?


• Đánh giá: điều gì là kết quả của sự can thiệp
bằng TT


• Cần lập kế hoạch GS-ĐG chiến lược TT


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

Các cấp độ của ĐG



• <b>ĐG q trình</b>: xác định phạm vi và quy mơ mà chương
trình TT đã triển khai. Câu hỏi:


 <sub>Bộ phận TT tiến hành h.động như thế nào?</sub>


 <sub>Các thông điệp nào đã được xây dựng và = cách nào?</sub>


 <sub>Có bao nhiêu đ.tượng tiếp cận các h.động TT? Đối tượng </sub>


cảm thấy thế nào về các buổi TT?


 <sub>...</sub>


• <b>ĐG k.quả-tác động:</b> xác định h.quả, xem các h.động TT
đã góp phần đạt m.tiêu của c.trình. Câu hỏi:


 <sub>Có bao nhiêu (%) đối tượng nêu/ nói...</sub>



 <sub>Có bao nhiêu (%) đối tượng tin tưởng ...</sub>


 <sub>Có bao nhiêu (%) đối tượng làm... </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Kỹ năng đặt câu hỏi</b>



• Câu hỏi có quan trọng trong truyền thông


trực tiếp không?



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Kỹ năng đặt câu hỏi</b>



• Mục đích: giúp tham dự viên phân tích thông tin, làm sáng tỏ vấn đề
=> tham dự viên nhìn nhận vấn đề sâu, tồn diện và chủ động


• Khuyến khích sự tham gia, tạo hứng thú


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Các cấp độ câu hỏi </b>



<b>trong truyền thơng trực tiếp</b>



• Câu hỏi nhớ lại: để tham dự viên miêu tả tình tiết,
diễn biến sự vật, hiện tượng đã xảy ra


• Câu hỏi phân tích, đánh giá: để tham dự viên so sánh,
giải thích, phân tích, đưa ra ý kiến quan điểm của


mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>Câu hỏi đóng và câu hỏi mở</b>




• <b>Câu hỏi đóng: </b>Câu trả lời đồng ý hoặc không đồng ý, khẳng
định hoặc phủ định, “<b>Có”</b> hoặc “<b>Khơng”, “Rồi” </b>hoặc


<b>“Chưa”</b>


Anh có muốn trở
thành truyền


thông viên về GD
THCS không?


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>Câu hỏi đóng và câu hỏi mở</b>



• <b><sub>Câu hỏi mở: </sub></b><sub>Ai? Cái gì? Ở đâu? Khi nào? Như thế </sub>
nào? Tại sao?


• Câu hỏi mở khuyến khích suy nghĩ, phân tích


Tại sao phải
truyền thơng về


GD THCS?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Tiêu chí của một câu hỏi tốt</b>



• Câu hỏi có ý hỏi rõ ràng: muốn tham dự


viên nghĩ cụ thể về điều gì?



• Câu hỏi ngắn gọn: khơng cần nhiều giải


thích mà đi thẳng vào câu hỏi




• Câu hỏi một ý hỏi



</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b>Những việc cần làm để hoàn </b>


<b>thiện kỹ năng đặt câu hỏi</b>



 Chuẩn bị câu hỏi


 Viết => Hỏi thử => Sửa


 Sắp xếp trình tự câu hỏi


 Theo trình tự và từ dễ đến khó


 Sử dụng kỹ năng giao tiếp tốt


 Giao tiếp, thái độ, ngôn từ


 Xử lý tốt câu trả lời của tham dự viên


 Lắng nghe, hỏi thêm/hỏi lại, kết luận và khẳng định


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Một số lời khuyên khi đặt câu hỏi</b>



– Sau khi đặt câu hỏi hãy nhẩm từ 1 đến 5 (hoặc 10)
trước khi yêu cầu tham dự viên trả lời hoặc trước khi
tuyên truyền viên đưa ra câu trả lời;


– Nên sử dụng câu hỏi mở nhiều hơn là câu hỏi đóng;
– Nên tìm hiểu thơng tin về tham dự viên để có những



câu hỏi phù hợp;


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47></div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48></div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<b>Chuẩn bị nội dung trình bày</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Chuẩn bị nội dung trình bày</b>

<i>(tiếp)</i>


<i><b><sub>Thông tin đối tượng phải biết</sub></b></i><sub>: những điều thiết </sub>


yếu phải cung cấp để đáp ứng mục tiêu đề ra


<i><b><sub>Thông tin đối tượng cần biết</sub></b></i><sub>: Là những điều cung </sub>


cấp nhằm làm rõ hơn những thông tin trọng điểm


<i><b><sub>Thông tin đối tượng nên biết</sub></b></i><sub>: là những thông tin </sub>


mở rộng làm phong phú thêm nội dung trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<b>Cấu trúc nội dung bài trình bày</b>



<b>Gồm 3 phần: </b>



• Mở đầu: sẽ trình bày về điều gì? Tại
sao?...;


• Nội dung chính: trình về những vấn đề cụ
thể nào? Thứ tự các nội dung? Ý chính, ý
phụ?...;



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>5 tiêu chí đánh giá bài giảng trực quan</b>



• Dễ nhớ
• Dễ hiểu
• Hấp dẫn
• Sáng tạo


• Có mục đích tác động


<b>=> Thu hút hơn, dễ hiểu hơn, dễ nhớ hơn </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Một số lưu ý trong khi trình bày</b>



• Quan sát tham dự viên để đánh giá sự chú
ý, sự tiếp thu


• Âm lượng vừa phải, rõ ràng, nhấn giọng vào
từ, cụm từ quan trọng, dừng lại sau một số
ý


• Đi lại để tạo cảm giác gần gũi
• Tỏ thái độ hào hứng (mỉm cười)
• Không đọc nguyên văn Slide


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>Một vài cách thu hút tham dự viên </b>


<b>ngay từ khi bắt đầu trình bày</b>



• Đặt câu hỏi



• Đưa ra những con số, sự kiện thực tế



• Sử dụng một câu chuyện vui



</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>Trước khi trình bày</b>



• Tập luyện với người khác,
yêu cầu nhận xét về màu
sắc, nội dung, hình ảnh và
các kỹ năng trình bày


• Hoặc tập trình bày trước
gương


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56></div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>Vai trò, ý nghĩa</b>



<b>ã</b>

<sub>Lng nghe t thỏi tụn trng, </sub>



quan tâm NH



<b>ã</b>

<sub> Lắng nghe khuyến khích NH </sub>



phỏt biu, trao i, chia s

<b></b>



<b>ã</b>

<sub> Lắng nghe giúp GV hiểu đ ợc suy </sub>



</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

<b>Biểu hiện của lắng nghe</b>



<b>Dáng điệu</b>


<b>ã</b> <b><sub>Vẻ mặt</sub></b><sub>: thân thiện, t ơi c ời</sub>



<b>ã</b> <b><sub>Mắt</sub></b><sub>: nhìn vào ng ời nói chuyện</sub>


<b>ã</b> <b><sub>Thỏi </sub></b><sub>: chm chỳ, khụng vi vó</sub>
<b>ã</b> <b><sub>Khong cỏch</sub></b><sub>: gn</sub>


<b>ã</b><sub>Sử dụng những lời khuyÕn khÝch nh : ThÕ µ , </sub><b><sub>“</sub></b> <b><sub>”</sub></b>


Råi sao nữa , ...


<b></b> <b></b>


<b>ã</b><sub>Nhắc lại quan niệm, suy nghĩ của ng ời nói </sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>Yêu cầu chung khi lắng nghe</b>



<sub>Giữ yên lặng</sub>



<sub> Thể hiện rằng bạn muốn nghe và đang </sub>



nghe



<sub> Th hin s ng cm và tơn trọng</sub>


<sub> Kiên trì (kiềm chế,, </sub>



<sub> Khun khích HV nói bằng cách đ a ra </sub>



những câu hỏi gợi ý



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Một số điều cần tránh khi l ng nghe</b>

<b>ắ</b>




<b>•</b><sub>Lơ đãng, coi th ờng câu chuyện ca h</sub>


<b>ã</b><sub>Nhỡn ng h, t ra nụn núng</sub>


<b>ã</b><sub>Cắt ngang lời nói hoặc giục ng ời nói kết thúc, nói </sub>


nhanh


<b>ã</b><sub>ỏp t suy ngh ca mỡnh</sub>


<b>ã</b><sub>Nói hộ, trả lời hộ HV</sub>


<b>ã</b><sub>Nhận xét, tranh luận, phê bình khi ch a nghe hết </sub>


c©u chun


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61></div>

<!--links-->

×