Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

TOAN THI THU DH 2012CO DAP AN39

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.49 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

SỞ GD&ĐT THANH HÓA


<b>TRƯỜNG THPT BỈM SƠN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG </b>
<b>NĂM HỌC 2011-2012</b>


<b>MƠN: TỐN 11, KHỐI D</b>
<i><b>(Thời gian làm bài 180 phút)</b></i>
<b>Câu I. (1 điểm)</b>


Cho hàm số


3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(1; 2) cắt trục</sub>


,


<i>Ox Oy</i><sub> lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.</sub>
<b>Câu II. (2 điểm)</b>


1. Giải phương trình: 2cos5 .cos3<i>x</i> <i>x</i>sin<i>x</i>cos8<i>x</i>



2. Giải hệ phương trình:


2 2


2


3 3 10


2 8


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i>


  





 





<b>Câu III. (2 điểm) </b>


1. Giải bất phương trình:


2


2


2


21
3 9 2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


2. Tính giới hạn:


2


0


1 1
lim


cos3 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>I</i>



<i>x</i>




 




<b>Câu IV. (1 điểm) </b>


Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh a, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

và <i>SC</i> hợp
với mặt phẳng (<i>ABCD</i>) góc 600<sub>. Gọi </sub><i><sub>M</sub></i><sub>, </sub><i><sub>N</sub></i><sub>, </sub><i><sub>P</sub></i><sub> lần lượt là trung điểm của các cạnh </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>, </sub><i><sub>CD</sub></i><sub>, </sub><i><sub>DA</sub></i><sub>.</sub>


Tính góc giữa hai đường thẳng <i>SM</i>, <i>NP</i>. Tính khoảng cách từ điểm <i>A</i> đến mặt phẳng (<i>SMP</i>).
<b>Câu V. (1 điểm) Cho </b><i>a, b, c</i> là các số thực dương thỏa mãn<i> abc = 1</i>.


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2 2 2 2 2


<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>


<i>A</i>


<i>a b a c b c b a c a c b</i>


  


  



<b>Câu VI. (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng <i>Oxy</i>, cho tam giác ABC có phương trình đường thẳng chứa cạnh BC
là 2<i>x y</i>  5 0 , phương trình các đường trung tuyến BM và CN lần lượt là 3<i>x y</i>  7 0 và


5 0


<i>x y</i>   <sub>. Xác định tọa độ các đỉnh của tam giác ABC và viết phương trình đường thẳng</sub>


chứa cạnh AB.


2. Trong mặt phẳng tọa độ <i>Oxy,</i> cho điểm <i>M</i>(1; 0) và hai đường tròn


 

<sub>:</sub> 2 2 <sub>2</sub> <sub>2</sub> <sub>1 0,</sub>


    


<i>C x</i> <i>y</i> <i>x</i> <i>y</i>

<sub>' :</sub>

2 2 <sub>4</sub> <sub>5 0</sub>


   


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i> <sub>. Viết phương trình đường thẳng đi qua</sub>
<i>M </i>và cắt hai đường tròn (C), (C’) lần lượt tại <i>A</i>, <i>B</i> sao cho <i>MA</i>2<i>MB</i><sub>.</sub>


<b>Câu VII. (1 điểm)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2></div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>I</b>


<i><b>Cho hàm số </b></i>


3
2
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <i><b><sub> có đồ thị (C). Tiếp tuyến của đồ thị (C) tại M(1;2) </sub></b></i>


<i><b>cắt trục </b>Ox Oy</i>, <i><b> lần lượt tại A và B. Tính diện tích tam giác OAB.</b></i>


<b>1.0</b>


Ta có:



 



2
1


' ' 1 1



2


<i>y</i> <i>y</i>


<i>x</i>


  




Phương trình tiếp tuyến của (C) tại M(1; 2) là: <i>y x</i> 1 (d)


Tọa độ giao điểm của (d) với <i>Ox Oy</i>, là: <i>A</i>

0;1 ,

<i>B</i>

1;0

 <i>OA OB</i> 1


Do tam giác OAB vuông tại O nên có diện tích


1 1


. . ( )


2 2


<i>S</i>  <i>OA OB</i> <i>dvdt</i>


0.5


0.5


<b>II.1</b>



<i><b>Giải phương trình: </b></i>2cos 5 .cos 3<i>x</i> <i>x</i>sin<i>x</i>cos8<i>x</i>


2cos 5 .cos3<i>x</i> <i>x</i>sin<i>x</i>cos8<i>x</i> cos 2<i>x</i>cos8<i>x</i>sin<i>x</i>cos8<i>x</i>
2


sin 1


1 2sin sin 0 <sub>1</sub>


sin


2
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>







    


 <sub></sub>




+ sin<i>x</i> 1 <i>x</i> 2 <i>k</i>2






   


+


2


1 6


sin


7
2


2
6


<i>x</i> <i>k</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i>k</i>










 




  


  





Vậy....


<b>1.0</b>
0.25
0.25
0.25


0.25


<b>II.2</b>


<i><b>Giải hệ phương trình: </b></i>


 


 



2 2



2


3 3 10 1


2 8 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i>


<i>x y</i>


  





 





Ta có:


 



2 2


3


3 3 10 3 3 0



3


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>x y x</i> <i>y</i> <i><sub>y</sub></i>


<i>x</i>






      


 


+ với <i>x</i>3<i>y</i>, thay vào phương trình (2) ta được:


2 <sub>6</sub> <sub>8 0</sub> 2


4
<i>y</i>


<i>y</i> <i>y</i>


<i>y</i>






 <sub>   </sub>





6
12
<i>x</i>
<i>x</i>





  <sub></sub>




+ Với <i>x</i>3<i>y</i>, thay vào phương trình (2) ta được: (phương trình vơ nghiệm)
Vậy hệ có nghiệm

<i>x y</i>;

6;2 , 12;4

 



<b>1.0</b>
0.25
0.25
0.25


0.25


<b>III.1</b>



<i><b>Giải bất phương trình: </b></i>


2


2
2


21
3 9 2


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


 


 


Đk:


9
0


2
<i>x</i>


 


Bpt 



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>



 





2


2 2


2 2 2


2 3 9 2 2 18 2 6 9 2


21 21


4


3 9 2 3 9 2


    


    


   


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


18 2 6 9 2

2 42 9 2 4 7


2


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


          


Kết hợp với điều kiện ta được


9 7


2 2


0
<i>x</i>
<i>x</i>




  




 




<b>III</b>


<i><b>Tính giới hạn: </b></i>


2


0


1 1
lim


cos3 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x</i>




 




Ta có:



2


2 <sub>2</sub>


0 0


2
1 1
1 1


lim lim


cos3 1
cos3 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>


<i>I</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i>


 



 
 


 





Trong đó


2


2 <sub>2</sub>


0 0


1 1 1 1


lim lim


2
1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>



 


 


 


 


<i><b> </b></i>


2


2
2


0 0


3
2sin


cos3 1 <sub>2</sub> 9


lim lim


2


3 4


.
2 9



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 





 


 


 


 


Vậy


2


0


1 1 1 9 1


lim :



cos3 1 2 2 9


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x</i>




   


  <sub></sub> <sub></sub>


  


<b>1.0</b>
0.25
0.25
0.25


0.25


<b>IV</b>


<i><b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. </b>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i><b>. SC</b></i>
<i><b>hợp với mặt phẳng (ABCD) góc 60</b><b>0</b><b><sub>. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm</sub></b></i>



<i><b>của các cạnh BC, CD, AD. Tính góc giữa SM và NP. Tính khoảng cách</b></i>
<i><b>từ điểm A đến mặt phẳng (SMP)</b></i>




P


K


N


M C


A <sub>D</sub>


S


H


Gọi K là trung điểm của AB thì MK//NP

<i>SM NP</i>,

 

 <i>SM KM</i>,


Xét tam giác SKM có:


2 2


2 29 5


; ;


2 2 2 2



<i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>KM</i>   <i>SM</i>  <i>SA</i> <i>AM</i>  <i>SK</i> 


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Nên


 2 2 2 3


cos


2 . 58


<i>SM</i> <i>MK</i> <i>SK</i>


<i>SMK</i>


<i>SM MK</i>


 


 


,

 arccos 3
58


<i>SM NP</i> <i>SMK</i>


  


Ta có:



( ) ( ) ( )


<i>SA</i> <i>MP</i>


<i>SAP</i> <i>MP</i> <i>SAP</i> <i>SMP</i> <i>SP</i>


<i>AP</i> <i>MP</i>





    






Trong (SAP) kẻ AH <sub> SP </sub><sub></sub><sub> AH </sub><sub> (SMP)</sub><sub></sub> <i>d A SMP</i>( ,( ))<i>AH</i>.


Trong tam giác vng SAD có 2 2 2 2


1 1 1 25 6


6 5


<i>a</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AP</i>  <i>a</i>  



6
( ,( ))


5
<i>a</i>
<i>d A SMP</i>


 


<b>V</b>


<i><b>Cho a, b, c là các số thực dương thỏa mãn abc = 1.</b></i>
<i><b> Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:</b></i>


2 2 2 2 2 2


<i>bc</i> <i>ca</i> <i>ab</i>


<i>A</i>


<i>a b a c b c b a c a c b</i>


  


  


Đặt <i>bc = x, ca = y, ab = z (x > 0, y > 0, z > 0), ta có xyz = 1.</i>


Khi đó



2 2 2 2 2 2 2 2 2


<i>b c</i> <i>c a</i> <i>b a</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>A</i>


<i>ab ac bc ba ac bc</i> <i>y z</i> <i>z x</i> <i>x y</i>


     


     


Áp dụng bđt cosi
2


,....
4


<i>x</i> <i>y z</i>


<i>x</i>
<i>y z</i>




 





Từ đó


3


3 3


2 2 2


<i>x y z</i>


<i>A</i>    <i>xy</i> 


.
Vậy Amin=


3


2<sub> khi và chỉ khi </sub><i><sub>x=y=z=1 hay a=b=c=1</sub></i>


<b>1.0</b>
0.25
0.25
0.25


0.25


<b>VI.1</b>


<i><b>cho tam giác ABC có pt BC là </b></i>2<i>x y</i> 5 0 <i><b>, pt đường trung tuyến BM và</b></i>
<i><b>CN lần lượt là </b></i>3<i>x y</i>  7 0 <i><b>và </b>x y</i>  5 0 <i><b>. Xác định tọa độ các đỉnh của</b></i>


<i><b>tam giác ABC và viết phương trình AB. </b></i>


Do <i>B BC BM</i>  <sub> nên tọa độ điểm B thỏa mãn hệ phương trình:</sub>




2 5 0 2


2;1


3 7 0 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>B</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   


 


 


 


   


 



Do <i>C BC CN</i>  nên tọa độ điểm C thỏa mãn hệ phương trình:




2 5 0 0


0;5


5 0 5


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>C</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   


 


 


 


   


 


Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. Khi đó G là giao điểm của BM và CN
nên có tọa độ là nghiệm của hệ phương trình:





3 7 0 1


1; 4 1;6


5 0 4


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>G</i> <i>A</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   


 


  


 


   


 


Phương trình đường thẳng chứa cạnh AB là: 5<i>x y</i> 11 0


<b>1.0</b>


0.25
0.25
0.25


0.25


<b>VI.2</b>


<i><b>Cho điểm M(1; 0) và hai đường tròn </b></i>

 

<i>C x</i>: 2<i>y</i>2 2<i>x</i> 2<i>y</i> 1 0,


<sub>' :</sub>

2 2 <sub>4</sub> <sub>5 0</sub>


   


<i>C</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>


<i><b>. Viết phương trình đường thẳng đi qua M và cắt</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<i><b>hai đường tròn (C), (C’) lần lượt tại A, B sao cho </b>MA</i>2<i>MB</i>


Nhận thấy M

 

C , M

 

C ' . Tâm và bán kính của (C), (C’) lần lượt là:




I 1;1 , I ' 2;0


và R = 1, R’ = 3.


đường thẳng (d) qua M có phương trình:


2 2

a x 1 b y 0 0 a b 0
Gọi H, H’ lần lượt là trung điểm của AM, BM. Khi đó ta có:




2

2


2 2 2 2


2 2


2 2 2 2


MA 2MB IA IH 2 I'A I 'H ' 1 d I,d 4 9 d I', d


9a b


4 35


a b a b


 


        


 


  


 



2 2


2 2


2 2
36a b


35 a 36b a 6b
a b




     




Chọn b = 1 thì a6<sub>. Khi đó (d) có phương trình: </sub>6x y 6 0 m 


0.25


0.25


<b>VII</b>


<i><b>Tìm số tự nhiên n thỏa mãn: </b>An</i>3<i>An</i>2112<i>Cn</i>3 6<i>n</i>


Đk: <i>n</i>3,<i>n</i> 


 

 




3 2 3


1


1 2


12 6 1 2 1 12 6


3!


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n n</i> <i>n</i>


<i>A</i> <i>A</i><sub></sub>  <i>C</i>  <i>n</i> <i>n n</i> <i>n</i> <i>n n</i>     <i>n</i>


2 <sub>4</sub> <sub>5 0</sub> 5


1
<i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i>





   <sub>  </sub>






Đối chiếu với điều kiện ta được n = 5.


<b>1.0</b>
0.25
0.25
0.25


0.25


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

SỞ GD&ĐT THANH HÓA


<b>TRƯỜNG THPT BỈM SƠN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNG NĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MƠN: TỐN 11, KHỐI A</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 180 phút)</b></i>
<b>Câu I. (1 điểm) </b>


Cho hàm số


1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>






 <sub> có đồ thị (C). Tìm tọa độ các giao điểm của các tiếp tuyến vng</sub>


góc với đường thẳng

 

 :<i>y x</i> 2012 với trục hoành.
<b>Câu II. (2 điểm)</b>


1. Giải phương trình: 2cos 6<i>x</i>2cos 4<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 3


2. Giải hệ phương trình:


2

2 5 4

2 2

6 2

2 0


1


2 3


2


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>






  







<b>Câu III. (2 điểm)</b>


1. Giải bất phương trình



2 4 2


6 <i>x</i>  3<i>x</i>1  <i>x</i> <i>x</i>  1 0 (<i>x</i> )


2. Tính giới hạn:


3 2


0


1 1
lim


cos3 1


<i>x</i>



<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x</i>




 




<b>Câu IV. (1 điểm) </b>


Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy <i>ABCD</i> là hình vng cạnh a, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i><b> và </b>SC</i> hợp
với mặt phẳng (<i>ABCD</i>) góc 600<sub>. Gọi </sub><i><sub>M</sub></i><sub>, </sub><i><sub>N</sub></i><sub>, </sub><i><sub>P</sub></i><sub> lần lượt là trung điểm của các cạnh </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>, </sub><i><sub>CD</sub></i><sub>, </sub><i><sub>AD</sub></i><sub>.</sub>


Tính góc giữa hai đường thẳng <i>SM</i> và <i>NP</i>. Tính khoảng cách từ điểm <i>B</i> đến mặt phẳng (<i>SMP</i>).
<b>Câu V. (1 điểm)</b>


Cho các số thực dương <i>a, b, c</i>. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:




3 4 3 12


2 3 2 3


<i>b c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b c</i>



<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


  


  




<b>Câu VII. (2 điểm)</b>


1. Trong mặt phẳng <i>Oxy,</i> cho tam giác <i>ABC</i> có phương trình các đường thẳng chứa cạnh


<i>AB, AC</i> lần lượt là 2<i>x y</i>  3 0, <i>x y</i> 0 và trọng tâm <i>G</i>

2; 1

. Lập phương trình đường
thẳng chứa cạnh <i>BC</i>.


2. Trong mặt phẳng <i>Oxy,</i> cho đường tròn

 

<i>C x</i>: 2<i>y</i>2 8<i>x</i> 9 0 và điểm <i>M</i>

1; 1

.
Viết phương trình đường thẳng đi qua <i>M</i> và cắt (C) tại hai điểm <i>A, B</i> sao <i>cho</i> <i>MA</i>3<i>MB</i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tìm hệ số của <i>x9</i><sub> trong khai triển </sub>

 



3
2
2
3


<i>n</i>


<i>P x</i> <i>x</i>



<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> biết n là số tự nhiên thỏa mãn:</sub>


5 4 3 2 5


2
11


3 3


6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> <sub></sub>


<b>... Hết ...</b>
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>


<b>I</b>


<i><b>Cho hàm số </b></i>



1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <i><b><sub> có đồ thị (C). Tìm tọa độ các giao điểm của các tiếp tuyến</sub></b></i>


<i><b>vng góc với đường thẳng </b></i>

 

 :<i>y x</i> 2012<i><b> với trục hồnh.</b></i>


<b>1.0</b>


Ta có:


2
4
'


3
<i>y</i>


<i>x</i>








Do tiếp tuyến vng góc với

 

 :<i>y x</i> 2012 nên có hệ số góc bằng (-1)


0.25


Hồnh độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình:


 





0


0 2


0
0


1
4


' 1 1


5
3


<i>x</i>
<i>y x</i>



<i>x</i>
<i>x</i>






  <sub>  </sub>




 


0.25
+ Với <i>x0 = 1</i>: Phương trình tiếp tuyến là <i>y = –x </i> tiếp tuyến cắt trục <i>Ox</i> tại <i>O(0; 0)</i> 0.25


+ Với <i>x0 = 5</i>: Phương trình tiếp tuyến là <i>y = 8 – x </i> tiếp tuyến cắt trục <i>Ox</i> tại <i>A(8; 0)</i> 0.25


<b>II.1</b>


<i><b>Giải phương trình: </b></i>2cos 6<i>x</i>2cos 4<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 3 <b>1.0</b>


Pt  4<i>cos x</i>5 .cos<i>x</i>2sin .cos<i>x</i> <i>x</i>2 3 cos2<i>x</i> 0.25


cos 0


2cos5 sin 3 cos
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>






 


 




cos 0
cos5 cos


6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 







 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 


 <sub></sub> <sub></sub>





0.25


2


24 2
36 3


<i>x</i> <i>k</i>


<i>k</i>
<i>x</i>


<i>k</i>
<i>x</i>





 


 




 







  





  





Vậy pt đã cho có các nghiệm là:…


0.25


<i><b>Giải phương trình: </b></i>2cos 6<i>x</i>2cos 4<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 3 0.25
<b>II.2</b>


<i><b>Giải hệ phương trình: </b></i>


<sub>2</sub>

2 <sub>5 4</sub>

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>

<sub>6 2</sub>

2 <sub>0</sub>


1


2 3


2


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>



<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  







<b>1.0</b>


Ta có hpt


<sub>2</sub>

2 <sub>5 4</sub>

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>

<sub>6 2</sub>

2 <sub>0</sub>


1


2 3


2


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>



<i>x y</i>


<i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>



 


  







0.25


Đặt




2


0
2


<i>u</i> <i>x y</i>



<i>v</i>


<i>v</i> <i>x y</i>


 







 


 <sub>, hệ pt trở thành: </sub>


 


 



2 <sub>5</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>0 1</sub>
1


3 2


<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>


<i>u</i>
<i>v</i>


   






 





</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

 

1 2
3
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>


  <sub></sub>


+ với <i>u</i>3<i>v</i><sub> thế vào (2) ta được pt vô nghiệm.</sub>


0.25


+ với <i>u</i>2<i>v</i><sub> thế vào (2) ta tìm được </sub>


3 3


1


2


8<sub>;</sub> 4



1


1 1


1


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>u</sub></i> <i>x</i>


<i>v</i>


<i>v</i> <i><sub>y</sub></i> <i><sub>y</sub></i>


 
  
 <sub></sub> <sub></sub>


  
 
   

 <sub></sub>
  <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub></sub> <sub></sub>




Vậy hệ co cặp nghiệm <i>(x; y)</i> là


3 1 3 1
; ; ;
4 2 8 4


   


   


   


0.25


<b>III.1</b>


TXĐ:

 

 



2 2 2 2


, <sub></sub> 6 2 <sub></sub> <sub></sub>1 <sub></sub> <sub> </sub>1 <sub></sub> 6 <sub></sub> <sub></sub>1 <sub> </sub>1 <sub></sub>0


 


<i>BPT</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 <sub>0.25</sub>


2




2


2 2


6 1


1


12. 6 0


1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


 


 


   


    <sub>(vì </sub><i>x</i>2  <i>x</i> 1 0, <i>x</i><sub>)</sub> 0.25


Đặt


2




2
6 1
( 0)
1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>t</i> <i>t</i>
<i>x</i> <i>x</i>
 
 


  <sub>, ta được </sub>


2 3


2 6 0 0


2


<i>t</i>  <i>t</i>    <i>t</i> 0.25


2



2
2


6 1 <sub>9</sub> <sub>11</sub> <sub>21 11</sub> <sub>21</sub>


5 11 5 0 ;


1 4 10 10



<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


     


       <sub> </sub><sub></sub> <sub></sub>


  <sub></sub> <sub></sub> 0.25


<b>III.2</b>


<i><b>Tính giới hạn: </b></i>


3 2
0
1 1
lim
cos3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>

 

 <b>1.0</b>


Ta có:
3 2


3 2 <sub>2</sub>


0 0
2
1 1
1 1
lim lim
cos3 1
cos3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 
 

 0.25


Trong đó



3 2



2 <sub>2</sub>


0 0 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3


1 1 1 1


lim lim


3


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 


 


 


    0.25


<i><b> </b></i>
2


2
2
0 0
3
2sin


cos3 1 <sub>2</sub> 9


lim lim
2
3 4
.
2 9
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
 


 
 
 
 
0.25
Vậy
3 2
0


1 1 1 9 25


lim


cos3 1 3 2 6


<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>

 
   
 0.25
<b>IV</b>


<i><b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. </b>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i><b>. SC hợp với</b></i>
<i><b>mặt phẳng (ABCD) góc 60</b><b>0</b><b><sub>. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,</sub></b></i>


<i><b>CD, AD. Tính góc giữa SM và NP. Tính d(B, (SMP)).</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>



P


K


N


M C


A <sub>D</sub>



S


H


Gọi K là trung điểm của AB thì MK//NP

<i>SM NP</i>,

 

 <i>SM KM</i>,



0.25


Xét tam giác SKM có:


2 2


2 29 5


; ;


2 2 2 2


<i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>KM</i>   <i>SM</i>  <i>SA</i> <i>AM</i>  <i>SK</i> 


Nên


 2 2 2 3


cos


2 . 58



<i>SM</i> <i>MK</i> <i>SK</i>


<i>SMK</i>


<i>SM MK</i>


 


 




 3


, arccos


58


<i>SM NP</i> <i>SMK</i>


  


0.25


Ta có:


( ) ( ) ( )


<i>SA</i> <i>MP</i>



<i>SAP</i> <i>MP</i> <i>SAP</i> <i>SMP</i> <i>SP</i>


<i>AP</i> <i>MP</i>





    






Trong (SAP) kẻ AH <sub> SP </sub><sub> AH </sub><sub> (SMP)</sub><i>d A SMP</i>( ,( ))<i>AH</i>.


0.25


Vì <i>AB</i>/ /

<i>SMP</i>

nên <i>d A SMP</i>( ,( ))=<i>d B SMP</i>( ,( ))<i>AH</i>
Trong tam giác vuông SAD có: 2 2 2 2


1 1 1 25 6


6 5


<i>a</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AP</i>  <i>a</i>  



6
( ,( ))


5
<i>a</i>
<i>d B SMP</i>


 


0.25


<b>V</b>


<i><b>Cho các số thực dương a, b,c. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b></i>




3 4 3 12


2 3 2 3


<i>b c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b c</i>


<i>P</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


  


  





<b>1.0</b>


CM được: Với <i>x, y >0</i> thì

 



1 1 4


*
<i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi <i>x = y</i>


0.25


Ta có




3 4 3 12


11 2 1 8


2 3 2 3


<i>b c</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>b c</i>


<i>P</i>



<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


 


      


 <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub>




 


   




1 1 4


4 3 3


2 3 2 3


<i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i>


 


   <sub></sub>   <sub></sub>





 


0.25


Áp dụng (*) ta được:


1 1 4


1 1 4 16


2 3 2 3


4 4 16 2 3 2 3 4 3 3


2 3 2 3 4 3 3


11 16 5


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>b</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>a</i> <i>b</i> <i>a</i> <i>c</i> <i>a</i> <i>b</i> <i>c</i>


<i>P</i> <i>P</i>





 




 


   




  


 <sub></sub> <sub></sub>


    




    


0.25


Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi min


2 2


5


3 3



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b>
<b>VI.1</b>


<i><b>Cho tam giác ABC có phương trình AB, AC lần lượt có là </b></i>2<i>x y</i>  3 0, <i>x y</i> 0<i><b> và</b></i>


<i><b>trọng tâm G(2; -1). Lập phương trìnhBC</b></i> <b>1.0</b>


Do <i>A AB AC</i>  <sub> nên tọa độ điểm A thỏa mãn hệ phương trình:</sub>




2 3 0 1


1; 1


0 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   


 


  


 



  


 


0.25


Vì <i>B AB C AC</i> ,  nên <i>B b b</i>

; 2  3 ,

<i>C c c</i>

;



Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có hệ :


1 6


1 2 3 3


<i>b c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


  




    




0.25





2


2;1 , 3; 3
3


<i>b</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>c</i>





 <sub></sub>  




 0.25


Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là: 4<i>x y</i>  9 0 0.25


<b>VI.2</b>


<i><b>Cho </b></i>

 

<i>C x</i>: 2<i>y</i>2 8<i>x</i> 9 0 <i><b> và điểm </b>M</i>

1; 1

<i><b>. Viết phương trình đường thẳng đi</b></i>


<i><b>qua M và cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho </b>MA</i>3<i>MB</i> 1.0







H
I


A B


M


(C) có tâm I(4; 0), bán kính R = 5. Ta có <i>IM</i>  10<i>R</i> <sub>M nằm trong (C)</sub>


0.25


Giả sử đường thẳng d đi qua M cắt (C) tại hai điểm A, B sao cho <i>MA</i>3<i>MB</i>


Kẻ 2


<i>AB</i>
<i>IH</i> <i>AB</i> <i>HB HA</i> 


mà 3 4 2


<i>AB</i> <i>BH</i>


<i>MA</i> <i>MB</i> <i>MH</i>  


Do đó



2 2 2


2 2 2 2 2


4 4


<i>BH</i> <i>R</i> <i>IH</i>


<i>IH</i> <i>IM</i>  <i>MH</i> <i>IM</i>  <i>IM</i>  


2 2


2 4 <sub>5</sub> <sub>5</sub>


3


<i>IM</i> <i>R</i>


<i>IH</i>     <i>IH</i> 


0.25


Đường thẳng d đi qua M có phương trình:


2 2


1 1 0 0


<i>a x</i> <i>b y</i>  <i>a</i> <i>b</i> 


<sub>2</sub> <sub>2</sub>


2
4


, 5


2


<i>a</i> <i>b</i>


<i>a b a</i>


<i>d I d</i> <i>IH</i> <i><sub>b</sub></i>


<i>a</i>


<i>a</i> <i>b</i>





  <sub></sub>


   


 





0.25


+ Với a= -2b, chọn b= -1 thì a=2, ta có <i>d: 2x – y – 3 =0</i>


+ Với a = b/2, chọn b = 2 thì a = 1, ta có <i>d: x+2y+1=0</i> 0.25


<b>VII.</b>


<i><b>Tìm hệ số của x</b><b>9</b><b><sub> trong khai triển </sub></b></i>

 



3
2
2
3


<i>n</i>


<i>P x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <i><b><sub> biết n là số tự nhiên thỏa mãn:</sub></b></i>


5 4 3 2 5


2


11


3 3


6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i>  <i>C</i>  <i>C</i> <i>C</i>  <i>C</i> <sub></sub>


<b>1.0</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

 



5 4 3 2 5 5 4 4 3 3 2 5


2 2


5 4 3 5 5 4 5


1 1 1 2 2 2 2


5 5


3 2


11 11


3 3 2



6 6


11 11


2


6 6


11


8 ( / )
6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>t m</i>


 


      


 



          


      


   


Khi đó

 

 



8 <sub>8</sub> <sub>8</sub>


8


3 3 24 5


2 2


0 0


2 2 2


3 3 3


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>


<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>



<i>k</i> <i>k</i>


<i>P x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>C x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 


     


<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 

 

 


Số hạng chứa x9<sub> ứng với k thỏa mãn </sub>24 5<sub></sub> <i>k</i> <sub> </sub>9 <i>k</i> <sub></sub>3


Vậy hệ số của x9<sub> là </sub>


3
3


8


2 448


3 27



<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub> 


  0.25


<b>...Hết...</b>


SỞ GD&ĐT THANH HÓA


<b>TRƯỜNG THPT BỈM SƠN</b>


<b>ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG BỒI DƯỠNGNĂM HỌC 2011-2012</b>
<b>MƠN: TỐN 11, KHỐI B</b>


<i><b>(Thời gian làm bài 180 phút)</b></i>
<b>Câu I. (1 điểm) </b>


Cho hàm số


1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <sub> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết tiếp</sub>


tuyến vng góc với đường thẳng

 

 :<i>y x</i> 2012.

<b>Câu II. (2 điểm)</b>


1. Giải phương trình: 2cos 6<i>x</i>2cos 4<i>x</i> 3 cos 2<i>x</i>sin 2<i>x</i> 3


2. Giải hệ phương trình:


2

2 5 4

2 2

6 2

2 0


1


2 3


2


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>


<i>x y</i>


 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>





  








<b>Câu III. (2 điểm)</b>


1. Giải phương trình:



2 <sub>3</sub>


1 1 8


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>


2. Tính giới hạn:


3 2


0


1 1
lim


cos3 1


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x</i>





 




<b>Câu IV. (1 điểm) </b>


Cho hình chóp <i>S.ABCD</i> có đáy là <i>ABCD</i> hình vng cạnh a, <i>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i><b> và </b>SC</i> hợp
với mặt phẳng (<i>ABCD</i>) góc 600<sub>. Gọi </sub><i><sub>M</sub></i><sub>, </sub><i><sub>N</sub></i><sub>, </sub><i><sub>P</sub></i><sub> lần lượt là trung điểm của các cạnh </sub><i><sub>BC</sub></i><sub>, </sub><i><sub>CD</sub></i><sub>, </sub><i><sub>AD</sub></i><sub>.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Câu V. (1 điểm) Cho </b><i>x, y, z </i>là các số thực dương thỏa mãn: <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> 1.


Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>A</i>


<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>


  


  


<b>Câu VI. (2 điểm)</b>



1. Trong mặt phẳng <i>Oxy,</i> cho tam giác ABC có phương trình các đường thẳng chứa cạnh
AB, AC lần lượt là 2<i>x y</i>  3 0, <i>x y</i> 0 và trọng tâm G(2; -1). Lập phương trình đường
thẳng chứa cạnh BC.


2. Trong mặt phẳng <i>Oxy,</i> cho đường tròn

  



2 2 25


: 1 2


2


<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i> 


và đường thẳng


 

<i>d</i> : 3<i>x</i>4<i>y</i> 20 0


. Xác định tọa độ các đỉnh của hình vng ABCD ngoại tiếp đường tròn (C)
biết <i>A d</i>


<b>Câu VII. (1 điểm) Tìm hệ số của </b><i>x9</i><sub> trong khai triển </sub>

 



3
2
2
3


<i>n</i>



<i>P x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <sub> biết n là số tự nhiên</sub>


thỏa mãn:


5 4 3 5


1 1 1 2


11
2


6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <sub></sub>  <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub>  <i>C</i> <sub></sub>
.


<b>...Hết...</b>
ĐÁP ÁN- THANG ĐIỂM


<b>Câu</b> <b>Nội dung</b> <b>Điểm</b>



<b>I</b>


<i><b>Cho hàm số </b></i>


1
3
<i>x</i>
<i>y</i>


<i>x</i>





 <i><b><sub> có đồ thị (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) biết</sub></b></i>


<i><b>tiếp tuyến vng góc với đường thẳng </b></i>

 

 :<i>y x</i> 2012<i><b>.</b></i>


<b>1.0</b>


Ta có:


2
4
'


3
<i>y</i>


<i>x</i>








Do tiếp tuyến vng góc với đường thẳng

 

 :<i>y x</i> 2012nên có hệ số góc bằng (-1)


0.25


Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến là nghiệm của phương trình:


 





0


0 2


0
0


1
4


' 1 1


5
3



<i>x</i>
<i>y x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>






  <sub>  </sub>




 


0.25
+ Với <i>x0=1</i> thì phương trình tiếp tuyến là <i>y = -x</i> 0.25


+ Với <i>x0=5</i> thì phương trình tiếp tuyến là <i>y = 8-x</i> 0.25


<b>II.1</b> <i><b><sub>Giải phương trình: </sub></b></i><sub>2cos 6</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>2cos 4</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3 cos 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub><sub>sin 2</sub><i><sub>x</sub></i><sub></sub> <sub>3</sub> <b><sub>1.0</sub></b>


Pt  4<i>cos x</i>5 .cos<i>x</i>2sin .cos<i>x</i> <i>x</i>2 3 cos2<i>x</i> 0.25


cos 0


2cos5 sin 3 cos
<i>x</i>



<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>





 


 




cos 0
cos5 cos


6
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> 







 <sub></sub> <sub></sub>


 <sub></sub> <sub></sub>


 



 <sub></sub> <sub></sub>




</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2
24 2
36 3
<i>x</i> <i>k</i>
<i>k</i>
<i>x</i>
<i>k</i>
<i>x</i>


 
 

 



  


  



Vậy pt đã cho có các nghiệm là:…



0.25


<b>II.2</b>


<i><b>Giải hệ phương trình: </b></i>


2

2 5 4

2 2

6 2

2 0


1


2 3


2


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>


  



<b>1.0</b>


Ta có hpt


<sub>2</sub>

2 <sub>5 4</sub>

<sub></sub>

2 2

<sub></sub>

<sub>6 2</sub>

2 <sub>0</sub>


1


2 3


2


<i>x y</i> <i>x</i> <i>y</i> <i>x y</i>


<i>x y</i>
<i>x y</i>
 <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub> <sub></sub>

 
  



0.25
Đặt


2
0
2


<i>u</i> <i>x y</i>


<i>v</i>


<i>v</i> <i>x y</i>



 







 


 <sub>, hệ pt trở thành: </sub>


 


 



2 <sub>5</sub> <sub>6</sub> 2 <sub>0 1</sub>
1


3 2


<i>u</i> <i>uv</i> <i>v</i>


<i>u</i>
<i>v</i>
   


 



0.25


 

1 2


3
<i>u</i> <i>v</i>
<i>u</i> <i>v</i>


  <sub></sub>


+ với <i>u</i>3<i>v</i><sub> thế vào (2) ta được pt vô nghiệm.</sub>


0.25


+ với <i>u</i>2<i>v</i><sub> thế vào (2) ta tìm được </sub>


3 3


1


2


8<sub>;</sub> 4


1


1 1



1


2 <sub>4</sub> <sub>2</sub>


<i>u</i> <i>x</i> <i><sub>u</sub></i> <i>x</i>


<i>v</i>
<i>v</i>
<i>y</i>
<i>y</i>
 
  
 <sub></sub> <sub></sub>


  
 
   

 <sub></sub>
  <sub></sub> <sub> </sub>
 <sub></sub> <sub></sub>



Vậy hệ có cặp nghiệm <i>(x; y)</i> là


3 1 3 1
; ; ;
4 2 8 4



   


   


   


0.25


<b>III.1</b>


<i><b>Giải phương trình: </b></i>



2 <sub>3</sub>


1 1 8


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i> <b><sub>1.0</sub></b>


Đk: <i>x</i>1


Ta có:



2 3 3 2


1 1 8 1 1 2 8 0


<i>x</i>  <i>x</i>   <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  <i>x</i>  0.25


<sub></sub>

2

<sub></sub>




2


2 4 0


1 1
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>




     


  0.25


2

1

2 4

0


1 1


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


  <sub></sub>    <sub></sub> 



 


  0.25


2


<i>x</i>


  <sub>(thỏa mãn điều kiện)</sub>


Vậy phương trình có nghiệm là <i>x = 2</i> 0.25


<b>III.2</b>


<i><b>Tính giới hạn: </b></i>


3 2
0
1 1
lim
cos3 1
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>I</i>
<i>x</i>

 

 <b>1.0</b>
Ta có:


3 2


3 2 <sub>2</sub>


0 0
2
1 1
1 1
lim lim
cos3 1
cos3 1
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i><sub>x</sub></i>
<i>I</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i>
 
 
 
 

 0.25


Trong đó



3 2


2 <sub>2</sub>



0 0 <sub>2</sub> <sub>3</sub> <sub>2</sub>


3


1 1 1 1


lim lim


3


1 1 1


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


<i>x</i> <i><sub>x</sub></i> <i><sub>x</sub></i>


 


 


 


   


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b> </b></i>


2



2
2


0 0


3
2sin


cos3 1 <sub>2</sub> 9


lim lim


2


3 4


.
2 9


<i>x</i> <i>x</i>


<i>x</i>
<i>x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 






 


 


 


 


0.25


Vậy


3 2


0


1 1 1 9 25
lim


cos3 1 3 2 6


<i>x</i>


<i>x</i>
<i>I</i>


<i>x</i>





 


   


 0.25


<b>IV</b>


<i><b>Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vng cạnh a. </b>SA</i>

<i>ABCD</i>

<i><b>. SC hợp với</b></i>
<i><b>mặt phẳng (ABCD) góc 60</b><b>0</b><b><sub>. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh BC,</sub></b></i>


<i><b>CD, AD. Tính góc giữa SM và NP. Tính d(B, (SMP)).</b></i>


<b>1.0</b>




P


K


N


M C


A <sub>D</sub>


S



H


Gọi K là trung điểm của AB thì MK//NP

<i>SM NP</i>,

 

 <i>SM KM</i>,



0.25


Xét tam giác SKM có:


2 2


2 29 5


; ;


2 2 2 2


<i>AC</i> <i>a</i> <i>a</i> <i>a</i>


<i>KM</i>   <i>SM</i>  <i>SA</i> <i>AM</i>  <i>SK</i> 


Nên


 2 2 2 3


cos


2 . 58


<i>SM</i> <i>MK</i> <i>SK</i>



<i>SMK</i>


<i>SM MK</i>


 


 




 3


, arccos


58


<i>SM NP</i> <i>SMK</i>


  


0.25


Ta có:


( ) ( ) ( )


<i>SA</i> <i>MP</i>


<i>SAP</i> <i>MP</i> <i>SAP</i> <i>SMP</i> <i>SP</i>



<i>AP</i> <i>MP</i>





    






Trong (SAP) kẻ AH <sub> SP </sub><sub> AH </sub><sub> (SMP)</sub><i>d A SMP</i>( ,( ))<i>AH</i>.


0.25


Do AB//(SMP) nên<i>d A SMP</i>( ,( ))<i>d B SMP</i>( ,( ))<i>AH</i>.
Trong tam giác vng SAD có: 2 2 2 2


1 1 1 25 6


6 5


<i>a</i>
<i>AH</i>


<i>AH</i> <i>SA</i> <i>AP</i>  <i>a</i>  


6
( ,( ))



5
<i>a</i>
<i>d N SMP</i>


 


0.25


<b>V</b>


<i><b>Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn: </b></i> <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> 1<i><b>.</b></i>


<i><b>Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: </b></i>


2 2 2


<i>x</i> <i>y</i> <i>z</i>


<i>A</i>


<i>x y</i> <i>y z</i> <i>z x</i>


  


  


<b>1.0</b>


Ta có:



 



2


1
2
2


<i>xy</i>


<i>x</i> <i>xy</i> <i>xy</i>


<i>x</i> <i>x</i> <i>x</i>


<i>x y</i>   <i>x y</i>   <i>xy</i>  


Tương tự:

 

 



2 2


2 , 3


2 2


<i>yz</i>


<i>y</i> <i>z</i> <i>xz</i>


<i>y</i> <i>z</i>



<i>y z</i>   <i>x z</i>  


0.25


Từ (1), (2) và (3) ta có:


1
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Mặt khác với <i>x, y, z ></i> 0 thì <i>x y z</i>   <i>xy</i> <i>yz</i> <i>zx</i> 1
1


2
<i>A</i>


 


. Vậy min
1
2


<i>A</i> 


khi và chỉ khi


1
3


<i>x</i>  <i>y z</i> <sub>0.25</sub>



<b>VI.1</b> <i><b><sub>Cho tam giác ABC có phương trình AB, AC lần lượt có là </sub></b></i>2<i>x y</i>  3 0, <i>x y</i> 0<i><b><sub> và</sub></b></i>


<i><b>trọng tâm G(2; -1). Lập phương trìnhBC</b></i> <b>1.0</b>


Do <i>A AB AC</i>  <sub> nên tọa độ điểm A thỏa mãn hệ phương trình:</sub>




2 3 0 1


1; 1


0 1


<i>x y</i> <i>x</i>


<i>A</i>


<i>x y</i> <i>y</i>


   


 


  


 


  



 


0.25


Vì <i>B AB C AC</i> ,  nên <i>B b b</i>

; 2  3 ,

<i>C c c</i>

;



Vì G là trọng tâm của tam giác ABC nên ta có hệ :


1 6


1 2 3 3


<i>b c</i>


<i>b</i> <i>c</i>


  




    




0.25





2


2;1 , 3; 3
3


<i>b</i>


<i>B</i> <i>C</i>


<i>c</i>





 <sub></sub>  




 0.25


Phương trình đường thẳng chứa cạnh BC là: 4<i>x y</i>  9 0
<b>VI.2</b>


<i><b>Cho đường tròn </b></i>

  



2 2 25


: 1 2


2



<i>C</i> <i>x</i>  <i>y</i> 


<i><b> và đường thẳng </b></i>

 

<i>d</i> : 3<i>x</i>4<i>y</i> 20 0 <i><b>.</b></i>
<i><b>Xác định tọa độ các đỉnh của hình vng ABCD ngoại tiếp (C )biết </b>A d</i>


<b>1.0</b>


(C) có tâm I(1; -2), bán kính
5


2
<i>R</i>


.


Đường thẳng d có phương trình tham số là:
4
5 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>






 



0.25


Do <i>A d</i> <b><sub> nên </sub></b><i>A t</i>

4 ;5 3 <i>t</i>

<sub>. Từ giả thiết ta có: </sub><i>AI</i> <i>R</i> 2 5


4 1<i>t</i>

2

7 3<i>t</i>

2 25 <i>t</i> 1 <i>A</i>

4; 2

<i>C</i>

2; 6



          


0.25


6;8



<i>CA</i>


  


. Do ABCD là hình vng nên BD<sub>AC tại I.</sub>


 <sub>Phương trình đường thẳng BD là: </sub>


1 4
2 3


<i>x</i> <i>t</i>


<i>y</i> <i>t</i>


 




 


0.25


1 4 ; 2 3



<i>B</i> <i>t</i> <i>t</i>


   


. Lại có IB = IA= 5 nên ta có pt :

 



2 2


4<i>t</i>  3<i>t</i> 25 <i>t</i> 1
+ Với t = 1 thì B(5 ; -5) <sub>D(-3 ;1)</sub>


+ với t = -1 thì B(-3 ;1) <sub>D(5 ;-5)</sub>


0.25
<b>VII</b>


<i><b>Tìm hệ số của x</b><b>9</b><b><sub> trong khai triển </sub></b></i>

 



3
2
2


3


<i>n</i>


<i>P x</i> <i>x</i>


<i>x</i>


 


<sub></sub>  <sub></sub>


  <i><b><sub> biết n là số tự nhiên thỏa mãn:</sub></b></i>


5 4 3 5


1 1 1 2


11
2


6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <sub></sub>  <i>C</i> <sub></sub> <i>C</i> <sub></sub>  <i>C</i> <sub></sub>


<b>1.0</b>


Đk: <i>n</i>5,<i>n</i> 



 



5 4 3 5 5 4 4 3 5


1 1 1 2 1 1 1 1 2


5 4 5 5 5


2 2 2 3 2


11 11


2


6 6


11 11


8 ( / )


6 6


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i> <i>n</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i>


<i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>C</i> <i>n</i> <i>t m</i>



        


    


       


      


0.5


Khi đó

 

 



8 <sub>8</sub> <sub>8</sub>


8


3 3 24 5


2 2


0 0


2 2 2


3 3 3


<i>k</i> <i>k</i>


<i>k</i>



<i>k</i> <i>k</i> <i>k</i>


<i>n</i> <i>n</i>


<i>k</i> <i>k</i>


<i>P x</i> <i>x</i> <i>C x</i> <i>C x</i>


<i>x</i> <i>x</i>


 <sub></sub>


 


     


<sub></sub>  <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>  <sub></sub> <sub></sub>


 

 

 


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Số hạng chứa x9<sub> ứng với k thỏa mãn </sub>24 5<sub></sub> <i>k</i> <sub> </sub>9 <i>k</i><sub></sub>3


Vậy hệ số của x9<sub> là </sub>


3
3


8



2 448


3 27


<i>C</i> <sub></sub> <sub></sub> 


  0.25


</div>

<!--links-->

×