Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (65.47 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Câu I: Cho hàm số </b>
1
1
<i>x</i>
<i>y</i>
<i>x</i>
<sub> có đồ thị là </sub>
1. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
2. Gọi M là một điểm bất kỳ thuộc
<b>Câu II: </b>
1. Giải phương trình
2 3
2
2
cos cos 1
cos 2 tan
cos
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i>
<i>x</i>
.
2. Giải phương trình 2
1 1
2
2
<i>x</i> <sub></sub> <i><sub>x</sub></i> <sub> </sub>
<b>Câu III: Tính tích phân </b>
3
2
2
1
log
d
1 3ln
<i>e</i>
<i>x</i>
<b>Câu IV: Giải phương trình sau trên tập số phức </b>
2 2 2
1 1 9 0
<i>z</i> <i>z</i> <i>z</i> <sub>.</sub>
<b>Câu V: Giải hệ phương trình </b>
2 2
2 <sub>2</sub>
1 4
2 7 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>xy</i> <i>y</i>
<i>y x y</i> <i>x</i> <i>y</i>
<b>Câu VI: Trong mặt phẳng tọa độ </b><i>Oxy</i>, cho hai đường thẳng <i>d x</i>1: 3<i>y</i> 8 0,
2: 3 4 10 0
<i>d</i> <i>x</i> <i>y</i> <sub> và điểm </sub><i>A</i>
thẳng <i>d</i>1, đi qua điểm A và tiếp xúc với đường thẳng <i>d</i>2.
<b>Câu VII: Trong không gian với hệ tọa độ </b><i>Oxyz</i>, cho đường thẳng d:
1 1
2 1 2
<i>x</i> <i>y</i> <i>x</i>
và
điểm <i>A</i>(1; 1;1) . Gọi H là hình chiếu của A lên d. Tìm tọa độ điểm H và viết phương trình