Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bo de kiem tra co ma tran ngu van 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.44 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Häc kú I</b>
<b>Bµi 15 phót</b>



<i><b>1. Ma trËn KiÓm tra 15 phút học kỳ I ngữ văn 6</b><b> :</b></i>


Ch


Cỏc cp t duy


Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


Danh tõ 1


1 1 1 1 6 3 10


<b>Tæng</b> <b>1</b> <b><sub> 2</sub></b> <b>1</b> <b><sub> 1</sub></b> <b>1 </b> <b><sub>6</sub></b> <b>3</b> <b><sub> 10</sub></b>


<b>II. §Ị KiĨm tra 15 phút học kỳ I ngữ văn 6</b>
<b>Câu 1: </b>Trong các từ sau từ nào không phải là danh từ.


A. To¸n häc.
B. Em bÐ.
C. C¸ chÐp.
D. ViÕt.


<b>Câu 2: </b>Các danh td sau là danh từ chỉ đơn vị:Tấm, bức, quyển, mớ, nắm, thúng, rỏ, rá,
tấn, tạ, ki-lo-met.



A. §óng.
B . Sai.


<b>Câu 3:</b>Xác định các danh từ trong các câu sau và đặt câu với mỗi danh từ tìm đợc.
“Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với ba con trâu đực”


(Em bÐ th«ng minh)


<b>./.3. H íng dÉn chÊm KiĨm tra 15 phút học kỳ I ngữ văn 6:</b>


- <b>Câu 1. </b>(D)
- <b>Câu 2.(A)</b>


- <b>Câu 3. </b>Các danh từ: Vua, làng, gạo nếp, trâu.


<b>-</b> Đặt câu:


Ví dụ: Làng tôi rợp bãng tre xanh


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>bµi kiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>1. Ma trËn bµi kiĨm tra 1 tiÕt häc kỳ I ngữ văn 6:</b>


Ch


Cỏc cp t duy


Điểm
Nhận biÕt Th«ng hiĨu VËn dơng



TN TL TN TL TN TL


ThĨ loại 1 <sub>0,5đ</sub> 1 <sub>1đ</sub> 2 <sub>1,5®</sub>


NghƯ tht 2 <sub>1®</sub> 1 <sub> 2®</sub> 3 <sub> 3®</sub>


Néi dung 3 <sub>1,5®</sub> 2 <sub>1®</sub> 1 <sub> 3® </sub> 6 <sub>5,5®</sub>


<b>Tỉng</b> <b>6 </b>


<b> 3®</b> <b>4 </b> <b> 4®</b> <b>1 3®</b> <b>11 10đ</b>


<b>II. Đề bài kiểm tra 1 tiết </b>
<b>A. Trắc nghệm khách quan: (3đ)</b>


<i><b> Khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc nhận định đúng nhất trong các câu sau.</b></i>
<b>Câu 1</b>: Văn bản “Thánh Gióng” thuộc thể loại.


A. Trun thut.
B. Trun cỉ tÝch.
C. Trun ngơ ng«n.
D. Trun cêi.


<b>Câu 2</b>: Văn bản “Sự tích hồ Gơm” liên quan đến sự kiện lich sử nào?
A. Phong tục làm bánh chng bánh dày.


B. Vua Hùng dựng nớc.


C. Cuộc kháng chiến chống giặc Ân.


D. Cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.


<b>Câu 3:</b> Đâu là chi tiết thần kì trong văn bản Thạch Sanh.
A. Niêu cơm.


B. Ting n.


C. Thạch Sanh biết mọi phép thần thông.
D. Cả A, B, C.


<b>Câu 4</b>: Đặc điểm chung của truyền thuyets và truyện cổ tích là chứa đựng nhiều chi tiết
tởng tng, kỡ o.


A. Đúng.
B. Sai.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Giải thích hiện tợng lũ lụt hàng năm.


B. Thể hiện sức mạnh và ớc mơ chiến thắng thiên nhiên của ngời xa.
C. Ca ngợi công lao dựng nớc của các vua Hùng.


D. Cả A, B, C.


<b>Câu 6. </b> Em bé thông minh thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích.
A. Nhân vËt bÊt h¹nh.


B. Nhân vật dũng sĩ và nhân vật có tài năng kì lạ.
C. Nhân vật thơng minh và nhân vật nhút nhát.
D. Nhân vật là động vật.



<b>C©u 7. </b> Nèi néi dung cét A víi néi dung cét B sao cho phù hợp.


A Nối B


1 Con rồng cháu tiên a Giải thích nguồn gốc bánh chng bánhdày
2 Bánh chng bánh dày b Giải thích di tích làng Gióng


3 Sự tích hồ Gơm c Giải thích suy tôn nguồn gốc giống nòi
4 Thánh Gióng d Giải thích tên gọi hồ Hoàn Kiếm.


<b>Câu 8.</b> Cho các từ sau: (100, bánh chng, 9 gµ, 9 ngùa, 9 hång mao) chän tõ thích
hợp điền vào chỗ trống trong câu sau.


(1)...ván cơm nÕp, 100 nƯp (2)...,
voi(3)..., gµ (4)..., ngựa
(5)...


... mi th mt ụi.


<b>B. Tự luận: (6đ)</b>


<b>Câu 1: </b>Nêu khái niệm về truyện cổ tích?


<b>Cõu 2: </b>Nờu nghệ thuật nổi bật của truyện “Em bé thông minh”? Nghệ thuật đó có vai
trị gì trong việc thể hiện tính các nhân vật?


<b>Câu 3. </b>Những thử thách mà Thạch Sanh phải trải qua. Qua những thử thách phẩm
chcaats no ỏng quý th hin?


<b>III.Đáp án bài kiểm tra 1 tiết học kỳ I ngữ văn 6:</b>


<b>A. Trắc nghiƯm KQ : </b>


C©u 1 2 3 4 5 6


<b>Đáp án đúng</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>D</b> <b>A</b> <b>D</b> <b>B</b>


C©u 7. 1-c; 2-a; 3-d; 4-b.


Câu 8. 1- 100; 2- bánh chng; 3- chÝn ngµ; 4- chÝn cùa; 5- chÝn hång mao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> Truyện cổ tích là loại truyện dân gian kể về cuộc đời của một số nhân vật quen
thuộc: Nhân vật bất hạnh; Nhân vật thông minh; nhân vật ngu ngốc; Nhân vật dũng
sĩ; Nhân vật có tà năng kì lạ; Nhân vật là động vật.


<b>C©u 2. </b>(2®)


- Chỉ ra nghệ thuật đặc sắc: Qua hình thức câu đố. (1đ)
- Tác dụng: - Đề cao trí thơng minh và trí khơn dân gian.


- Tạo nên tiếng cời mua vui. (1đ)


<b>Câu 3: </b>(3đ)


- Nhng th thỏch i vi Thch Sanh. (1)
+ Dit Chn tinh, i bng.


+ Bị Lí Thông mu h¹i.


+ Bị hồn Chằn tinh, đại bàng báo thù.
+ Đối phó với 18 nớc ch hầu.



- Phẩm chất tốt đẹp. (2đ)
+ Sự thật thà chất phát.
+ Sự dũng cảm, tài năng.


+ Lòng nhân đạo và yêu hũa bỡnh.


<b> bài kiểm tra học kỳ I ngữ văn 6:</b>


<b>1. Ma trận bài kiểm tra học kỳ I ngữ văn 6 :</b>


Ch


Cỏc cp t duy


Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


Văn học 5


1,25đ 3 0,75® 1 2® 9 5®


TiÕng ViƯt 3


0,75® 1 1đ 4 1,75đ


Tập làm văn 1



0,25® 1 4® 2 4,25®


<b>Tỉng</b> <b>9 </b>


<b>2,25®</b> <b>4 2,75®</b> <b>2 </b> <b>5đ</b> <b>15</b> <b>10đ</b>
<b>./II. Đề bài kiểm tra học kỳ I ngữ văn 6 A.</b>


<b>A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)</b>


<i><b>Khoanh trũn vo ch cỏi đứng trớc nhận định đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1</b>: Văn bản: “Thánh Gióng” thuộc thể loại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

C. Trun ngơ ng«n.
D. Trun cêi.


<b>Câu 2</b>: Phơng thức biểu đạt chính của văn bản; “Ơng lão đánh cá và con cá vàng”.
A. Tự sự. B. Miêu tả. C. Biểu cảm. D. Ngh lun.


<b>Câu 3</b>:Chỉ ra chi tiết thần kì trong văn bản: Thach Sanh
A. Thạch Sanh biết mọi phép thần kì.


B. Niêu cơm.
C. Tiếng đàn.
D. Cả A, B, C.


<b>C©u 4</b>: Em bÐ thông minh thuộc kiểu nhân vật nào trong truyện cổ tích.
A. Nhân vật bất hạnh.


B. Nhõn vt dng s, nhõn vật có tà năng kì lạ.
C. Nhân vật thơng minh, nhân vật ngu ngốc.


D. Nhân vật là động vật.


<b>C©u 5:</b> Nèi cét A víi cét B cho phï hỵp.


A Nèi B


1 Con rồng cháu tiên a Giải thích tên gọi hồ Hoàn Kiếm.
2 Bánh chng bánh dày b Giải thích suy tôn nguồn gốc giống nòi
3 Sự tích hồ Gơm c Giải thích hiện tợng lũ lụt hàng năm
4 Sơn Tinh Thủy Tinh d Giải thích nguồn gốc bánh chng bánhdày


<b>Cõu 6</b>: Cỏc s vic trong truyn: Thy búi xem voi” đợc kể theo thứ tự nào.
A. Theo thứ tự thi gian (Trc sau).


B. Theo thứ tự nguyên nhân kết quả.
C.Theo vị trí xa gần.


D. Không theo thứ tự nào.


<b>Câu 7:</b> Truyện: Treo biển phê phán điều gì.
A. Phê phán ngời có tính tham lam.


B. Phê phán những kẻ hay khoe khoang.
C. Phê phán ngời thiếu chủ kiến khi làm viƯc.
D. C¶ A, B, C.


<b>Câu 8:</b> Có ngời nói rằng: “Con hổ có nghĩa” là loại truyện h cấu, mợn chuyện loauf vật
để nói chuyện con ngời nhằm đề cao õn ngha trong o lm ngi.


A. Đúng.


B. Sai.


<b>Câu 9</b>: Bà mẹ thầy Mạnh Tử dạy con bằng cách.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>B.</b> Dạy con vừa có đạo đức vừa cú chớ hc hnh.


<b>C.</b> Thơng con nhng không nuông chiều, ngợc lại rất kiên quyết.


<b>D.</b> Cả A, B, C.


<b>Câu 10. </b> Trong các từ sau đây từ nào là từ mợn.
A. Dâng trào.


B. Tiễn biệt.
C. Cuồn cuộn.
D. Biển.


<b>Cõu 11. </b> Nghĩa của từ “Lènh bềnh” đợc giải thích dới đây theo cỏch no.


(Lềnh bềnh: ở trạng thái nổi hẳn lên trên bề mặt và trôi nhệ nhàng theo làn sóng,
lµn giã)


A. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị.
B. Đa ra từ đồng nghĩa với từ cần giải thích.
C. Đa ra từ trái nghĩa với từ cần giải thích.
D. Cả A ,B ,C.


<b>Câu 12. </b> Câu văn: “Nớc ngập ruộng đồng, nớc ngập nhà cửa, nớc daangleen lng đồi, sờn
núi” Có mấy cụm động từ.



A. Mét cơm.
B. Hai côm.
C. Ba côm.
D. Bèn côm.


<b>B. Tù luËn: </b>


C<b>âu 1: </b>Đặt một câu văn trong đó có sử dụng tính từ tr?


<b>Câu 2: </b>Kể tóm tắt các sự việc diến ra trong truyện Mẹ hiền dạy con?


<b>Câu 3. </b>Kể một chuyện khiÕn cha mĐ phiỊn lßng?


<b>III. đáp án bài kiểm tra học kỳ I ngữ văn 6:</b>
<i><b>A.</b></i> <b>TNKQ : (3đ)</b><i><b>Mỗi câu trả lời đúng cho 0,25 đ.</b></i>


<b>C©u</b> 1 2 3 4 6 7 8 9 10 11 12


<b>§.A</b> A A D B B C A D B A C


C©u 5. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c.


<b>B.Tù luận</b>: (6Đ)


<b>Câu 1</b>: Đặt câu: Ví dụ: Cô ấy còn rất trẻ.


<b>Câu 2: </b>Các sự việc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Di nhà đến gần nơi trờng học.
- Mua thịt lợn cho con ăn.



- Cắt đứt tấm vải đang dệt.


<b>Câu 3. </b>Viết đợc bài văn đủ bố cục ba phần.


- Më bµi: Giới thiệu tình huống truyện (sự việc)


- Thân bài: Trình bày diễn biến sự việc theo một trình tự hợp lí.
- Kết bài: Suy nghĩ, lì tự hứa.


<b>Học kỳ II</b>



<b>Bài KT 15 phót </b>
<b>I.Ma trËn Bµi KiĨm tra </b>


Chủ


Cỏc cp t duy


Điể
m
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng


TN TL TN TL TN TL


Bµi 19, 21. 1 <sub> 1®</sub> 1 <sub>2®</sub> 1 <sub>7®</sub> 3 <sub>10®</sub>


<b>Tỉng</b> <b>1 </b>


<b> 1®</b> <b>1 2®</b> <b>1 7®</b> <b>1 10đ</b>


<b>./.II. Đề Bài Kiểm Tra </b>


<b>Cõu 1</b>: Phép tu từ nào đợc sử dụng trong câu thơ sau:
<i>ức Trai lòng ta sao khuya</i>


A. So sánh.


B. Nhân hóa.
C. Èn dô
D. Ho¸n dơ.


<b>Câu 2:</b> Xác định kiểu so sánh trong câu ca dao:


<i> CÇu cong nh chiÕc lợc ngà</i>


A. So sánh ngang bằng.
B. So sánh hơn kém.


<b>Cõu 3:</b> Vẽ sơ đồ mơ hình phép so sánh? Lấy vớ d minh ha?


<b>./.III. Đáp án Bài Kiểm Tra </b>


Câu 1 2


§.A A A


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Vẽ đợc mơ hỡnh.
- Ly c vớ d.


V A


(S vt c so


sánh)


Phơng diện so sánh Từ so sánh


V B.
S vt dựng so


sánh


Cầu Công Nh Chiếc lợc ngà.


Hoa cao hơn Lan.


./<b>Bài Kiểm Tra 1 tiÕt </b>
<b>I.Ma trËn Bµi KiĨm Tra </b>


Ch


Cỏc cp t duy


Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dông


TN TL TN TL TN TL


Tõ vùng 2


1® 2 1® 1 4® 5 6đ



Ngữ pháp 4


2® 1 2® 5 4®


<b>Tỉng</b> <b>6</b>


<b>3đ</b> <b>2 1đ</b> <b>2 6đ</b> <b>10 10đ</b>
<b>./.II. đề Bài Kiểm Tra 1 tiết</b>


<b>Atr¾c.nghiƯm kh¸ch quan: </b>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái đứng trớc nhận định đúng trong các câu sau.</b></i>
<b>Câi 1</b>: Câu thơ:


<i>Ngêi cha mái tóc bạc</i>
<i>Đốt lửa cho anh nằm</i>


ĐÃ sử dụng phép:
A. So sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

D. Hoán dụ.


<b>Câu 2:</b> Câu văn:


<i> Tre giữ làng, giữ nớc, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín</i>”
Có mấy cụm chủ ngữ.


A. Mét cơm.
B. Hai cụm.


C. Ba cụm.
D. Bốn cụm.


<b>Câu 3</b>: Câu văn:


<i>Tre gi làng, giữ nớc, giữ mái nhà tranh, giữ đồng lúa chín</i>”
Vị ngữ đợc cấu tạo là cụm:


A. Cụm danh từ.
B. Cụm động từ.
C. Cụm tính từ.


<b>Câu 4:</b> Câu: “Mẹ là ngọn gió của con suốt đời”
Sử dụng phép so sỏnh ngang bng.


A. Đúng.
B. Sai.


<b>Câu 5.</b> Nối cột A với cét B cho phï hỵp.


A Nèi B


1 So sánh a Là gọi tên sự vật, hiện tợng, khái niệm bằng tên của một sự
vật hiện tơnhj, khái niệm khác có mối quan hệ gần gũi với
nó nhằm tăng sức gợi hình, gợi cảm cho sự diễn đạt.


2 Nhân hóa b <b>Là gọi tên sự vật hiện tợng này bằng tên sự vật, hiện </b>
<b>t-ợng khác có nét tơng đồng với nó nhằm tăng sức gợi </b>
<b>hình gợi cảm cho sự diễn đạt.</b>



3 ẩn dụ c <b>Là đối chiếu sự vật , sự việc này với sự vật, sự việc khác </b>
<b>có nét tơng đồng với nó nhằm tăng sức gợi hình gợi cảm</b>
<b>cho sự diễn đạt.</b>


4 Hốn dụ d Là gọi tả con vật, cây cối,...bằng những từ ngữ vốn dùng để
gọi, tả con ngời, làm cho thế giới loài vật, đồ vật,... trở nên
gần gũi, biểu thị đợc suy nghĩ, tình cảm của con ngời.


<b>Câu 6.</b> Cho các từ: (Đi kèm, chuyên, động từ, tính từ, bổ sung.)


Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để có một định nghĩa hồn chỉnh.


<i>Phó từ là những từ(1)...(2)...động từ, tính từ</i>




<i>để(3)...ýnghĩacho(4)...(4)...</i>”


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A<b>. Tre là cánh tay của ngời nông dân.</b>


B. Dế mè trêu chị cốc là dại.
C. Hao là ngời bạn tốt.


D. Than ôi! Thời oanh liệt nay còn đâu.


<b>Câu 8. </b>Câu trần thuật:


<i>Trờng học là nơi chúng em trởng thành</i>


Thuộc kiểu:



A. Cõu định nghĩa.
B. Câu giới thiệu.
C. Câu miêu tả.
D. Câu đánh giá.


<b>B . Tù luËn: </b>


<b>Câu 1. </b>Đặt hai câu văn, xác định thành phần chính của câu?


<b>Câu 2.</b> Chỉ ra phép tu từ đợc sử dụng trong câu thơ sau:


<i>Ngày ngày Mặt Trời đi qua trên lăng</i>
<i>Thấy một Mặt Trời trong lng rt </i>


(Viếng lăng Bác của Viễn Phơng).
./.


<b>ỏp ỏn Bài Kiểm Tra 1 tiết . </b>
<i><b>A.</b></i>


<i><b> TNKQ</b><b> : (3đ) Mỗi câu trả lời đúng ch 0,5 đ.</b></i>


<b>C©u</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>7</b> <b>8</b>


Đ.A B A B A D B


<b>Câu 5</b>. 1-c; 2-d; 3-b; 4-a.


<b>C©u 6.</b>



1- chuyên.
2- đi kèm.
3- bổ sung.
4- động t.
5- tớnh t.


<b>B.Tự luận: (6đ). </b>
<b>Câu 1: </b>(2đ)


t c hai câu văn hồn chỉnh.


Ví dụ: Động Phong Nha đúng là “đệ nhất kì quan” của nớc ta.


CN VN


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Chỉ ra phép ẩn dụ (1đ)


<i>Mặt Trời</i> trong câu thứ hai là một ản dụ.
- Phân tích (3đ).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài Kiểm Tra học kì II môn ngữ văn 6</b>
<b>I.-Ma trận Bài Kiểm Tra </b>


Ch


Cỏc cp t duy


Điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng



TN TL TN TL TN TL


TiÕng ViƯt 3


0,75®
1
0,25®
1

5

Văn học 4




2
0,5đ


6


1,5đ
Tập làm văn 2


0,5
đ
1


3


4,5®
Tỉng 9


2,25® 3 0,75® 2 7® 14 10®


<b>./II. đề Bài Kiểm Tra học kì II môn ngữ văn 6</b>
<b>A. Trắc nghiệm khách quan: (3đ)</b>


<i><b> Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc nhận định đúng trong các câu sau:</b></i>
<b>Câu 1</b>: Văn bản “Bức tranh của em gái tơi” thuộc thể loại.


A. Trun.
B. KÝ.


C. Tïy bót chÝnh luËn.
D. Håi kÝ tù truyÖn


<b>Câu 2:</b> Phơng thức biểu đạt chớnh ca vn bn Vt thỏc
A. T s.


B. Miêu tả.
C. Biểu cảm.
D. Nghị luận.


<b>Cõu 3:</b> Bi th Lm ca nh thơ Tố Hữu đợc sáng tác vào thời gian nào.
A. Nm 1948.


B. Năm 1949.
C. Năm 1950.
D. Năm 1951.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

A. Vẻ mặt, hình dáng.
B. Cử chỉ, hành động.


C. Lời nói, vẻ mặt, dáng hình.
D. Dáng vẻ, hành động, lời nói.


<b>C©u 5:.</b> Nèi cét A víi cét B cho phï hỵp.


A Nèi B


1 Bài học đờng đời đầu tiên a Vừ Qung


2 Cô Tô b Tô Hoài


3 Vợt thác c Minh Huệ


4 Đêm nay Bác không ngủ d Nguyễn Tuân


<b>Cõu 6:</b> Có ngời nói bài văn “Cơ Tơ” đã ghi lại những ấn tợng về tự nhiên, con ngời lao
động ở vùng đảo Cô Tô mà nhà văn Nguyễn Tn thu nhận đợc trong chuyến ra
thăm đảo.


A. §óng.
B. Sai


<b>Câu 7:</b> Qua văn bản “Cây tre Việt Nam” của Thép Mới, tác giả đã miêu tả những phẩm
chất nổi bật nào của tre.


A. Vẻ đẹp thanh thoát, dẻo dai.


B. Vẻ đẹp kiên cờng, bất khuất.


C. Vẻ đẹp gắn bó thủy chung với con ngời.
D. Cả A, B, C.


<b>C©u 8:</b> Trong các từ sau đây từ nào là từ Hán Việt.


<b>A.</b> Rì rào.


<b>B.</b> Chi chít.


<b>C.</b> Bất tận.


<b>D.</b> Cao ngÊt.


<b>Câu 9</b>: Nếu viết “Càng đổ dần về hớng Cà Mau càng bủa giăng chi chít nh mạng nhện”
Thì câu văn mắc phải lỗi nào.


A. ThiÕu chđ ng÷.
B. ThiÕu vị ngữ.


C. Thiếu cả chủ ngữ và vị ngữ.
D. Sai về nghĩa.


<b>Câu 10. </b>Thế nào là biện pháp nghệ thuật nh©n hãa.


<b>A.</b> Dùng từ ngữ hoặc cách diễn đạt để nhân lên gấp nhiều lần những đặc điểm của sự
vật, sự việc, nhân vật đợc miêu tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>C.</b> Gọi hoặc tả con vật , cây cối, đồ vật bằng những từ ngữ vốn đợc dùng để tả hoặc


nói về con ngời.


<b>D.</b> Dùng những từ ngữ chỉ một bộ phận, một phần để chỉ toàn thể.


<b>Câu 11.</b> Tìm từ ngữ thích hợp để hồn thiện phép so sánh trong câu ca dao sau.


<i>C«ng cha nh (1)...</i>


<i>Nghĩa mẹ (2)...chảy ra</i>
<b>Câu 12.</b> Các mục không thể thiếu trong đơn là các mục nào.


A. Quốc hiệu, tiêu ngữ, tên đơn, ngời gửi.
B. Đơn gửi ai, ai gửi đơn, gửi để làm gì.
C. Nơi gửi, nơi làm đơn,ngày tháng.


D. Quốc hiệu, tiêu ngữ. tên đơn, lí do gửi.


<b>E. Tù luËn : (6®)</b>


<b>Câu 1:</b> Xác định phép tu từ sử dụng trong đoạn thơ sau? Phân tích tác dụng của phép tu
từ đó?


<i>Anh đội viên mơ màng</i>
<i>Nh nằm trong giấc mộng</i>
<i>Bóng Bác cao lồng lộng</i>
<i>ấm hơn ngọn lửa hồng</i>


(TrÝch: Đêm nay Bác không ngủ của Minh Huệ)


<b>Câu 2: </b>Dựa vào khổ thơ đầu bài thơ Lợm của Tố Hữu. HÃy viết một đoạn văn ngắn


miêu tả hình ¶nh chó bÐ Lỵm tríc khi hi sinh?


<b>III. đáp án Bài Kiểm Tra học kì II mơn ngữ văn 6</b>
<b>A. TNKQ : </b>


C©u 1 2 3 4 6 7 8 9 10 12


§.A A B B D A D C A C B


<b>C©u 5. </b> 1-b; 2-d; 3-a; 4-c.


<b>Câu 11.</b>


1. núi Thái Sơn.


2. nh nớc trong nguồn.


<b>B.Tự luận: </b>


<b>Câu 1.</b> Phép tu từ so sánh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Tác dụng: Gợi tả đợc hình ảnh vừa vĩ đại, vừa gần gũi. Thể hiện đợc tình cảm thân
thiết, cảm phục ngỡng mộ của anh đội viên đối với Bác.


<b>C©u 2: </b>


</div>

<!--links-->

×