Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (107.73 KB, 4 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU</b>
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
<b>1. MỤC TIÊU:</b>
1.1 Kiến thức:
HS hiểu được các yêu cầu của phần ba KĨ THUẬT ĐIỆN
1.2 Kĩ năng:
Phân tích được các yêu cầu của KĨ THUẬT ĐIỆN
1.3 Thái độ:
Giáo dục u thích mơn học.
<b>Hết---PHỊNG GD&ĐT TÂN CHÂU</b>
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
<b>CHUẨN</b> <b>MỨC ĐỘ</b>
<b>Nội dung</b> <b>Kiến thức, kĩ năng</b> <b>Nhận<sub>biết</sub></b> <b>Thông<sub>hiểu</sub></b> <b><sub>dụng</sub>Vận</b>
1- Đèn sợi đốt -KT: Hiểu được nguyên lí làm việc
của đèn sợi đốt
-KN: Phát biểu được nguyên lí làm
Câu 1:
(2.5đ)
2- Máy biến
áp
-KT: Hiểu được cách sử dụng của
máy biến áp.
-KN: Trình bày được nguyên lí làm
việc của đèn sợi đốt
Câu 2:
(2đ)
3- Tính tốn
tiêu thụ điện
năng trong
gia đình.
-KT: Biết được cơng thức tính tốn
điện năng tiêu thụ trong gia đình
-KN: Giải được bài tập về tính tốn
tiêu thụ điện năng trong gia đình
Câu 3:
(2,5đ)
4- Máy biến
áp một pha
-KT: Hiểu được cách sử dụng máy
biến áp một pha
-KN: Tính được số vịng dây của cuộn
thứ cấp của máy biến áp một pha.
Câu 4:
(3đ)
<b>Tổng số câu</b> <b>2</b> <b>1</b> <b>1</b>
Hết---PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU
<b>TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG</b>
<i>( Không kể thời gian chép đề )</i>
<b>Câu 1: (2.5 điểm). Phát biểu nguyên lí làm việc của đèn sợi đốt?</b>
<b>Câu 2: (2 điểm). Trình bày cách sử dụng của máy biến áp?</b>
<b>Câu 3: (2.5 điểm). Tính điện năng tiêu thụ của nồi cơm điện 220V – 100W trong một</b>
tháng (30 ngày), mỗi ngày sử dụng 4 giờ ?
<b>Câu 4 : (3 điểm). Moät máy biến áp một pha có U</b>1 = 220V, N1 = 400 vòng, U2 =
110V, N2 = 200 vịng. Khi điện áp sơ cấp giảm U1 = 200V, để giữ U2 khơng đổi nếu
số vịng dây N1 khơng đổi thì phải điều chỉnh cho N2 bằng bao nhiêu ?
<b>Hết---PHÒNG GD&ĐT TÂN CHÂU</b>
TRƯỜNG THCS BƯNG BÀNG
<b>Câu 1: (2.5 điểm). Khi đóng điện dịng điện chạy trong dây tóc đèn làm dây tóc đèn</b>
nóng lên đến nhiệt độ cao, dây tóc đèn phát sáng.
<b>Câu 2: (2 điểm). Khi sử dụng máy biến áp cần chú ý?</b>
- Điện áp đưa vào máy biến áp không được lớn hơn điện áp định mức
<b>- Không để máy biến áp làm việc quá công suất định mức</b>
- Đặt máy biến áp ở nơi sạch sẽ, khơ ráo, thống gió và ít bụi
- Máy mới mua hoặc để lâu ngày không sử dụng trước khi dùng cần phải dùng
bút thử điện để kiểm tra điện có rị ra vỏ hay khơng.
<b>Câu 3: (2,5 điểm). A = P . t (0,5ñ)</b>
= 100W . (30 . 4) = 12.000Wh (1ñ)
= 12KWh. (1đ)
<b>Câu 4: (3 điểm). </b>
Tóm tắt. (0,5đ) Giải. (2,5đ)
U1 = 220V
N1 = 400 vịng
U2 = 110V
N2 = 200 vịng. Khi U1 = 200V
U2 khơng. N1 khơng. N2 = ?
Số vịng dây N2 là.
Ta có công thức: <i>U<sub>U</sub></i>1
2 =
<i>N</i><sub>1</sub>
<i>N</i>2 (1ñ)
<sub></sub> N2 =
<i>U</i>❑<sub>2</sub>❑.<i>N</i>❑1❑
<i>U</i>❑1❑
= 220 vòng
(1,5ñ)