Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

DE CUONG ON TAP HE

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (287.59 KB, 23 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Phần I</b>

<b> :</b>

<b> </b>



Trong các câu hỏi sau, hãy chọn phương án trả lời đúng, chính xác nhất.


<b>Câu 1</b>

: Điểm kiểm tra Tốn của các bạn trong 1 tổ được ghi ở bản sau. Tần


số của điểm 6 là :



Tên

Thi Thanh Bé

Đế Sự Nhật Thu Yến Sương Thịnh



Điểm

9

6

7

4

6

6

7

8

6

7



A) 6

B) 3

C) 4

D) Thịnh; Bé; Thu;



Thịnh.



<b>Câu 2</b>

: Cho 3 đơn thức M = ab

2

<sub>x</sub>

4

<sub>y</sub>

3

<sub> ; N = ax</sub>

4

<sub>y</sub>

3

<sub> ;P = b</sub>

2

<sub>x</sub>

4

<sub>y</sub>

3

<sub>.</sub>



A) Đơn thức M đồng dạng với đơn thức N nếu : a ,b là hằng số ; x, y là


biến số.



B) Đơn thức M đồng dạng với đơn thức P nếu : a là hằng số ; b, x, y là


biến số.



C) Đơn thức M đồng dạng với đơn thức N nếu : b là hằng số ; a, x, y là


biến số.



D) Cả A, B, C đều đúng.



<b>Câu 3</b>

: Giá trị của biểu thức

<i><sub>x</sub>x −</i>2 1


+1

có nghía khi:




A) x = -1

B) x = 1

C) x = 0

D) Với mọi x



<b>Câu 4</b>

: Giá trị của biểu thức P = x

2

<sub> + 4xy – 3y</sub>

3

<sub> tại x = -5 , y = -1 là :</sub>



A) 48

B) 42

C) – 42

D) – 48



<b>Câu 5</b>

: Hãy ghép đôi hai ý ở hai cột được khẳng định đúng. Trong một tam


giác ABC:



a) Đường trung trực ứng với cạnh


BC



b) Đường phân giác xuất phát từ


đỉnh A



c) Đường cao xuất phát từ đỉnh A


d) Đường trung tuyến xuất phát từ


đỉnh A



1) là đường vng góc kẻ từ A đến


đường thẳng BC



2) là đoạn thẳng nối A với trung


điểm BC 3) là đoạn thẳng vng


góc với cạnh BC tại trung điểm của




4) là đoạn thẳng có hai mút là đỉnh


A với giao điểm của cạnh BC với


tia phân giác của góc A




<b>Phần II</b>

.(6 điểm)



<b>Câu 1</b>

: Dựa vào câu 1 (phần I), hày


tính số trung bình cộng và mốt của


dấu hiệu điều tra.



<b>Câu 2</b>

: Cho hai đa thức f(x) = 5x –


7 ; g(x) = 3x + 1



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Tìm nghiệm của đa thức A(x)


= f(x) – g(x).



Từ đó với giá trị nào của x thì


f(x) = g(x)



<b>Bài 3</b>

: Cho ABC vuông ở A, AB =


3 cm ; AC = 4 cm. Phân giác góc B,


góc C cắt nhau tại O. Vẽ OE 


AB ; OF  AC.



a) Chứng minh rằng AB + AC –


BC = 2AE.



b) Tính khoảng cách từ O tới các


cạnh của ABC.



c) Tính OA, OB, OC.



đáp án



<b>Phần I. </b>



* Từ câu 1 đến câu 4, mỗi câu


phương án trả lời đúng , chấm 0,5


điểm



Đáp án:



Câu

1

2



Phương án



đúng

C

D

D



* Ghép mỗi câu đúng, chấm 0,25


điểm.



a – 3 ;

b – 4

;



c – 1 ;

d – 2

;



<b>Phần II</b>

. ( 6 điểm)


Câu 1: (1 điểm)



Số trung bình cộng : 6,6


(0,75 đ)


Mốt của dấu hiệu : 6



(0,25 đ)


Câu 2: (2 điểm)




a) f(x) có nghiệm là :

<i>x</i>=7


5


(0,5 đ)



g(x) có nghiệm là :

<i>x</i>=<i>−</i>1


3


(0,5 đ)


b) A(x) có nghiệm là : x = 4



(0,5 đ)


Khi x = 4 thì f(x) = g(x)



(0,5 đ)



E F


D
O


A


C
B


Câu 3 : (3 điểm)





Vẽ hình đúng và có ghi GT, KL


(0,5 đ)


a) Chứng minh được AB + AC –


BC = 2AE



(0,5 đ)



b) Tính được BC = 5 cm,


(0,25 đ)


Tính được AE = 1 cm,



(0,25 đ)



Tính đúng OE = AE = OF = 1



cm,

(0,5 đ)



c) Tính được BE = 2 cm , CF = 3



cm ,

(0,25 đ)



Tính đúng OA =

2

cm



(0,25 đ)



OB =

5

cm



(0,25 đ)




OC =

10

cm



(0,25 đ)


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>PHẦN I: </b></i><b>Trắc nghiệm (3 điểm, 12 câu,</b>
<b>mỗi câu 0,25 điểm)</b>


Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu
hỏi (từ câu 1 đến câu 12 ) bằng cách khoanh
tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất .
... Văn chương sẽ là hình dung của sự sống
mn hình vạn trạng.Chẳng những thế, văn
chương cịn sáng tạo ra sự sống. Vũ trụ này
tầm thường, chật hẹp, khơng đủ thoả mãn
mối tình cảm dồi dào của nhà văn. Nhà văn
sẽ sáng tạo ra những thế giới khác, những
người, những sự vật khác.Sự sáng tạo này ta
cũng có thể xem là xuất phát ở một mối tình
yêu thương tha thiết.Yêu thương ngay
những điều chưa có trong thực tế để gọi nó
vào thực tế ...


1/ Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào ?
A. Sống chết mặc bay
C. Ý nghĩa văn chương


B. Ca Huế trên sông Hương
D. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt



2/ Đoạn văn trên của tác giả nào ?


A. Hoài Thanh
C. Huy Cận


B. Tố Hữu
D.Hồ Chí Minh


3/ Đoạn văn trên thuộc thể loại văn bản
nào ?


A.Tự sự
C. Biểu cảm


B. Miêu tả
D. Nghị luận


4/ Hai câu văn đi liền nhau : “<i>Văn chương </i>
<i>sẽ là hình dung của sự sống mn hình vạn </i>
<i>trạng.Chẳng những thế, văn chương còn </i>
<i>sáng tạo ra sự sống”.</i> Có sử dụng:


A. Liệt kê
C. Chơi chữ


B. Điệp ngữ
D. Câu đặc biệt


5/ Trong cụm từ <i>“sáng tạo ra sự sống”</i> từ


<b>sáng tạo thuộc từ loại nào ?</b>


A. Danh từ
C. Tính từ


B. Động từ
D. Lượng từ


6/ Dấu chấm giữa hai câu : <i>“Sự sáng tạo</i>
<i>này ta cũng có thể xem là xuất phát ở một</i>
<i>mối tình yêu thương tha thiết.Yêu thương</i>


<i>ngay những điều chưa có trong thực tế để</i>
<i>gọi nó vào thực tế ...”</i> Có thể thay bằng
những dấu câu nào sau đây ?


A. Dấu phẩy


C. Dấu hai chấm


B. Dấu chấm phẩy


D. Dấu gạch ngang


7/ Các từ sau từ nào là từ Hán Việt ?


A. Vũ trụ
C. Thế giới


B. Sáng tạo


D. Yêu thương


8/ Trong đoạn văn trên có bao nhiêu đại
từ ?


A. 1 từ
C. 3 từ


B. 2 từ
D. 4 từ


9/ Loại văn bản nào thường trình bày theo
một số mục quy định sẵn ?


A. Văn bản nghị luận chứng minh
C. Văn bản miêu tả.


B. Văn bản nghị luận giải thích.
D. Văn bản hành chính


10/ Văn bản đề nghị cần có các mục nào ?
A. Ai đề nghị
C. Đề nghị điều gì


B. Đề nghị ai
D. Cả ba ý trên đều đúng


11/ Hoàn thành câu sau để tạo thành khái
niệm câu rút gọn ?



Câu rút


gọn...
. một số thành phần của câu


12/ Hoàn thành câu sau để tạo thành khái
niệm câu đặc biệt ?


Câu đặc


biệt...m
ơ hình chủ ngữ – vị ngữ.


<i><b>PHẦN II: Tự luận (7 điểm )</b></i>


<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung, nghệ thuật </b>
của văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ”
(Phạm Văn Đồng.) ? Qua văn bản này, em
học tập được những đức tính gì ở Bác ?
<b>(2 điểm)</b>


<b>Câu 2: Hãy chứng minh tính đúng đắn của </b>
câu tục ngữ “ Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 1: ( 1 điểm )Hãy kể tên những vị anh hùng</b>
<i>có công trong sự nghiệp đấu tranh chống ngoại</i>
<i>xâm bảo vệ độc lập dân tộc từ thế kỉ X đến giữa</i>
<i>thế kỉ XIX?</i>



<b>Câu 2 : ( 4 điểm )Tóm tắt diễn biến trận chiến </b>
<i>của Vua Quang Trung đại phá quân Thanh?</i>
<b>Câu 3: ( 3 điểm )Tại sao đã đánh thắng qn </b>
<i>xâm lược Thanh rồi, đất nước hồ bình khơng </i>
<i>còn chiến tranh mà Quang Trung vẫn chú ý xây</i>
<i>dựng một quân đội mạnh?</i>


<b>Câu 4: ( 2 điểm )Em có nhận xét gì về phong </b>
<i>trào nơng dân Đàng ngồi ở thế kỷ XVIII?</i>


<i><b>TRẢ LỜI</b></i>


<b>Câu 1: ( 1 điểm )</b>Tên những vị anh hùng có
cơng trong sự nghiệp đấu tranh chống ngoại
xâm bảo vệ độc lập dân tộc từ thế kỉ X đến giữa
thế kỉ XIX là: Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh , Lê
Hoàn ( Lê Đại Hành), Lý thường Kiệt, Trần
Thái Tông, Trần Nhân Tông, Hồ Quý Ly, Lê
Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ ( Quang
Trung ) .


Câu 2<b>: ( 4 điểm )</b>Diễn biến trận chiến của Vua
Quang Trung đại phá quân Thanh là:


Được tin cấp báo, Nguyễn Huệ lên ngôi
Hồng đế ( 1788), lấy hiệu là Quang Trung, tiếp
đó kéo quân ra Bắc. ( 0,5 điểm )


Sau khi dừng ở Nghệ An, Thanh Hoá để
tuyển thêm quân, vua Quang trung mở hội thề,


đọc lời hiểu dụ kêu gọi toàn dân quyết chiến
đấu tiêu diệt quân xâm lược, bảo vệ nền độc lập
dân tộc.( 0,5 điểm )


Quang Trung mở tiệc khao quân ( ăn tết
trước).( 0,5 điểm )


Từ Tam Điệp chia quân làm 5 đạo, trong
đó 2 đạo làm nhiệm vụ chặn đường về của giặc,
3 đạo tấn cơng vào đồn chính của giặc.( 0,5
điểm )


Cuộc chiến đấu diến ra thần tốc, bất
ngờ. Các đồn lớn và đồn chính của giặc ở Hà
Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa lần lượt bị đánh tan.
( 0,5 điểm )


Sáng 5 tết kỉ Dậu, Tôn Sĩ nghị cùng một
số tuỳ tùng hốt hoảng bỏ Thăng Long chạy về
Bắc..( 0,5 điểm )


Quân Thanh ở Thăng Long được tin đó
cũng đua nhau vượt sơng Hồng chạy theo.( 0,5
điểm )


Trưa mùng 5 tết Kỉ Dậu, đoàn quân
chiến thắng của vua Quang Trung tiến vào
thăng Long .( 0,5 điểm ).


<b>Câu 3: ( 3 điểm )</b>Bởi vì nhiều thế lực chống đối


vẫn cịn hoạt động ở cả trong Nam lẫn ngoài
bắc, đe doạ nền an ninh và toàn vẹn lãnh thổ
của dân tộc <b>(1 điểm )</b>


<b> </b>Phía bắc, thế lực Lê duy Chỉ (em ruột Lê
Chiêu Thống) Lén lút hoạt động ở vùng biên
giới Việt – Trung <b>( 1điểm).</b> Phía Nam, sau thất
bại ở Rạch Gầm – Xoài Mút, Nguyễn Ánh cầu
viện tư bản Pháp và chiếm lại Gia Định.)<b>( 1 </b>
<b>điểm )</b>


<b>Câu 4: ( 2 điểm )</b>Phong trào ND Đàng ngoài nổ
ra liên tục, mạnh mẽ, cả miền xuôi lẫn miền
ngược <b>(0,5điểm)</b>


Các cuộc khởi nghĩa đều được quần chúng ND
tham gia ủng hộ rất tích cực, trong 10 năm gây
cho triều đình Trịnh- Lê nhiều tổn thất. <b>(1 </b>
<b>điểm).</b> Các phong trào cuối cựng u b tht bi


<b>(0,5im).</b>


<b>Đề kiểm tra môn GDCD7</b>
<b>I.TR C NGHIỆ M kh¸ch quan</b> (4điểm)


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc</b></i>


<i><b>câu trả lời mà em chọn</b></i>



<b>Câu1:</b>

Trong những hành vi sau , hành


vi nào xâm phạm đến quyền trẻ em :



a- Quan tâm chăm sóc trẻ khuyết tật .


b-Bắt trẻ bỏ học phụ giúp gia đình.


c-Lập quỹ khuyến học giúp trẻ em


d-Tổ chức văn nghệ ,thể thao cho


nghèo vượt khó.


trẻ em



<b>Câu 2</b>

: Trong những hành vi sau ,hành


vi nào gây ô nhiễm , phá hủy môi


trường.



a- Giữa vệ sinh nơi ở và xung quanh


trường học. b-Trả động vật hoang dã


về rừng



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 3</b>

: Hành vi nào thể hiện việc làm có


tính kế hoạch.



a- Làm đến đâu hay đến đấy.


c- Sắp xếp mọi việc trước khi làm.



b- Chỉ cần lập kế hoạch cho những việc


làm d- Khơng có hành vi nào


quan trọng.



<b>Câu 4</b>

: Liên hợp quốc đã chọn ngày nào


làm ngày môi trường thế giới?



a- Ngày 19 - 5.


c- Ngày 22 - 12.




b- Ngày 27 - 2.


d- Ngày 5 - 6.



<b>Câu 5</b>

: Ở Việt Nam có mấy di sản văn


hóa được UNESCO cơng nhận là di sản


văn hóa thế giới.



a- Bốn


c- Sáu.



b- Năm


d- Bảy.



<b>Câu 6</b>

: Trong những hành vi sau ,hành vi


nào là góp phần giữ gìn ,bảo vệ di sản


văn hóa.



a- Giữ gìn sạch sẽ di tích lịch sử.


c- Đập phá các di sản văn hóa .



b- Lấy cắp cổ vật về nhà.


d- Hổ trợ bọn buôn lậu cất giấu cổ vật .



<b>Câu 7</b>

: Tìm di tích lịch sử.



a- Động Phong Nha


c- Địa đạo Củ Chi.



b- Vịnh Hạ Long.



d- Thác Pren.



<b>Câu 8</b>

: Trong cuộc bình chọn 7 kì quan


thiên nhiên thế giới mới do tổ chức


NewOpenWorld phát động, Việt Nam


có bao nhiêu địa danh nằm trong tốp 10?


a- Khơng có


c- 2



b- 1


d- 3



<b>II.TỰ LUẬN:</b>

( 6 điểm )



<b>Câu1</b>

: ( 2 điểm ) Thế nào là sống và làm


việc có kế hoạch? Làm việc có kế hoạch


giúp chúng ta điều gì



<b>Cõu2:</b>

( 2 điểm )

Theo em, những cơ


quan nào trong bộ máy nhà nớc ta đợc



gọi là cơ quan đại biểu của nhân dân và


là cơ quan quyền lực nhà nớc? Cơ quan


nào là cơ quan quyền lực nhà nớc cao


nhất? Tại sao?



<b>Câu2</b>

: ( 2 điểm ) Nêu ý nghĩa của việc


bảo vệ di sản văn hóa ,di tích lịch sử,


danh lam thắng cảnh ?




<b>ĐÁP ÁN MÔN GDCD - HKII</b>



I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)


Trả lời đúng mỗi ý 0,5đ.



1. B 2. C 3. C 4. D 5. D 6. A


7. C 8. B



II.TỰ LUẬN: (6điểm).


1/Câu1( 2 điểm ):



-Trình bày đúng khái niệm (1đ). Sống và


làm việc có kế hoạch là biết xác định


nhiệm vụ, sắp xếp những công việc hàng


ngày , hàng tuần một cách hợp lý để mọi


việc được thực hiện đầy đủ, có hiệu quả,


có chất lượng.



- Nêu đúng ý nghĩa sông và làm việc có


kế hoạch (1đ).



Làm việc có kế hoạch sẽ giúp chúng ta


chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức


và đạt hiệu quả trong công việc.



2/Câu 2( 2 điểm ):



-

Đó là Quốc hội, Hội đồng nhân dân


các cấp.




- Quốc hội là cơ quan quyền lực cao


nhất, bởi

do nhân dân bâu ra và đợc nhân


dân giao cho nhiệm vụ trọng đại nhất của


quốc gia :



+Làm hiến pháp, sửa đổi hiến pháp và


pháp luât , phát huy quyền làm chủ của


nhân dân trong sự nghiệp XD và bảo vệ


Tổ quốc



+Quyết định các chính sách cơ bản về


đ

ối

nội, đối ngoại



+ Quyết định những nguyên tắc chủ yếu


về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà


nớc và hoạt động của cơng dân



3/C©u 3

( 2 điểm )

:



*ý nghÜa cđa việc bảo vệ di sản văn hoá


và danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử -


văn hoá.



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

dựng và bảo vệ Tổ quốc, thể hiện kinh


nghiệm của dân tộc trên các lĩnh vực.


Những di sản, di tích và cảnh đẹp đó cần


đợc giữ gìn, phát huy trong sự nghiệp


xây dựng, phát triển nền văn hoá Việt


Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và


đóng góp vào kho tàng di sản văn hố thế



giới.



<b>MƠN SINH 7</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3 diểm). </b>


<i><b>Hãy viết ra chữ cái A,B,C hoặc D </b></i>
<i><b>trước phương án đúng</b></i>


<b>Câu 1</b>: Ở Ếch, máu đi nuôi cơ thể là:


A. Máu đỏ tươi
C. Máu đỏ thẫm


B. Máu pha
D. Máu nghèo dinh dưỡng


<b>Câu 2.</b> Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp
Bò sát?


A. Rắn, cá sấu, rùa
C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim


B. Rắn, Chim, Thỏ
D. Thằn lằn,Chim, Thỏ


<b>Câu 3.</b> Ếch đồng hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Phổi B. Mang C.
Da D. Phổi và da


<b>Câu 4.</b> Đặc điểm nào sau đây giúp Chim bồ câu


thích nghi với đời sống bay lượn?


A. Thân hình thoi phủ lơng vũ nhẹ,xốp
B. Tuyến phao câu tiết dịch nhờn
C. Chi trước biến đổi thành cánh
D. Chỉ A,C đúng


<b>Câu 5.</b> Lớp thú, con non đẻ ra được ni dưỡng
bằng:


A. Thức ăn có sẵn
C. Không cần ăn


B. Sữa mẹ
D. Tự đi kiếm ăn


<b>Câu 6.</b> Kiểu ăn của Thỏ là:


A. Nhai B. Cắn C.
Gặm nhấm D. Nuốt


<b>Câu 7</b>. Ếch đồng có tim mấy ngăn?


A. 2 B. 3 C.
3,5 D. 4


<b>Câu 8.</b> Bộ Cá voi được xếp vào lớp động vật
nào?


A. Lớp Lưỡng cư B. Lớp Cá


C. Lớp Bò sát D. Lớp Thú


<b>Câu 9:</b> Bộ Guốc chẵn có đặc điểm phân biệt
với bộ khác là:


A. Móng guốc, có 2 ngón chân giữa
phát triển bằng nhau


B. Móng guốc, có 1 ngón chân giữa
phát triển bằng nhau


C. Móng guốc, có 3 ngón chân giữa
phát triển bằng nhau


D. Móng guốc, có 5 ngón chân giữa
phát triển bằng nhau


<b>Câu 10</b>. Đặc điểm nào của Dơi giúp Dơi thích
nghi với đời sống bay lượn?


A. Chi trước to khoẻ
C. Chi sau yếu


B. Cơ thể bao phủ lông mao
D. Chi trước biến đổi thành cánh da rộng


<b>Câu 11.</b> Bộ Thú huyệt có đặc điểm nào sau
đây?


A. Đẻ trứng


C. Thú mẹ chưa có núm vú


B. Đẻ con
D. Cả A,C đúng


<b>Câu 12.</b> Ở Chim, hoạt động trao đổi chất diễn
ra mạnh mẽ là nhờ máu đi nuôi cơ thể là:


A. Máu pha nhiều
C. Máu đỏ tươi


B. Máu đỏ thẫm
D. Máu pha ít


<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm).</b> Đặc điểm cấu tạo
ngoài của Chim bồ câu thể hiện sự thích nghi
với đời sống bay lượn như thế nào ?


<b>Câu 2: (3 điểm). </b>Trình bày đặc điểm
chung của lớp Bò sát.


<b>Câu 3: </b><i>(2 điểm)</i><b> Lớp thú có những </b>
vai trị gì? Lấy ví dụ cụ thể cho từng vai trị
đó?


<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm ):</b>


<b> </b>Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.



<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7


<b>Đ/án</b> B A D D B C B


<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 Điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


1 - Chi trước biến đổi thành cánh
- Thân hình thoi phủ lơng vũ nhẹ xốp
- Hàm khơng có răng, có mỏ sừng bao bọc
- Chi sau có bàn dài, có 3 ngón trước 1 ngón sau


2 - Da khơ, có vảy sừng


- Màng nhĩ nằm trong hốc tai
- Chi yếu có vuốt sắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Tim có vách ngăn hụt ở tâm thất
- Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
- Là động vật biến nhiệt


- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong


- Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi, giàu nỗn hồng.


3 <i><b>Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trị của thú</b></i>


- Cung cấp nguồn dược liệu quý như: sừng, nhung của hươu nai,


xương (Hổ gấu...), mật gấu.


- Nguyên liệu để làm đồ mỹ nghệ có giá trị: da, lơng (hổ báo…), ngà
voi, sừng (Tê giác, trâu, bò) xạ hương (tuyến xạ hươu, cầy giống, cây
hương).


- Vật liệu thí nghiệm (chuột nhắt, chuột lang, khỉ…).
- Thực phẩm: gia súc (lợn bò trâu…).


- Cung cấp sức kéo quan trọng: trâu, bò ngựa, voi…


- Nhiều loại thú ăn thịt như chồn, cầy, mèo rừng… có ích vì đã tiêu
diệt gặm nhấm có hại cho nơng nghiệp và lâm nghiệp.


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm ) Mỗi câu</b>
<i><b>trả lời đúng được 0,25 điểm .</b></i>


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> C B D B B A


11 ... có thể lược bỏ ...


12... là loại câu không cấu tạo theo...
<b>Phần 2 : Tự luận. (7 điểm )</b>


<b> Câu 1: (2điểm)</b>



<b> - Nội dung: Giản dị là đức tính nổi bật ở </b>
Bác Hồ: Giản dị trong đời sống, trong quan
hệ với mọi người, trong lời nói và bài viết.
Ở Bác, sự giản dị hoà hợp với đời sống tinh
thần phong phú, với tư tưởng và tình cảm
cao đẹp.
(0,5điểm)


- Nghệ thuật : Bài văn vừa có những
chứng cứ cụ thể và nhận xét sâu sắc, vừa
thấm đượm tình cảm chân thành.
(0,5điểm)


- Qua văn bản này, em học tập được ở
<b>Bác những đức tính: </b>


<b>(1 điểm, mỗi ý đúng được 0,25điểm) </b>
- Sống giản dị trên mọi phương diện.
- Sống gần gũi, cởi mở, chân thành, với
mọi người.


- Giản dị trong lời nói và bài viết của
mình.


- Tự tay làm tất cả mọi việc, không được
dựa dẫm vào người khác, có tinh thần vượt
khó.


<b>Câu 2:(5 điểm)</b>
<b>A/ Yêu cầu chung:</b>



- Thể loại : Bài văn nghị luận chứng minh
- Nội dung : Có cơng mài sắt có ngày nên
kimà Lịng kiên trì, nhẫn nại và quyết tâm


- Hình thức: Trình bày sạch đẹp, bố cục rõ
ràng.


<b>B/ Yêu cầu cụ thể: </b>

Bài viết cần đảm bảo
các nội dung cơ bản sau:


<b>Mở bài : (0,5 điểm )</b>


- Con người cần có lịng kiên trì,
nhẫn nại và quyết tâm


<b> - Ông bà ta đã khuyên nhủ qua câu </b>
tục ngữ “Có cơng mài sắt có ngày nên kim”
<b>Thân bài : (3 điểm ) </b>


<b> Trình bày, đánh giá chứng minh tính đúng </b>
đắn của câu tục ngữ:


- Giải thích nghĩa đen và nghĩa bóng
<b>(0,5 điểm)</b>


Nghĩa đen: Một cục sắt to nhưng
nếu con người kiên trì, nhẫn nại và quyết
tâm thì sẽ rèn thành 1 cây kim bé nhỏ hữu
ích.



Nghĩa bóng: con người có lịng
kiên trì, nhẫn nại ,quyết tâm và chăm chỉ
chịu khó thì sẽ thành cơng trong cuộc sống .
- Con người có lịng kiên trì và có
nghị lực thì sẽ thành công. (1,5điểm)
+ Dùng dẫn chứng để chứng
minh: Trong cuộc sống và lao động như
anh Nguyễn Ngọc Kí, Cao Bá Quát, Nguyễn
Hiền ...



Trong học tập: bản thân của học sinh



Trong kháng chiến: dân tộc Việt Nam của ta
- Nếu con người khơng có lịng kiên
trì và khơng có nghị lực thì sẽ khơng thành
công.


+ Dùng dẫn chứng để chứng
minh: Trong cuộc sống và lao động


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Khuyên nhủ mọi người cần phải có lịng
kiên trì và có nghị lực . (0,5 điểm)
Kết bài: (0,5 điểm)


Khẳng định lịng kiên trì và nghị lực là đức
tính quan trọng của con người.



<i><b>Hình thức: đảm bảo theo yêu cầu, không </b></i>


mắc lỗi các loại (1điểm )


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN T</b>

<b>ẬP</b>

<b> MƠN </b>



<b>ĐỊA LÍ 7</b>



<i><b>Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau của địa </b></i>
<i><b>hình đại lục Bắc Mĩ và Nam Mĩ?</b></i>


<b>Trả lời:</b>


- Giống nhau về cấu trúc địa hình chia làm 3
phần: núi trẻ, đồng bằng, núi già và sơn nguyên.
- Khác nhau:


+ Phía Tây: Bắc Mĩ là núi trẻ Coocđie rộng,
gồm nhiều dãy chạy song song; còn Trung và
Nam Mĩ có núi trẻ Anđet có diện tích nhỏ
nhưng coa đồ sộ.


+ Ở trung tâm: Bắc Mĩ là đồng bằng rộng, cao ở
phía Bắc, thấp dần về phía Nam và đơng nam;
cịn ở Trung Mĩ có nhiều đồng bằng liên tục từ
Ơrinơcơ đến Amazơn, đến Pampa.


+ Phía Đơng: Bắc Mĩ là núi già Apalat cịn
Trung Mĩ và Nam Mĩ là các cao nguyên.
<i><b>Câu 2: Trình bày sự phân hố khí hậu của </b></i>


<i><b>Bắc Mĩ.</b></i>


<b>Trả lời:</b>


Trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150<sub>B,, </sub>


Bắc Mĩ nằm trên cả 3 vành đai khí hậu: hàn đới,
ơn đới, nhiệt đới. Trong mỗi đới khí hậu lại có
sự phân hố theo chiều Tây – Đơng. Có thể chia
4 vùng khí hậu:


- Khí hậu hàn đới: ở các đảo phía Bắc, Alatxca,
phía bắc Canada


- Khí hậu ơn đới: ở hầu hết sơn ngun phía
Đơng và đồng bằng trung tâm.


- Khí hậu cận nhiệt và hoang mạc: ở phía Tây
dãy Coocđie


- Khí hậu nhiệt đới ở phía Nam lục địa


Ngồi ra cịn có kiểu khí hậu núi cao trên vùng
núi Coocđie


<i><b>Câu 3: Những nguyên nhân nào làm cho nền </b></i>
<i><b>nông nghiệp Hoa Kì và Canađa phát triển đạt </b></i>
<i><b>trình độ cao? Kể tên một số nơng sản chính </b></i>
<i><b>của Bắc Mĩ?</b></i>



Trả lời:


* Những ngun nhân làm cho nền nơng nghiệp
Hoa Kì và Canađa phát triển đạt trình độ cao:
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi: diện tích đất
nơng nghiệp lớn, khí hậu đa dạng


- Có trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến: áp
dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật, đặc biệt tuyển
chọn và lai tạo giống cây trồng và vật ni thích
nghi với điều kiện sống, cho năng suất cao.
- Cách tổ chức sản xuất nông nghiệp tiên tiến,
chun mơn hố cao . . .


* Tên một số nơng sản chính của Bắc Mĩ: Lúa
mì, ngơ, bơng vải, cam , chanh, nho, bị , lợn, . .
.


<i><b>Câu 4: Nêu đặc điểm công nghiệp Bắc Mĩ. Tại</b></i>
<i><b>sao trong những năm gần đây các ngành </b></i>
<i><b>công nghiệp truyền thống của Hoa Kì bị giảm </b></i>
<i><b>sút? Kể tên một số sản phẩm công nghiệp </b></i>
<i><b>quan trọng của Bắc Mĩ?</b></i>


Trả lời:


* Đặc điểm công nghiệp Bắc Mĩ:


- Phát triển cao hàng đầu thế giới, đặc biệt là
Hoa Kì và Canađa.



- Cơng nghiệp chế biến giữ vai trị chủ đạo.
- Phân bố ven biển Caribê, ven Đại Tây Dương,
Thái Bình Dương.


* Trong những năm gần đây các ngành cơng
nghiệp truyền thống của Hoa Kì bị giảm sút vì:
- Khủng hoảng kinh tế liên tiếp 1970- 1973,
1980 – 1982.


- Sức cạnh tranh kém hiệu quả với một số nước
trên thế giới, với một số ngành CN khai thác,
đặc biệt ngành công nghệ cao.


* Một số sản phẩm công nghiệp quan trọng của
Bắc Mĩ: máy bay Bơing, tàu vũ trụ con thoi,
máy tính,giấy, dầu khí . . .


<i><b>Câu 5: Đặc điểm đơ thị hố ở Trung và Nam </b></i>
<i><b>Mĩ có gì khác với đơ thị hố ở Bắc Mĩ? Kể tên</b></i>
<i><b>một số siêu đơ thị của Trun gvà Nam Mĩ.</b></i>
Trả lời:


* Đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ khác với đô
thị hoá ở Bắc Mĩ:


- Nguyên nhân: Di dân tự do ( dân số tăng
nhanh, tìm kiếm việc làm, do thiên tai)


- Tốc độ nhanh không phù hợp với sự phát triển


kinh tế xã hội.


* Một số siêu đô thị ở Trung và Nam Mĩ: Xao
pao lô, Bu ê nôt Ai ret, Li ma, Ri ô đê Gia nê
rô, Xan tia gô, Bô gô ta . . .


<i><b>Câu 6: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ phân </b></i>
<i><b>hoá như thế nào? Tại sao?</b></i>


Trả lời:


- Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ do trải dài trên
nhiều vĩ độ từ 100<sub>B đến 54</sub>0<sub>N nên có sự phân </sub>


hố Bắc – Nam.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

ẩm – rừng thưa – Xavan – rừng lá cứng – rừng
lá rộng, lá kim.


<i><b>Câu 7: Nêu thành viên của khối Méc – cô – </b></i>
<i><b>xua và trình bày mục tiêu của khối này?</b></i>
Trả lời:


- Các nước thành viên: Braxin, Achentina,
Uruguay, Chi lê, Bôlivia.


- Mục tiêu: thốt khỏi sự lũng đoạn kinh tế của
Hoa Kì, tăng quan hệ ngoại giao giữa các nước
thành viên, góp phần gia tăng sự thịnh vượng
của các nước thành viên.



<i><b>Câu 8: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm</b></i>
<i><b>gì nổi bật về cơng nghiệp và dịch vụ?</b></i>


Trả lời:


* Công nghiệp: phát triển mạnh cả về công
nghiệp hiện đại và công nghiệp truyền thống.
Nơi tập trung nhiều cường quốc cơng nghiệp
của thế giới, có nhiều vùng công nghiệp nổi
tiếng, năng suất cao nhất Châu Âu.


* Dịch vụ: phát triển mạnh, chiếm 2/3 tổng thu
nhập quốc dân, có các trung tâm tài chính lớn,
nhiều hải cảng lớn.


<i><b>Câu 9: Nêu các điều kiện thuận lợi về tự </b></i>
<i><b>nhiên đối với sự phát triển nông nghiệp của </b></i>
<i><b>các nước Đông Âu. Kể tên các cây trồng, vật </b></i>
<i><b>ni chính của các nước Đơng Âu?</b></i>


Trả lời:
* Thuận lợi:


- Diện tích đồng bằng rộng lớn.


- Đất đai màu mỡ: đất đen thao nguyên và đất
xám rừng lá rộng.


- Nhiều đồng cỏ, nguồn nước dồi dào từ các


sông lớn Von ga, Đôn, . . .


* Cây trồng vật ni: lúa mì, củ cải đường,
khoai tây, hướng dương, thịt bò, bò sữa, lợn, gia
cầm.


<i><b>Câu 10: Khu vực Nam Âu nổi tiếng về những </b></i>
<i><b>nơng sản gì? Vì sao các nước Đơng Âu phát </b></i>
<i><b>triên mạnh ngành du lịch?</b></i>


Trả lời:


* Nông sản chủ yếu: cây ăn quả cận nhiệt đới
( cam, chanh, nho, ôliu . . .)


* Vì Nam Âu có nguồn tài ngun du lịch
phong phú và đặc sắc:


- Nhiều cơng trình kiến trúc, di tích lịch sử, văn
hố và nghệ thuật cổ đại.


- Bờ biển đẹp, khí hậu địa trung hải mùa hạ ít
mưa, đầy nắng.


<i><b>Câu 11: Cho biết Bắc Âu gồm các quốc gia </b></i>
<i><b>nào? Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài </b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên của khu vực Bắc Âu. Giải</b></i>
<i><b>thích vì sao có sự khác biệt về khí hậu giữa </b></i>
<i><b>đông và Tây dãy Xcanđinavi?</b></i>



Trả lời:


* Các nước Bắc Âu: Aixơlen và 3 nước ở bán
đảo Xcanđinavi: Nauy, Thuỵ Điển, Phần Lan.
* Tự nhiên và tài nguyên của khu vực Bắc Âu:
- Địa hình:


+ Phần lớn bán đảo Xcanđinavi là núi và cao
nguyên, dãy núi chính: Xcanđinavi; phía đơng
giá lạnh và ít mưa; phía Tây ko lạnh lắm và có
mưa nhiều hơn.


+ Aixơlen được coi là xứ sở băng tuyết.
- Tài nguyên: dầu mỏ, rừng, quặng đồng, sắt,
thuỷ năng, hải sản, đồng cỏ, suối nước nóng.
* Giải thích: vì phía Tây chịu ảnh hưởng của
dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây
ơn đới, phía đơng bị dãy Xcanđinavi chắn nên
khí hậu mang tính lục địa ( ít mưa và lạnh)
<i><b>Câu 12: Nêu những nguên nhân làm cho </b></i>
<i><b>nông nghiệp Châu Âu đạt hiệu quả cao?</b></i>
Trả lời:


- Sản xuất nơng nghiệp thâm canh, phát triển ở
trình độ cao.


- Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên
tiến và có sự hỗ trợ của cơng nghiệp.


- gắn chặt sản xuất nông nghiệp với công


nghiệp chế biến.


<i><b>Câu 13: Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của </b></i>
<i><b>Bắc Âu.</b></i>


Trả lời: Bắc Âu có những đặc điểm tự nhiên:
- Băng hà cổ là địa hình phổ biến, nổi bật là
dạng địa hình Fio,, nhiều hồ đầm, đồng bằng
bồi tụ băng hà, địa hình băng hà lục địa.
- Núi già và cao nguyên chiếm phần lớn diện
tích của bán đảo Xcanđinavi.


- Khí hậu khác biệt giữa 2 bên dãy núi
Xcanđinavi.


- Tài nguyên thiên nhiên quan trọng : dầu mỏ,
rừng, quặng sắt, thuỷ điện, cá biển.


<i><b>Câu 14: Hãy giải thích tại sao ở Tây và Trung</b></i>
<i><b>Âu chịu ảnh hưởng rõ rệt của biển. Môi </b></i>
<i><b>trường tự nhiên của Tây và Trung Âu có thể </b></i>
<i><b>chia mấy miền. Đặc điểm địa hình và kinh tế </b></i>
<i><b>của mỗi miền?</b></i>


Trả lời:


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Miền đồng bằng phía Bắc: nơi tập trung vùng
công nghiệp và hải cảng lớn của Châu Âu. Phía
Bắc có nhiều đầm lầy và hồ đã được cải tạo
trồng lúa mạch, khoai tây. Phía Nam đất tốt


trồng lúa mì, củ cải đường. Vùng ven biển Bắc
có vùng đất thấp hơn mặt nước.


- Miên núi già ở giữa: địa hình nổi bật là các
khối núi nằm cánh nhau bởi đồng bằng và bồn
địa, có nhều khống sản. Đây là khu vực tập
trung nhiều vùng CN qua trọng của Châu Âu.
- Miền núi trẻ phía Nam: bao gồm 2 dãy Anpơ
và Cacpat cao đồ sộ. Dãy Anpơ có nhiều cảnh
đẹp phát triển du lịch. Dãy Cácpat có nhiều
khoáng sản. . .


<i><b>Câu 15: Hãy nêu tên các nước thành viên của</b></i>
<i><b>liên minh Châu Âu. Các mục tiêu của liên </b></i>
<i><b>minh.</b></i>


* Liên minh Châu Âu được thành lập và mở
rộng từng bước từ khởi đầu cho đến 1995 có tất
cả 15 quốc gia theo 5 giai đoạn:


- 1958: có 6 nước Pháp, Bỉ, Hà Lan, Đức,
Lucxenbua, Italia.


- 1973: thêm Anh, Ailen,, Đan mạch
- 1981: thêm Hy Lạp


- 1986: thêm Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
- 1995: thêm Thuỵ Điển, Phần Lan, Áo.
Câu 16:



<b>Bài tập:</b>


1. Hãy tính tốn để hồn thành bảng số liệu sau:
Liên minh Châu Âu ( năm 2001)


Diện tích


( km2<sub>)</sub> Dân số ( triệu<sub>người)</sub> <sub>( người/km</sub>MĐDS


3243600 <sub>378</sub>


2. Cho bảng số liệu.Vẽ biểu đồ thể hiện sản
lượng và sản lượng bình quân đầu người về
giấy, bìa năm 1999 ở một số nước Bắc âu. Nêu
nhận xét.


Tên nước Sản lượng giấy, bìa ( tấn)


Na Uy 2242000


Thuỵ Điển 10071000


Phần Lan 12947000


3. Tính mức thu nhập bình qn đầu người của
Cộng hoà Nam Phi theo số liệu sau:


- Dân số: 43600000 người
- GDP113247 triệu USD.



4. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng
công nghiệp thế giới.


- Dân số Châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới.
- Sản lương công nghiệp Châu Phi chiếm 2%
sản lường công nghiệp thế giới.


Qua biểu đồ, nêu nhận xét về trình độ phát triển
cơng nghiệp của Châu Phi.


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


Câu 1: Châu Mĩ là lục địa nằm hoàn toàn ở:
A. Nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Nam C. Nửa cầu
Tây D. Nửa cầu Đông


Câu 2: Châu Mĩ trải dài theo hướng kinh tuyến
khoảng:


A. Từ 550<sub>N đến 82</sub>0<sub>B B. Từ 82</sub>0<sub>N đến 55</sub>0<sub>B </sub>


C. Từ 650<sub>N đến 70</sub>0<sub>B D.Từ 40</sub>0<sub>N đến 90</sub>0<sub>B </sub>


Câu 3: Mối quan hệ giữa địa hình với khí hậu
của Bắc Mĩ như thế nào?


A. Địa hình và khí hậu tương đối đơn giản
B. Địa hình và khí hậu rất phức tạp và đa dạng.
C. Địa hình phức tạp nhưng khí hậu đơn giản.
D. Địa hình đơn giản nhưng khí hậu đa dạng.


Câu 4: Hệ thống núi Coocđie và dãy núi Apalat
ở Bắc Mĩ thuộc loại nào sau đây là đúng:


A. Coocđie là núi già, Apalat là núi trẻ.
B. Coocđie là núi trẻ, Apalat là núi già.
C. Cả 2 là núi già.


D. Cả 2 là núi trẻ.


Câu 5: Sự phân bố dân cư Bắc Mĩ ko đều. Nơi
tập trung đông dân cư là vùng:


A. Đông Nam Canađa
C. Cả 2 đều đúng.


B .Đơng Hoa Kì.
D.Cả 2 đều sai.


Câu 6: Bắc Mĩ, nơi có mức độ đơ thị hố cao,
tập trung nhiều thành phố, khu CN và hải cảng
lớn là:


A. Vùng phía Nam Hồ Lớn và dun hải Đơng
Bắc Hoa Kì.


B. Vùng phía Tây và ven bờ phía Nam Thái
Bình Dương.


C. Cả hai đều đúng.



Câu 7: Vành đai mặt trời – vùng lãnh thổ phía
Nam Hoa Kì đang phát triển CN là khu vực:
A. Gần với xích đạo.


B. Gần với chí tuyến Nam.
C. Gần với chí tuyến Bắc.
D. Tất cả đều sai.


Câu 8: Hoa Kì là quốc gia có nền nơng
nghiệp phát triển với vị trí của ngành trồng
trọt và chăn nuôi:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

B. Chăn nuôi chiếm vị trí quan trọng hơn trồng
trọt.


C. cả hai ngành có vị trí quan trọng như nhau.
Câu 9: Cho đến nay, tổ chức Mậu dịch tự do
Bắc Mĩ ( NAFTA) gồm có:


A. Braxin, Achentina.
B. Hoa Kì, Canađa, Mêhicơ.
C. Tất cả đều đúng.


Câu 10: Băng ở Nam Cực chiếm tỉ lệ thể tích
nước ngọt dự trữ của thế giới khoảng:


A. 70% B. 80% C. 90% D. 60%.
Câu 11: Là châu lục lạnh nhất TG, đến nay
Châu Nam Cực đã có:



A. Một số cư dân sinh sống thường xuyên ở ven
lục địa.


B. Các nhà nghiên cứu khoa học sống và làm
việc.


C. Cả hai câu đều đúng.


<b>Đề kiểm tra 45 phút</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 Đ)</b>
<b>Câu 1: Chon đáp án đúng trong các câu sau:</b>
<b>a, Người đầu tiên tìm ra Châu Mĩ là:</b>


A. B. Đia- xơ năm 1487
B. A-me – ri – cô năm 1552


C. Crix – tốp Cô- lôm – bô năm 1492
D. Cả 3 ý trên đều sai.


<b>b, Châu Mĩ tiếp giáp với 3 đại dương là:</b>


A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình
Dương.


B. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Thái
Bình Dương.


C. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương và Thái
Bình Dương



D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Ấn <b>Độ</b>


<b>Dương</b>


<b>c</b>, Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ viết tắt là:
A. ASEAN B. WTO C. OPEC D. NIC


<b>d, Trong các đồng bằng sau, đồng bằng nào </b>
<b>lớn nhất:</b>


A. Amazơn B. Ơ rinôcô C.
Pampa D. Laplata


<b>Câu 2: Hãy lựa chon cụm từi trong ngoặc để </b>
<b>hoàn thành câu ( 17,8 triệu km2; 50km; Bắc </b>
<b>Mĩ; Nam Mĩ; Panama; 24,2 triệu km2; </b>
<b>Xuyê).</b>


Châu Mĩ gồm 2 lục địa, đó là lục địa . . .
( 1) . . . có diện tích . . . ( 2) . . . và
lục địa . . . ( 3) . . . có diện tích . . .
(4) . . . Nối liền 2 lục địa là eo đất . . .
( 5) . . . Rộng không đến . . . (6) . . .


<b>Câu 3: Nối những ý ở cột A với cột B cho </b>
<b>phù hợp: </b>


CỘT A CỘT B


<b> Khu vực địa hình</b> <b> Đặc điểm</b>



1. Phía Tây Nam Mĩ
2. Trung tâm Nam Mĩ
3. Phía Đơng Nam Mĩ
4. Eo đất Trung Mĩ


a.Các đồng bằng kế tiếp nhau, diện tích lớn nhất là đồng
bằng Amazơn.


b. Nơi tận cùng của dãy Coocđie, nhiều núi lửa.
c. Dãy núi trẻ Anđét cao đồ sộ nhất Châu Mĩ.
d. Các cao nguyên Braxin, Guy an.


II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5Đ)


<b>Câu 1:</b> Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình Bắc
Mĩ?


<b>Câu 2:</b> Trung và Nam Mĩ có các kiểu khí hậu
nào? Cho biết sự khác nhau giữa khí hậu lục địa
Nam mĩ với khí hậu Trung Mĩ và quần đảo Ăng
ti? Tại sao có sự khác nhau đó?


ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2009-2010
Mơn : Địa Lí 7


Thời gian: 45/ ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1:


A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5Đ)



Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (1.5 đ)
I- Châu Mĩ rộng bao nhiêu? (0,25đ)


a. 42 triệu km2 b. 43 triệu km2 c. 44 triệu km2
d. 45 triệu km2


II- Châu Mĩ có những chủng tộc nào sinh sống?
( 0.25đ)


a. Môn-gô-lô-it b. Ơ-rô-pê-ô-it c. Nê-grô- it d.
Cả 3 chủng tộc trên.


III- Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được
thành lập vào năm nào? (0.25đ)


a. Năm 1991. b. Năm 1992. c. Năm 1993. d.
Năm 1994.


IV-Hải cẩu,chim cánh cụt,cá voi xanh là những
loại động vật có nhiều ở châu nào?(0.25đ)
a. Châu Á b. Châu Phi c. Châu Đại Dương d-
Châu Nam Cực


V- Châu Âu có mấy dạng địa hình chính?. (0.25
đ)


a. 3 dạng b. 4 dạng c. 5 dạng d. 6 dạng


VI- Đại bộ phận Châu Âu có khí hậu gì?.(0,25


đ)


a. Nhiệt đới b- Cận nhiệt đới c. Ôn đới d. Hàn
đới


Câu 2: Điền vào chỗ trống sao cho đúng: ( 1,5đ)
“ Dân cư Bắc Mĩ phân bố ...
Mật độ dân số có sự khác biệt giữa miền Bắc và
……….., giữa phía đơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

……….và dun hải
………...”


Câu 3: Nối 2 cột A và B sao cho đúng: (1đ)
A. DÃY NÚI B.
ĐỊA ĐIỂM


1. Hệ thống Cooc-đi-e a.
Châu Âu.


2. Dãy An-đet b.
Bắc Mĩ


3. Dãy Đơng Ơ-xtrây- li-a
c.Nam Mĩ


4. Dãy An-pơ , Các-pat d.
Châu Đại Dương


Câu 4: Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu


sai trước mỗi câu dưới đây:( 1đ)


a. Nam Mĩ còn được gọi là Châu Mĩ La Tinh.
b. Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp chiếm vị trí hàng
đầu trên thế giới.


c. Cang-gu-ru, Gấu túi Cô-a-la là những động
vật điển hình của châu Âu.


d. Dân cư châu Aâu chủ yếu thuộc chủng tộc
Nê-grô- it.


B- PHẦN TỰ LUẬN: (5Đ)


Câu 1: Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình
ở Nam Mĩ ? (2đ)


Câu 2: Trình bày đặc điểm dân cư của châu Đại
Dương ?. ( 2đ)


Câu 3: Hãy giải thích tại sao đại bộ phận diện
tích lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu khơ hạn ?
(1đ)


<b>MƠN: VẬT LÝ 7</b>

<b>Nội dung đề </b>



<b>Câu 1 (1 điểm)</b>


Thế nào là nguồn âm? Cho ví dụ.



<b>Câu 2 (2 điểm)</b>


a. Chất dẫn điện, chất cách điện là gì?
Cho biết dịng điện trong kim loại là gi?


b. Nêu quy ước chiều dòng điện?


<b>Câu 3 (1 điểm)</b>


Nếu em hát ở trong phòng rộng và trong
phịng hẹp thì nơi nào sẽ nghe rõ hơn? Giải
thích tại sao.


<b>Câu 4 (1 điểm)</b>


Em hãy cho biết cơng dụng của nguồn
điện? Trên pin có ghi 1,5V số đó cho biết gì?


<b>Câu 5 (5 điểm)</b>


<b>5.1. (2 điểm).</b> Một công trường xây dựng nằm ở
giữa khu dân cư mà em đang sống. Hãy đề ra 4


biwnj pháp chống ô nhiễm tiếng ồn do công
trường gây nên?


<b>5.2. (3 điểm). </b>


Trong mạch điện có sơ đồ như vẽ.


A1 có số chỉ 0,35A. hãy cho biết:


a, Số chỉ của ampe kế A2.


b, Cường độ dịng điện qua các
bóng đèn Đ1và Đ2.


Đáp án- Biểu điểm



Câu 1 (1 điểm)


- Vật phát ra âm gọi là nguồn âm (0,5đ)
- Cho ví dụ đúng (0,5đ)


Câu 2 (2 điểm)


a. - Chất dẫn điện là chất cho dòng điện
đi qua (0,5 đ)


- Chất cách điện là chất khơng cho dịng
điện đi qua.(0,5 đ)


- Dịng điện trong kim loại là dịng các
Elêctrơn tự do có hướng.(0,5 đ)


b. Dịng điện đi từ cực dương của nguốn
qua vật dẫn tới các thiết bị điện và về cực âm
của nguồn.(0,5 đ)


Câu 3 (1 điểm)



Trong phòng rộng, âm dội lại từ
tường đến tai có thể đến sau âm phát ra nên ta
có thể nghe thấy tiếng vang và âm nghe được
không rõ (0,5đ)


Trong phòng nhỏ, âm dội lại từ tường
đến tai gần như cùng một lúc với âm phat ra
nên âm nghe được to và rõ hơn (0,5đ)


Câu 4 (1 điểm)


Nguồn điện cung cấp dòng điện lâu dài
trong mạch điện kín. (0,5 đ)


Cho biết hiệu điện thế của hai cực
nguồn điện khi chưa láp vào mạch là 1,5V (0,5
đ).


Câu 5 (5 điểm)
5.1.(2 đ)


Chỉ ra được 4 trong các biện pháp sau:
- Quy định mức độ to của âm phát ra từ
công trường không được qúa 80 dB.


- Yêu cầu công trường không được làm
việc vào giờ nghỉ ngơi.


- Treo rèm.



A1


Đ1


A1


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Đóng cửa.
- Bịt tai.


- Trải thảm trong nhà.


- Xây tường bao quanh công trường để
chặn đường truyền tiếng ồn từ công trường.


5.2.(3 đ)


- Số chỉ của ampe kế A2 là 0,35A.(1, 5đ)


- Cường độ dòng điện qua các bóng đèn
Đ1 và Đ2 là 0,35A.(1,5 đ)


<b>BỘ ƠN CÁC MƠN HỌC KÌ II ANH </b>
<b>-MƠN : VĂN 7</b>


<i><b>PHẦN I: </b></i><b>Trắc nghiệm (3 điểm, 12 câu,</b>


<b>mỗi câu 0,25 điểm)</b>


Đọc kĩ đoạn văn sau và trả lời các câu


hỏi (từ câu 1 đến câu 12 ) bằng cách khoanh
tròn chữ cái ở đầu câu trả lời đúng nhất .
... Văn chương sẽ là hình dung của sự sống
mn hình vạn trạng.Chẳng những thế, văn
chương còn sáng tạo ra sự sống. Vũ trụ này
tầm thường, chật hẹp, khơng đủ thoả mãn
mối tình cảm dồi dào của nhà văn. Nhà văn
sẽ sáng tạo ra những thế giới khác, những
người, những sự vật khác.Sự sáng tạo này ta
cũng có thể xem là xuất phát ở một mối tình
yêu thương tha thiết.Yêu thương ngay
những điều chưa có trong thực tế để gọi nó
vào thực tế ...


1/ Đoạn văn trên trích từ tác phẩm nào ?
A. Sống chết mặc bay
C. Ý nghĩa văn chương


B. Ca Huế trên sông Hương
D. Sự giàu đẹp của Tiếng Việt


2/ Đoạn văn trên của tác giả nào ?


A. Hoài Thanh
C. Huy Cận


B. Tố Hữu
D.Hồ Chí Minh


3/ Đoạn văn trên thuộc thể loại văn bản


nào ?


A.Tự sự
C. Biểu cảm


B. Miêu tả
D. Nghị luận


4/ Hai câu văn đi liền nhau : “<i>Văn chương </i>
<i>sẽ là hình dung của sự sống mn hình vạn </i>
<i>trạng.Chẳng những thế, văn chương cịn </i>
<i>sáng tạo ra sự sống”.</i> Có sử dụng:


A. Liệt kê
C. Chơi chữ


B. Điệp ngữ
D. Câu đặc biệt


5/ Trong cụm từ <i>“sáng tạo ra sự sống”</i> từ
<b>sáng tạo thuộc từ loại nào ?</b>


A. Danh từ
C. Tính từ


B. Động từ
D. Lượng từ


6/ Dấu chấm giữa hai câu : <i>“Sự sáng tạo</i>
<i>này ta cũng có thể xem là xuất phát ở một</i>


<i>mối tình yêu thương tha thiết.Yêu thương</i>
<i>ngay những điều chưa có trong thực tế để</i>
<i>gọi nó vào thực tế ...”</i> Có thể thay bằng
những dấu câu nào sau đây ?


A. Dấu phẩy


C. Dấu hai chấm


B. Dấu chấm phẩy


D. Dấu gạch ngang


7/ Các từ sau từ nào là từ Hán Việt ?


A. Vũ trụ
C. Thế giới


B. Sáng tạo
D. Yêu thương


8/ Trong đoạn văn trên có bao nhiêu đại
từ ?


A. 1 từ
C. 3 từ


B. 2 từ
D. 4 từ



9/ Loại văn bản nào thường trình bày theo
một số mục quy định sẵn ?


A. Văn bản nghị luận chứng minh
C. Văn bản miêu tả.


B. Văn bản nghị luận giải thích.
D. Văn bản hành chính


10/ Văn bản đề nghị cần có các mục nào ?
A. Ai đề nghị
C. Đề nghị điều gì


B. Đề nghị ai
D. Cả ba ý trên đều đúng


11/ Hoàn thành câu sau để tạo thành khái
niệm câu rút gọn ?


Câu rút


gọn...
. một số thành phần của câu


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Câu đặc
biệt...m
ơ hình chủ ngữ – vị ngữ.


<i><b>PHẦN II: Tự luận (7 điểm )</b></i>



<b>Câu 1: Em hãy nêu nội dung, nghệ thuật </b>
của văn bản “Đức tính giản dị của Bác Hồ”
(Phạm Văn Đồng.) ? Qua văn bản này, em
học tập được những đức tính gì ở Bác ?
<b>(2 điểm)</b>


<b>Câu 2: Hãy chứng minh tính đúng đắn của </b>
câu tục ngữ “ Có cơng mài sắt có ngày nên
kim”


<b>Mơn : Lịch sử</b>



<b>Câu 1: ( 1 điểm )Hãy kể tên những vị anh hùng</b>
<i>có cơng trong sự nghiệp đấu tranh chống ngoại</i>
<i>xâm bảo vệ độc lập dân tộc từ thế kỉ X đến giữa</i>
<i>thế kỉ XIX?</i>


<b>Câu 2 : ( 4 điểm )Tóm tắt diễn biến trận chiến </b>
<i>của Vua Quang Trung đại phá quân Thanh?</i>
<b>Câu 3: ( 3 điểm )Tại sao đã đánh thắng quân </b>
<i>xâm lược Thanh rồi, đất nước hồ bình khơng </i>
<i>cịn chiến tranh mà Quang Trung vẫn chú ý xây</i>
<i>dựng một quân đội mạnh?</i>


<b>Câu 4: ( 2 điểm )Em có nhận xét gì về phong </b>
<i>trào nơng dân Đàng ngoài ở thế kỷ XVIII?</i>


<i><b>TRẢ LỜI</b></i>


<b>Câu 1: ( 1 điểm )</b>Tên những vị anh hùng có


cơng trong sự nghiệp đấu tranh chống ngoại
xâm bảo vệ độc lập dân tộc từ thế kỉ X đến giữa
thế kỉ XIX là: Ngô Quyền, Đinh Bộ Lĩnh , Lê
Hoàn ( Lê Đại Hành), Lý thường Kiệt, Trần
Thái Tông, Trần Nhân Tông, Hồ Quý Ly, Lê
Lợi, Nguyễn Trãi, Nguyễn Huệ ( Quang
Trung ) .


Câu 2<b>: ( 4 điểm )</b>Diễn biến trận chiến của Vua
Quang Trung đại phá quân Thanh là:


Được tin cấp báo, Nguyễn Huệ lên ngơi
Hồng đế ( 1788), lấy hiệu là Quang Trung, tiếp
đó kéo quân ra Bắc. ( 0,5 điểm )


Sau khi dừng ở Nghệ An, Thanh Hoá để
tuyển thêm quân, vua Quang trung mở hội thề,
đọc lời hiểu dụ kêu gọi toàn dân quyết chiến
đấu tiêu diệt quân xâm lược, bảo vệ nền độc lập
dân tộc.( 0,5 điểm )


Quang Trung mở tiệc khao quân ( ăn tết
trước).( 0,5 điểm )


Từ Tam Điệp chia quân làm 5 đạo, trong
đó 2 đạo làm nhiệm vụ chặn đường về của giặc,
3 đạo tấn cơng vào đồn chính của giặc.( 0,5
điểm )


Cuộc chiến đấu diến ra thần tốc, bất


ngờ. Các đồn lớn và đồn chính của giặc ở Hà
Hồi, Ngọc Hồi, Đống Đa lần lượt bị đánh tan.
( 0,5 điểm )


Sáng 5 tết kỉ Dậu, Tôn Sĩ nghị cùng một
số tuỳ tùng hốt hoảng bỏ Thăng Long chạy về
Bắc..( 0,5 điểm )


Quân Thanh ở Thăng Long được tin đó
cũng đua nhau vượt sông Hồng chạy theo.( 0,5
điểm )


Trưa mùng 5 tết Kỉ Dậu, đoàn quân
chiến thắng của vua Quang Trung tiến vào
thăng Long .( 0,5 điểm ).


<b>Câu 3: ( 3 điểm )</b>Bởi vì nhiều thế lực chống đối
vẫn cịn hoạt động ở cả trong Nam lẫn ngoài
bắc, đe doạ nền an ninh và toàn vẹn lãnh thổ
của dân tộc <b>(1 điểm )</b>


<b> </b>Phía bắc, thế lực Lê duy Chỉ (em ruột Lê
Chiêu Thống) Lén lút hoạt động ở vùng biên
giới Việt – Trung <b>( 1điểm).</b> Phía Nam, sau thất
bại ở Rạch Gầm – Xoài Mút, Nguyễn Ánh cầu
viện tư bản Pháp và chiếm lại Gia Định.)<b>( 1 </b>
<b>điểm )</b>


<b>Câu 4: ( 2 điểm )</b>Phong trào ND Đàng ngoài nổ
ra liên tục, mạnh mẽ, cả miền xuôi lẫn miền


ngược <b>(0,5điểm)</b>


Các cuộc khởi nghĩa đều được quần chúng ND
tham gia ủng hộ rất tích cực, trong 10 năm gây
cho triều đình Trịnh- Lê nhiều tổn thất. <b>(1 </b>
<b>điểm).</b> Các phong trào cuối cùng đều bị thất bại


<b>(0,5điểm).</b>


<b>§Ị kiĨm tra môn GDCD7</b>
<b>I.TR C NGHI M khách quan</b> (4điểm)


<i><b>Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc</b></i>


<i><b>câu trả lời mà em chọn</b></i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

c-Lập quỹ khuyến học giúp trẻ em


d-Tổ chức văn nghệ ,thể thao cho


nghèo vượt khó.


trẻ em



<b>Câu 2</b>

: Trong những hành vi sau ,hành


vi nào gây ô nhiễm , phá hủy môi


trường.



a- Giữa vệ sinh nơi ở và xung quanh


trường học. b-Trả động vật hoang dã


về rừng



c- Đổ rác và xác xúc vật chết xuống sông


,rạch. d- Trồng cây gây rừng phủ xanh



đồi trọc



<b>Câu 3</b>

: Hành vi nào thể hiện việc làm có


tính kế hoạch.



a- Làm đến đâu hay đến đấy.


c- Sắp xếp mọi việc trước khi làm.



b- Chỉ cần lập kế hoạch cho những việc


làm d- Khơng có hành vi nào


quan trọng.



<b>Câu 4</b>

: Liên hợp quốc đã chọn ngày nào


làm ngày môi trường thế giới?



a- Ngày 19 - 5.


c- Ngày 22 - 12.



b- Ngày 27 - 2.


d- Ngày 5 - 6.



<b>Câu 5</b>

: Ở Việt Nam có mấy di sản văn


hóa được UNESCO cơng nhận là di sản


văn hóa thế giới.



a- Bốn


c- Sáu.



b- Năm


d- Bảy.




<b>Câu 6</b>

: Trong những hành vi sau ,hành vi


nào là góp phần giữ gìn ,bảo vệ di sản


văn hóa.



a- Giữ gìn sạch sẽ di tích lịch sử.


c- Đập phá các di sản văn hóa .



b- Lấy cắp cổ vật về nhà.


d- Hổ trợ bọn buôn lậu cất giấu cổ vật .



<b>Câu 7</b>

: Tìm di tích lịch sử.



a- Động Phong Nha


c- Địa đạo Củ Chi.



b- Vịnh Hạ Long.


d- Thác Pren.



<b>Câu 8</b>

: Trong cuộc bình chọn 7 kì quan


thiên nhiên thế giới mới do tổ chức


NewOpenWorld phát động, Việt Nam


có bao nhiêu địa danh nằm trong tốp 10?


a- Khơng có


c- 2



b- 1


d- 3



<b>II.TỰ LUẬN:</b>

( 6 điểm )




<b>Câu1</b>

: ( 2 điểm ) Thế nào là sống và làm


việc có kế hoạch? Làm việc có kế hoạch


giúp chúng ta điều gì



<b>Cõu2:</b>

( 2 điểm )

Theo em, những cơ


quan nào trong bộ máy nhà nớc ta đợc


gọi là cơ quan đại biểu của nhân dân và


là cơ quan quyền lực nhà nớc? Cơ quan


nào là cơ quan quyền lực nhà nớc cao


nhất? Tại sao?



<b>Câu2</b>

: ( 2 điểm ) Nêu ý nghĩa của việc


bảo vệ di sản văn hóa ,di tích lịch sử,


danh lam thắng cảnh ?



<b>ĐÁP ÁN MÔN GDCD - HKII</b>



I.TRẮC NGHIỆM: (4 điểm)


Trả lời đúng mỗi ý 0,5đ.



1. B 2. C 3. C 4. D 5. D 6. A


7. C 8. B



II.TỰ LUẬN: (6điểm).


1/Câu1( 2 điểm ):



-Trình bày đúng khái niệm (1đ). Sống và


làm việc có kế hoạch là biết xác định


nhiệm vụ, sắp xếp những công việc hàng



ngày , hàng tuần một cách hợp lý để mọi


việc được thực hiện đầy đủ, có hiệu quả,


có chất lượng.



- Nêu đúng ý nghĩa sơng và làm việc có


kế hoạch (1đ).



Làm việc có kế hoạch sẽ giúp chúng ta


chủ động, tiết kiệm thời gian, công sức


và đạt hiệu quả trong công việc.



2/Câu 2( 2 điểm ):



-

Đó là Quốc hội, Hội đồng nhân dân


các cấp.



- Quốc hội là cơ quan quyền lực cao


nhất, bởi

do nhân dân bâu ra và đợc nhân


dân giao cho nhiệm vụ trọng đại nhất của


quốc gia :



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

nh©n d©n trong sù nghiệp XD và bảo vệ


Tổ quốc



+Quyt nh cỏc chớnh sách cơ bản về


đ

ối

nội, đối ngoại



+ Quyết định những nguyên tắc chủ yếu


về tổ chức và hoạt động của bộ máy nhà


nớc và hoạt động của cơng dân




3/C©u 3

( 2 điểm )

:



*ý nghÜa cđa viƯc bảo vệ di sản văn hoá


và danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử -


văn hoá.



- Di sn văn hố, di tích lịch sử - văn hố


và thắng cảnh là những cảnh đẹp của đất


nớc, là tài sản của dân tộc nói lên truyền


thống của dân tộc, thể hiện công đức của


các thế hệ tổ tiên trong công cuộc xây


dựng và bảo vệ Tổ quốc, thể hiện kinh


nghiệm của dân tộc trên các lĩnh vực.


Những di sản, di tích và cảnh đẹp đó cần


đợc giữ gìn, phát huy trong sự nghiệp


xây dựng, phát triển nền văn hoá Việt


Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc và


đóng góp vào kho tàng di sản văn hố thế


giới.



<b>MƠN SINH 7</b>
<b>I. TRẮC NGHIỆM: (3 diểm). </b>


<i><b>Hãy viết ra chữ cái A,B,C hoặc D </b></i>
<i><b>trước phương án đúng</b></i>


<b>Câu 1</b>: Ở Ếch, máu đi nuôi cơ thể là:


A. Máu đỏ tươi


C. Máu đỏ thẫm


B. Máu pha
D. Máu nghèo dinh dưỡng


<b>Câu 2.</b> Nhóm động vật nào sau đây thuộc lớp
Bò sát?


B. Rắn, cá sấu, rùa
C. Thằn lằn, Cá sấu, Chim


B. Rắn, Chim, Thỏ
D. Thằn lằn,Chim, Thỏ


<b>Câu 3.</b> Ếch đồng hô hấp bằng cơ quan nào?
A. Phổi B. Mang C.
Da D. Phổi và da


<b>Câu 4.</b> Đặc điểm nào sau đây giúp Chim bồ câu
thích nghi với đời sống bay lượn?


E. Thân hình thoi phủ lông vũ nhẹ,xốp
F. Tuyến phao câu tiết dịch nhờn
G. Chi trước biến đổi thành cánh
H. Chỉ A,C đúng


<b>Câu 5.</b> Lớp thú, con non đẻ ra được nuôi dưỡng
bằng:


A. Thức ăn có sẵn


C. Không cần ăn


B. Sữa mẹ
D. Tự đi kiếm ăn


<b>Câu 6.</b> Kiểu ăn của Thỏ là:


A. Nhai B. Cắn C.
Gặm nhấm D. Nuốt


<b>Câu 7</b>. Ếch đồng có tim mấy ngăn?


A. 2 B. 3 C.
3,5 D. 4


<b>Câu 8.</b> Bộ Cá voi được xếp vào lớp động vật
nào?


A. Lớp Lưỡng cư B. Lớp Cá
C. Lớp Bò sát D. Lớp Thú


<b>Câu 9:</b> Bộ Guốc chẵn có đặc điểm phân biệt
với bộ khác là:


E. Móng guốc, có 2 ngón chân giữa
phát triển bằng nhau


F. Móng guốc, có 1 ngón chân giữa
phát triển bằng nhau



G. Móng guốc, có 3 ngón chân giữa
phát triển bằng nhau


H. Móng guốc, có 5 ngón chân giữa
phát triển bằng nhau


<b>Câu 10</b>. Đặc điểm nào của Dơi giúp Dơi thích
nghi với đời sống bay lượn?


A. Chi trước to khoẻ
C. Chi sau yếu


B. Cơ thể bao phủ lông mao
D. Chi trước biến đổi thành cánh da rộng


<b>Câu 11.</b> Bộ Thú huyệt có đặc điểm nào sau
đây?


A. Đẻ trứng
C. Thú mẹ chưa có núm vú


B. Đẻ con
D. Cả A,C đúng


<b>Câu 12.</b> Ở Chim, hoạt động trao đổi chất diễn
ra mạnh mẽ là nhờ máu đi nuôi cơ thể là:


A. Máu pha nhiều
C. Máu đỏ tươi



B. Máu đỏ thẫm
D. Máu pha ít


<b>II. TỰ LUẬN: (7 điểm)</b>


<b>Câu 1: (2 điểm).</b> Đặc điểm cấu tạo
ngoài của Chim bồ câu thể hiện sự thích nghi
với đời sống bay lượn như thế nào ?


<b>Câu 2: (3 điểm). </b>Trình bày đặc điểm
chung của lớp Bò sát.


<b>Câu 3: </b><i>(2 điểm)</i><b> Lớp thú có những </b>
vai trị gì? Lấy ví dụ cụ thể cho từng vai trị
đó?


<b>I. TRẮC NGHIỆM ( 3 Điểm ):</b>


<b> </b>Mỗi ý trả lời đúng được 0,25 điểm.


<b>Câu</b> 1 2 3 4 5 6 7


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>II. TỰ LUẬN: ( 7 Điểm)</b>


<b>Câu</b> <b>Đáp án</b>


1 - Chi trước biến đổi thành cánh
- Thân hình thoi phủ lơng vũ nhẹ xốp
- Hàm khơng có răng, có mỏ sừng bao bọc
- Chi sau có bàn dài, có 3 ngón trước 1 ngón sau



2 - Da khơ, có vảy sừng


- Màng nhĩ nằm trong hốc tai
- Chi yếu có vuốt sắc


- Phổi có nhiều vách ngăn


- Tim có vách ngăn hụt ở tâm thất
- Máu đi nuôi cơ thể là máu pha
- Là động vật biến nhiệt


- Có cơ quan giao phối, thụ tinh trong


- Trứng có màng dai hoặc vỏ đá vơi, giàu nỗn hồng.


3 <i><b><sub>Minh họa bằng những ví dụ cụ thể về vai trị của thú</sub></b></i>


- Cung cấp nguồn dược liệu quý như: sừng, nhung của hươu nai,
xương (Hổ gấu...), mật gấu.


- Nguyên liệu để làm đồ mỹ nghệ có giá trị: da, lơng (hổ báo…), ngà
voi, sừng (Tê giác, trâu, bò) xạ hương (tuyến xạ hươu, cầy giống, cây
hương).


- Vật liệu thí nghiệm (chuột nhắt, chuột lang, khỉ…).
- Thực phẩm: gia súc (lợn bò trâu…).


- Cung cấp sức kéo quan trọng: trâu, bò ngựa, voi…



- Nhiều loại thú ăn thịt như chồn, cầy, mèo rừng… có ích vì đã tiêu
diệt gặm nhấm có hại cho nông nghiệp và lâm nghiệp.


<b>ĐÁP ÁN</b>



<b>Phần 1 : Trắc nghiệm (3 điểm ) Mỗi câu</b>
<i><b>trả lời đúng được 0,25 điểm .</b></i>


<b>Câu hỏi</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b> <b>6</b>


<b>Đáp án</b> C B D B B A


11 ... có thể lược bỏ ...


12... là loại câu không cấu tạo theo...
<b>Phần 2 : Tự luận. (7 điểm )</b>


<b> Câu 1: (2điểm)</b>


<b> - Nội dung: Giản dị là đức tính nổi bật ở </b>
Bác Hồ: Giản dị trong đời sống, trong quan
hệ với mọi người, trong lời nói và bài viết.
Ở Bác, sự giản dị hồ hợp với đời sống tinh
thần phong phú, với tư tưởng và tình cảm


cao đẹp.
(0,5điểm)


- Nghệ thuật : Bài văn vừa có những
chứng cứ cụ thể và nhận xét sâu sắc, vừa


thấm đượm tình cảm chân thành.
(0,5điểm)


- Qua văn bản này, em học tập được ở
<b>Bác những đức tính: </b>


<b>(1 điểm, mỗi ý đúng được 0,25điểm) </b>
- Sống giản dị trên mọi phương diện.
- Sống gần gũi, cởi mở, chân thành, với
mọi người.


- Giản dị trong lời nói và bài viết của
mình.


- Tự tay làm tất cả mọi việc, không được
dựa dẫm vào người khác, có tinh thần vượt
khó.


<b>Câu 2:(5 điểm)</b>
<b>A/ Yêu cầu chung:</b>


- Thể loại : Bài văn nghị luận chứng minh
- Nội dung : Có cơng mài sắt có ngày nên
kimà Lịng kiên trì, nhẫn nại và quyết tâm


- Hình thức: Trình bày sạch đẹp, bố cục rõ
ràng.


<b>B/ Yêu cầu cụ thể: </b>

Bài viết cần đảm bảo
các nội dung cơ bản sau:


<b>Mở bài : (0,5 điểm )</b>


- Con người cần có lịng kiên trì,
nhẫn nại và quyết tâm


<b> - Ông bà ta đã khuyên nhủ qua câu </b>
tục ngữ “Có cơng mài sắt có ngày nên kim”
<b>Thân bài : (3 điểm ) </b>


<b> Trình bày, đánh giá chứng minh tính đúng </b>
đắn của câu tục ngữ:


- Giải thích nghĩa đen và nghĩa bóng
<b>(0,5 điểm)</b>


Nghĩa đen: Một cục sắt to nhưng
nếu con người kiên trì, nhẫn nại và quyết
tâm thì sẽ rèn thành 1 cây kim bé nhỏ hữu
ích.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>


Trong học tập: bản thân của học sinh



Trong kháng chiến: dân tộc Việt Nam của ta
- Nếu con người khơng có lịng kiên
trì và khơng có nghị lực thì sẽ khơng thành
cơng.



+ Dùng dẫn chứng để chứng
minh: Trong cuộc sống và lao động



Trong học tập

Trong kháng chiến


- Khuyên nhủ mọi người cần phải có lịng
kiên trì và có nghị lực . (0,5 điểm)
Kết bài: (0,5 điểm)


Khẳng định lịng kiên trì và nghị lực là đức
tính quan trọng của con người.


<i><b>Hình thức: đảm bảo theo yêu cầu, không </b></i>


mắc lỗi các loại (1điểm )


<b>ĐỀ CƯƠNG ƠN T</b>

<b>ẬP</b>

<b> MƠN </b>



<b>ĐỊA LÍ 7</b>



<i><b>Câu 1: Nêu sự giống và khác nhau của địa </b></i>
<i><b>hình đại lục Bắc Mĩ và Nam Mĩ?</b></i>


<b>Trả lời:</b>


- Giống nhau về cấu trúc địa hình chia làm 3
phần: núi trẻ, đồng bằng, núi già và sơn nguyên.


- Khác nhau:


+ Phía Tây: Bắc Mĩ là núi trẻ Coocđie rộng,
gồm nhiều dãy chạy song song; còn Trung và
Nam Mĩ có núi trẻ Anđet có diện tích nhỏ
nhưng coa đồ sộ.


+ Ở trung tâm: Bắc Mĩ là đồng bằng rộng, cao ở
phía Bắc, thấp dần về phía Nam và đơng nam;
cịn ở Trung Mĩ có nhiều đồng bằng liên tục từ
Ơrinơcơ đến Amazơn, đến Pampa.


+ Phía Đơng: Bắc Mĩ là núi già Apalat cịn
Trung Mĩ và Nam Mĩ là các cao nguyên.
<i><b>Câu 2: Trình bày sự phân hố khí hậu của </b></i>
<i><b>Bắc Mĩ.</b></i>


<b>Trả lời:</b>


Trải dài từ vòng cực Bắc đến vĩ tuyến 150<sub>B,, </sub>


Bắc Mĩ nằm trên cả 3 vành đai khí hậu: hàn đới,
ơn đới, nhiệt đới. Trong mỗi đới khí hậu lại có
sự phân hố theo chiều Tây – Đơng. Có thể chia
4 vùng khí hậu:


- Khí hậu hàn đới: ở các đảo phía Bắc, Alatxca,
phía bắc Canada


- Khí hậu ơn đới: ở hầu hết sơn ngun phía


Đơng và đồng bằng trung tâm.


- Khí hậu cận nhiệt và hoang mạc: ở phía Tây
dãy Coocđie


- Khí hậu nhiệt đới ở phía Nam lục địa


Ngồi ra cịn có kiểu khí hậu núi cao trên vùng
núi Coocđie


<i><b>Câu 3: Những nguyên nhân nào làm cho nền </b></i>
<i><b>nông nghiệp Hoa Kì và Canađa phát triển đạt </b></i>
<i><b>trình độ cao? Kể tên một số nơng sản chính </b></i>
<i><b>của Bắc Mĩ?</b></i>


Trả lời:


* Những ngun nhân làm cho nền nơng nghiệp
Hoa Kì và Canađa phát triển đạt trình độ cao:
- Điều kiện tự nhiên thuận lợi: diện tích đất
nơng nghiệp lớn, khí hậu đa dạng


- Có trình độ khoa học kĩ thuật tiên tiến: áp
dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật, đặc biệt tuyển
chọn và lai tạo giống cây trồng và vật ni thích
nghi với điều kiện sống, cho năng suất cao.
- Cách tổ chức sản xuất nông nghiệp tiên tiến,
chun mơn hố cao . . .


* Tên một số nơng sản chính của Bắc Mĩ: Lúa


mì, ngơ, bơng vải, cam , chanh, nho, bị , lợn, . .
.


<i><b>Câu 4: Nêu đặc điểm công nghiệp Bắc Mĩ. Tại</b></i>
<i><b>sao trong những năm gần đây các ngành </b></i>
<i><b>công nghiệp truyền thống của Hoa Kì bị giảm </b></i>
<i><b>sút? Kể tên một số sản phẩm công nghiệp </b></i>
<i><b>quan trọng của Bắc Mĩ?</b></i>


Trả lời:


* Đặc điểm công nghiệp Bắc Mĩ:


- Phát triển cao hàng đầu thế giới, đặc biệt là
Hoa Kì và Canađa.


- Cơng nghiệp chế biến giữ vai trị chủ đạo.
- Phân bố ven biển Caribê, ven Đại Tây Dương,
Thái Bình Dương.


* Trong những năm gần đây các ngành cơng
nghiệp truyền thống của Hoa Kì bị giảm sút vì:
- Khủng hoảng kinh tế liên tiếp 1970- 1973,
1980 – 1982.


- Sức cạnh tranh kém hiệu quả với một số nước
trên thế giới, với một số ngành CN khai thác,
đặc biệt ngành công nghệ cao.


* Một số sản phẩm công nghiệp quan trọng của


Bắc Mĩ: máy bay Bơing, tàu vũ trụ con thoi,
máy tính,giấy, dầu khí . . .


<i><b>Câu 5: Đặc điểm đơ thị hố ở Trung và Nam </b></i>
<i><b>Mĩ có gì khác với đơ thị hố ở Bắc Mĩ? Kể tên</b></i>
<i><b>một số siêu đơ thị của Trun gvà Nam Mĩ.</b></i>
Trả lời:


* Đơ thị hố ở Trung và Nam Mĩ khác với đô
thị hoá ở Bắc Mĩ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Tốc độ nhanh không phù hợp với sự phát triển
kinh tế xã hội.


* Một số siêu đô thị ở Trung và Nam Mĩ: Xao
pao lô, Bu ê nôt Ai ret, Li ma, Ri ô đê Gia nê
rô, Xan tia gô, Bô gô ta . . .


<i><b>Câu 6: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ phân </b></i>
<i><b>hoá như thế nào? Tại sao?</b></i>


Trả lời:


- Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ do trải dài trên
nhiều vĩ độ từ 100<sub>B đến 54</sub>0<sub>N nên có sự phân </sub>


hoá Bắc – Nam.


- Thể hiện từ Bắc xuống Nam: rừng nhiệt đới –
rừng xích đạo xanh quanh năm – rừng nhiệt đới


ẩm – rừng thưa – Xavan – rừng lá cứng – rừng
lá rộng, lá kim.


<i><b>Câu 7: Nêu thành viên của khối Méc – cô – </b></i>
<i><b>xua và trình bày mục tiêu của khối này?</b></i>
Trả lời:


- Các nước thành viên: Braxin, Achentina,
Uruguay, Chi lê, Bơlivia.


- Mục tiêu: thốt khỏi sự lũng đoạn kinh tế của
Hoa Kì, tăng quan hệ ngoại giao giữa các nước
thành viên, góp phần gia tăng sự thịnh vượng
của các nước thành viên.


<i><b>Câu 8: Khu vực Tây và Trung Âu có đặc điểm</b></i>
<i><b>gì nổi bật về cơng nghiệp và dịch vụ?</b></i>


Trả lời:


* Công nghiệp: phát triển mạnh cả về công
nghiệp hiện đại và công nghiệp truyền thống.
Nơi tập trung nhiều cường quốc công nghiệp
của thế giới, có nhiều vùng cơng nghiệp nổi
tiếng, năng suất cao nhất Châu Âu.


* Dịch vụ: phát triển mạnh, chiếm 2/3 tổng thu
nhập quốc dân, có các trung tâm tài chính lớn,
nhiều hải cảng lớn.



<i><b>Câu 9: Nêu các điều kiện thuận lợi về tự </b></i>
<i><b>nhiên đối với sự phát triển nông nghiệp của </b></i>
<i><b>các nước Đông Âu. Kể tên các cây trồng, vật </b></i>
<i><b>ni chính của các nước Đơng Âu?</b></i>


Trả lời:
* Thuận lợi:


- Diện tích đồng bằng rộng lớn.


- Đất đai màu mỡ: đất đen thao nguyên và đất
xám rừng lá rộng.


- Nhiều đồng cỏ, nguồn nước dồi dào từ các
sông lớn Von ga, Đôn, . . .


* Cây trồng vật ni: lúa mì, củ cải đường,
khoai tây, hướng dương, thịt bò, bò sữa, lợn, gia
cầm.


<i><b>Câu 10: Khu vực Nam Âu nổi tiếng về những </b></i>
<i><b>nơng sản gì? Vì sao các nước Đơng Âu phát </b></i>
<i><b>triên mạnh ngành du lịch?</b></i>


Trả lời:


* Nông sản chủ yếu: cây ăn quả cận nhiệt đới
( cam, chanh, nho, ơliu . . .)


* Vì Nam Âu có nguồn tài nguyên du lịch


phong phú và đặc sắc:


- Nhiều công trình kiến trúc, di tích lịch sử, văn
hố và nghệ thuật cổ đại.


- Bờ biển đẹp, khí hậu địa trung hải mùa hạ ít
mưa, đầy nắng.


<i><b>Câu 11: Cho biết Bắc Âu gồm các quốc gia </b></i>
<i><b>nào? Trình bày đặc điểm tự nhiên và tài </b></i>
<i><b>nguyên thiên nhiên của khu vực Bắc Âu. Giải</b></i>
<i><b>thích vì sao có sự khác biệt về khí hậu giữa </b></i>
<i><b>đơng và Tây dãy Xcanđinavi?</b></i>


Trả lời:


* Các nước Bắc Âu: Aixơlen và 3 nước ở bán
đảo Xcanđinavi: Nauy, Thuỵ Điển, Phần Lan.
* Tự nhiên và tài nguyên của khu vực Bắc Âu:
- Địa hình:


+ Phần lớn bán đảo Xcanđinavi là núi và cao
nguyên, dãy núi chính: Xcanđinavi; phía đơng
giá lạnh và ít mưa; phía Tây ko lạnh lắm và có
mưa nhiều hơn.


+ Aixơlen được coi là xứ sở băng tuyết.
- Tài nguyên: dầu mỏ, rừng, quặng đồng, sắt,
thuỷ năng, hải sản, đồng cỏ, suối nước nóng.
* Giải thích: vì phía Tây chịu ảnh hưởng của


dịng biển nóng Bắc Đại Tây Dương và gió Tây
ơn đới, phía đơng bị dãy Xcanđinavi chắn nên
khí hậu mang tính lục địa ( ít mưa và lạnh)
<i><b>Câu 12: Nêu những nguên nhân làm cho </b></i>
<i><b>nông nghiệp Châu Âu đạt hiệu quả cao?</b></i>
Trả lời:


- Sản xuất nông nghiệp thâm canh, phát triển ở
trình độ cao.


- Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật tiên
tiến và có sự hỗ trợ của công nghiệp.


- gắn chặt sản xuất nông nghiệp với công
nghiệp chế biến.


<i><b>Câu 13: Hãy trình bày đặc điểm tự nhiên của </b></i>
<i><b>Bắc Âu.</b></i>


Trả lời: Bắc Âu có những đặc điểm tự nhiên:
- Băng hà cổ là địa hình phổ biến, nổi bật là
dạng địa hình Fio,, nhiều hồ đầm, đồng bằng
bồi tụ băng hà, địa hình băng hà lục địa.
- Núi già và cao nguyên chiếm phần lớn diện
tích của bán đảo Xcanđinavi.


- Khí hậu khác biệt giữa 2 bên dãy núi
Xcanđinavi.


- Tài nguyên thiên nhiên quan trọng : dầu mỏ,


rừng, quặng sắt, thuỷ điện, cá biển.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>chia mấy miền. Đặc điểm địa hình và kinh tế </b></i>
<i><b>của mỗi miền?</b></i>


Trả lời:


* Khu vực Tây và Trung Âu chịu ảnh hưởng
của biển do: nằm hoàn toàn ở khu vực hoạt
động của gió Tây, khơng có nơi nào cách biển
q 600km và có dịng biển nóng Bắc Đại Tây
Dương. Các dãy núi ở đây chạy theo hướng Tây
– Đông nên ảnh hưởng của biển đối với khí hậu
Tây và Trung Âu rất rõ rệt. Tuy nhiên càng đi
về phía Đơng ảnh hưởng của biển càng giảm.
* Mơi trường tự nhiên của Tâyvà Trung Âu có
thể chia 3 miền:


- Miền đồng bằng phía Bắc: nơi tập trung vùng
công nghiệp và hải cảng lớn của Châu Âu. Phía
Bắc có nhiều đầm lầy và hồ đã được cải tạo
trồng lúa mạch, khoai tây. Phía Nam đất tốt
trồng lúa mì, củ cải đường. Vùng ven biển Bắc
có vùng đất thấp hơn mặt nước.


- Miên núi già ở giữa: địa hình nổi bật là các
khối núi nằm cánh nhau bởi đồng bằng và bồn
địa, có nhều khống sản. Đây là khu vực tập
trung nhiều vùng CN qua trọng của Châu Âu.
- Miền núi trẻ phía Nam: bao gồm 2 dãy Anpơ


và Cacpat cao đồ sộ. Dãy Anpơ có nhiều cảnh
đẹp phát triển du lịch. Dãy Cácpat có nhiều
khống sản. . .


<i><b>Câu 15: Hãy nêu tên các nước thành viên của</b></i>
<i><b>liên minh Châu Âu. Các mục tiêu của liên </b></i>
<i><b>minh.</b></i>


* Liên minh Châu Âu được thành lập và mở
rộng từng bước từ khởi đầu cho đến 1995 có tất
cả 15 quốc gia theo 5 giai đoạn:


- 1958: có 6 nước Pháp, Bỉ, Hà Lan, Đức,
Lucxenbua, Italia.


- 1973: thêm Anh, Ailen,, Đan mạch
- 1981: thêm Hy Lạp


- 1986: thêm Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha
- 1995: thêm Thuỵ Điển, Phần Lan, Áo.
Câu 16:


<b>Bài tập:</b>


1. Hãy tính tốn để hồn thành bảng số liệu sau:
Liên minh Châu Âu ( năm 2001)


Diện tích


( km2<sub>)</sub> Dân số ( triệu<sub>người)</sub> <sub>( người/km</sub>MĐDS



3243600 <sub>378</sub>


2. Cho bảng số liệu.Vẽ biểu đồ thể hiện sản
lượng và sản lượng bình quân đầu người về


giấy, bìa năm 1999 ở một số nước Bắc âu. Nêu
nhận xét.


Tên nước Sản lượng giấy, bìa ( tấn) Sản lượng giấy, bìa bình quân đầu


người ( kg)


Na Uy 2242000


Thuỵ Điển 10071000


Phần Lan 12947000


3. Tính mức thu nhập bình qn đầu người của
Cộng hồ Nam Phi theo số liệu sau:


- Dân số: 43600000 người
- GDP113247 triệu USD.


4. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ dân số và sản lượng
công nghiệp thế giới.


- Dân số Châu Phi chiếm 13,4% dân số thế giới.
- Sản lương công nghiệp Châu Phi chiếm 2%


sản lường công nghiệp thế giới.


Qua biểu đồ, nêu nhận xét về trình độ phát triển
công nghiệp của Châu Phi.


<b>CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM</b>


Câu 1: Châu Mĩ là lục địa nằm hoàn toàn ở:
A. Nửa cầu Bắc B. Nửa cầu Nam C. Nửa cầu
Tây D. Nửa cầu Đông


Câu 2: Châu Mĩ trải dài theo hướng kinh tuyến
khoảng:


A. Từ 550<sub>N đến 82</sub>0<sub>B B. Từ 82</sub>0<sub>N đến 55</sub>0<sub>B </sub>


C. Từ 650<sub>N đến 70</sub>0<sub>B D.Từ 40</sub>0<sub>N đến 90</sub>0<sub>B </sub>


Câu 3: Mối quan hệ giữa địa hình với khí hậu
của Bắc Mĩ như thế nào?


A. Địa hình và khí hậu tương đối đơn giản
B. Địa hình và khí hậu rất phức tạp và đa dạng.
C. Địa hình phức tạp nhưng khí hậu đơn giản.
D. Địa hình đơn giản nhưng khí hậu đa dạng.
Câu 4: Hệ thống núi Coocđie và dãy núi Apalat
ở Bắc Mĩ thuộc loại nào sau đây là đúng:


A. Coocđie là núi già, Apalat là núi trẻ.
B. Coocđie là núi trẻ, Apalat là núi già.


C. Cả 2 là núi già.


D. Cả 2 là núi trẻ.


Câu 5: Sự phân bố dân cư Bắc Mĩ ko đều. Nơi
tập trung đông dân cư là vùng:


A. Đông Nam Canađa
C. Cả 2 đều đúng.


B .Đơng Hoa Kì.
D.Cả 2 đều sai.


Câu 6: Bắc Mĩ, nơi có mức độ đơ thị hố cao,
tập trung nhiều thành phố, khu CN và hải cảng
lớn là:


A. Vùng phía Nam Hồ Lớn và duyên hải Đơng
Bắc Hoa Kì.


B. Vùng phía Tây và ven bờ phía Nam Thái
Bình Dương.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Câu 7: Vành đai mặt trời – vùng lãnh thổ phía
Nam Hoa Kì đang phát triển CN là khu vực:
A. Gần với xích đạo.


B. Gần với chí tuyến Nam.
C. Gần với chí tuyến Bắc.
D. Tất cả đều sai.



Câu 8: Hoa Kì là quốc gia có nền nơng
nghiệp phát triển với vị trí của ngành trồng
trọt và chăn ni:


A. Trồng trọt chiếm vị trí quan trọng hơn chăn
ni.


B. Chăn ni chiếm vị trí quan trọng hơn trồng
trọt.


C. cả hai ngành có vị trí quan trọng như nhau.
Câu 9: Cho đến nay, tổ chức Mậu dịch tự do
Bắc Mĩ ( NAFTA) gồm có:


A. Braxin, Achentina.
B. Hoa Kì, Canađa, Mêhicơ.
C. Tất cả đều đúng.


Câu 10: Băng ở Nam Cực chiếm tỉ lệ thể tích
nước ngọt dự trữ của thế giới khoảng:


A. 70% B. 80% C. 90% D. 60%.
Câu 11: Là châu lục lạnh nhất TG, đến nay
Châu Nam Cực đã có:


A. Một số cư dân sinh sống thường xuyên ở ven
lục địa.


B. Các nhà nghiên cứu khoa học sống và làm


việc.


C. Cả hai câu đều đúng.


<b>Đề kiểm tra 45 phút</b>
<b>I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 5 Đ)</b>
<b>Câu 1: Chon đáp án đúng trong các câu sau:</b>
<b>a, Người đầu tiên tìm ra Châu Mĩ là:</b>


A. B. Đia- xơ năm 1487
B. A-me – ri – cô năm 1552


C. Crix – tốp Cô- lôm – bô năm 1492
D. Cả 3 ý trên đều sai.


<b>b, Châu Mĩ tiếp giáp với 3 đại dương là:</b>


A. Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương và Thái Bình
Dương.


B. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Thái
Bình Dương.


C. Ấn Độ Dương, Bắc Băng Dương và Thái
Bình Dương


D. Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương và Ấn <b>Độ</b>


<b>Dương</b>



<b>c</b>, Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ viết tắt là:
A. ASEAN B. WTO C. OPEC D. NIC


<b>d, Trong các đồng bằng sau, đồng bằng nào </b>
<b>lớn nhất:</b>


A. Amazôn B. Ơ rinơcơ C.
Pampa D. Laplata


<b>Câu 2: Hãy lựa chon cụm từi trong ngoặc để </b>
<b>hoàn thành câu ( 17,8 triệu km2; 50km; Bắc </b>
<b>Mĩ; Nam Mĩ; Panama; 24,2 triệu km2; </b>
<b>Xuyê).</b>


Châu Mĩ gồm 2 lục địa, đó là lục địa . . .
( 1) . . . có diện tích . . . ( 2) . . . và
lục địa . . . ( 3) . . . có diện tích . . .
(4) . . . Nối liền 2 lục địa là eo đất . . .
( 5) . . . Rộng không đến . . . (6) . . .


<b>Câu 3: Nối những ý ở cột A với cột B cho </b>
<b>phù hợp: </b>


CỘT A CỘT B


<b> Khu vực địa hình</b> <b> Đặc điểm</b>


1. Phía Tây Nam Mĩ
2. Trung tâm Nam Mĩ
3. Phía Đơng Nam Mĩ


4. Eo đất Trung Mĩ


a.Các đồng bằng kế tiếp nhau, diện tích lớn nhất là đồng
bằng Amazơn.


b. Nơi tận cùng của dãy Coocđie, nhiều núi lửa.
c. Dãy núi trẻ Anđét cao đồ sộ nhất Châu Mĩ.
d. Các cao nguyên Braxin, Guy an.


II. PHẦN TỰ LUẬN ( 5Đ)


<b>Câu 1:</b> Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình Bắc
Mĩ?


<b>Câu 2:</b> Trung và Nam Mĩ có các kiểu khí hậu
nào? Cho biết sự khác nhau giữa khí hậu lục địa
Nam mĩ với khí hậu Trung Mĩ và quần đảo Ăng
ti? Tại sao có sự khác nhau đó?


ĐỀ THI HỌC KÌ II- NĂM HỌC 2009-2010
Mơn : Địa Lí 7


Thời gian: 45/ ( không kể thời gian phát đề)
ĐỀ 1:


A-PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5Đ)


Câu 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: (1.5 đ)
I- Châu Mĩ rộng bao nhiêu? (0,25đ)



a. 42 triệu km2 b. 43 triệu km2 c. 44 triệu km2
d. 45 triệu km2


II- Châu Mĩ có những chủng tộc nào sinh sống?
( 0.25đ)


a. Môn-gô-lô-it b. Ơ-rô-pê-ô-it c. Nê-grô- it d.
Cả 3 chủng tộc trên.


III- Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được
thành lập vào năm nào? (0.25đ)


a. Năm 1991. b. Năm 1992. c. Năm 1993. d.
Năm 1994.


IV-Hải cẩu,chim cánh cụt,cá voi xanh là những
loại động vật có nhiều ở châu nào?(0.25đ)
a. Châu Á b. Châu Phi c. Châu Đại Dương d-
Châu Nam Cực


V- Châu Âu có mấy dạng địa hình chính?. (0.25
đ)


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

VI- Đại bộ phận Châu Âu có khí hậu gì?.(0,25
đ)


a. Nhiệt đới b- Cận nhiệt đới c. Ôn đới d. Hàn
đới


Câu 2: Điền vào chỗ trống sao cho đúng: ( 1,5đ)


“ Dân cư Bắc Mĩ phân bố ...
Mật độ dân số có sự khác biệt giữa miền Bắc và
……….., giữa phía đơng


và……… Hơn ¾ dân số Bắc Mĩ
sống trong các ……… Phần lớn
các thành phố tập trung ở phía nam


……….và duyên hải
………...”


Câu 3: Nối 2 cột A và B sao cho đúng: (1đ)
A. DÃY NÚI B.
ĐỊA ĐIỂM


1. Hệ thống Cooc-đi-e a.
Châu Âu.


2. Dãy An-đet b.
Bắc Mĩ


3. Dãy Đơng Ơ-xtrây- li-a
c.Nam Mĩ


4. Dãy An-pơ , Các-pat d.
Châu Đại Dương


Câu 4: Điền chữ Đ vào câu đúng, chữ S vào câu
sai trước mỗi câu dưới đây:( 1đ)



a. Nam Mĩ còn được gọi là Châu Mĩ La Tinh.
b. Bắc Mĩ có nền cơng nghiệp chiếm vị trí hàng
đầu trên thế giới.


c. Cang-gu-ru, Gấu túi Cô-a-la là những động
vật điển hình của châu Âu.


d. Dân cư châu Aâu chủ yếu thuộc chủng tộc
Nê-grô- it.


B- PHẦN TỰ LUẬN: (5Đ)


Câu 1: Trình bày đặc điểm các khu vực địa hình
ở Nam Mĩ ? (2đ)


Câu 2: Trình bày đặc điểm dân cư của châu Đại
Dương ?. ( 2đ)


Câu 3: Hãy giải thích tại sao đại bộ phận diện
tích lục địa Ơ-xtrây-li-a có khí hậu khơ hạn ?
(1đ)


<b>MƠN: VẬT LÝ 7</b>

<b>Nội dung đề </b>



<b>Câu 1 (1 điểm)</b>


Thế nào là nguồn âm? Cho ví dụ.


<b>Câu 2 (2 điểm)</b>



a. Chất dẫn điện, chất cách điện là gì?
Cho biết dòng điện trong kim loại là gi?


b. Nêu quy ước chiều dòng điện?


<b>Câu 3 (1 điểm)</b>


Nếu em hát ở trong phịng rộng và trong
phịng hẹp thì nơi nào sẽ nghe rõ hơn? Giải
thích tại sao.


<b>Câu 4 (1 điểm)</b>


Em hãy cho biết cơng dụng của nguồn
điện? Trên pin có ghi 1,5V số đó cho biết gì?


<b>Câu 5 (5 điểm)</b>


<b>5.1. (2 điểm).</b> Một công trường xây dựng nằm ở
giữa khu dân cư mà em đang sống. Hãy đề ra 4
biwnj pháp chống ô nhiễm tiếng ồn do công
trường gây nên?


<b>5.2. (3 điểm). </b>


Trong mạch điện có sơ đồ như vẽ.
A1 có số chỉ 0,35A. hãy cho biết:


a, Số chỉ của ampe kế A2.



b, Cường độ dòng điện qua các
bóng đèn Đ1và Đ2.


Đáp án- Biểu điểm



Câu 1 (1 điểm)


- Vật phát ra âm gọi là nguồn âm (0,5đ)
- Cho ví dụ đúng (0,5đ)


Câu 2 (2 điểm)


a. - Chất dẫn điện là chất cho dòng điện
đi qua (0,5 đ)


- Chất cách điện là chất khơng cho dịng
điện đi qua.(0,5 đ)


- Dịng điện trong kim loại là dịng các
Elêctrơn tự do có hướng.(0,5 đ)


b. Dịng điện đi từ cực dương của nguốn
qua vật dẫn tới các thiết bị điện và về cực âm
của nguồn.(0,5 đ)


Câu 3 (1 điểm)


Trong phịng rộng, âm dội lại từ
tường đến tai có thể đến sau âm phát ra nên ta


có thể nghe thấy tiếng vang và âm nghe được
không rõ (0,5đ)


Trong phòng nhỏ, âm dội lại từ tường
đến tai gần như cùng một lúc với âm phat ra
nên âm nghe được to và rõ hơn (0,5đ)


Câu 4 (1 điểm)


Nguồn điện cung cấp dịng điện lâu dài
trong mạch điện kín. (0,5 đ)


Cho biết hiệu điện thế của hai cực
nguồn điện khi chưa láp vào mạch là 1,5V (0,5
đ).


A1


Đ1


A1


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Câu 5 (5 điểm)
5.1.(2 đ)


Chỉ ra được 4 trong các biện pháp sau:
- Quy định mức độ to của âm phát ra từ
công trường không được qúa 80 dB.


- Yêu cầu công trường không được làm


việc vào giờ nghỉ ngơi.


- Treo rèm.
- Đóng cửa.
- Bịt tai.


- Trải thảm trong nhà.


- Xây tường bao quanh công trường để
chặn đường truyền tiếng ồn từ công trường.


5.2.(3 đ)


- Số chỉ của ampe kế A2 là 0,35A.(1, 5đ)


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×