Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

De cuong tham khao tin hoc 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.85 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN THI KHỐI 8</b>


<b>MÔN TIN HỌC</b>



<b>NĂM HỌC </b>


<b>Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất</b>


<b>I. NHẬN BIẾT</b>


<b>Câu1. Điền vào khoảng trống:</b>


a. If <……….> then <câu lệnh>; (dạng thiếu)


b. If <điều kiện> then <câu lệnh 1 > ………. <câu lệnh2> ; (dạng đủ)
c. For <biến đếm> := <giá trị đầu> to <……….> do <câu lệnh>;
d. While <……….> do <câu lệnh>;


e. Tên mảng: array [<giá trị đầu> . . < giá trị cuối>] of <……….>
<b>Câu 2.Ý nghĩa của lệnh If dạng thiếu:</b>


a. Nếu điều kiện đúng thì bỏ qua câu lệnh b. Nếu điều kiện sai thì bỏ qua câu lệnh
c. Nếu điều kiện đúng thì thực hiện câu lệnh d. cả hai c và b


<b>Câu 3. Điều kiện trong câu lệnh While có thể là:</b>


a. Phép so sánh b. Phép gán


c. Câu lệnh c. Biến đếm


<b>Câu 4. Lệnh lặp While dừng:</b>


a. khi điều kiện đúng b. khi điều kiện sai



c. khi biến đếm bằng giá trị cuối d. không ý nào đúng
<b>Câu 5.Lệnh để xuất liệu là:</b>


a. Write b. Clrscr; c.Read d.Readln;


<b>Câu 6.Lệnh để xóa màn hình khi chạy chương trình là:</b>


a. Write b. Clrscr; c.Read d.Writeln;


<b>Câu 7.Lệnh để nhập liệu là:</b>


a. Write b. Clrscr; c.Read d.Writeln;


<b>Câu 8. Dữ liệu kiểu mảng là một tập hợp hữu hạn các phần tử có thứ tự và mọi phần tử đều</b>
……… kiểu dữ liệu


a. khác nhau về b. có cùng một c. bằng nhau
<b>II. THÔNG HIỂU</b>


<b>Câu 9. Để tham chiếu tới phần tử của mảng được xác định bằng cách</b>
a. Tên biến mảng[chỉ số] b. Tên biến mảng(chỉ số)
c. Tên biến mảng[ giá trị ] d. Tên biến mảng( giá trị )


<b>Câu 10. For là lệnh lặp với số lần biết trước, số vòng lặp là biết trước và được tính bằng</b>
a. giá trị cuối + giá trị đầu -1 b. giá trị cuối – giá trị đầu +1
c. giá trị đầu – giá trị cuối +1 d. Khơng có ý nào đúng.


<b>Câu 11.Trong lệnh lặp for …to … do của Pascal, trong mỗi vòng lặp, biến đếm thay đổi như thế</b>
nào?



a. Tăng thêm 1 đơn vị b. Giảm 1 đơn vị


c. một giá trị bất kì d. Một giá trị khác 0


<b>Câu 12.Trong lệnh lặp for …to … do của Pascal, thì các từ for, to, do là</b>


a. Các từ được khai báo b. Các từ khóa


c. Các biến của vịng lặp d. Các tên chuẩn


<b>Câu 13. Lệnh có tác dụng xuống dịng trong khi chạy chương trình Pascal</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 14. Các câu lệnh Pascal sau đây được viết đúng hay sai? Nếu sai vì sao? (3đ)</b>


Câu lệnh Đúng Sai


a. If x = 5 then a := b;


b. If x > 5 then a := b; else m := n;
c. For i := 2.5 to 10 do write(‘A’);
d. For i := 3 to 10 do write(‘O’);
e. while a <= b do write(‘Xin chao’);
f. x := 5; while x =10 do x = x+5;


<b>Câu 15. Cho x :=1; Hãy tính giá trị của x khi thực hiện các lệnh</b>


Lệnh Kết quả của x


a. If (1+2=3) then x:=x+1



b. If (1+1=3) or (2+2=3) then x:=x+2
c. If (2+3=5) and (3+4=7) then x:=x*3
d. If (x<2) then x:=x-1


e. If (45 mod 3=0) then x:=x+1;


x =
x =
x =
x =
x =
<b>Câu 16.</b> Lệnh GotoXY(a,b) có tác dụng


a. Đưa con trỏ đến nơi cần b. Đưa con trỏ về cột a, hàng b
c. Đưa con trỏ về cột b, hàng a d. Đưa con trỏ về cuối dịng
<b>Câu 17</b>. Nhấn tổ hợp phím <b>Alt+F9</b> có ý nghĩa


a. Biên dịch chương trình b. Thốt chương trình
c. Chạy chương trình d. Tạm dừng chương trình
<b>Câu 18</b>. Nhấn tổ hợp phím <b>Ctrl + F9</b> dùng để


a. Biên dịch chương trình b. Thốt chương trình
c. Chạy chương trình d. Tạm dừng chương trình
<b>Câu19. Lệnh writeln(dt:5:2), phần in đậm cĩ ý nghĩa gì?</b>


a. 5 chỗ in chuổi, có 2 chỗ để trống b. 2 chỗ in biến, có 5 số thập phân
c. 5 chỗ in biến, có 2 số thập phân d. Khơng có ý nghĩa gì


<b>Câu 20. Lệnh Write(điemthi); có tác dụng</b>



a. In ra câu thơng báo điemthi b. In giá trị của biến điemthi ra màn hình
b. Nhập một giá trị vào biến điemthi c. Nhập một chuỗi bất kì


<b>III. VẬN DỤNG</b>


<b>Câu 21: Để khai báo mảng a gồm 50 phần tử thuộc dữ liệu kiểu số nguyên ta có câu lệnh sau:</b>
a) A:array[0..50] of integer; b) A:array[1..50] of integer;


c) A:array[50.. 0] of integer; d) A:array[50..1] of integer;


<b>Câu 22: Trong câu lệnh lặp For i:=1 to 10 do begin … end câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu </b>
lần


a. không lần nào b. 1 lần c. 2 lần d. 10 lần.
<b>Câu 23: Trong câu lệnh lặp For i:=4 to 7 do begin … end câu lệnh ghép được thực hiện bao nhiêu lần</b>


a. không lần nào b. 3 lần c. 5 lần d. 4lần.
<b>Câu 24. Lệnh sau đây lặp bao nhiêu lần? for i:= 2 to 7 do write(‘A’);</b>


a. 2 lần b. 6 lần c. 7 lần d. 9 lần


<b>Câu 25. Lệnh sau đây lặp bao nhiêu lần? for i:= 0 to 11 do write(‘A’);</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Câu 26. x:= 12;</b>


<b>if x>=10 then write(‘chao’) else write(‘Hello’);</b>


a. xuất chuổi ‘Hello’ b. xuất chuổi ‘chao’ c. xuất chuổi ‘chao’ và ‘Hello’
<b>Câu 27. j:=1; k:=2;</b>



for i:= 2 to 4 do j:=j+2; k:=k+i;
Sau đoạn trên, giá trị của j sẽ bằng


a. 2 b.5 c.7 d.9


Sau đoạn trên, giá trị của k sẽ bằng


a.2 b.6 c. 7 d. 11


<b>Câu 28. Đoạn lệnh sau đây:</b>


so:=1; while so<=10 do writeln(so);
so:=so+1;


a. In ra các số từ 1 đến 9 b. In ra các số từ 1 đến 10
c. In ra vô hạn các số 1 d. Không phương án nào đúng
<b>Câu 29: Giá trị của S khi thực hiện đoạn chương trình sau, sẽ là:</b>


S:=0; For i:=1 to 5 do S:=S+i;


a) 14 b)15


c) 16 d) Không xác định.
<b>Câu 30: Giá trị của S khi thực hiện đoạn chương trình sau, sẽ là:</b>


S:=0; i:=0;


While i<5 do begin i:=i+1; s:=s+i end;



a) 14 b)15


c) 16 d) Khơng xác định
<b>Câu 31. Tìm giá trị của X: </b>


X:=0; For i:=1 to 5 do X:=X+1;


a. X=0 b. X=1


c. X=5 d. X=15


<b>Câu 32. Câu lệnh sau DO thực hiện mấy lần</b>


I:=5; While I >=0 Do I := i-1;


a. 1 lần b. 5 lần c. 6 lần d. 0 lần


<b>Câu 33. i:=1; j:= 2; k:= 3;</b>


<b>while i<=3 do i:=i+2; j:=j+1; k:=k+i;</b>
Sau đoạn trên, giá trị của i sẽ bằng


a.3 b.5 c.8 d.Giá trị khác


Sau đoạn trên, giá trị của j sẽ bằng


a.3 b.5 c.6 d.8


Sau đoạn trên, giá trị của k sẽ bằng



a.3 b.5 c.6 d.8


<b>Câu 34. Tính giá trị của x khi thực hiện đoạn chương trình</b>
x:=0; tong:=0;


While tong<=20 do tong:=tong+5
x:=tong;


a. 20 b. 25 c. 0 d. Không xác định được


<b>Câu 35. cho đoạn chương trình sau; giá trị của i sẽ là</b>
For i:= 0 to 10 do


Begin …….end;


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×