Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

DE CUONG THAM KHAO SINH 11 HK I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.79 KB, 12 trang )

ON TAP SINH 11 CB
Bai 8
1. Sắc tố nào sau đây thuộc nhóm sắc tố chính?
A. Clorophyl a và carôten B. Clorophyl a và xantôphyl
C. Clorophyl a và clorophyl b D. Clorophyl a và phicôbilin
2. Những sắc tố dưới đây được gọi là sắc tố phụ là:
A. Clorophyl b, xantôphyl và phicôxianin B. Xantôphyl và carôten
C. Phicôeritrin, phicôxianin và carôten D. Carôten, xantôphyl, và clorophyl
3. Tilacôit là đơn vị cấu trúc của:
A. Chất nền B. Grana C. Lục lạp D. Strôma
5. Cấu tạo ngoài của vỏ lá có những đặc điểm nào sau đây thích nghi với chức năng hấp thụ được nhiều ánh
sáng?
A. Có diện tích bề mặt lá lớn.
B. Các khí khổng tập trung chủ yếu ở mặt dưới của lá nên không chiếm mất diện tích hấp thụ ánh sáng
C. Có cuống lá. D. Phiến lá mỏng.
6. Sắc tố nào sau đây tham gia trực tiếp vào chuyển hoá quang năng thành hoá năng trong sản
phẩm quang hợp ở cây xanh?
A. Diệp lục a, b và carôtenôit. B. Diệp lục b. C. Diệp lục a. D. Diệp lục a,b.
7. Quang hợp ở cây xanh có vai trò quyết định đối với sự sống trên trái đất:
A. Cung cấp thức ăn, năng lượng để duy trì sự sống của sinh giới, cung cấp nguyên liệu cho sản xuất
công nghiệp, dược liệu, điều hoà thành phần khí trong sinh quyển.
B. Cung cấp chất hữu cơ cho sự sống trên trái đất và cân bằng không khí.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp, dược liệu, cho xã hội loài người.
D. Sản phẩm của quang hợp là nguồn chất hữu cơ vô cùng phong phú cung cấp cho mọi hoạt động sống khác.
Bai 9
8. Pha sáng diễn ra ở vị trí nào trong lục lạp?
A. Ở màng trong. B. Ở chất nền. C. Ở màng ngoài. D. Ở tilacôit.
9 Vì sao thực vật C4 có năng suất cao hơn thực vật C3?
A. Vì tận dụng được nồng độ CO2. B. Vì tận dụng được ánh sáng cao.
C. Vì cường độ quang hợp cao hơn. D. Vì nhu cầu nước thấp.
10. Những hợp chất mang năng lượng ánh sáng vào pha tối để đồng hóa CO2 thành cacbonhiđrat là:


A. H2O, ATP B. ATP và ADP và ánh sáng mặt trời
C. ATP và NADPH. D. NADPH, O2.
12 Oxy thải ra trong quá trình quang hợp có nguồn gốc từ đâu?
A. Trong quá trình quang phân ly nước B. Tham gia truyền electron cho các chất khác.
C. Trong giai đoạn cố định CO2. D. Trong quá trình thủy phân nước.
13 Sản phẩm quang hợp đầu tiên của chu trình Canvin là:
A. APG (axit phootpho glixêric). B. AlPG (anđêhit phootpho glixêric).
C. AM (axit malic). D. RiDP (ribulôzơ - 1,5 - điphôtphat).
14 Khái niệm pha sáng trong quang hợp:
A. Pha sáng trong quang hợp diễn ra quá trình quang phân li nước.
B. Pha sáng trong quang hợp giải phóng ra oxy từ phân tử nước.
C. Pha sáng là pha chuyển hóa năng lượng ánh sáng đã được diệp lục hấp thụ thành năng lượng của
các liên kết hóa học trong ATP và NADPH.
D. Pha sáng trong quang hợp diễn ra ở Tilacôit.
15. Giai đoạn quang hợp thực sự tạo nên C
6
H
12
O
6
ở cây mía là giai đoạn nào sau đây?
A. Quang phân li nước. B. Chu trình Canvin. C. Pha sáng. D. Pha tối.
Bai 10
16. Ảnh hưởng của các nguyên tố khoáng N, P, S đến quang hợp là:
A. Tham gia cấu thành enzym quang hợp. B. Điều tiết độ mở khí khổng cho CO
2
khuếch tán vào lá.
C. Liên quan đến quang phân li nước. D. Tham gia cấu thành nên diệp lục.
1
17. Sự ảnh hưởng của cường độ ánh sáng đối với quang hợp phụ thuộc vào.

A. Cấu trúc của lá cây (đặt trưng sinh thái của cây). B. Cấu trúc của lá cây và CO
2
.
C. H
2
O, CO
2
. D. Nồng độ CO
2
(theo tỉ lệ thuận)
18. Ảnh hưởng của nguyên tố khoáng Mg, N đến quang hợp là:
A. Tham gia cấu thành nên diệp lục. B. Tham gia cấu thành enzym quang hợp.
C. Liên quan đến quang phân li nước. D. Điều tiết độ mở khí khổng cho CO
2
khuếch tán vào lá.
19 Nhận định không đúng khi nói về sự ảnh hưởng của ánh sáng tới cường độ quang hợp:
A. Quang hợp chỉ xảy ra tại miền ánh sáng xanh tím và miền ánh sáng đỏ.
B. Các tia sáng có độ dài bước sóng khác nhau ảnh hưởng đến cường độ quang hợp là như nhau.
C. Các tia sáng đỏ xúc tiến quá trình hình thành cacbohiđrat.
D. Các tia sáng xanh tím kích thích sự tổng hợp các axit amin, prôtêin.
20 Điểm bão hòa CO2 là thời điểm
A. Nồng độ CO2 để cường độ quang hợp cao nhất.
B. Nồng độ CO2 để cường độ quang hợp bằng không.
C. Nồng độ CO2 để cường độ quang hợp đạt tối thiểu.
D. Nồng độ CO2 để cường độ quang hợp đạt mức trung bình.
20 b Người ta phân biệt nhóm thực vật C
3
, C
4
chủ yếu dựa vào:

a Sản phẩm cố định CO
2
đầu tiên là loại đường nào
b Có hiện tượng hô hấp sáng hay không có hiện tượng này
c Sự khác nhau ở các phản ứng sáng. d Có sự khác nhau về cấu tạo mô dậu của lá
Bai 11
22. Năng suất kinh tế của cây trồng là:
A. Toàn bộ sản phẩm sinh học được tạo ra trong quá trình quang hợp của cây trồng.
B. Năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan (hạt, củ, quả, lá..) chứa các sản phẩm có giá trị kinh tế
đối với con người.
C. Tổng lượng chất khô tích luỹ được mỗi ngày trên một ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. Một phần của năng suất sinh học được tích luỹ trong các cơ quan (hạt, củ, quả, lá,..) chứa các sản
phẩm có giá trị kinh tế đối với con người của từng loại cây.
23 . Biện pháp nào sau đây không đúng để tăng hệ số kinh tế cây trồng?
A. Tuyển chọn các giống cây có sự phân bố sản phẩm quang hợp vào các bộ phận có giá trị kinh tế (hạt, quả,
củ..) với tỉ lệ cao.
B. Bón phân, tưới nước hợp lí.
C. Tăng cường độ quang hợp bằng cách chiếu sáng cả ngày và đêm.
D. Đối với cây nông nghiệp lấy hạt, củ, quả, bón đủ phân kali giúp tăng sự vận chuyển sản phẩm quang hợp vào
hạt, củ, quả.
25 Biện pháp kĩ thuật nào sau đây không làm tăng cường độ quang hợp?
A. Trồng cây với mật độ dày. B. Bón phân hợp lí. C. Chăm sóc hợp lí, D. Cung cấp nước hợp lí.
26 Biện pháp kĩ thuật để tăng diện tích lá:
A. Các biện pháp nông sinh như bón phân tưới nước hợp lí, thực hiện kĩ thuật chăm sóc phù hợp với
loài và giống cây trồng.
B. Bón nhiều phân bón giúp bộ lá phát triển.
C. Tưới nhiều nước và bón nhiều nguyên tố vi lượng cho cây.
D. Sử dụng kĩ thuật chăm sóc hợp lí đối với từng loài, giống cây trông.
27 a Năng suất sinh học là:
A. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi ngày trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.

B. Tổng hợp chất khô tích lũy được mỗi phút trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
C. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi tháng trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
D. Tổng lượng chất khô tích lũy được mỗi giờ trên 1 ha gieo trồng trong suốt thời gian sinh trưởng.
27 b Trong việc bảo quản nông sản, thực phẩm, hoa quả, muốn kéo dài thời gian ngủ nghỉ, người ta sử
dụng loại hợp chất:
a Ghibêrelin b Axit abxixic c Auxin d Xitôkinin
2

Bai 12
28 Tế bào diễn ra phân giải hiếu khí, phân giải kị khí khi nào
A. Khi có sự cạnh tranh về chất tham gia phản ứng: nếu có glucozơ thì hô hấp hiếu khí và khi không có glucozơ
thì xảy ra quá trình lên men.
B. Khi có sự cạnh tranh về ánh sáng.
C. Khi có nhiều CO
2
thì xảy ra quá trình lên men, khi không có CO
2
thì xảy ra quá trình hô hấp hiếu khí.
D. Khi thiếu O
2
xảy ra lên men và có đủ O
2
thì xảy ra hô hấp hiếu khí.
29 Nơi xảy ra quá trình đường phân?
A. Ti thể. B. Tế bào chất. C. Chất nền của ti thể. D. Màng trong ti thể.
30 Hô hấp có vai trò gì đối với cơ thể thực vật?
A. Phân giải hoàn toàn hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O và năng lượng dưới dạng nhiệt để sưởi ấm cho
cây.
B. Cung cấp năng lượng dạng nhiệt và dạng ATP sử dụng cho nhiều hoạt động sống của cây; Tạo ra sản
phẩm trung gian cho các quá trình tổng hợp các chất hữu cơ khác trong cơ thể.

C. Tổng hợp các chất hữu cơ cần thiết cho cây.
D. Cung cấp năng lượng và tạo ra sản phẩm cuối cùng là chất hữu cơ cấu thành nên các bộ phận của cơ thể
thực vật.
31 Hô hấp ở cây xanh là gì?
A. Là quá trình phân giải chất hữu cơ và giải phóng năng lượng
B. Là quá trình thu nhận O2 và thải CO2 vào môi trường.
C. Là quá trình oxy hóa sinh học nguyên liệu hô hấp ( gluozơ...) đến CO2, H2O và tích lũy lại năng lượng
ở dạng dễ sử dụng là ATP.
D. Là quá trình ôxy hóa các hợp chất hữu cơ thải ra CO2 và nước.
32 Bào quan thực hiện chức năng hô hấp là:
A. Lạp thể. B. Không bào. C. Ti thể. D. Mạng lưới nội chât.
33. Quá trình hô hấp trong cơ thể thực vật, trải qua các giai đoạn:
A. Đường phân hiếu khí và chu trình Crep B. Đường phân và hô hấp hiếu khí
C. Oxy hóa chất hữu cơ và khử CO2 D. Cacboxi hóa - khử - tái tạo chất nhận
Bai 15
35. Động vật nào sau đây có hình thức tiêu hóa nội bào?
A. Động vật đơn bào. B. Động vật không xương sống bậc thấp
C. Động vật có xương sống. D. Cả A và B.
36 a Trước khi nhai lại, thức ăn của động vật nhai lại chứa ở
A. Dạ cỏ. B. Dạ múi khế C. Dạ lá sách. D. Dạ tổ ong.
36 b Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người diễn ra ở :
a Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già. b Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non.
c Miệng, dạ dày, ruột non. d Chỉ diễn ra ở dạ dày.
37. Tiêu hóa hóa học chủ yếu diễn ra ở:
A. Ruột non. B. Khoang miệng C. Dạ dày. D. Ruột già.
38. Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người không diễn ra ở:
A. Ruột già. B. Miệng C. Dạ dày. D. Ruột non.
39. Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người diễn ra ở :
A. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non. B. Chỉ diễn ra ở dạ dày.
C. Miệng, dạ dày, ruột non. D. Miệng, thực quản, dạ dày, ruột non, ruột già.

40. Trong dạ dày cơ của chim có tìm thấy cả những viên sỏi, điều này được giải thích:
A. Sỏi có hình dạng giống các loại hạt, chim ăn nhầm.
B. Sỏi là một trong các nguồn bổ sung chất khoáng cho chim
C. Dạ dày cơ của chim rất khỏe, có thể nghiền nát cả sỏi.
D. Chim nuốt các hạt sỏi vào để tăng hiệu quả nghiền hạt
41. Tiêu hóa hóa học trong ống tiêu hóa ở người không diễn ra ở:
A. Miệng B. Dạ dày. C. Thực quản D. Ruột non.
3
42. Các bộ phận trong ống tiêu hóa của người diễn ra cả tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học là:
A. Dạ dày, ruột non, ruột già. B. Thực quản, dạ dày, ruột non.
C. Miệng, thực quản, dạ dày. D. Miệng, dạ dày, ruột non.
43. Chức năng của hoạt động tiêu hóa trong cơ thể là gì?
A. Biến đổi thức ăn thành các sản phẩm đơn giản. B. Vận chuyển chất dinh dưỡng đến các tế bào.
C. Thải các chất bã ra khỏi tế bào. D. Cả A và C.
Bai 16
44. Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có một ngăn?
A. Ngựa, thỏ, chuột. B. Trâu, bò, cừu, dê.
C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bò.. D. Ngựa, thỏ, chuột, cừu, dê..
45 . Đặc điểm tiêu hóa của thú ăn thịt là
A. Nhai thức ăn trước khi nuốt. B. Dùng răng xé nhỏ thức ăn rồi nuốt.
C. Vừa nhai vừa xé nhỏ thức ăn. D. Chỉ nuốt thức ăn.
46 Thức ăn trong ống tiêu hoá ở thú ăn thực vật được tiêu hoá bằng cách nào?
A. Cơ học và sinh học. B. Cơ học và hoá học.
C. Hoá học và sinh học. D. Cơ học, hoá học và sinh học.
46a Chức năng của hoạt động tiêu hóa trong cơ thể là gì?
a Biến đổi thức ăn thành các sản phẩm đơn giản.
b Vận chuyển chất dinh dưỡng đến các tế bào.
c Thải các chất bã ra khỏi tế bào.
d Chỉ hấp thụ các chất dinh dưỡng cho cơ thể
47 a Các bộ phận trong ống tiêu hóa của người diễn ra cả tiêu hóa hóa học và tiêu hóa cơ học


a dạ dày, ruột non, ruột già. b thực quản, dạ dày, ruột non.
c miệng, dạ dày, ruột non. d miệng, thực quản, dạ dày.
47 b. Tại sao người bị phẫu thuật cắt 2/3 dạ dày, vẫn xảy ra quá tình biến đổi thức ăn?
A. Vì ruột chứa hai loại dịch tiêu hóa quan trọng là dịch tụy và dịch ruột
B. Vì ruột là cơ quan tiêu hóa chủ yếu
C. Các nhận định đưa ra đều đúng
D. Vì dịch tụy và dịch ruột có đầy đủ các enzim mạnh để tiêu hóa gluxit, lipit, và prôtit
49 a . Trong ống tiêu hóa của động vật nhai lại, thành xenlulôzơ của tế bào thực vật :
A. Không được tiêu hóa nhưng được phá vỡ ra nhờ co bóp mạnh của dạ dày.
B. Được nước bọt thủy phân thành các thành phần đơn giản.
C. Được tiêu hóa nhờ vi sinh vật cộng sinh trong manh tràng và dạ dày.
D. Được tiêu hóa nhờ các enzim tiết ra từ ống tiêu hóa.
49 b Trong cơ thể động vật ăn thịt và động vật ăn tạp có các tuyến tiêu hoá chủ yếu.
a Tuyến nước bọt, tuyến tuy, ruột già. b Tuyến nước bọt, tuyến dạ dày, tuyến ruột.
c Tuyến nước bọt, tuyến tuy, tuyến ruột. d Tuyến nước bọt, tuyến gan, tuyến ruột.
49 c Điều nào sau đây
không
phải là một trong những nguyên nhân gây loét dạ dày.
a Tế bào tiết chất nhầy bị tổn thương b Enzim pepsin không hoạt động
c Vi khuẩn tấn công mạnh. d Tiết axit HCl quá nhiều.
Bai 17
50 a Khi thở ra, không khí qua các phần của đường hô hấp theo trật tự:
A. Các phế nang, phế quản, khí quản, mũi, hầu. B. Phế quản, các phế nang, khí quản, hầu, mũi.
C. Các phế nang, khí quản, phế quản, hầu, mũi. D. Các phế nang, phế quản, khí quản, hầu, mũi.
50 b Vì sao mang cá có diện tích trao đổi khí lớn?
A. Vì mang có kích thước lớn. B. Vì có nhiều cung mang.
C. Vì mang có nhiều cung mang và mỗi cung mang gồm nhiều phiến mang.
D. Vì mang có khả năng mở rộng.
51 Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào sau đây trao đổi khí hiệu quả nhất?

A. Phổi của động vật có vú. B. Phổi và da của ếch nhái.
4
C. Phổi của bò sát. D. Da của giun đất.
52 a Hô hấp bằng hệ thống ống khí diễn ra chủ yếu ở:
A. Côn trùng. B. Bò sát. C. Ruột khoang. D. Thân mềm.
53 b Vì sao phổi của thú có hiệu quả trao đổi khí ưu thế hơn ở phổi của bò sát, lưỡng cư?
a Vì phổi thú có cấu trúc phức tạp hơn.
b Vì phổi thú có nhiều phế nang, diện tích bề mặt trao đổi khí lớn.
c Vì phổi thú có kích thước lớn hơn.
d Vì phổi thú có khối lượng lớn hơn.
Bai 18
53 Hệ tuần hoàn có vai trò:
A. Chuyển hóa vật chất trong tế bào cơ thể B. Vận chuyển các chất trong nội bộ cơ thể
C. Chuyển hóa năng lượng trong cơ thể
D. Đem chất dinh dưỡng và oxi cung cấp cho các tế bào trong toàn cơ thể và lấy các sản phẩm không
cần thiết đến các cơ quan bài tiết.
54 Máu trao đổi chất với tế bào ở đâu?
A. Qua thành động mạch và mao mạch. B. Qua thành mao mạch.
C. Qua thành động mạch và tĩnh mạch. D. Qua thành tĩnh mạch và mao mạch.
55 Máu chảy trong hệ tuần hoàn hở như thế nào?
A. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy nhanh.
B. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp, tốc độ máu chảy chậm.
C. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy cao.
D. Máu chảy trong động mạch dưới áp lực cao, tốc độ máu chảy chậm.
56 Hãy chỉ ra đường đi của máu (bắt đầu từ tim) trong hệ tuần hoàn hở?
A. Tim khoang cơ thể động mạch tĩnh mạch
B. Tim tĩnh mạch khoang cơ thể động mạch
C. Tim động mạch khoang cơ thể tĩnh mạch.
D. Tim động mạch tĩnh mạch khoang cơ thể.
60 Hệ tuần kín là hệ tuần hoàn có

A. Máu đến các cơ quan nhanh nên đáp ứng được nhu cầu trao đổi khí và trao đổi chất.
B. Máu lưu thông liên tục trong mạch kín (từ tìm qua động mạch, mao mạch, tĩnh mạch và về tim).
C. Máu chảy trong động mạch với áp lực cao hoặc trung bình.
D. Tốc độ máu chảy nhanh, máu đi được xa.
61 Vì sao hệ tuần hoàn của thân mềm và chân khớp được gọi là hệ tuần hoàn hở?
A. Vì còn tạo hỗn hợp dịch mô - máu.
B. Vì tốc độ máu chảy chậm.
C. Vì giữa mạch đi từ tim (động mạch) và các mạch đến tim (tĩnh mạch) không có mạch nối.
D. Vì máu chảy trong động mạch dưới áp lực thấp.
62 Nhóm động vật không có sự pha trộn giữa máu giàu O
2
và máu giàu CO
2
là:
A. Cá xương, chim, thú. B. Lưỡng cư, thú.
C. Bò sát (trừ cá sấu), chim, thú. D. Lưỡng cư, bò sát, chim.
Bai 19
63 Huyết áp là gì?
A. Là áp lực máu khi tác dụng lên thành mạch
B. Là tốc độ của máu khi di chuyển trong hệ mạch
C. Là khối lượng máu khi di chuyển trong hệ mạch
D. Là sự chênh lệch áp suất thẩm thấu của máu giữa các hệ thống mạch
64 Huyết áp cực tiểu xuất hiện ứng với kỳ nào trong chu kì hoạt động của tim?
A. Kì tim giãn B. Kì co tâm nhĩ C. Kì co tâm thất D. Giữa hai kì co tâm nhĩ và co tâm thất
65 Máu vận chuyển trong hệ mạch nhờ
A. Năng lượng co tim. B. Dòng máu chảy liên tục.
C. Co bóp của mạch. D. Sự va đẩy của các tế bào máu.
66 Người mắc chứng huyết áp cao, khi đo huyết áp cực đại phải lớn hơn giá trị nào?
5

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×