Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Cong thuc giai nhanh toan hoa hoc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (510.29 KB, 7 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CƠNG THỨC GIẢI NHANH TỐN HỐ VƠ CƠ </b>


<b>Coppyrighi©: http://viole t.vn/nguye ndailuan/</b>


<b>I. DẠNG 1.</b>

<b>Kim loại (R) tác dụng với HCl, H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> tạo muối và giải phóng H</b>

<b>2</b>
<b>1. CÔN G THỨC 1 . Kim loại + HCl </b>→<b>Muố i clorua + H2</b>


2


clorua KL H


m

<sub>muối</sub>

=

m

<sub>pứ</sub>

+

71.n

<b> (1 )* </b>


<b>VD:</b> Hoà tan hoàn toàn 1,45g hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HC l dư thu được 0,896 lit H2 (đktc). Cơ cạn


dung dịch ta ñược m (g) muối khan. Giá trị của m là:


<i><b>A. 4,29 g</b></i> B. 2,87 g C. 3,19 g D. 3,87 g


<b>2. CÔN G THỨC 2 . Kim loại + H2SO4 lo ãng </b> →<b>M uối sunfat + H2 </b>
2


sunfat KL H


m

<sub>muối</sub>

=

m

<sub>pứ</sub>

+

96.n

<b> (2)* </b>


<b>VD: </b>Hoà tan hoàn toàn 2,44g hỗn hợp 4 kim loại Mg, Fe, Al và Zn bằng dung dịch H2SO4 lỗng thu đư ợc dung dịch X.


Cơ cạn dung dịch X được 20,74g muối khan. T hể tích khí H2 sinh ra (ở ñktc) là:


A. 3,360 lít <i><b>B. 4,27 lít</b></i> C. 3,584 lít D. 4,480 lít



<b>II. DẠNG 2. Kim loại tác dụng với dd H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b> ñặc</b>


<b> R + H2SO4 → R2(SO4)n + sản phẩm k hử </b>


<i>x</i>


<i>S</i><b> (S, SO2, H2S) + H2O </b>
<b>1. CƠN G THỨC 3 . Cách tìm s ản phẩm khử: </b>


∑e<sub>Cho</sub>= 6n + 2.n +8n


S SO H S


2 2 <b> (3) </b>


<b>VD:</b> Cho 2,52 gam hh Mg , Al tác dụng hết với dd HCl dư thu được 2,688 lít khí ñktc . Cũng cho 2,52 gam 2 kim loai
trên tác dụng hết với dd H2SO4 đặc nóng thu ñư ợc 0,672 lít khí là sp duy nhất hình thành do sự khử của S+6 Xác định sp


duy nhất đó


<i><b>A. H</b><b>2</b><b>S</b></i> B. SO2 C. H2 D. Khơng tìm đư ợc
<b>2. CƠN G THỨC 4 .</b> <i><b>Cá ch tìm khối lượng muối: </b></i>


96
H


m = m + (3.n +n +4n ).


KL S SO S


2 2



pứ


muoái <b> (4)* </b>


<b>VD: </b> Hoà tan hết 16,3g hỗn hợp kim loại gồm Fe, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 ñặc, nóng thu được 0,55mol SO2. Cơ


cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu ñược là


A. 69,1g B. 96,1g <i><b>C. 61,9g</b></i> D. 91,6g


<b>3. CƠN G THỨC 5 . </b><i><b>Cá ch tìm số mol ax it tha m gia p hả n ứng: </b></i>
=


2 4


VD : n 4n + 2.n + 5n


H SO S SO<sub>2</sub> H S<sub>2</sub> <b> (5 ) </b>


<b>VD: </b> Hoà tan hết m hỗn hợp kim loại gồm Fe, ,Zn, Al, Mg trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 4,48 lít hỗn hợp


hai khí SO2 và H2S có tỉ khối hơi với H2 = 24,5. Số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?


A. 0,1mol B. 0,6 mol <i><b>C. 0,7 mol</b></i> D. 0,66 mol


<b>III. DẠNG 3. Kim loại tác dụng với dd HNO</b>

<b>3</b>
<b> R + HNO3 </b>→→→→<b> R(NO3)n + s ản phẩm khử </b>


x



N<b> (N O, NO2, N2, N2O , NH4N O3) + H2O. </b>
<b>1. CÔN G THỨC 6 .</b><i><b>Cách tìm sản phẩ m khử: </b></i>


∑e


Cho = 3nNO+ 1.nNO<sub>2</sub>+ 10nN<sub>2</sub> + 8nN O<sub>2</sub> + 8nNH NO<sub>4</sub> <sub>3</sub> <b> (6) </b>


<b>VD</b>: Hòa tan 5,95 gam hỗn hợp Zn, Al có tỷ lệ mo l là 1:2 bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,896 lít một sản shẩm
khử X duy nhất ch ứa nit ơ (ño ở ñktc). X là:


A . N2O <i><b>B. N</b><b>2</b></i> C. NO D. NO2


<b>2. CƠN G THỨC 7 .</b> <i><b>Cá ch tìm khối lượng muối: </b></i>


m = m + (3.n +n +8n +10n +8n ).62


KL NO NO N O N NH NO


2


2 2 4 3


pứ


muoái <b> (7 )* </b>


<b>VD:</b> Cho 21 gam hỗn hợp gồm 3 kim loại Fe, Cu , Al tác dụng hồn tồn với lượng dư dd HNO3 thu được 5,376 lít hỗn


hợp hai khí NO , NO2 có tỷ khối so với H2 là 17 . Tính khối lượng muối thu ñược sau phản ứng .



A. 68,2 g B. 38,2g C. 48,2 g <i><b>D. 58,2 g</b></i>
<b>3. CÔN G THỨC 8 .</b> <i><b>Cá ch tìm số mol a xit tha m gia p hả n ứng: </b></i>


=
3


n<sub>HNO</sub> 4n<sub>NO</sub>+ 2.n<sub>NO</sub> + 12n<sub>N</sub> + 10n<sub>N O</sub>+ 10n<sub>NH NO</sub>
2


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>VD:</b> Hòa tan hỗn hợp X gồm hai kim loại A và B trong dung dịch HNO3 lỗng. Kết thúc phản ứng thu được hỗn hợp kh í Y


(gồ m 0,1 mo l NO, 0,15 mol NO2 v à 0,05 mol N2O). Biết rằng khơng có ph ản ứng tạo muối NH4NO3. Số mol HNO3 ñã p hản


ứng là:


A. 0,75 mol. B. 0,9 mo l. C. 1,05 mol. <i><b>D. 1 ,2 mol.</b></i>

<b>IV. DẠNG 4: Toán Oxi hoá 2 lần: </b>



<b>1. CÔN G THỨC 9 .</b><i> </i>


<b>Fe + O2 </b><sub></sub><sub></sub><sub></sub><sub></sub><b> hỗn hợp A (Fe O, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư) </b>→+HNO3 <b>Fe (NO3)3 + SPK + H2O </b>
<b>Ho ặc: F e + O2 hỗn hợp A (FeO, Fe2O3, Fe3O4, Fe dư) </b>


+


→H SO2 4 <b><sub>Fe</sub></b>


<b>2(SO4)3 + SPK + H2O </b>
2



2 2 4 3


m

= 0, 7.m

+ 5, 6.(3.n

+ n

+ 8n

+10n

+8n

)



Fe

hh oxit

NO

NO

N O

N

NH NO

(9)

*





<b> </b>


2 2


m

= 0,7.m

+ 5,6.(2.n

+8n

+6n )



Fe

hh oxit

SO

H S

S



<b>VD 1 .</b><i> </i>Nung m gam bột sắt trong oxi, thu ñược 3 gam hỗn hợp c hấ t rắ n X. Hòa ta n hết hỗn hợp X trong dung
dịch HNO3 (dư), thoát ra 0,56 lít (ở đktc) NO (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của m là (cho O = 16, Fe = 56


<i><b>A. 2,52.</b></i> B. 2,22. C. 2,62. D. 2,32.


<b>VD 2 .</b><i> </i>Cho 11,36 gam hỗn hợp gồm Fe, FeO , Fe2O3 và Fe3O4 phả n ứng hết với dung dịc h HNO3 lỗ ng (dư),


thu được 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc ) và dung dịc h X. Cô cạn dung dịch X thu ñược m
gam muối khan. G iá trị của m là


<i><b>A. 38 ,72 .</b></i> B. 35,50. C. 49,09. D. 34,36.


<b>* Cu + O2 </b>→<b> hỗ n hợp A (CuO , Cu2O , Cu dư) </b>→+HNO3 <b><sub> C u(NO3)2 + SPK + H2O </sub></b>


<b>Ho ặc: C u + O2 </b>→<b> hỗ n hợp A (C uO, Cu2O, Cu dư)</b>→+H SO2 4 <b><sub> C uSO</sub></b>


<b>4 + SPK + H2O. </b>
2


2 2 4 3


m

= 0,8.m

+ 6, 4.(3.n

+ n

+ 8n

+10n

+ 8n

)



N



Cu

hh oxit

NO

NO

N O

NH NO

(10)*



<b> </b>


2 2


m = 0,8.m + 5,6.(2.n +8n +6n )


Cu hh oxit SO H S S


<b>VD : </b>Nung m gam bột Cu trong oxi thu ñ ược 24,8g hỗn hợ p chất rắn X gồm Cu, CuO , Cu2O.Hoà tan hồn


tồ n X trong H2SO4 đặc nóng thu đ ược 4,48 lít SO2 (đktc) duy nhất. Vậy giá trị c ủa m là


A . 9,6g B. 14,72g C. 21,12g <i><b>D. 22 ,4g</b></i>

<b>V. DẠNG 5. Muối tác dụng với axit</b>



<b>1. CÔN G THỨC 11.M uối cacbo nat + ddHCl </b>→<b>M uối clo rua + CO2 + H2O </b>
2



CO


m

<sub>muoái clorua</sub>

=

m

<sub>muoái cacbonat</sub>

+11.n

<b> (11)* </b>


<b>VD . </b>Nung m (g) hỗn hợp X gồm 2 muối carbonat trung tính của 2 kim loại A và B đ ều có hóa trị 2. Sa u một
thờ i gia n thu ñược 3,36 lit CO2 (đkc) cịn lại hỗn hợp c hất rắ n Y. Cho Y tác dụng hết với dung dịch HCl dư,


thì thu đ ược ddC và khí D. Phần dung dịch C cô cạn thu 32,5g hỗn hợp m uối kha n. Cho khí D thốt ra hấ p
thụ hồn tồn bởi dung dịch Ca(OH )2 dư thu ñược 15g kết tủa. Tính m.


A. 22,9 g <i><b>B. 29 ,2 g</b></i> C. 32,4 g D. 42,3 g


<b>2. CÔN G THỨC 12. M uố i cacbo nat + H2SO4 loãng </b>→<b> M uố i s unfat + C O2 + H2O </b>
2


CO


m

<sub>muoái sunfat</sub>

=

m

<sub>muoái cacbonat</sub>

+36.n

<b><sub> (12 )* </sub></b>


<b>VD .</b> Cho 115 gam hỗn hợp gồm XCO3, Y2CO3, R2CO3 tác dụng hết với dung dịch H2SO4 thấy thoát ra 22,4 lit CO2


(ñktc). Khối lượng muối clorua trong dung dịch thu ñược là


A. 152g <i><b>B. 151 g</b></i> C. 163 g D. 141 g


<b>3. CÔN G THỨC 13. M uối sunfit + ddHC l </b>→<b>M uố i clo rua + SO2 + H2O </b>
<b> </b>


2



SO


m

<sub>muoái clorua</sub>

=

m

<sub>muoái sunfit</sub>

9.n

<b> (13) </b>


<b>4. CÔN G THỨC 14. M uố i s unfit + ddH2SO4 lo ãng </b>→<b>M uối sunfat + SO2 + H2O </b>
2


SO


m

<sub>muoái sunfat</sub>

=

m

<sub>muoái sunfit</sub>

+

16.n

<b><sub> (14)* </sub></b>


<b>VI. DẠNG 6. Oxit tác dụng với axit tạo muối + H</b>

<b>2</b>

<b>O </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

⇒ +


2


O /oxit O/H O
H


n

= 2.n

= 2.n

<b><sub> * </sub></b>


<b>VD . </b>ðể hoà tan hoà n toà n 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đ ó số mol FeO bằng số mol


Fe2O3), cầ n dùng vừa đ ủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị c ủa V là


A. 0,23. B. 0,18. <i><b>C. 0,08 .</b></i> D. 0,16.


<b>1. CÔN G THỨC 15. Oxit + ddH2SO4 lo ãng </b>→<b>M uối sunfat + H2O </b>


2 4


oxit H SO


m

<sub>muoái sunfat</sub>

=

m

+80.n

<b> (15)* </b>


<b>VD . </b>Hịa ta n hồ n toà n 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO , Z nO trong 500 ml H2SO4 0,1 M (vừa ñủ). Sau


phả n ứng, hỗn hợp muối sunfat kha n thu ñược khi cơ cạ n dung dịch có khối lượng là


<i><b>A. 6,81 g</b></i> B. 4,81 g C. 3,81 g D. 5,81 g


<b>2. CÔN G THỨC 16. Oxit + ddHCl</b>→<b>M uối clorua + H2O </b>
2


oxit H O oxit HCl


m

<sub>muoái clorua</sub>

=

m

+55.n

=m

+27,5.n

<b><sub> (16 ) </sub></b>


<b>VII. DẠNG 7. Oxit tác dụng với chất khử (kim loại R sau Al)</b>


<b> TH 1. Oxit + CO : </b>PTHH TQ : RxOy + yCO → xR + yCO2 (1)


Phản ứng (1) có thể viết gọn như sa u: [O ]oxit + CO → CO2. Suy ra : <b>mKL = moxit – m[O ]oxit </b>


<b> TH 2. O xit + H2 : </b>PTHH TQ: RxOy + yH2 → xR + yH2O (2)


Chú ý : Phản ứng (2) c ó thể viết gọn như sa u: [O ]oxit + H2→ H2O . Suy ra : <b>mKL = moxit – m[O]oxit </b>


<b> TH 3. Oxit + Al (phản ứ ng nhiệ t nhôm ) : </b>PTHH TQ: 3RxOy + 2yA l→ 3xR + yA l2O3 (3)



Chú ý : Phản ứng (3) c ó thể viết gọn như sa u: 3[O]oxit + 2A l→ Al2O3. S uy ra : <b>mKL = moxit – m[O ]oxit </b>


<b>VẬY cả 3 trường hợp có CT: </b>


=

=



2 2 2


2


[O]/oxit CO H CO H O


KL oxit [O]/oxit oxit CO oxit H O


n

= n = n = n

= n



m

= m

- m

m - 16.n

m - 16.n

<b> (17) </b>


<b>VD 1 . </b>ð ể khử hoà n toà n 17,6g hỗn hợ p Fe , FeO , Fe2O3, Fe3O4 cầ n vừa đ ủ 2,24 lít CO (đ ktc). K hối lượng Fe thu


ñược sau phả n ứng là:


A. 15g. <i><b>B. 16g</b><b>.</b></i> C. 18g. D. 15,3g.


<b>VD 2 .</b> Cho V lít hỗn hợp khí (ở đktc) gồm CO và H2 phản ứ ng với một lượng dư hỗn hợp rắ n gồm CuO và


Fe3O4 nung nóng. Sa u khi các phản ứng xả y ra hoà n toà n, khối lượng hỗn hợp rắ n giảm 0,32 ga m. Giá trị của


V là



<i><b>A. 0,448 .</b></i> B. 0,112. C. 0,224. D. 0,560.


<b>VD 3 . </b> Dẫn từ từ V lít khí CO (ở đktc) đ i qua một ống sứ ñựng lượng dư hỗn hợp rắn gồm CuO, Fe2O3 (ở


nhiệt ñộ ca o). Sau khi các phản ứ ng xả y ra hoàn toàn, thu được khí X. Dẫ n tồ n bộ khí X ở trên và o lượng dư
dung dịc h Ca(O H)2 thì tạ o thành 4 gam kết tủa. Giá trị c ủa V là


A.1,12 <i><b>B.0,896 </b></i> C.0,448 D.0,224


<b>VIII. DẠNG 8. Hòa tan kim loại kiềm, kiềm thổ vào nước </b>

<sub>→</sub>

<sub>→</sub>

<sub>→</sub>

<sub>→</sub>

<b> dd kiềm + H2 </b>

<sub>↑: </sub>

<sub>↑: </sub>

<sub>↑: </sub>

<sub>↑: </sub>


<b> Ta có pt ion s au: H2</b> →<b> OH- + ½ H2. Cho dd kiề m + ax it: H+ + OH-</b> → H<b>2O </b>


- - +


-2 pu tao ra


H Ran KL


OH OH H OH


n

= 2n ; m

= m

+ m ; n

= n

<b><sub>(18) </sub></b>


<b>VD 1:</b> Cho một mẫu hợp kim Na-Ba tác dụng với nước (dư), thu ñược dung dịch X và 3,36 lít H2 (ở đktc). Thể tích dung


dịch axit H2SO4 2M cần dùng để trung hồ dung dịch X là


A. 150 ml. <i><b>B. 75 ml.</b></i> C. 60 ml. D. 30 ml.


<b>VD 2:</b> Hòa tan hết hỗn hợp gồm một kim loại kiềm và một kim loại kiềm thổ trong nước được dung dịch A và có 1,12 lít
H2 bay ra (đktc). Cho dung dịch chứa 0,03 mol AlCl3 vào dung dịch A.



khối lượng kết tủa thu ñược là


A. 0,78 gam. <i><b>B. 1,56 gam.</b></i> C. 0,81 gam. D. 2,34 gam.


<b>IX. DẠNG 9. Tính Kết tủa, chất cần thêm vào ñể ñạt lượng kết tủa theo yêu cầu:</b>



<b>1. CÔNG THỨC 19: OH- cho vào dung dịch A l3+, kế t tủa . D ạng này ph ải có haikế t quả </b>


3


OH


OH Al


n

3.n



n

4.n

n





− +






=






=



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>VD 1 :</b> Cho 3,42ga m A l2(SO4)3 tá c dụng với 25 ml dung dịch N aO H tạo ra ñ ược 0,78 ga m kết tủa. Nồng ñ ộ


mol c ủa NaO H ñã dùng là?(Na=23;A l=27;S= 32;O=16)


A. 1,2M B. 2,8M C. 1,2 M và 4M <i><b>D. 1,2M hoặ c 2 ,8 M </b></i>
<b>VD 2 .</b>Rót 100ml dd NaO H và o 200ml dd A lCl3 0,2M. Lấy kết tủa sấ y khơ rồi nung đến khối lượng khơng


đổi, thu ñược 1,53g c hấ t rắn. N ồng ñộ mol/l c ủa dung dịch N aOH có thể là:


A. 1M hay 1,3M <i><b>B.0 ,9 M ha y 1,3 M</b></i> C.0,9M ha y 1,1M D. Cả A ,B,C ñều sai


<b>2.CƠNG THỨC 1 9’: T ính thể tích dung dịch HCl cần td dung dịch N a[Al(OH)4] (hoặc N aAlO2). Dạng </b>
<b>này phải có ha ikết quả </b>




↓ ↓


+


+ -


-4 2


H


H [Al(OH)] AlO



n = n


n = 4n - 3n = 4n - 3n <b> ( 19’) </b>


<b>VD .</b> Thêm H Cl vào dung dịch c hứa 0,1 mol NaOH và 0,1 mol NaA lO2. K hi kế t tủa thu được là 0,08 mol thì


số mol HC l ñ ã dùng là :


A. 0,08 mol hoặc 0,16 mol B. 0,16 mol C. 0,26 mol <i><b> D. 0,18 mol hoặc 0,26 m ol</b></i>
<b>3.CÔNG THỨC 2 0: T ính lượng CO3</b>


<b></b>


<b>2-( kế t tủa) khi cho CO2 vào dung dịch bazơ:</b>


2


2


3 CO


CO O H


n

=

n

n

<b><sub> ( 20) </sub></b>


(rồi so sánh vớ i

n

<sub>Ca</sub>2+ hoặc

n

<sub>Ba</sub>2+ ñ ể xem c hất nào phản ứ ng hế t.


<b>VD 1 : </b>Dung dịc h A chứa NaOH 1M và Ca(OH)2 0,02M , hấp thụ 0,5 m ol khí CO2 vào 500 ml dung dịc h A thu



được kết tủa có khối lượng?


<i><b>A. 10g</b></i> B. 12g C. 20g D . 28g


<b>VD 2 . </b>Cho 6,72 lit khí CO2 (đ ktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu ñược dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH )2 1M vào


dd A ñược m gam kết tủa. G ía trị m bằ ng:


<i><b>A. 19 ,7g</b></i> B. 15, C. 59,1g D.55,16g


<b>4. CƠN G THỨC 20’: T ính CO2 v ào dung dịch bazơ ñư ợc kết tủa:Dạng này phải có haikết quả. </b>




2

-2
CO


CO OH


n = n


n = n - 3n


<b> (20’) </b>


<b>VD 1 :</b> Dẫn V lít CO2 (ñkc) và o 300ml dd Ca (OH)2 0,5 M. Sau phản ứng thu ñược 10g kết tủa. Vậ y V bằ ng:



A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít <i><b>D. Cả A, C ñ ều ñúng</b></i>


<b>VD 2 :</b> Hấp thụ toà n bộ x mol CO2 vào dung dịc h c hứa 0,03 mol Ca(OH)2 ñ ược 2ga m kết tủa. C hỉ ra gía trị x?


<i><b>A. 0,02mol và 0 ,04 mol</b></i> B. 0,02mol và 0,05 mol C. 0,01mol và 0,03 mol D. 0,03mol và 0,04 mol


<b>CƠNG THỨC GIẢI NHANH HỐ HỮU CƠ </b>



<b>1. Cơng thức tính số đồng phân ancol ñơn chức no , mạch hở : Cn H2n+2O2</b>


Số ñồng phân Cn H2n+2O2 = 2n- 2 ( 1 < n < 6 )


<b>Ví dụ :</b> Số đ ồng phâ n của a nc ol có cơng thức phâ n tử là :


a. C3H8O = 23-2 = 2 b. C4H10O = 24-2 = 4 c. C5H12O = 25-2 = 8
<b>2. Cơng thức tính số ñồng phân anñe hit ñơn chức no , mạch hở : Cn H2nO </b>


Số ñồng phâ n Cn H2nO = 2n- 3 ( 2 < n < 7 )


<b>Ví dụ : </b>Số ñ ồng phâ n của a nđ ehit đơn chức no, mạc h hởcó cơng thức phâ n tử là :


a. C4H8O = 24-3 = 2 b. C5H10O = 25-3 = 4 c. C6H12O = 26-3 = 8
<b>3. Cơng thức tính số đồng phân axit cacbox ylic ñơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2 </b>


Số ñồng phâ n Cn H2nO2 = 2n- 3 ( 2 < n < 7 )


<b>Ví dụ :</b> Số đ ồng phâ n của a xit cacboxylic ñơn chức no, mạch hởcó c ơng thức phâ n tử là :


a. C4H8O2 = 24-3 = 2 b. C5H10O2 = 25-3 = 4 c. C6H12O2 = 26-3 = 8
<b>4. Công thức tính số đồng phân e s te ñơn chứ c no, m ạch hở : Cn H2nO2 </b>



Số ñồng phâ n Cn H2nO2 = 2n- 2 ( 1 < n < 5 )


<b>Ví dụ </b>: Số đ ồng phâ n của este ñơn chức no, mạch hởc ó c ông thức phân tử là :


a. C2H4O2 = 22-2 = 1 b. C3H6O2 = 23-2 = 2 c. C4H8O2 = 24-2 = 4
<b>5. Cơng thức tính số ñồng phân e te ñơn chức no, mạch hở : Cn H2n+2O</b>


Số ñồng phâ n Cn H2n+ 2O =


( 1).( 2)
2


<i>n</i>− <i>n</i>−


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Ví dụ </b>: Số ñ ồng phâ n của ete ñơn c hức no, mạc h hởcó cơng thức phâ n tử là :
a. C3H8O =


2
)
2
3
).(
1
3
( − −


= 1 b. C4H10O =


2


)
2
4
).(
1
4
( − −


= 3


c. C5H12O =


2
)
2
5
).(
1
5
( − −


= 6


<b>6. Cơng thức tính số đồng phân xeto n ñơn chức no, mạch hở : Cn H2nO</b>


Số ñồng phâ n Cn H2nO = (n-2).(n-3)


2 ( 3 < n < 7 )


<b>Ví dụ :</b> Số đ ồng phâ n của xeton đơn chức no, mạc h hở có c ông thức phâ n tử là :


a. C4H8O =


2
)
3
4
).(
2
4
( − −


= 1 b. C5H10O =


2
)
3
5
).(
2
5
( − −


= 3


c. C6H12O =


2
)
3
6


).(
2
6
( − −


= 6


<b>7. Cơng thức tính số đồng phân am in ñơn chức no, mạch hở : Cn H2n+3N </b>


Số ñồng phâ n Cn H2n+ 3N = 2n-1 ( n < 5 )


<b>Ví dụ :</b> Số đ ồng phâ n của a nin đ ơn c hức no, mạch hởc ó công thức phân tử là :


a. C2H7N = 22-1 = 1 b. C3H9N = 23-1 = 3 c. C4H12N = 24-1 = 6
<b>8. Cơng thức tính số trie ste ( triglixe rit ) tạo bởi glixe ro l v à hỗ n hợp n ax ít béo :</b>


Số tri este =


2


( 1)


2


<i>n n</i>+




<b>Ví dụ : </b>ðun nóng hỗn hợp gồm glixerol với 2 axit béo là a xit pa nmitic và axit stearic ( xúc tá c H2SO4 ñặc) thì



thu ñược bao nhiê u trieste ?


Số trieste =


2
)
1
2
(
22 +


= 6


<b>9. Cơng thức tính số đồng phân e te tạo bởi hỗ n hợp n anco l ñơn chứ c :</b>
Số ete = ( 1)


2
<i>n n</i>+




<b>Ví dụ :</b> ð un nóng hỗn hợp gồm 2 a nc ol ñơn chức no với H2SO4 ñặc ở 1400c ñ ược hỗn hợp ba o nhiêu e te ?


Số ete =
2
)
1
2
(
2 +


= 3


<b>10. Cơng thức tính số C của ancol no, e te no ho ặc của ankan dự a v ào phản ứng cháy: </b>
Số C của anc ol no hoặc a nkan = 2


2 2


<i>CO</i>


<i>H O</i> <i>CO</i>


<i>n</i>


<i>n</i> −<i>n</i> <b>( Với nH</b>2<b>O > n CO</b>2<b>) </b>


<b>Ví dụ 1 :</b> ðốt cháy một lượng a nc ol no ñ ơn c hức A ñ ược 15,4 ga m CO2 và 9,45 gam H2O . Tìm cơng thức


phâ n tử của A ?


Số C của a nc ol no =


2
2
2
<i>CO</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


<i>n</i>


− = 0,525 0,35
35
,
0


− = 2. Vậ y A c ó cơng thức phân tử là C2H6O


<b>Ví dụ 2 :</b> ðốt c há y hồ n tồ n một lượng hiđrocacbon A thu được 26,4 gam CO2 và 16,2 gam H2O . Tìm cơng


thức phâ n tử của A ? ( Với nH<sub>2</sub>O = 0,7 mol > n CO<sub>2</sub>= 0,6 mol ) => A là anka n


Số C của a nkan =


2
2
2
<i>CO</i>
<i>O</i>
<i>H</i>
<i>CO</i>
<i>n</i>
<i>n</i>
<i>n</i>


− = 0,7 0,6
6
,
0



− = 6


Vậy A có c ông thức phân tử là C6H14


<b>11. Công thức tính khối lư ợng anco l ñơn chứ c no ho ặc hỗn hợp ankan ñơn chức notheo k hố i lượng C O2</b>


<b>và khối lư ợng H2O :</b>


mancol = mH<sub>2</sub>O - 2


11
<i>CO</i>


<i>m</i>




<b>Ví dụ :</b> Khi đốt c há y hoà n toà n m gam hỗn hợp ha i a nc ol ñơn chức no, mạch hở thu được 2,24 lít CO2 ( đktc )


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

mancol = mH<sub>2</sub>O -


11
2


<i>CO</i>
<i>m</i>


= 7,2-
11



4
,
4


= 6,8


<b>12. Cơng thức tính số đi, tri, te tra…..n pe ptit tố i ña t ạo bởi hỗ n hợp gồm x amino axit k hác nhau :</b>
Số n peptitmax = xn


<b>Ví dụ: </b>Có tối đ a bao nhiê u đipeptit, tripe ptit thu ñược từ hỗn hợp gồm 2 am ino a xit là glyxin và a lanin ?


<b> </b> Số ñipeptit = 22 = 4 Số tripe ptit = 23 = 8


<b>13. Cơng thức tính khố i lượng amino ax it A( chứ a n nhóm -NH2 và m nhó m – COOH ) khi cho amino </b>


<b>axit n ày v ào ddịch chứa a mo l HCl, sau đó cho ddịch s au phản ứ ng tác dụng vừa ñủ với b m ol NaOH. </b>


<b>mA = MA</b>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>m</i>




<b>Ví dụ :</b> Cho m gam glyxin vào dung dịch c hứa 0,3 mol HCl . Dung dịch sa u phản ứng tác dụng vừa ñủ với
0,5 mol NaOH. Tìm m ? ( Mglyxi n = 75 )


m = 75


1


3
,
0
5
,
0 −


= 15 gam


<b>14. Công thức tính khố i lượng amino ax it A( chứ a n nhóm -NH2 và m nhó m – COOH ) khi cho amino </b>


<b>axit n ày v ào dung dịch chứa a mol NaO H, s au đó cho dung dịch sau phản ứng tác dụng vừa ñủ với b </b>
<b>mo l HC l. </b>


<b>mA = MA</b>


<i>b</i> <i>a</i>


<i>n</i>




<b>Ví dụ :</b> Cho m gam a lanin và o dung dịch chứa 0,375 mol NaOH . Dung dịc h sau phả n ứng tác dụng vừa ñủ
với 0,575 mol HC l . Tìm m ? ( Mal anin = 89 )


mA = 89


1


375
,
0
575
,
0 −


= 17,8 ga m


<b>15. Cơng thức xác định cơng thức phân tử của mộ t anke n dựa v ào phân tử khối của hỗn </b>
<b>hợp anken v à H2 trước và sau khi dẫn qua bộ t Ni nung nóng. </b>


<b> Anken ( M1) + H2 </b> →<i>Ni</i>,<i>t</i><i>oc</i> <b>A (M2) ( phản ứng hiđro hóa anke n hồn tồn ) </b>


Số n c ủa a nken (CnH2n ) = 2 1


2 1


( 2)


14( )


<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i>





<b>Ví dụ : </b>Cho X là hỗn hợp gồm olefin M và H2 , có tỉ khối hơi so vớ i H2 là 5 . Dẫn X qua bột N i nung nóng để



phả n ứng xãy ra hồ n tồ n đ ược hỗn hợp hơi Y có tỉ khối so vớ i H2 là 6,25 .


Xác đ ịnh c ơng thức phân tử của M.
M1= 10 và M2 = 12,5


Ta có : n =


)
10
5
,
12
(
14


10
)
2
5
,
12
(





= 3 . M có công thức phâ n tử là C3H6


<b>16. Công thức xác định cơ ng thứ c phân tử của một ankin dự a vào phân tử k hố i của hỗn hợp ank in và </b>


<b>H2 trước v à sau k hi dẫn qua bộ t Ni nung nóng. </b>


<b> Ank in ( M1) + H2 </b> →<i>Nit</i><i>c</i>


<i>o</i>


,


<b>A (M2) ( phản ứ ng hiđro hó a ankin ho àn to àn ) </b>


Số n c ủa a nkin (CnH2n-2 ) = 2 1


2 1


2( 2)


14( )


<i>M</i> <i>M</i>


<i>M</i> <i>M</i>





<b>17. Cơng thức tính hiệ u suất phản ứ ng hiđro hó a anke n. </b>


<i>H% = 2 - 2Mx</i>
<i>My</i>



<b>18. Cơng thức tính hiệ u suất phản ứ ng hiđro hó a anđe hit no đơn chứ c. </b>


<i>H% = 2 - 2Mx</i>
<i>My</i>


<b>19. Cơng thức tính % ankan A th am g ia ph ản ứ ng tách. </b>


<i>%A = </i> <i>A</i>


<i>X</i>


<i>M</i>
<i>M</i> <i> - 1 </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>MA = </i> <i>hhX</i> <i>X</i>
<i>A</i>
<i>V</i>


<i>M</i>


<i>V</i> <i> </i>


</div>

<!--links-->

×