Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

De Kiem tra cuoi ky 2Toan lop 8le2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (146.26 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TỐN 8 </b>



<b>I . Mục đích người ra đề</b> : kiểm tra kiến thức của hs phần đại số và hình học ở HKII


<b>II. Hình thức kiểm tra</b> :tự luận


<b>III. Nội dung</b>
<b> Cấp độ </b>
<b>Chủ</b>


<b>Đề</b> <b>Nhận biết</b> <b>Thơng hiểu</b>


<b>Vận dụng</b>


<b>Cộng</b>
<b>Mức độ thấp</b> <b>Mức độ cao</b>


<b>Phương trình và</b>
<b>bất phương </b>
<b>trình</b>


Nêu được
định nghĩa
phương trình
bậc nhất một
ẩn và cho
được ví dụ


Giải được các
bpt và biểu
diễn tập


nghiệm trên
trục số


Vận dụng các
bước giải
phương trình
chứa ẩn ở mẫu
để giải


Giải được các bpt
và biểu diễn tập
nghiệm trên trục
số


Số câu 4
Số điểm 3,5
Tỉ lệ 35%


Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%


Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%


Số câu 1
Số điểm 1,5
Tỉ lệ 15%



Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%


Số câu 4
Số điểm
3,5
Tỉ lệ 35%


<b>Giải bài toán </b>
<b>bằng cách lập pt</b>


Vận dụng các
bước giải bt
bằng cách lập pt
để giải bt
Số câu 1


Số điểm 1,5
Tỉ lệ 15 %


Số câu 1
Số điểm 1,5
Tỉ lệ 15%


Số câu 1
Số điểm
1,5
Tỉ lệ 15%



<b> Định lí Talet </b>
<b>.Tam giác đồng </b>
<b>dạng</b>


Nêu được
định lí Talet


Hiêu được hai
tam giác đồng
dạng


Vận dụng kiến
thức trong
chương để
chứng minh
Số câu 4


Số điểm 3
Tỉ lệ 30%


Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%


Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%


Số câu 2
Số điểm 1


Tỉ lệ 10%


Số câu 4
Số điểm 3
Tỉ lệ 30%


<b>Hình lăng trụ </b>


<b>đứng</b> Vận dụng cơng thức tính diện


tích xung quanh
hình lăng trụ
đứng tam giác
Số câu 1


Số điểm 1
Tỉ lệ 10%


Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%


Số câu 1
Số điểm 1
Tỉ lệ 10%


<b>Tổng</b>


Số câu 10
Số điểm 10


Tỉ lệ 100%


Số câu 2
Số điểm 2,0
Tỉ lệ 20%


Số câu 2
Số điểm 2,0
Tỉ lệ 20%


Số câu 5
Số điểm 5,0
Tỉ lệ 50%


Số câu 1
Số điểm 1,0
Tỉ lệ 10%


<b>Tổng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II (Năm học: 2011 - 2012)</b>


<b>MƠN TỐN LỚP 8</b>



Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)

Họ và tên học sinh………..



Lớp:…...Trường:……….


Số báo danh:…………..



Giám thị 1:………



Giám thị 2:………


Số phách:………


………



Đề lẻ

Điểm

Chữ ký giám khảo

Số phách



ĐỀ:


<b> I. LÝ THUYẾT ( 2đ):</b>


<b>Câu 1: </b>Nêu định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn? Cho ví dụ?


<b>Câu 2 : </b>Phát biểu định lí Talet?


<b> II. BÀI TẬP (8 đ) : </b>


<b> Câu 3/ (3,5đ)</b> :Giải phương trình và các bất phương trình sau :
a/ <i>x</i>


2(<i>x −</i>3) +
<i>x</i>


2<i>x</i>+2 =


2<i>x</i>
(<i>x+</i>1)(x −3)
b/ 2x – 3 > 0


c/ 1<sub>4</sub>(<i>x −</i>1) < <i>x −</i><sub>6</sub>4



<b>Câu 4/ (1,5 đ)</b> Gỉai bài tốn bằng cách lập phương trình:


Một người đi xe máy từ A đến B với vận tốc 25km/h. Lúc về người đó đi với vận tốc 30km/h nên thời
gian về ít hơn thời gian đi là 20 phút. Tính quãng đường AB.


<b> Câu 5/ (1,0 đ): </b>Tính diện tích xung quanh của lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều có độ dài cạnh đáy
bằng 4 cm, chiều cao 9cm.


<b> Câu 6/ (2,0 đ): </b>Cho tam giác cân ABC ( AB = AC) ,vẽ các đường cao BH, CK , AI
a/ Chứng minh

IAC

HBC



b/ Chứng minh BK=CH
c/Chứng minh KH <b>//</b> BC


.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HK II</b>


<b>Câu</b> <b>Nội Dung</b> <b>Điểm</b>


1 Nêu đúng định nghĩa,và cho ví dụ 1,0


2 Phát biểu đúng định lí Talet. 1,0


3 a/ ĐKXĐ : x# -1 và x # 3


 <i>x</i>(x<sub>2</sub><sub>(</sub>+<i><sub>x+</sub></i>1<sub>1</sub>)+<sub>)(</sub><i>x<sub>x −</sub></i>(<i>x −</i><sub>3</sub><sub>)</sub>3) = 4<i>x</i>


2(<i>x+</i>1)(x −3)


 x(x+1) +x(x-3) =4x


x2<sub> +x +x</sub>2<sub> +-3x -4x =0</sub><sub></sub><sub> 2x</sub>2<sub> -6x =0</sub><sub></sub><sub>2x(x -3) =0</sub><sub></sub><sub>2x=0 hoac x-3 =0</sub>
1) x=0 (TMDK)


2) X-3=0 <sub></sub> X=3 ( Không TMĐK)
Vậy pt đã cho có tập nghiệm là S={ 0}


b/ 2x – 3 > 0 <sub></sub>2x >3 <sub></sub> x> 3<sub>2</sub>


vậy tập nghiệm của bpt đã cho là {x\x > 3


2 }


c/ 1<sub>4</sub>(<i>x −</i>1) <sub><</sub> <i>x −</i>4


6 


3(<i>x −</i>1)


12 <


2(<i>x −</i>4)


12 3(x-1) < 2(x-4)  3x-2x < 3-8  x<-5


vậy tập nghiệm của bpt đã cho là {x| x<-5}


0,25



0,5
0,25
0,25
0,25
0,75
0,25


0,75
0,25


4 Giải


Gọi x (km) là quãng đường AB
Đk: x>0


Khi đó thời gian người đi xe máy lúc đi là: <sub>25</sub><i>x</i> (h)
Thời gian lúc về là: <i>x</i>


30 (h)


Theo đề bài ta có phương trình : <sub>25</sub><i>x</i> <i>−</i> <i>x</i>


30=
1
3


Giải phương trình được : x=50 (TMĐK)
Trả lời : Quãng đường AB dài là 50km.


Diện tích xung quanh của hình lăng trụ đứng tam giác đều là:


S ❑<sub>xq</sub> <sub>=2p.h</sub>


=(4+4+4).9=108 (m2<sub>)</sub>


0,25
0,25
0,25
0,25
0,25


0,25
5


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

6


Vẽ hình đúng ghi được GT, KL
a) xét IAC và BHC có:


A = H =90

0


C chung



=>

IAC BHC (g.g)


b) Xét

<i>BKC</i>

<sub> và </sub>

<i>CHB</i>


Có: BC chung




B = C (gt)




Suy ra:

<i>BKC</i>

<sub> = </sub>

<i>CHB</i>

<sub> (Cạnh huyền – góc nhọn)</sub>



Suy ra: BK = CH


c) Theo câu b), ta có:



<i>BK</i> <i>HC</i>


<i>AB</i> <i>AC</i>


Theo định lí Ta-lét, suy ra KH//BC



0,5


1,0


0,5


</div>

<!--links-->

×