Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ON TAP HKII TIN 6 20112012

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (335.88 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TIN HỌC 6 – HKII</b>


<i>Năm học: 2011 – 2012</i>


<b>C U TRÚC Đ THIẤ</b> <b>Ề</b>


<b>I.</b> <b>TR C NGHI M:Ắ</b> <b>Ệ</b> 8 câu, m i câu 0.5 đi m.ỗ ể


- Xem l i lý thuy t trên và nh ng ki n th c đã h c, đã bi t trong quá trình quan ạ ế ở ữ ế ứ ọ ế
sát th c hành trên máy.ự


<b>II.</b> <b>T LU N:Ự</b> <b>Ậ</b> 2 câu 3.0 đi mể
<b>III.</b> <b>TH C HÀNH:Ự</b> 3.0 đi mể


A. CÁC CÂU HỎI TRONG ĐỀ THI


I. PHN TRC NGHIM


Câu 1. Thanh công cụ


a. chứa các nút lênh b. chứa các bảng chọn
c. chứa cả các nút lệnh và các bảng chọn d. tất cả sai
Câu 2. Muốn mở một văn bản dùng:


a. File -> Open -> gâ tªn tËp tin -> OK b. File -> Save -> gâ tªn tËp tin ->
OK


c. Open d. câu a và c đúng
Câu 3. Muốn đóng một văn bản dùng nút lệnh


a. Close b. Save c. Open d. Tất cả sai
Câu 4. Muốn lu trữ một văn bản phải dùng lệnh



a. Copy hoặc nút lệnh c. open hc nót lƯnh
b. Save hc nót lƯnh d. TÊt c¶ sai


Câu 5. Muốn khởi động Word em có thể


a. chọn Start -> All programs -> Microsoft Word.
b. chọn biểu tợng Word trên màn hình nền (nếu có.
c. câu a và b đúng d. Tất cả sai


Câu 6. Sau khi khởi động Word mở một văn bản mới có tên tạm thời
a. là Document 1. c. cha có tệp văn bản
b. là Doc d. là Word.doc


Câu 7. Một số thao tác trên văn bản thờng đợc thực hiện nhờ


a. nút lệnh b. chọn trong bảng chọn c. cả a và b đúng d. cả a và b sai
Câu 8. Hoạt động nào liên quan đến soạn thảo văn bản?


a. ViÕt th, chép bản nhạc, vẽ một bức tranh b. ViÕt mét bµi thơ, hát một
bài hát


c. Đọc báo trên Internet d. Tất cả sai.
Câu 9. Điền vào khoảng trống trong câu


a. Mt s thành phần chính trên cửa sổ của Word là ...
...
b. Các lệnh đợc sắp xếp ...
c. Các nút lệnh thờng dùng nhất đợc sắp xếp trên ...



Câu 10. Ghép mục ở bảng A với bảng B để có câu đúng


A B


a. Để mở văn bản đã có trên máy ta lần lợt thực


hiện 1. Lu văn bản cũ với một tên khác
b. Các nút lệnh dùng để 2. Xem trang vn bn thu gn trờn


màn hình


c. Để lu văn bản trên máy tính em thực hiện: 3. Chọn File -> Save -> gõ tên văn
bản vào -> OK


d. Khi em lần lợt thực hiện các lệnh ở bảng chän:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

g. Nút lệnh dùng để 6. Mở văn bản mới, mở văn bản đã
có trên máy, lu văn bản và in văn
bản


Câu 11. Khi soạn thảo văn bản, công việc nào trong các công việc sau đây thờng không
làm đợc?


a. Chỉnh sửa ảnh b. vẽ biểu đồ c. Soạn bảng lơng d. Soạn nội dung
th điện tử


Câu 12. Chọn khẳng định đúng


a. Khi soạn thảo văn bản con trỏ soạn thảo tự động xuống hàng dới khi con tr son
tho ti sỏt l phi



b. Có thể trình bày nội dung văn bản với nhiều kiểu phông chữ khác nhau.


c. Khơng thể phóng to hoặc thu nhỏ văn bản trên màn hình để xem nội dung văn bản.
d. Câu a v b ỳng


Câu 13. Các nút lệnh lµm cho kÝ tù trë thµnh:


a. đậm, nghiêng và gạch dới c. gạch dới và nghiêng
b. dậm và gạch dới d. đậm và nghiêng.


Câu 14. Khi soạn thảo văn bản trong các cách sắp xếp dới đây, trình tự nào là hợp lí nhất?
a. Trình bày -> chỉnh sửa -> gõ văn bản -> in ấn;


b. Gõ văn bản -> chỉnh sửa -> Trình bày -> in ấn;
c. Gõ văn bản -> trình bày -> chỉnh sửa -> in ấn;
d. Gõ văn bản -> trình bày -> in Ên -> chØnh sưa;


Câu 15. Cơng việc nào dới đây liên quan đến định dạng văn bản?


a. Thay đổi phơng chữ b. Đổi kích thớc trang giấy
Câu 16. Mục nào dới đây sắp xếp theo thứ tự đơn vị xử lí văn bản từ nhỏ đến lớn?


a. Kí tự câu từ - đoạn văn bản b. Từ kí tự câu - đoạn văn bản
c. Từ - câu - đoạn văn b¶n – kÝ tù d. KÝ tù – tõ câu - đoạn văn bản
Câu 17. Điền vào khoảng trèng


a. Định dạng kí tự là ... ...
...
2. Nút lệnh dùng để ...


...
Câu 18: Trong Word, có thể trình bày dạng văn bản trên nhiều cột nh dạng bài báo sau
khi chọn chế độ trình bày trang( Page Layout. ta có thể thực hiện.


a. Table\ Insert Table\ gâ sè cét vµo mơc Number of Columns


b. Format\ Columns\ gâ sè cét t¬ng øng trong hép Number of Columns
c. Table\ Split Cells\ gâ sè cét t¬ng øng trong hép


d. Table\ Cell Heigh and Width\ gâ con sè vµo mơc Width of columns


Câu 19: Trong Word, để đánh số trang cho văn bản đang mở đầu từ bắt đầu từ trang 5 trở
đi, ta có thể thực hiện lệnh.


a. Insert\ Date and Time...\ OK b. Insert\ Page number...\ Format…\ OK


c. Format\ AutoFomat...\ OK d. Format\ Style Gallery...\ OK
Câu 20: Trong Word để xem toàn văn bản trớc khi in, ta có thể thch hiện lệnh


a. View\ Zoom... b. View\ Full Screen c. File\ Print...
d. File\ Print Preview


Câu 21: Để chèn ảnh vào văn bản đang soạn thảo trong word, có thể thực hiện b»ng
lÖnh.


a. Table\ Insert Table... b. Table\ Split Cells...
c. Table\ Cell Heigh and Width... d. Format\ Picture....


Câu 22. Ghép các chức năng (cột A) với các nút lệnh (cột B) ghi kết quả vào cột kết quả
(cột C)



Chức năng (A) Nút lệnh (B) Kết quả (C)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

2. Tạo văn bản mới <sub>b. </sub> 2 - ...
3.Khơi phục cái đã xóa <sub>c. </sub> 3 - ...
4. Sao chép văn bản đã


chọn d.


4- ...


5. Lưu văn bản <sub>e. </sub> 5 - ...


<i>Câu 23. Soạn thảo van ban trên máy tính có nhiều ưu điểm</i>
a. đẹp và nhiều kiểu chữ chuẩn xác hơn rất nhiều so với viết tay.
b. đẹp và có nhiều cách trình bày dễ hơn so với viết tay.


c. có thể sửa và sao chép van ban dễ dàng. d. Tất cả đúng.
<i>Câu 24. Sau khi khởi động, Word mở một van ban tạm thời có tên là?</i>


a. tạm thời b. .Doc c. Document1 - Microsoft Word d. Word.doc
<i>Câu 25. Các nút phía trên màn hình Word lần lượt từ trái qua phải </i> <i> có cơng </i>
<i>dụng?</i>


a. thu nhỏ cửa sổ xuống thanh Start bar b. làm cho cửa sổ nhỏ lại


c. đóng cửa sổ làm việc d. tất cả các ý a,b và c trên
<i>Câu 26. Muốn mở van ban, ta phải dùng đường dẫn lệnh?</i>


a. File -> Save -> gõ tên tệp tin -> OK. b. File-> Open-> gõ tên tệp tin ->


Open.


c. Cả a và b đúng. d. Cả a và b sai.


<i>Câu 27. Sử dụng chương trình soạn thảo van ban, em có thể thay đổi?</i>
a. kích thước của phông chữ b. kiểu chữ


c. khoảng cách lề của cả đoạn van ban d. khoảng cách giữa các dịng
e, Tất cả các tính chất nói trên


<i>Câu 28. Tập hợp các chữ cái, chữ số và các kí hiệu được thiết kế với cùng một dáng vẻ </i>
<i>(ví dụ gạch chân hoặc không gạch chân. được gọi là?</i>


a. kiểu chữ b. phím chữ c. phơng chữ d. con chữ


<i>Câu 29. Một số thao tác trên van ban thường được thực hiện nhờ?</i>


a. nút lệnh b. chọn trong bảng chọn c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai


<i>Câu 30. Muốn di chuyển phần van ban đã chọn, ta phải thực hiện theo đường dẫn lệnh </i>
<i>nào sau đây?</i>


a. nháy vào nút ->chon vị trí mới\nháy vào nút b. nháy vào nút
c. nháy vào nút -> chọn vị trí mới\nháy vào nút d. cả a và c đúng


<i>Câu 31. Để xoá ký tự “a” trong cụm từ “ánh đèn” ta dùng phím nào? (Giả sử con trỏ </i>
<i>đứng sau “a”)</i>


a. Delete b. Insert <b>c. Ctrl</b> <b>d. Back Space</b>



<i>Câu 32. Muốn khởi động Word em phải nháy chuột vào nút lệnh?</i>


a. b. c. d.


<i>Câu 33. Đâu khơng phải là nút lệnh trong các hình sau?</i>


a. b. c. d.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

a. b. c. d.


<i>Câu 35. Khi một van ban bị xố nhầm em muốn khơi phục lại trạng thái trước đó thì </i>
<i>phải nháy chuột vào nút nào trong các nút sau?</i>


a. b. c. d.


<i>Câu 36. Để thay đổi cỡ chữ của phần van ban đã chọn em phải dùng nút lệnh nào sau </i>
<i>đây?</i>


a. b. c. d.


<i>Câu 37. Khi định dạng đoạn van ban, muốn tăng khoảng cách lề em phải nháy chuột </i>
<i>vào nút nào?</i>


a. b. c. d.


<i>Câu 38. Với một van ban muốn định dạng căn chỉnh vào giữa đoạn van, em phải nháy </i>
<i>chuột vào nút nào? a. </i> b. c. d.


<i>Câu 40. </i><b>Khi soạn thảo văn bản cách sắp xếp nào dới đây là hợp lí nhất?</b>



a. Trình bày chỉnh sửa gõ văn bản in ấn b. Gõ văn bản chỉnh sửa trình bày in ấn
c. Gõ văn bản trình bày chỉnh sửa in ấn d. Gõ văn bản trình bày in Ên  chØnh sưa


<i>Cõu 41. </i><b>Cơng việc nào dới đây không liên quan đến định dạng văn bản?</b>


a. Thay đổi phông chữ c. Thay đổi khoảng cách giữa các dịng
b. Đổi kích thớc trang giấy d. Sửa lỗi chính t


<i>Cõu 42.</i><b> Văn bản có thể trình bày theo hớng?</b>


a. Nằm ngang b. Nằm dọc c. Cả a và b đúng d. Cả a và b sai


<i>Câu 43. </i><b>Nót lƯnh </b> <b> cã t¸c dơng:</b>


a. Khởi động máy in b. In văn bản c. Tắt máy in
d. Tt c ỳng


<i>Cõu 44. </i><b>Để tìm từ trong văn bản ta vµo:</b>


a. File \ Find b. Edit \ File c. Find \ Edit d.
Find \ File


<i>Câu 45. </i><b>Muèn chÌn hình ảnh vào văn bản phải thực hiện lệnh:</b>


a. Picture \ Insert \ From File c. Insert \ From File \ Picture
b. Insert \ Picture \ From File d. Tất cả đúng


<i>Câu 46. </i><b>Mét b¶ng gåm cã:</b>


a. Nhiều cột, nhiều hàng c. Hàng và cột tuỳ thuộc vào cách chọn


b. 5 hàng, 2 cột d. Không đợc quá 10 ct


<i>Cõu 47. </i><b>Muốn chọn một ô trong bảng thì ph¶i:</b>


a. Chỉ chuột vào ơ đó b. Bơi đen ô đó c. Cả a và b đúng d. Cả a v b sai


II. PHN T LUN


Trình bày cách chèn hình ảnh vào văn bản.
Trình bày cách tạo bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

III. PHẦN THỰC HÀNH


</div>

<!--links-->
Câu hỏi ôn tập HK2 Tin 6
  • 3
  • 474
  • 3
  • Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

    Tải bản đầy đủ ngay
    ×